BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4737/QĐ-BNN-TCLN | Hà Nội, ngày 02 tháng 12 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ (sau đây viết tắt là Danh mục loài động vật không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã).
Định kỳ 03 năm, hoặc khi cần thiết, Tổng cục Lâm nghiệp rà soát, đề xuất cập nhật Danh mục loài động vật không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã, trình Bộ công bố theo quy định tại Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2021 của Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
LOÀI ĐỘNG VẬT KHÔNG THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUẢN LÝ NHƯ ĐỘNG VẬT HOANG DÃ
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-BNN-TCLN ngày tháng năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học |
| LỚP LƯỠNG CƯ | AMPHIBIA |
1. | Ngóe | Fejervarya limnocharis |
2. | Ếch cua | Fejervarya moodiei |
3. | Ếch thái lan | Hoplobatrachus rugulosus |
4. | Ếch đồng | Hoplobatrachus tigerinus |
5. | Chẫu | Sylvirana guentheri |
6. | Ếch cây đầu to | Polypedates megacephalus |
7. | Ếch cây mi-an-ma | Polypedates mutus |
8. | Ếch cây mép trắng | Polypedates leucomystax |
| LỚP BÒ SÁT | REPTILE |
9. | Thạch sùng đuôi sần (Thạch sùng nhà) | Hemidactylus frenatus |
10. | Thằn lằn bóng đuôi dài | Eutropis longicaudatus |
11. | Rắn bông súng | Enhydris enhydris |
12. | Rắn nước | Enhydris plumbea |
13. | Rắn bồng chì | Hypsiscopus plumbea |
14. | Rắn ri cá | Homalopsis mereljcoxi |
15. | Rắn ri voi (Rắn bồng voi) | Subsessor bocourti |
| LỚP THÚ | MAMMALIAN |
16. | Chuột mốc lớn | Berylmys bowersi |
17. | Chuột hươu lớn | Leopoldamys edwardsi |
18. | Chuột su-ri | Maxomys surifer |
19. | Chuột nhắt đồng | Mus caroli |
20. | Chuột nhắt nương | Mus pahari |
21. | Chuột hươu bé | Niviventer fulvescens |
22. | Chuột rừng đông dương | Rattus andamanensis |
23. | Chuột bụng bạc | Rattus argentiventer |
24. | Chuột đồng bé | Rattus losea |
25. | Chuột bóng | Rattus nitidus |
26. | Chuột cống | Rattus norvegicus |
27. | Chuột nhà | Rattus tanezumi |
- 1 Quyết định 140/2000/QĐ/BNN-KL công bố danh mục một số loài động vật hoang dã là thiên địch của chuột do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 2 Công văn 3399/VPCP-NN của Văn phòng Chính phủ về việc đình chính Danh mục thực vật, động vật động vật hoang dã quý hiếm ban hành kèm theo Nghị định số 48/2002/NĐ-CP ngày 22/4/2002 của Chính phủ
- 3 Công văn 8509/BNN-TTr năm 2020 về triển khai thanh tra diện rộng việc chấp hành pháp luật về quản lý động vật hoang dã do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành