BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4740/QĐ-BNN-KHCN | Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2014 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Thông tư số 68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính về việc Quy định việc đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 45/2013/TT-BNNPTNT ngày 5/12/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Quy định về trình tự, thủ tục đầu tư từ nguồn vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư; mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên; xử lý tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2869/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2010 phê duyệt Dự án tăng cường trang thiết bị khoa học công nghệ (KHCN) phân tích phân bón và dinh dưỡng cây trồng cho Trung tâm Nghiên cứu Phân bón và Dinh dưỡng cây trồng thuộc Viện Thổ nhưỡng Nông hóa;
Xét tờ trình số 15a TTr/DDCT ngày 24/7/2014 của Trung tâm nghiên cứu phân bón và dinh dưỡng cây trồng về việc xin phê duyệt lựa chọn thông số kỹ thuật thiết bị năm 2014; Biên bản họp Hội đồng thành lập theo Quyết định số 3785/QĐ-BNN-KHCN ngày 04 tháng 9 năm 2014;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục, đặc tính và thông số kỹ thuật thiết bị của Dự án tăng cường trang thiết bị khoa học công nghệ (KHCN) phân tích phân bón và dinh dưỡng cây trồng cho Trung tâm Nghiên cứu Phân bón và Dinh dưỡng cây trồng thuộc Viện Thổ nhưỡng Nông hóa - Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, gồm thiết bị trong phụ lục 1 kèm theo.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch đấu thầu Dự án tăng cường trang thiết bị khoa học công nghệ (KHCN) phân tích phân bón và dinh dưỡng cây trồng cho Trung tâm Nghiên cứu Phân bón và Dinh dưỡng cây trồng thuộc Viện Thổ nhưỡng Nông hóa - Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, trong phụ lục 2 kèm theo.
Điều 3. Căn cứ Quyết định này Trung tâm Nghiên cứu Phân bón và Dinh dưỡng cây trồng thuộc Viện Thổ nhưỡng Nông hóa - Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam tổ chức thực hiện việc đấu thầu và mua sắm trang thiết bị theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 4. Chánh Văn Phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Phân bón và Dinh dưỡng cây trồng, Viện trưởng Viện Thổ nhưỡng Nông hóa, Viện trưởng Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT THIẾT BỊ
(Kèm theo Quyết định số 4740/QĐ-BNN-KHCN ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Tên thiết bị | Thông tin thiết bị và đặc tính kỹ thuật | Số lượng |
1 | Cân phân tích 10-4 | Khoảng cân: ≥ 220g; Độ đọc: ≤ 0,1 mg; Độ lặp lại: ≤ 0,1 mg; Độ tuyến tính: ≤ 0,2 mg; Thời gian ổn định kết quả cân 2s; Cân có chức năng nội hiệu chuẩn; Tự động hiệu chỉnh khi có tác động bên ngoài; Hiển thị đèn LED, có thể đọc kết quả ở chỗ tối. Modul chống rung, gioăng treo giảm chấn. Cung cấp bao gồm: Máy chính; Modul chống rung; Sách hướng dẫn sử dụng tiếng Anh/tiếng Việt. | 01 |
2 | Cân kỹ thuật | Trọng tải: ≥ 1610g; Bước nhảy: 0,01g; Tự động hiệu chỉnh khi có sự thay đổi nhiệt độ. Độ tuyến tính: 0,02g; Thời gian ổn định: ≤ 1,5 giây Cung cấp bao gồm: Máy chính; Sách hướng dẫn sử dụng tiếng Anh/tiếng Việt. | 01 |
03 | Máy cất nước hai lần | - Công suất: ≥ 4 lít/h; - Thanh đốt silica: ≥ 04 chiếc; - Chỉ tiêu đầu ra: + Độ pH: 5,5 - 6,5; + Độ dẫn điện: ≤1.5 mS/cm; + Điện trở suất: ≥ 0.66 megOhm-cm; + Không chứa khí nhiệt tố. - Van kiểm soát lưu lượng, sensor bảo vệ quá nhiệt; - Có khả năng vận hành với áp suất nước thấp; - Bình đun, sinh hàn bằng thủy tinh Borosilicate; - Bộ xử lý nước cứng trước khi sử dụng kèm bơm. Cung cấp bao gồm: Máy chính; Bộ xử lý nước đầu vào; Sách hướng dẫn sử dụng tiếng Anh/tiếng Việt. | + |
04 | Máy đo pH để bàn | - Khoảng đo tối thiểu: -2.000 ÷ +19.999 pH. - Độ phân giải: ≤ 0,001; - Độ chính xác (± 1 digit): ≤ ±0,005; - Khoảng đo mV tối thiểu: -1999 ÷ +1999 mV. - Độ phân giải: ≤ 0,1mV. - Độ chính xác (± 1 digit): ± 0,3 mV; - Khoảng đo nhiệt độ tối thiểu: -5,0 ÷ + 120,0oC. - Độ phân giải: ≤ 0.1 oC. - Độ chính xác: ≤ 0.1 oC. - Chuyển đổi hiển thị nhiệt độ giữa oC và oF. - Chế độ bù trừ nhiệt độ: bằng tay hoặc tự động; - Khả năng hiệu chuẩn với các loại dung dịch với giá trị pH khác nhau. - Kiểu đầu đo nhiệt độ: Pt1000; - Có chức năng kiểm soát độ ổn định; - Có thể cài đặt thời gian cho lần hiệu chỉnh kế tiếp, cảnh báo bằng chuông và đèn. Cung cấp bao gồm: Máy chính; Dung dịch chuẩn điện cực; Dung dịch bảo quản điện cực; Sách hướng dẫn sử dụng tiếng Anh/tiếng Việt. | 01 |
05 | Micropipet và đầu tip | Micropipette 1 kênh đạt chuẩn EN ISO 9001: 2000; Bao gồm (mỗi loại 5 chiếc): Loại 1: thể tích điều chỉnh: 10-100ul; Bước điều chỉnh: 0,2ul; Độ lặp lại tối thiểu: ≤ 0,2%; Loại 2: thể tích điều chỉnh 100-1000ul; Bước điều chỉnh: 1ul; Độ lặp lại: ≤ 0.2%; Loại 3: thể tích điều chỉnh 0,5-5ml; Bước điều chỉnh : 0,01ml; Độ lặp lại: ≤ 0.2% Loại 4: thể tích điều chỉnh 1-10 ml Bước điều chỉnh: 0.02 ml Độ lặp lại: ≤ 0.2% Cung cấp bao gồm: Micropipet; Hộp đầu típ các loại; Sách hướng dẫn sử dụng tiếng Anh/tiếng Việt. | 1 |
06 | Máy đo cường độ quang hợp (diệp lục) | Sử dụng 2 bước sóng 635 và 931nm; Nguồn sáng: LED; Detector: silicon photodiot; Đo lượng chlorophyll và thông tin về lượng Nito; Diện tích đo: đường kính 9 mm; Số dữ liệu lưu trữ: ≥ 160 000 dữ liệu; Chế độ đo đơn điểm và trung bình với 30 điểm tối đa; Khoảng nhiệt độ đo có thể bù tối thiểu: 0 ÷ 50°C; Độ phân giải: ≤ 0,1 giá trị đo; Độ lặp lại: ≤ 1%; Cổng nối USB và GPS. Cung cấp bao gồm: Máy chính; Pin 9 V; Sách hướng dẫn sử dụng tiếng Anh, tiếng Việt | 01 |
07 | Máy li tâm | + Thể tích lớn nhất: ≥ 12 x 15ml / 6 x 50ml; + Tốc độ lớn nhất/RCF: ≥ 6000 rpm/4185xg; + Khoảng tốc độ tối thiểu: 250 ÷ 6000 rpm; + Tốc độ hiển thị: được định vị trước và hiện số; + Thời gian ly tâm chọn lựa trước tối thiểu: 0,5 ÷ 30 phút, hoặc liên tục; + Bước cài đặt thời gian cài đặt: ≤ 0,5 phút; - Hệ thống phanh: lực thắng giảm dần. - Motor DC được bao bọc bởi nhựa ABS chống lại được sự va chạm và hóa học. - Độ an toàn: với hệ thống khóa an toàn tự động Cung cấp bao gồm: Máy chính; Rotor góc 12 x 15 ml; Ống ly tâm 15 ml; Sách hướng dẫn sử dụng tiếng Anh, tiếng Việt | 01 |
8 | Lò nung | Thể tích lò: ≥ 8 lít Nhiệt độ tối đa của lò: ≥ 1100°C. Sợi đốt làm bằng vật liệu chịu nhiệt độ cao Kanthal Nhiệt độ hoạt động tối đa: >1050°C. Đầu đo nhiệt độ: kiểu K Độ phân giải hiển thị: 1°C Cung cấp bao gồm: Máy chính; Chén nung 10 ml (20 cái) Găng tay chịu nhiệt; Dụng cụ gắp chén nung; Sách hướng dẫn sử dụng tiếng Anh, tiếng Việt | 01 |
9 | Máy lắc tròn | - Kích thước mặt lắc: ≥ 330 x330 mm - Tải trọng tối đa: ≥ 9kg - Máy lắc theo dạng vòng - Thời gian cài đặt: 1 phút đến 990 phút, hoặc hoạt động liên tục; - Quỹ đạo lắc: ≥ 15 mm - Tốc độ lắc tối thiểu: từ 40 đến 280 vòng/phút; - Màn hình hiển thị số. Có chức năng bảo vệ quá tải - Khả năng lắc bình tam giác tối thiểu: 12 x 250ml hoặc 8 x 500ml hoặc 6 x 1000ml | 01 |
10 | Bộ pipet thủy tinh các loại | Pipet vạch loại A (chủng loại /số lượng): 10ml/10; 25ml/5; 50ml/2; Pipet bầu loại A (chủng loại/số lượng): 10ml/10; 25ml/5; 50ml/2; Yêu cầu chất lượng: bằng thủy tinh trung tính, độ chính cao cấp độ A | 01 |
11 | Bộ khoan lấy mẫu đất bằng tay | Đầu khoan 1-1/4" x 18"; Bộ sử dụng ren 5,8 in; Khe mở thu đất: 12"; Thanh nối dài: 2ft; Va li hiện trường; Bộ tháo mẫu đất sau khi lấy mẫu; Chổi làm vệ sinh đầu khoan; Đầu lấy mẫu đất khô; Đầu lấy mẫu đất ướt; | 01 |
12 | Hóa chất phân tích các loại | Chất chuẩn Na x 1000 ml/chai x 2 chai; Chất chuẩn K x 1000 ml/chai x 2 chai; Chất chuẩn P x 1000 ml/chai x 2 chai; Chất chuẩn N x 1000 ml/chai x 2 chai; Acid H2SO4 x 8L; Acid HCl x 8L; K2Cr2O7 x 3 kg; NaOH x 5kg; Chỉ thị pH x 200g; Sodium Borate x 500 g; | 01 |
KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU
DỰ ÁN: TĂNG CƯỜNG TRANG THIẾT BỊ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ PHÂN TÍCH PHÂN BÓN VÀ DINH DƯỠNG CÂY TRỒNG CHO TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU PHÂN BÓN VÀ DINH DƯỠNG CÂY TRỒNG THUỘC VIỆN THỔ NHƯỠNG NÔNG HÓA - VAAS
(Kèm theo Quyết định số 4740/QĐ-BNN-KHCN ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Nội dung công việc hoặc tên gói thầu | Giá gói thầu | Nguồn vốn | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Phương thức đấu thầu | Thời gian lựa chọn nhà thầu | Thời gian thực hiện hợp đồng | Hình thức hợp đồng |
01 | Gói thầu: Mua sắm thiết bị khoa học công nghệ năm 2014 | 1.000 | NSNN | Đấu thầu rộng rãi trong nước | 1 túi hồ sơ | Quý IV/2014 | 60 ngày | Trọn gói |
- 1 Chỉ thị 4764/CT-BNN-XD năm 2017 về tăng cường quản lý và chấn chỉnh nội dung trong hoạt động đấu thầu và trách nhiệm trong quản lý dự án ODA các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công do Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
- 2 Công văn 6367/BYT-KH-TC năm 2016 phổ biến nội dung thực hiện đấu thầu mua sắm đảm bảo hoạt động thường xuyên và trả lời vướng mắc trong thực hiện Thông tư 58/2016/TT-BTC do Bộ Y tế ban hành
- 3 Công văn 9176/BTC-HCSN năm 2016 phổ biến nội dung thực hiện đấu thầu mua sắm đảm bảo hoạt động thường xuyên do Bộ Tài chính ban hành
- 4 Công văn 11462/TCHQ-TXNK năm 2015 về lấy mẫu phân tích/giám định Phân bón hữu cơ do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Hướng dẫn 628/BKHĐT-TH năm 2015 lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 6 Quyết định 4765/QĐ-BNN-KHCN năm 2014 phê duyệt đặc tính và thông số kỹ thuật thiết bị khoa học công nghệ Dự án Phát triển và nâng cao chất lượng giống một số loài cây lâm nghiệp bản địa và lâm sản ngoài gỗ có giá trị cao giai đoạn 2011-2015 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7 Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
- 8 Nghị định 199/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9 Thông tư 45/2013/TT-BNNPTNT quy định về trình tự, thủ tục đầu tư từ nguồn vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư; mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên; xử lý tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10 Quyết định 1754/QĐ-BNN-KHCN năm 2013 phê duyệt đặc tính và thông số kỹ thuật thiết bị khoa học công nghệ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11 Thông tư 68/2012/TT-BTC quy định việc đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân do Bộ Tài chính ban hành
- 12 Quyết định 2870/QĐ-BNN-KHCN năm 2011 phê duyệt đặc tính và thông số kỹ thuật thiết bị khoa học công nghệ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 13 Quyết định 893/QĐ-BNN-KHCN năm 2011 về phê duyệt đặc tính và thông số kỹ thuật thiết bị khoa học công nghệ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
- 14 Quyết định 2869/QĐ-BNN-KHCN năm 2010 phê duyệt Dự án tăng cường trang thiết bị khoa học công nghệ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1 Quyết định 893/QĐ-BNN-KHCN năm 2011 về phê duyệt đặc tính và thông số kỹ thuật thiết bị khoa học công nghệ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
- 2 Quyết định 2870/QĐ-BNN-KHCN năm 2011 phê duyệt đặc tính và thông số kỹ thuật thiết bị khoa học công nghệ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Quyết định 1754/QĐ-BNN-KHCN năm 2013 phê duyệt đặc tính và thông số kỹ thuật thiết bị khoa học công nghệ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Quyết định 4765/QĐ-BNN-KHCN năm 2014 phê duyệt đặc tính và thông số kỹ thuật thiết bị khoa học công nghệ Dự án Phát triển và nâng cao chất lượng giống một số loài cây lâm nghiệp bản địa và lâm sản ngoài gỗ có giá trị cao giai đoạn 2011-2015 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5 Hướng dẫn 628/BKHĐT-TH năm 2015 lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 6 Công văn 11462/TCHQ-TXNK năm 2015 về lấy mẫu phân tích/giám định Phân bón hữu cơ do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7 Công văn 9176/BTC-HCSN năm 2016 phổ biến nội dung thực hiện đấu thầu mua sắm đảm bảo hoạt động thường xuyên do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Công văn 6367/BYT-KH-TC năm 2016 phổ biến nội dung thực hiện đấu thầu mua sắm đảm bảo hoạt động thường xuyên và trả lời vướng mắc trong thực hiện Thông tư 58/2016/TT-BTC do Bộ Y tế ban hành
- 9 Chỉ thị 4764/CT-BNN-XD năm 2017 về tăng cường quản lý và chấn chỉnh nội dung trong hoạt động đấu thầu và trách nhiệm trong quản lý dự án ODA các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công do Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý