Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4752/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức Kinh tế - Kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất; Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Căn cứ Quyết định số 1865/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022;

Căn cứ các quyết định của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của UBND các huyện, thị xã, thành phố, gồm: thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, huyện Lang Chánh, huyện Thọ Xuân, huyện Thạch Thành, huyện Như Xuân, huyện Cẩm Thủy, huyện Triệu Sơn, huyện Hà Trung, huyện Nông Cống, huyện Quảng Xương, huyện Hoằng Hóa, huyện Đông Sơn, huyện Yên Định, huyện Như Thanh, huyện Quan Hóa, huyện Thiệu Hóa, huyện Nga Sơn, huyện Hậu Lộc, huyện Vĩnh Lộc, huyện Thường Xuân, huyện Ngọc Lặc;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1119/TTr-STNMT ngày 24 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022, gồm những nội dung chính như sau:

1. Tổng số dự án (MBQH) dự kiến cần bổ sung định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh năm 2022:

- Tổng số dự án (MBQH): 196 dự án.

- Tổng diện tích đất thực hiện định giá: 2.740,73 ha.

- Kinh phí thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất cụ thể (dự kiến): 13.177.585.000 đồng.

(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)

- Kinh phí tổ chức thực hiện xác định giá đất cụ thể được lấy từ nguồn ngân sách tỉnh giao trong dự toán ngân sách hàng năm.

2. Lý do bổ sung kế hoạch định giá: bổ sung các dự án cần định giá đất cụ thể năm 2022 theo kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của UBND các huyện, thị xã, thành phố đã được UBND tỉnh phê duyệt.

3. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 1865/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, UBND tỉnh và các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan liên quan về tính chính xác của các số liệu, tính pháp lý của nội dung tham mưu, đề xuất được UBND tỉnh phê duyệt tại quyết định này.

2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện theo quy định hiện hành của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC (ĐNV).
QDCD 22-11

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thi

 

Phụ lục: Bổ sung các dự án định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022 thuê tổ chức có chức năng tư vấn và thời gian thực hiện

(Kèm theo Quyết định số: 4752/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

TT

Danh mục dự án
(MBQH)

Địa điểm thực hiện dự án

Dự kiến diện tích đất định giá
(ha)

Dự kiến kinh phí thuê tư vấn định giá đất
(đồng)

Dự kiến thời gian thực hiện

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

THÀNH PHỐ THANH HÓA

 

 

 

 

1

Khu chung cư dành cho người thu nhập thấp, tại Khu dân cư phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa (Công văn số 7779/UBND-KSTTHCNC ngày 02/6/2022)

Phường Đông Vệ

0,77

55.000.000

Quý III

2

Trường Mầm non Mùa Xuân (Quyết định số 3343/QĐ-UBND ngày 06/10/2022)

Phường Đông Tân

0,99

40.000.000

Quý IV

3

Khu dân cư đô thị

Phường Đông Thọ

2,47

54.166.000

Quý IV

4

Rà soát nghĩa vụ tài chính Khu trung tâm thương mại - Đại siêu thị Big C

Phường Đông Hải

1,42

42.796.000

Quý IV

5

Khu dân cư Bắc cầu Sâng, phường Nam Ngạn, thành phố Thanh Hóa

Phường Nam Ngạn

0,39

33.275.000

Quý IV

6

Khu đô thị mới thuộc dự án số 4 Khu đô thị mới Trung tâm thành phố Thanh Hoá tại phường Đông Hải, thành phố Thanh Hoá (đợt 1)

Phường Đông Hải

3,16

50.186.000

Quý IV

7

Khu đô thị mới thuộc dự án số 4 Khu đô thị mới Trung tâm thành phố Thanh Hoá tại phường Đông Hải, thành phố Thanh Hoá (đợt 2)

Phường Đông Hải

3,28

69.487.000

Quý IV

8

Thuê đất phần ngầm không có công trình xây dựng trên mặt đất Dự án số 1 khu đô thị trung tâm thành phố Thanh Hóa

Phường Đông Hải, Đông Hương

6,49

59.004.000

Quý IV

9

Nghĩa vụ tài chính khi quy định khu vực chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật (giai đoạn 1) dự án: Khu đô thị Xanh-Khu Nam trung tâm thành phố Thanh Hóa

Phường Đông Vệ và phường Lam Sơn

1,00

40.549.000

Quý IV

10

Tiền sử dụng đất nộp bổ sung ngân sách nhà nước do điều chỉnh quy hoạch chi tiết dự án: Khu đô thị Xanh-Khu Nam trung tâm thành phố Thanh Hóa - nhà chung cư (giai đoạn 1)

Phường Đông Vệ và phường Lam Sơn

0,26

30.698.000

Quý IV

11

Nghĩa vụ tài chính khi quy định khu vực chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật dự án Khu dân cư Đông Nam làng Tân Thọ (đợt 1, 2 và đợt 3)

Phường Phú Sơn và phường Đông Tân

3,62

54.126.000

Quý IV

12

Nghĩa vụ tài chính khi quy định khu vực chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật dự án Khu đô thị phía Đông đại lộ Bắc Nam (đợt 1, 2)

Phường Đông Thọ, phường Hàm Rồng, phường Nam Ngạn

13,50

80.208.000

Quý IV

13

Cụm Công nghiệp phía Đông Bắc

Xã Hoằng Quang, Phường Long Anh

19,50

77.400.000

Quý IV

14

KĐT mới tại xã Hoằng Quang và xã Hoằng Long (xã Hoằng Quang: ONT 41,52 ha; TMD 3,42 ha); (phường Long Anh: ODT 20,16 ha; TMD 2,07 ha)

Xã Hoằng Quang, Phường Long Anh

67,17

275.800.000

Quý IV

15

KĐT Đông Nam Đại học Hồng Đức (ODT 1,69 ha; TMD 0,5 ha)

Phường Quảng Thịnh

2,19

77.700.000

Quý IV

16

KĐTM dọc đại lộ Nam Sông Mã (số 3) (ODT 19,2 ha; TMD 4,65 ha)

Phường Đông Hải

23,85

140.000.000

Quý IV

17

HTKT khu TC, TĐC các hộ dân ngoại đê tả sông Mã

Phường Tào Xuyên

7,35

70.000.000

Quý IV

18

Nhà ở xã hội cho công nhân KCL Lễ Môn

Phường Quảng Hưng

3,96

56.400.000

Quý IV

19

KĐT Tây Nam đường CSEDP (ODT 16,45 ha; TMD : 2 ha)

Phường Quảng Thắng

18,45

124.000.000

Quý IV

20

KDC phía Đông đường CSEDP thuộc KDC Tây Nam đường Nguyễn Phục

Phường Quảng Thắng

0,62

38.300.000

Quý IV

21

KĐTM thuộc khu vực Trường Chính trị và các lô đất lân cận phường Quảng THắng

Phường Quảng Thắng

7,40

70.000.000

Quý IV

22

HTKT KDC tái định cư thuộc khu di tích thắng cảnh Mật Sơn TPTH

Phường Quảng Thắng

6,32

66.900.000

Quý IV

23

HTKT khu nhà ở và thương mại Nam trường SOS

Phường Quảng Thành

21,15

88.000.000

Quý IV

24

KDC Phù Lưu, phường Quảng Thắng

Phường Quảng Thắng

2,50

48.400.000

Quý IV

25

KDC mới phường Đông Lĩnh (Đồng Chộp 2)

Phường Đông Lĩnh

2,28

47.600.000

Quý IV

26

Khu DVVP thương mại và dân cư thuộc KĐT Đông Hương

Phường Đông Hải

4,70

61.400.000

Quý IV

27

KDC phường Quảng Đông

Phường Quảng Đông

3,80

52.700.000

Quý IV

28

Đấu giá đất thu hồi của Công ty TNHH1TV đầu tư phát triển Nguyễn Kim Thanh hóa tại KĐT Nam thành phố

Phường Quảng Thành

2,26

47.500.000

Quý IV

29

KDC Đông Nam lành Tân Thọ (đất ODT 0,24ha; đất ODT+TMD 0,18 ha)

Phường Phú Sơn, Đông Tân

0,42

54.500.000

Quý IV

30

KDC thuộc 2 bên đường QL 1A thuộc MBQH số 4788/QĐ-UBND

Các Phường Nam Ngạn, Hàm Rồng

2,45

48.000.000

Quý IV

31

Khu nhà ở hỗn hợp BHH thuộc KĐT Đông Hải thuộc dự án số 2 KĐTM trung tâm TPTH

Phường Đông Hải

4,59

60.600.000

Quý IV

32

Khu nhà ở hỗn hợp EHH thuộc KĐT Đông Hải thuộc dự án số 2 KĐTM trung tâm TPTH

Phường Đông Hải

1,16

44.000.000

Quý IV

33

KDC thuộc KĐT Đông Hương (MBQH số 3241)

Phường Đông Hương

4,43

59.600.000

Quý IV

34

Khu đô thị mới Đông Hương

Phường Đông Hương

3,90

56.000.000

Quý IV

35

Nhà ở xã hội khu đô thị Núi Long

Phường Đông Vệ

1,160

46.000.000

Quý IV

36

Nhà ở khu đô thị Núi Long

Phường Đông Vệ

0,07

26.000.000

Quý IV

37

Dự án phát triển nhà ở tại lô 2, lô 3 phường Quảng Hưng

Phường Quảng Hưng

0,23

30.000.000

Quý IV

38

Khu đất trụ sở của Tòa án nhân dân thành phố tại số 38 Trần Phú phường Điện Biên

Phường Điện Biên

0,07

26.000.000

Quý IV

39

Dự án chung cư cao tầng (MBQH số 895)

Phường Đông Hương

0,18

28.700.000

Quý IV

40

Khu TMDV, khu chung cư phường Quảng Hưng

Phường Quảng Hưng

0,81

41.000.000

Quý IV

41

Khu nhà ở thương mại Nam đường Nguyễn Phục

Phường Quảng Thắng

17,60

84.000.000

Quý IV

42

KDC tái định cư xã Quảng Thành

Phường Quảng Thành

4,75

62.000.000

Quý IV

43

HTKT khu DC tái định cư xã Quảng Thành (gđ 2, 3)

Phường Quảng Thành

15,00

82.000.000

Quý IV

44

Khu công viên nước Đông Hương (ODT 2,01 ha; TMD 0,82 ha)

Phường Đông Hương

2,83

82.500.000

Quý IV

45

Dự án KĐTM ven sông Hạc

Các Phường Đông Thọ, Trường Thi, Nam Ngạn

3,00

50.000.000

Quý IV

46

Khu thương mại dịch vụ

Phường Đông Cương

1,56

40.000.000

Quý IV

47

Khu thương mại dịch vụ

Phường Quảng Thịnh

1,42

39.000.000

Quý IV

48

Khu thương mại dịch vụ

Phường Đông Cương

2,24

42.000.000

Quý IV

49

Khu thương mại dịch vụ

Phường Phú Sơn, Đông Lĩnh

1,43

39.000.000

Quý IV

50

Khu TTMT (TTTM-lô 16) thuộc KĐT Nam thành phố

Phường Quảng Thành

10,50

69.000.000

Quý IV

II

THÀNH PHỐ SẦM SƠN

 

 

 

 

1

Dự án Đại siêu thị, trung tâm giới thiệu du lịch, tổ chức sự kiện Royal của Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Hoàng Hải (Quyết định số 2615/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của UBND tỉnh)

Phường Quảng Châu

0,80

35.750.000

Quý III

2

Khu nhà ở thuộc mặt bằng khu tái định cư Đồng Hạnh, xã Quảng Hùng, thành phố Sầm Sơn

Xã Quảng Hùng

1,19

43.985.000

Quý IV

3

KDC, TĐC Đồng Nấp, Đồng Eo

Phường Trường Sơn

3,60

54.000.000

Quý IV

4

KDC Đồng Xuân,

Phường Bắc Sơn

4,47

59.800.000

Quý IV

5

KĐT Quảng trường biển

Phường Trung Sơn

15,14

82.000.000

Quý IV

6

KDC , TĐC cánh đồng Sông Đông

Phường Quảng Cư

1,85

46.200.000

Quý IV

7

KĐT sinh thái ven Sông Mã

Phường Quảng Cư

1,80

46.000.000

Quý IV

8

KDC 773

Phường Quảng Cư

1,52

45.100.000

Quý IV

9

KDC TĐC Yên Trách

Phường Quảng Châu

4,47

59.800.000

Quý IV

10

KDC Tây đường ven biển

Phường Quảng Châu

1,77

46.000.000

Quý IV

11

KĐT sinh Thái Châu Lộc

Phường Quảng Châu

2,28

47.600.000

Quý IV

12

KDC Đồn Trại

Phường Quảng Thọ

2,90

49.700.000

Quý IV

13

Hạ tầng kỹ thuật khu Trung tâm hành chính thành phố

Các Phường Quảng Châu, Quảng thọ, Quảng Vinh

4,71

61.400.000

Quý IV

14

KDC phía Đông trung tâm thành phố

Các Phường Quảng Châu, Quảng thọ, Quảng Vinh

7,98

71.300.000

Quý IV

15

Cụm CN làng nghề

Phường Quảng Thọ, Quảng Châu

24,40

79.000.000

Quý IV

16

Khu đất thu hồi của Công ty xây dựng và du lịch Hưng Phong

Phường Bắc Sơn

0,95

37.300.000

Quý IV

17

Đại siêu thị, trung tâm giới thiệu du lịch tổ chức sự kiện

Phường Quảng Châu

0,80

35.500.000

Quý IV

18

Dự án DVTM

Phường Bắc Sơn

1,00

38.000.000

Quý IV

III

THỊ XÃ BỈM SƠN

 

 

 

 

1

Dự án Nhà máy đốt rác thải sinh hoạt phát điện (Quyết định số 3336/QĐ-UBND ngày 06/10/2022)

Phường Đông Sơn

9,07

66.364.000

Quý IV

2

Dự án Đầu tư, xây dựng và kinh doanh hạ tầng Nam Khu A - Khu Công nghiệp Bỉm Sơn (Quyết định số 3321/QĐ-UBND ngày 03/10/2022)

Khu công nghiệp Bỉm Sơn

3,56

47.530.000

Quý IV

3

KDC Tây Bà Triệu gđ 1

Phường Bắc Sơn

7,29

69.000.000

Quý IV

4

KDC phía Tây trường tiểu học và THCS Bắc Sơn

Phường Bắc Sơn

1,04

43.500.000

Quý IV

5

KDC Nam Đồi Bỉm (gđ 1)

Xã Quang Trung

2,44

45.000.000

Quý IV

6

KDC Phố Chợ tại khu nội thị số 2

Xã Quang Trung

1,02

40.500.000

Quý IV

7

KĐT mới nam Bỉm Sơn

Phường Phú Sơn, Xã Quang Trung

48,56

115.300.000

Quý IV

8

KDT mới Bắc Sông Tống

Xã Quang Trung

11,16

77.200.000

Quý IV

9

KĐT mới nam QL 217 B nối dài xã Quang Trung

Xã Quang Trung

8,00

68.000.000

Quý IV

10

Mỏ sét Tam Diên

Phường Đông Sơn

18,84

77.000.000

Quý IV

11

Cải tạo mở rộng mỏ sét Cổ Đam

Phường Ba Đình, Lam Sơn

40,89

97.000.000

Quý IV

IV

THỊ XÃ NGHI SƠN

 

 

 

 

1

Dự án Trường Mầm non Hong Fu, khu bãi đỗ, trông giữ xe và dịch vụ cộng đồng (Quyết định số 139/QĐ-BQLKKTNS&KCN ngày 13/5/2022)

Các Phường Nguyên Bình, Bình Minh, Xuân Lâm

8,80

53.000.000

Quý III

2

Dự án quỹ đất đối ứng (đợt 1) dự án ĐTXD tuyến đường Hải Hòa, Bình Minh thị xã Nghi Sơn theo hình thức PPP (hợp đồng BT)

Phường Hải Hòa

3,30

73.000.000

Quý IV

3

Hạ tầng KCN số 1

Xã Mai Lâm

67,00

114.000.000

Quý IV

4

Hạ tầng KCN Luyện Kim

Xã Hải Thượng

324,30

158.000.000

Quý IV

5

KDC tổ dân phố Hồng Phong (khu 1)

Phường Hải Ninh

2,50

48.300.000

Quý IV

6

KDC tổ dân phố Hồng Phong (khu số 2)

Phường Hải Ninh

6,50

93.500.000

Quý IV

7

HTKT KDC mới phố Hồng Kỳ

Phường Hải Ninh

5,50

93.000.000

Quý IV

8

Khu ĐT mới Tân Dân

Phường Tân dân

18,60

85.000.000

Quý IV

9

KDC tại phường Hải Hòa (thuộc khu đất đối ứng thực hiện dự án đường Hải Hòa-Bình Minh (ODT 26,9 ha; TMD 2,6 ha)

Phường Hải Hòa

29,50

136.500.000

Quý IV

10

KĐT Mới Còng

Phường Hải Hòa, Bình Minh, Nguyên Bình

42,00

109.000.000

Quý IV

11

KDC mới thôn Trung Chính

Phường Hải Hòa

8,50

72.700.000

Quý IV

12

Khu nhà ở đô thị

Phường Nguyên Bình

8,50

72.700.000

Quý IV

13

KDC đô thị tại phường Nguyên Bình

Phường Nguyên Bình

6,30

93.500.000

Quý IV

14

KDC phía Nam đô thị trung tâm vùng huyện Tĩnh Gia

Phường Nguyên Bình, Bình Minh, Xuân Lâm

18,46

85.400.000

Quý IV

15

Khu sinh thái đảo Nghi Sơn

Phường Nghi Sơn

39,30

95.600.000

Quý IV

16

Khu nghỉ dưỡng sinh thái và lưu trú khách du lịch đảo Ngọc

Phường Nghi Sơn

17,20

75.000.000

Quý IV

17

Khu đô thị mới tại phường Xuân Lâm và Trúc Lâm (ODT 40,7 ha; TMD 12,5 ha)

Phường Xuân Lâm và Trúc Lâm

53,20

178.000.000

Quý IV

18

Dự án Central Resort (đất TMDV)

Phường Ninh Hải

6,04

59.000.000

Quý IV

19

Khu du lịch nghỉ dưỡng Phú Thịnh Phát

Phường Hải An, Tân Dân

10,27

70.000.000

Quý IV

20

Khu du lịch sinh thái bốn mùa cao cấp

Phường Ninh Hải

9,31

67.000.000

Quý IV

21

Khu di lịch sinh thái Tràng AN

Phường Ninh Hải

5,01

57.000.000

Quý IV

22

Khu DVCC Bắc núi Xước

Phường Mai Lâm

101,39

130.000.000

Quý IV

V

HUYỆN HẬU LỘC

 

 

 

 

1

Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp làng nghề Tiến Lộc tại xã Tiến Lộc, huyện Hậu Lộc (Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 24/5/2022)

Xã Tiến Lộc

3,33

43.059.000

Quý III

2

Đầu tư xây dựng và khai thác hạ tầng Cụm Công nghiệp nghề cá Hoà Lộc, huyện Hậu Lộc

Xã Hoà Lộc

14,403

66.605.000

Quý IV

3

Cụm CN Hòa Lộc

Xã Hòa Lộc

19,00

73.900.000

Quý IV

4

KDC mới Diêm Phố

Các Xã Minh Lộc, Hưng Lộc

20,37

83.700.000

Quý IV

5

KDC mới thôn Hoa phú

Xã Hoa Lộc

3,75

51.700.000

Quý IV

6

KDC mới đồng Cồn Ve, Đồng Ngang thị trấn Hậu Lộc

Thị trấn Hậu Lộc

4,42

59.500.000

Quý IV

VI

HUYỆN HÀ TRUNG

 

 

 

 

1

Cụm CN Hà Long 1

Xã Hà Long

74,80

115.000.000

Quý IV

2

KDC Nam Núi Phấn

Thị trấn Hà Trung

1,49

45.000.000

Quý IV

3

Đất ở KĐT Tây Bắc Đò Len (phân khu 2)

Thị trấn Hà Trung

2,06

47.000.000

Quý IV

4

KDC mới phía đông thị trấn (phân khu 3)

Xã Yến Sơn

3,65

52.000.000

Quý IV

5

KDC mới phía đông thị trấn (phân khu 3)

Xã Yến Sơn

4,29

55.300.000

Quý IV

6

KĐT mới Yến Sơn 1

Xã Yến Sơn, Thị trấn Hà Trung

14,52

81.200.000

Quý IV

7

KĐT mới Yến Sơn 2

Xã Yến Sơn

13,63

77.000.000

Quý IV

8

Đất ở KĐT Tây Bắc Đò Lèn (phân khu 2)

Thị trấn Hà Trung

2,06

47.000.000

Quý IV

VII

HUYỆN NGA SƠN

 

 

 

 

1

KDC Mỹ Hưng

Xã Nga Thanh

3,24

48.000.000

Quý IV

2

KDC Kênh B6 đi đường Bến Tín Cầu Vàng

Xã Nga Thành

2,05

43.500.000

Quý IV

3

KDC Mỹ Hưng

Xã Nga Yên

2,72

48.500.000

Quý IV

4

KDC phía Đông đường chi nhánh điện (xã Nga Mỹ cũ)

Thị trấn Nga Sơn

2,90

49.700.000

Quý IV

5

KDC Tây hành chính gđ 3

Thị trấn Nga Sơn

1,08

43.600.000

Quý IV

6

KDC mới Mỹ Hưng

Thị trấn Nga Sơn

5,95

62.500.000

Quý IV

7

KDC Tây đường Tuấn Phương

Thị trấn Nga Sơn

2,49

48.000.000

Quý IV

VIII

HUYỆN HOẰNG HÓA

 

 

 

 

1

Khu du lịch sinh thái biển và nghỉ dưỡng Flamingo Linh Trường (Quyết định số 3961/QĐ-UBND ngày 08/10/2021)

Xã Hoằng Trường

12,270

64.727.000

Quý IV

2

Khu dân cư thương mại hợp Vực (đất TMD)

Xã Hoằng Ngọc

0,609

28.800.000

Quý IV

3

Khu dân cư đô thị

Thị trấn Bút Sơn

4,04

57.000.000

Quý IV

4

KDC thôn Phú Vinh Tây

Thị trấn Bút Sơn

7,98

71.000.000

Quý IV

5

KĐT Aquy City Hoằng Hóa

Thị trấn Bút Sơn, xã Hoằng Đức

15,80

82.500.000

Quý IV

6

Cụm CN Bắc Hoằng Hóa

Các Xã Hoằng phú, Hoằng Quý, Hoằng Kim

10,18

66.000.000

Quý IV

IX

HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

 

 

 

 

1

Dự án Công trình dịch vụ vận tải Lim Hải An tại xã Quảng Trung, huyện Quảng Xương (Quyết định số 2065/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh)

Xã Quảng Trung, huyện Quảng Xương

1,68

35.385.000

Quý III

2

HTKT Khu TĐC đường Thanh Niên, thị trấn Tân Phóng

Thị trấn Tân Phong

2,75

49.000.000

Quý IV

3

Khu ĐTM Đông Tân Phong (ODT 73.000m2; TMD 19.300 m2)

Thị trấn Tân Phong, xã Quảng Đức

9,23

135.000.000

Quý IV

4

Khu dân cư Ước Ngoại

Thị trấn Tân Phong

4,86

59.700.000

Quý IV

5

KĐT nghỉ dưỡng Khoáng nóng (ODT 490.000m2; TMD 105.000m2)

Xã Quảng Yên

59,50

153.200.000

Quý IV

6

Cụm CN Nham Thạch

Xã Quảng Thạch

16,80

72.000.000

Quý IV

7

Cụm CN Cống Trúc

Xã Quảng Bình

50,00

102.000.000

Quý IV

8

Cụm CN xã Quảng Yên

Xã Quảng Yên

55,50

105.000.000

Quý IV

9

Cụm CN và đô thị Tiên Trang

Xã Tiên Trang

54,47

105.000.000

Quý IV

10

Nhà máy may mặc xuất khẩu ICC Quảng Xương

Xã Quảng Trường

5,00

53.000.000

Quý IV

11

Khu TMDV

Xã Quảng Định

2,00

38.000.000

Quý IV

X

HUYỆN NÔNG CỐNG

 

 

 

 

1

Cụm CN Tượng Lĩnh

Các Xã Tượng Lĩnh, Thăng Bình

49,80

102.000.000

Quý IV

2

Cụm CN Cầu Quan

Xã Trung Chính

55,30

105.000.000

Quý IV

3

Cụm CN Vạn Thắng-Yên thọ

Xã Vạn Thắng

28,71

82.800.000

Quý IV

4

KDC mới tại đô thị Cầu Quan (ONT 3,240 ha; TMD 1,453 ha)

Xã Trung Chính

4,69

58.000.000

Quý IV

5

KDC thôn Trung Phú

Xã Yên Mỹ

4,28

55.000.000

Quý IV

6

KDC mới phía Đông đường Lam Sơn

Thị trấn Nông Cống

12,34

75.700.000

Quý IV

XI

HUYỆN ĐÔNG SƠN

 

 

 

 

1

Dự án Trường mầm non và liên cấp Nobel School Đông Sơn (giai đoạn 1) (Quyết định số 2239/QĐ-UBND ngày 27/6/2022)

Thị trấn Rừng Thông

1,37

39.110.000

Quý III

2

HTKT KDC mới thị trấn Rừng Thông

Thị trấn Rừng Thông

2,99

50.000.000

Quý IV

3

Dọc QL 47 nắn (OM-&HTKT KDC mới phía Tây Nam QL 47

Thị trấn Rừng Thông

3,50

53.400.000

Quý IV

4

KDC mới số 1

Thị trấn Rừng Thông

4,50

60.000.000

Quý IV

5

Điểm dân cư Đồng Ri thôn Ngọc Tích

Xã Đông Thanh

5,23

64.000.000

Quý IV

6

Điểm dân cư nông thôn Đồng Cồn, thôn Tân Đại

Xã Đông Hòa

5,86

65.700.000

Quý IV

7

Đất TMDV

Xã Đông Thịnh

4,75

55.000.000

Quý IV

8

Đất TMDV (M.P 02) phân khu 11

Xã Đông Thịnh

1,80

40.000.000

Quý IV

XII

HUYỆN THIỆU HÓA

 

 

 

 

1

Cụm CN thị trấn Vạn Hà (đợt 2)

Xã Thiệu Phú

17,64

75.700.000

Quý IV

2

Khu TMDV

Thị trấn Thiệu Hóa

2,00

41.000.000

Quý IV

3

Khu TMDV

Thị trấn Thiệu Hóa

4,29

52.000.000

Quý IV

XIII

HUYỆN THỌ XUÂN

 

 

 

 

1

KDC mới phía Tây Bắc đường Cầu Kè

Thị trấn Thọ Xuân

4,99

60.000.000

Quý IV

2

Hạ tầng KDC mở rộng thị trấn Thọ Xuân

Thị trấn Thọ Xuân

1,54

45.000.000

Quý IV

3

KDC tập trung Đồng cỏ

Thị trấn Sao Vàng

2,80

49.000.000

Quý IV

4

Dự án số 2 KĐT mới Sao Mai, Lam Sơn-Sao Vàng

Thị trấn Sao Vàng

56,57

120.000.000

Quý IV

5

KDC Đô thị Xuân Lai (Khu dân cư mới 2 bên đường Lê Hoàn) KDC đô thị Xuân Lai (Khu DC mới 2 bên phía đường Lê Hoàn giai đoạn 4)

Xã Xuân Lai

4,80

58.700.000

Quý IV

6

KDC phía Đông đường Hồ Chí Minh

Xã Thọ Xương

10,00

73.400.000

Quý IV

7

Cụm CN Thọ Nguyên

Xã Xuân Hồng

17,00

72.000.000

Quý IV

8

Cụm CN Xuân Lai

Xã Xuân Lai

19,00

74.000.000

Quý IV

9

Cụm CN Thuận Minh

Xã Thuận Minh

18,00

74.000.000

Quý IV

10

Khu TMDV

Các Xã Xuân Bái, Thọ Xương, Xuân Phú

8,20

61.000.000

Quý IV

XIV

HUYỆN YÊN ĐỊNH

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư, xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định(Quyết định số 3643/QĐ-UBND ngày 28/10/2022)

Tại xã Định Liên và Định Long

36,070

85.673.000

Quý IV

2

KDC Thành Phú, TT Quán Lào

Thị trấn Quán Lào

6,22

66.600.000

Quý IV

3

Cụm CN Tây Bắc TT Quán Lào

Các xã Định Long, Định Liên

45,20

98.000.000

Quý IV

4

Làng du lịch Yên Trung

Xã Yên Trung

8,57

62.000.000

Quý IV

5

Đất TMDV

Xã Định Liên

2,50

39.500.000

Quý IV

XV

HUYỆN VĨNH LỘC

 

 

 

 

1

Cụm CN Vĩnh Hòa

Xã Vĩnh Hòa

34,99

88.600.000

Quý IV

2

Cụm CN Vĩnh Minh

Xã Minh Tân

30,57

84.400.000

Quý IV

3

Khu TMDV

Xã Vĩnh Hưng

2,50

39.500.000

Quý IV

4

Khu TMDV

Xã Vĩnh Phúc

3,87

46.400.000

Quý IV

XVI

HUYỆN NHƯ THANH

 

 

 

 

1

Khu TĐC tại khu phố Vân Thành, thị trấn Bến Sung

Thị trấn Bến Sung

8,55

69.500.000

Quý IV

2

Đất ở tại đô thị thuộc dự án khu đô thị nghỉ dưỡng sinh thái và vui chơi giải trí cao cấp Xuân Lai ( đất ở 10,7 ha; đất TMD 14,4 ha)

Thị trấn Bến Sung

25,10

147.000.000

Quý IV

3

Dự án khu đô thị mới Hải Vân (đất ở 6,2 ha; đất TMD 0,72 ha)

Thị trấn Bến Sung

6,92

101.000.000

Quý IV

4

Cụm công nghiệp Vạn Thắng -Yên Thọ

Xã Yên Thọ

20,38

75.000.000

Quý IV

XVII

HUYỆN TRIỆU SƠN

 

 

 

 

1

KĐT Sao Mai quy mô 43 ha (đất ở 18,35 ha; đất TMDV 1,14 ha)

Thị trấn Triệu Sơn

19,49

117.000.000

Quý IV

2

KDC Đồng Nẫn 2

Thị trấn Triệu Sơn

3,87

52.500.000

Quý IV

XVIII

HUYỆN THẠCH THÀNH

 

 

 

 

1

Cụm CN Vân Du

Xã Thành Tâm

50,00

102.000.000

Quý IV

2

Khu TMDV xã Thành Minh

Xã Thành Minh

48,82

102.000.000

Quý IV

3

Khu TMDV xã Thạch Lâm

Xã Thạch Lâm

3,95

 

Quý IV

XIX

HUYỆN NHƯ XUÂN

 

 

 

 

1

NMCB nông sản liên kết chuỗi

Xã Xuân Hòa

8,34

61.500.000

Quý IV

XX

HUYỆN CẨM THỦY

 

 

 

 

1

Cụm CN Cẩm Châu

Xã Cẩm Châu

25,00

79.400.000

Quý IV

2

KDC phía Đông Nam thị trấn Phong Sơn gđ 1

Thị trấn Phong Sơn

2,43

48.000.000

Quý IV

3

KDC phía Đông Nam thị trấn Phong Sơn gđ 2

Thị trấn Phong Sơn

7,42

64.800.000

Quý IV

4

QH đất ở thuộc dự án Khu TTTM và nhà ở thị trấn Phong Sơn

Thị trấn Phong Sơn

1,06

43.500.000

Quý IV

5

Khu TMDV

Xã Cẩm Ngọc

2,81

40.500.000

Quý IV

XXI

HUYỆN THƯỜNG XUÂN

 

 

 

 

1

KDC mới phía Bắc trung tâm hành chính huyện

Thị trấn Thường Xuân

2,28

47.600.000

Quý IV

2

KDC phía Tây bệnh viện huyện

Thị trấn Thường Xuân

2,63

49.000.000

Quý IV

3

KDC phía Tây Sông Chu (ONT 7,93 ga; TMD 1,92 ha)

Xã Xuân Dương

9,85

73.000.000

Quý IV

XXII

HUYỆN BÁ THƯỚC

 

 

 

 

1

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm Công nghiệp Điền Trung

Xã Điền Trung

30,19

80.502.000

Quý IV

XXIII

HUYỆN NGỌC LẶC

 

 

 

 

1

NM điện năng lượng mặt trời

Xã Kiên Thọ

86,60

120.000.000

Quý IV

XXIV

HUYỆN LANG CHÁNH

 

 

 

 

1

KDC mới thị trấn Lang Chánh

Thị trấn Lang Chánh

2,10

47.000.000

Quý IV

 

TỔNG CỘNG (196 dự án, MBQH)

 

2.740,73

13.177.585.000