- 1 Quyết định 3028/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ
- 2 Quyết định 3534/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 3 Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và phê duyệt cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh Phú Thọ
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 478/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 04 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC NGÀNH Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 304/TTr-SYT ngày 28/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh (Có Danh mục TTHC chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Y tế:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan rà soát, xây dựng mới hoặc sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính công bố tại
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Danh mục thủ tục hành chính, bộ phận tạo thành của từng thủ tục hành chính công bố tại
2. Văn phòng UBND tỉnh cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác các dữ liệu thủ tục hành chính vào Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ, cụ thể: Quyết định số 3028/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế; Quyết định số 3534/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế; Quyết định số 1251/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế; Quyết định số 1038/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và phê duyệt cung cấp Dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Mỹ phẩm, Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC NGÀNH Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TTHC: Thủ tục hành chính;
DVC TT: Dịch vụ công trực tuyến;
DV: Dịch vụ.
TT | Số hồ sơ THC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Cách thức/Địa điểm thực hiện | Phí, Lệ phí (nếu có) | DVC TT (mức độ) | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH | ||||||
1 | 1.001086/ SYT_KB CB02 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống khám bệnh, chữa bệnh; 3. Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh. |
2 | 1.001077/ SYT_KB CB03 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 3. Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
3 | 1.000854/ SYT_KB CB04 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009; 2. Thông tư số 35/2013/TT-BYT ngày 30/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thu hồi chứng chỉ hành nghề, giấy phép hoạt động và đình chỉ hoạt động chuyên môn của người hành nghề, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; 3. Quyết định số 3673/QĐ-BYT ngày 17/09/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
4 | 1.001595/ SYT_KB CB05 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009; 2. Thông tư số 35/2013/TT-BYT ngày 30/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 3. Quyết định số 3673/QĐ-BYT ngày 17/09/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
5 | 1.001824/ SYT_KB CB06 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; 3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ; 4. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo; 5. Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
6 | 1.001846/ SYT_KB CB07 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; 3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ; 4. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 4. Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
7 | 1.001866/ SYT_KB CB08 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; 3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ; 4. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 5. Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
8 | 1.001884/ SYT_KB CB09 | Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; 3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ; 4. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 5. Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
9 | 1.001907/ SYT_KB CB10 | Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 3 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; 3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ; 4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; 5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 6. Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
10 | 1.002230/ SYT_KB CB11 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 3 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; 3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ; 4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 6. Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
11 | 1.002215/ SYT_KB CB12 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 3 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; 3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ; 4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 6. Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
12 | 1.002205/ SYT_KB CB13 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 3 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; 3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ; 4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 6. Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
13 | 1.002191/ SYT_KB CB14 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 3 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; 3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ; 4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 6. Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
14 | 1.002182/ SYT_KB CB15 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 3 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; 3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ; 4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 6. Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
15 | 1.002162/ SYT_KB CB16 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 3 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; 3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ; 4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 6. Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
16 | 1.002140/ SYT_KB CB17 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 3 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; 3. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 4. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 5. Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
17 | 1.002131/ SYT_KB CB18 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 3 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; 3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ; 4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 6. Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
18 | 1.002111/ SYT_KB CB19 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 3 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; 3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ; 4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 6. Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
19 | 1.002097/ SYT_KB CB20 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 3 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; 3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ; 4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 6. Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
20 | 1.002073/ SYT_KB CB21 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 3 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009. 2. Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; 3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ; 4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 6. Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
21 | 1.002058/ SYT_KB CB22 | Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 3 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; 3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ; 4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 6. Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
22 | 1.002037/ SYT_KB CB23 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 3 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; 3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ; 4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 6. Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
23 | 1.002015/ SYT_KB CB24 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 3 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; 3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ; 4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 6. Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
24 | 1.002000/ SYT_KB CB25 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 3 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; 3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ; 4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 6. Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
25 | 1.001398/ SYT_KB CB26 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | 2.500.000 vnđ | 3 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y; 3. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế; 4. Quyết định số 4677/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
26 | 1.001393/ SYT_KB CB27 | Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 3 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 3. Quyết định số 4677/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
27 | 1.001750/ SYT_KB CB28 | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT- BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Thông tư số 07/2015/TT-BYT ngày 03/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh; 3. Quyết định số 3516/QĐ-BYT ngày 24/08/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
28 | 1.000511/ SYT_KB CB31 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 3 | 1. Luật quảng cáo năm 2012; 2. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 3. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo; 4. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế; 5. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 6. Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
29 | 1.001987/ SYT_KB CB32 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 3 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Luật Hoạt động chữ thập đỏ năm 2008; 3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/11/2011 của Chính phủ; 4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 6. Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
30 | 1.001552/ SYT_KB CB43 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | 2.500.000 vnđ | 3 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 3. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 4. Quyết định số 4677/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
31 | 1.001538/ SYT_KB CB34 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | 2.500.000 vnđ | 3 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 3. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 4. Quyết định số 4677/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
32 | 1.001532/ SYT_KB CB35 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | 2.500.000 vnđ | 3 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 3. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 4. Quyết định số 4677/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
33 | 1.001641/ SYT_KB CB37 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Luật Giao thông đường bộ năm 2008; 2. Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về hướng dẫn khám sức khỏe; 3. Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế và Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khoẻ cho người lái xe; 4. Quyết định số 4759/QĐ-BYT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
34 | 1.010078/ SYT_KB CB38 | Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khám giám định y khoa hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; 2. Quyết định số 4690/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực Giám định y khoa. |
35 | 1.002464/ SYT_KB CB39 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | 1.000.000 vnđ/lần | 4 | 1. Luật quảng cáo năm 2012; 2. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 3. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; 4. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 5. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 6. Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
36 | 1.000562/ SYT_KB CB40 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 3 | 1. Luật quảng cáo năm 2012; 2. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 3. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; 4. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 5. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 6. Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
37 | 1.003709/ SYT_KB CB41 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; hoặc 180 ngày làm việc đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | 360.000 vnđ | 4 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; 3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; 4. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 5. Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. |
38 | 1.003748/ SYT_KB CB42 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hoặc 180 ngày làm việc đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | 360.000 vnđ | 4 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; 3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; 4 . Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; 5 . Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 6. Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. |
39 | 1.003773/ SYT_KB CB43 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hoặc 180 ngày làm việc đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | 360.000 vnđ | 4 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009. 2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; 3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; 4. Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 5. Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
40 | 1.003787/ SYT_KB CB44 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | 150.000 vnđ | 3 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; 3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; 4. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 5. Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
41 | 1.003800/ SYT_KB CB45 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; hoặc 180 ngày làm việc đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | 150.000 vnđ | 4 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009. 2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; 3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; 4. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 5. Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
42 | 1.003824/ SYT_KB CB46 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hoặc 180 ngày làm việc đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | 360.000 vnđ | 4 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; 3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; 4. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 5. Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
43 | 1.003848/ SYT_KB CB47 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov .vn 3. DV Bưu chính công ích | 10.500.000 vnđ | 4 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; 3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; 4. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 6. Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
44 | 1.003876/ SYT_KB CB48 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | 5.700.000 vnđ | 4 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; 3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; 4. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 5. Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
45 | 1.003803/ SYT_KB CB49 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | 4.300.000 vnđ | 4 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; 3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; 4. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 5. Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
46 | 1.003774/ SYT_KB CB50 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | 5.700.000 vnđ | 4 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; 3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; 4. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 5. Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
47 | 1.003746/ SYT_KB CB51 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | 3.100.000 vnđ | 4 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; 3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; 4. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 5. Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
48 | 1.003720/ SYT_KB CB52 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; 3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; 4. Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
49 | 1.003644/ SYT_KB CB53 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
- Đối với bệnh viện: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | - Phí thẩm định Bệnh viện: 10.500.000 vnđ; - Phí thẩm định Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000 vnđ; - Phí thẩm định Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 vnđ; - Phí thẩm định Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: 3.100.000 vnđ. | 4 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; 3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; 4. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 5. Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
50 | 1.003628/ SYT_KB CB54 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Đối với bệnh viện: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | 1.500.000 vnđ | 4 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; 3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; 4. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 5. Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
51 | 1.003547/ SYT_KB CB55 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Đối với bệnh viện: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | - Phí thẩm định định cấp GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh, cơ cấu tổ chức bệnh viện: 10.500.000 vnđ; - Phí thẩm định định cấp GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh, cơ cấu tổ chức Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000 vnđ; - Phí thẩm định định cấp GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh, cơ cấu tổ chức Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 vnđ. | 4 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; 3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; 4. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 5. Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
52 | 1.003531/ SYT_KB CB56 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Đối với bệnh viện: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | 1.500.000 vnđ | 4 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; 3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; 4. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 5. Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
53 | 1.003516/ SYT_KB CB57 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | - Đối với bệnh viện: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | 1.500.000 vnđ | 4 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; 3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; 4. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 5. Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
54 | 1.001734/ SYT_KB CB58 | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Thông tư số 07/2015/TT-BYT ngày 03/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 3. Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
55 | 2.000984/ SYT_KB CB59 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | 4.300.000 vnđ | 4 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; 3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; 4. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ; 6. Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
56 | 2.000980/ SYT_KB CB60 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | 2.500.000 vnđ | 4 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; 3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; 4 . Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; 6. Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
57 | 2.000968/ SYT_KB CB61 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | 2.500.000 vnđ | 3 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; 3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; 4. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; 5. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 6. Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
58 | 1.008069 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | 4.300.000 vnđ | 4 | 1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; 2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; 3. Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; 4. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; 5. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 6. Quyết định số 5084/QĐ-BYT ngày 29/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh (cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp) thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. |
II | LĨNH VỰC DƯỢC | ||||||
1 | 1.004616/ SYT_D0 4 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | 500.000 vnđ | 4 | 1. Luật Dược năm 2016; 2. Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; 4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm; 5. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung/ thay thế/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
2 | 1.004599/ SYT_D0 5 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Luật Dược năm 2016; 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; 4. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
3 | 1.004604/ SYT_D0 6 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Luật dược năm 2016; 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; 4. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
4 | 1.004596/ SYT_D0 7 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | 05 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Luật Dược năm 2016; 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; 4. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
5 | 1.004593/ SYT_D0 8 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
- Đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | - Phí Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 vnđ/hồ sơ; - Phí Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 vnđ/hồ sơ; - Phí Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 vnđ/hồ sơ. | 4 | 1. Luật Dược năm 2016; 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; 3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc; 4. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thực hành tốt phân phối thuốc và nguyên liệu làm thuốc; 5. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 6. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
6 | 1.004585/ SYT_D0 9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đủ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | - Phí Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 vnđ/hồ sơ; - Phí Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 vnđ/hồ sơ; - Phí Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 vnđ/hồ sơ. | 4 | 1. Luật Dược năm 2016; 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; 3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 4. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 5. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 6. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
7 | 1.004576/ SYT_D1 0 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | - Đối với trường hợp mất, hỏng: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đủ hợp lệ; - Đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đủ hợp lệ đối với. | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Luật Dược năm 2016; 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; 3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 4. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 5. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 6. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
8 | 1.004571/ SYT_D1 1 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Luật Dược năm 2016; 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; 3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 4. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 5. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 6. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
9 | 1.004516/ SYT_D1 2 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | - Phí Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 vnđ/cơ sở; - Phí Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 vnđ/cơ sở. | 4 | 1. Luật Dược năm 2016; 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; 3. Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 4. Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược. |
10 | 1.004459/ SYT_D1 3 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Luật Dược năm 2016; 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; 3. Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
11 | 1.003001/ SYT_D1 4 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 vnđ/cơ sở; - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 vnđ/cơ sở. | 4 | 1. Luật Dược năm 2016; 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; 3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 5. Quyết định số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
12 | 1.002952/ SYT_D1 7 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 vnđ/cơ sở; - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 vnđ/cơ sở. | 4 | 1. Luật Dược năm 2016; 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; 3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 4. Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 5. Quyết định số 5359/QĐ-BYT ngày 12/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại các Thông tư: 02/2018/TT-BYT, 03/2018/TT-BYT, 04/2018/TT-BYT, 11/2018/TT-BYT, 35/2018/TT-BYT và 36/2018/TT-BYT. |
13 | 1.002934/ SYT_D2 0 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 3 | 1. Luật Dược năm 2016; 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; 3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 4. Quyết định số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
14 | 1.003994/ SYT_D2 5 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | 4.000.000 vnđ/lần thẩm định | 4 | 1. Luật Dược năm 2016; 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; 3. Thông tư 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 4. Nghị định số 102/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh thuốc; 5. Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 6. Quyết định số 1371/QĐ-BYT ngày 14/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính ban hành trong Thông tư số 03/2016/TT-BYT ngày 21/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về hoạt động kinh doanh dược liệu. |
15 | 1.003937/ SYT_D2 6 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | 4.000.000 vnđ/lần thẩm định | 4 | 1. Luật Dược năm 2016; 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; 3. Thông tư 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 4. Nghị định số 102/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ; 5. Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 6. Quyết định số 1371/QĐ-BYT ngày 14/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
16 | 1.003961/ SYT_D2 9 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | 500.000 vnđ/ lần thẩm định | 4 | 1. Luật Dược năm 2016; 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2016/TT-BYT ngày 21/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về hoạt động kinh doanh dược liệu; 4. Nghị định số 102/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ; 5. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 6. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 7. Quyết định số 1371/QĐ-BYT ngày 14/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
17 | 1.003954/ SYT_D3 0 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | 500.000 vnđ/lần thẩm định | 4 | 1. Luật Dược năm 2016; 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2016/TT-BYT ngày 21/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 4. Nghị định số 102/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ; 5. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 6. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 7. Quyết định số 1371/QĐ-BYT ngày 14/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
18 | 1.004557/ SYT_D3 2 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của cơ sở tổ chức bán lẻ thuốc lưu động | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Luật Dược năm 2016; 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; 3. Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; 4. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
19 | 1.004529/ SYT_D3 2 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Luật Dược năm 2016; 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; 4. Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/05/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt; 5. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
20 | 1.004532/ SYT_D3 3 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Luật Dược năm 2016; 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; 4. Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/05/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 5. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
21 | 1.002399 SYT_D3 5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; - Đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | - Phí thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đ/hồ sơ; - Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đ/cơ sở; - Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đ/cơ sở. | 4 | 1. Luật Dược năm 2016; 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; 4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 5. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
22 | 1.004449/ SYT_D3 6 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Luật Dược năm 2016; 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; 4. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
23 | 1.004087/ SYT_D3 7 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Luật Dược năm 2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; 4. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
24 | 1.003613/ SYT_D3 8 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | 7 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | 100.000 vnđ/hồ sơ | 4 | 1. Luật Dược năm 2016; 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 05/5/2017 của Chính phủ; 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; 4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 5. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
25 | 1.003963/ SYT_D3 9 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | 1.600.000 vnđ/hồ sơ | 4 | 1. Luật Dược năm 2016; 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; 4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 5. Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
26 | 1.002258/ SYT_D4 0 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | 4.000.000 vnđ/cơ sở | 4 | 1. Luật Dược năm 2016; 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 5. Quyết định số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
27 | 1.002339/ SYT_D4 3 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP): 4.000.000 vnđ/cơ sở | 4 | 1. Luật Dược năm 2016; 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 5. Quyết định số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
28 | 1.002292/ SYT_D4 6 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 vnđ/cơ sở | 4 | 1. Luật Dược năm 2016; 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 5. Quyết định số 5359/QĐ-BYT ngày 12/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
29 | 1.002235/ SYT_D4 9 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thông báo. | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Luật Dược năm 2016; 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; 3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 4. Quyết định số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
30 | 1.001893/ SYT_D5 0 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Luật Dược năm 2016;; 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; 3. Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều về kinh doanh dược của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược; 4. Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày 28/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018. |
III | LĨNH VỰC MỸ PHẨM | ||||||
1 | 1.003055/ SYT_MP 01 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Phí thẩm định: 6.000.000 vnđ/hồ sơ | 4 | 1. Luật Đầu tư năm 2014; 2. Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm; 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; 4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 5. Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
2 | 1.002600/ SYT_MP 04 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Phí công bố: 500.000 vnđ | 4 | 1. Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; 2. Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm; 3. Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành; 4. Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính; 5. Quyết định số 3629/QĐ-BYT ngày 30/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
3 | 1.003064/ SYT_MP 02 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Luật Đầu tư năm 2014; 2. Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; 4. Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
4 | 1.003073/ SYT_MP 03 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Luật Đầu tư năm 2014; 2. Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; 3. Quyết định số 4708/QĐ-BYT ngày 31/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành tại Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm. |
5 | 1.002483/ SYT_MP 05 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Lệ phí: 1.600.000 vnđ/hồ sơ | 4 | 1. Luật quảng cáo năm 2012; 2. Luật Dược năm 2016; 3. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; 4. Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; 5. Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính; 6. Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày 24/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung, Biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính; 7. Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
6 | 1.000990/ SYT_MP 06 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Luật quảng cáo năm 2012; 2. Luật Dược năm 2016; 3. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; 4. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 5. Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
7 | 1.000793/ SYT_MP 07 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Luật quảng cáo năm 2012; 2. Luật Dược năm 2016; 3. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; 4. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 5. Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
8 | 1.000662/ SYT_MP 08 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Luật quảng cáo năm 2012; 2. Luật Dược năm 2016; 3. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; 4. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 5. Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
9 | 1.009566/ 2021.MP. 01 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ . | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương; 2. Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; 3. Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 4. Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 5. Quyết định số 1907/QĐ-BYT ngày 19/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng của Bộ Y tế. |
IV | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA | ||||||
1 | 1.002360/ SYT_GD YK01 | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Giám định y khoa tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Khu Lăng Cẩm, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 3846 100 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV bưu chính công ích | Phí: Căn cứ Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | 3 | 1. Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2012; 2. Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh của liên Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa; 5. Quyết định số 4690/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
2 | 2.001022/ SYT_GD YK02 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Giám định y khoa tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Khu Lăng Cẩm, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 3846 100 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV bưu chính công ích | Phí: Căn cứ Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | 3 | 1. Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2012; 2. Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 5. Quyết định số 4690/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
3 | 1.002392/ SYT_GD YK03 | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Giám định y khoa tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Khu Lăng Cẩm, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 3846 100 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV bưu chính công ích | Phí: Căn cứ Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | 3 | 1. Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2012; 2. Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 5. Quyết định số 4690/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
4 | 1.002405/ SYT_GD YK04 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Giám định y khoa tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Khu Lăng Cẩm, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 3846 100 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV bưu chính công ích | Phí: Căn cứ Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | 3 | 1. Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2012; 2. Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 5. Quyết định số 4690/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
5 | 1.002412/ SYT_GD YK05 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Giám định y khoa tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Khu Lăng Cẩm, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 3846 100 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV bưu chính công ích | Phí: Căn cứ Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | 3 | 1. Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội; 2. Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 5. Quyết định số 4690/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
6 | 1.000281/ SYT_GD YK06 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Giám định y khoa tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Khu Lăng Cẩm, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 3846 100 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Phí: Căn cứ Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | 3 | 1. Luật người khuyết tật năm 2010; 2. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật; 3. Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế; 4. Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; 5. Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng GĐYK thực hiện; 6. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 7. Quyết định số 4760/QĐ-BYT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
7 | 1.000278/ SYT_GD YK07 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Giám định y khoa tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Khu Lăng Cẩm, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 3846 100 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Phí: Căn cứ Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | 3 | 1. Luật người khuyết tật năm 2010; 2. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; 3. Nghị định số 63/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ; 4. Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ; 5. Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; 6. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 7. Quyết định số 4760/QĐ-BYT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
8 | 1.000276/ SYT_GD YK08 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Giám định y khoa tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Khu Lăng Cẩm, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 3846 100 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Phí: Căn cứ Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | 3 | 1. Luật người khuyết tật năm 2010; 2. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; 3. Nghị định số 63/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ; 4. Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ; 5. Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; 6. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 7. Quyết định số 4760/QĐ-BYT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
9 | 1.000272/ SYT_GD YK09 | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Giám định y khoa tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Khu Lăng Cẩm, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 3846 100 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Phí: Căn cứ Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | 3 | 1. Luật người khuyết tật năm 2010; 2. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; 3. Nghị định số 63/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ; 4. Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ; 5. Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; 6. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 7. Quyết định số 4760/QĐ-BYT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
10 | 1.000269/ SYT_GD YK10 | Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Giám định y khoa tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Khu Lăng Cẩm, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 3846 100 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Phí: Căn cứ Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | 3 | 1. Luật người khuyết tật năm 2010; 2. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; 3. Nghị định số 63/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ; 4. Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ; 5. Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; 6. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 7. Quyết định số 4760/QĐ-BYT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
11 | 1.003691/ SYT_GD YK13 | Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm Giám định y khoa tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Khu Lăng Cẩm, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 3846 100 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV bưu chính công ích | Phí: Căn cứ Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | 3 | 1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2005; 2. Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2012; 3. Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ; 4. Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Lao động thương binh và Xã hội về Hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ; 5. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 6. Quyết định số 784/QĐ-BYT ngày 08/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại TTLT số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 về hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ. |
12 | 1.003662/ SYT_GD YK14 | Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm Giám định y khoa tỉnh Phú Thọ Địa chỉ: Khu Lăng Cẩm, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 3846 100 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV bưu chính công ích | Phí: Căn cứ Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | 3 | 1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2005; 2. Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2012; 3. Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ; 4. Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Lao động thương binh và Xã hội; 5. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 6. Quyết định số 784/QĐ-BYT ngày 08/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
13 | 1.002694/ SYT_GD YK15 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV bưu chính công ích | Phí: căn cứ Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | 3 | 1. Luật bảo hiểm xã hội năm 2014; 2. Luật an toàn vệ sinh lao động năm 2015; 3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 5. Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định tại Thông tư số 56/2/017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật Bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. |
14 | 1.002190/ SYT_GD YK16 | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai | 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV bưu chính công ích | Phí: căn cứ Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | 3 | 1. Luật bảo hiểm xã hội năm 2014; 2. Luật an toàn vệ sinh lao động năm 2015; 3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 5. Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
15 | 1.002168/ SYT_GD YK17 | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV bưu chính công ích | Phí: căn cứ Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | 3 | 1. Luật bảo hiểm xã hội năm 2014; 2. Luật an toàn vệ sinh lao động năm 2015; 3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 5. Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
16 | 1.002146/ SYT_GD YK18 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV bưu chính công ích | Phí: căn cứ Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | 3 | 1. Luật bảo hiểm xã hội năm 2014; 2. Luật an toàn vệ sinh lao động năm 2015; 3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 5. Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
17 | 1.002136/ SYT_GD YK19 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát | 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV bưu chính công ích | Phí: căn cứ Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | 3 | 1. Luật bảo hiểm xã hội năm 2014; 2. Luật an toàn vệ sinh lao động năm 2015; 3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 5. Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
18 | 1.000262/ SYT_GD YK11 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định Y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV bưu chính công ích | Phí: căn cứ Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | 3 | 1. Luật người khuyết tật năm 2010; 2. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; 3. Nghị định số 63/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ; 4. Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ; 5. Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; 6. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 7. Quyết định số 4760/QĐ-BYT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
19 | 1.000101/ SYT_GD YK12 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định Y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV bưu chính công ích | Phí: căn cứ Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | 3 | 1. Luật người khuyết tật năm 2010; 2. Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; 3. Nghị định số 63/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ; 4. Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ; 5. Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; 6. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 7. Quyết định số 4760/QĐ-BYT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
20 | 1.002706/ SYT_GD YK17 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV bưu chính công ích | Phí: căn cứ Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | 3 | 1. Luật bảo hiểm xã hội năm 2014; 2. Luật an toàn vệ sinh lao động năm 2015; 3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 5. Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
21 | 1.002671/ SYT_GD YK19 | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV bưu chính công ích | Phí: căn cứ Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | 3 | 1. Luật bảo hiểm xã hội năm 2014; 2. Luật an toàn vệ sinh lao động năm 2015; 3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; 5. Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
22 | 1.002208/ SYT_GD YK20 | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất | 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV bưu chính công ích | Phí: căn cứ Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | 3 | 1. Luật bảo hiểm xã hội năm 2014; 2. Luật an toàn vệ sinh lao động năm 2015; 3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 5. Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
23 | 1.002118 SYT_GD YK25 | Khám giám định tổng hợp | 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV bưu chính công ích | Phí: căn cứ Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | 3 | 1. Luật bảo hiểm xã hội năm 2014; 2. Luật an toàn vệ sinh lao động năm 2015; 3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 5. Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
V | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG | ||||||
1 | 1.003348/ SYT_AT TP01 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV bưu chính công ích | Phí: 1.500.000 vnđ/sản phẩm | 4 | 1. Luật An toàn thực phẩm năm 2010; 2. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm; 3. Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm; 4. Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
2 | 1.003332/ SYT_AT TP02 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV bưu chính công ích | Phí: 1.500.000 vnđ/sản phẩm | 4 | 1. Luật An toàn thực phẩm năm 2010; 2. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; 3. Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 4. Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
3 | 1.003108/ SYT_AT TP03 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV bưu chính công ích | Phí: 1.100.000 vnđ/sản phẩm | 4 | 1. Luật An toàn thực phẩm năm 2010; 2. Luật quảng cáo năm 2012; 3. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; 4. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; 5. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 6. Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày 06/11/2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo; 7. Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 8. Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
4 | 1.002425/ SYT_AT TP04 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV bưu chính công ích | - Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 vnđ/lần/cơ sở. - Đối với cơ sở sản xuất khác được Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 vnđ/lần/cơ sở. - Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 vnđ/lần/cơ sở. - Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 vnđ/lần/cơ sở. | 4 | 1. Luật An toàn thực phẩm năm 2010; 2. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; 3. Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 4. Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
VI | LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC | ||||||
1 | 1.004539/ 2020.DT Y.01 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Nghị định số 111/2017/NĐ- CP ngày 05/10/2017 của Chính phủ quy định về tổ chức đào tạo thực hành trong các đào tạo khối ngành sức khỏe; 2. Quyết định số 5125/QĐ-BYT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
VII | LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ | ||||||
1 | 1.003006/ SYT_TT B01 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Sở Y tế trên địa bàn nơi đặt cơ sở sản xuất trang thiết bị đăng tải công khai trên Cổng thông tin điện tử về quản lý trang thiết bị y tế ngay khi nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV bưu chính công ích | Phí thẩm định Điều kiện kinh doanh lĩnh vực trang thiết bị y tế: 3.000.000 vnđ/hồ sơ | 4 | 1. Nghị định số 98/2021/NĐ- CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế; 2. Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/112021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế; 3. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 4. Quyết định số 5652/QĐ-BYT ngày 10/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị bãi bỏ lĩnh vực Trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
2 | 1.003029/ SYT_TT B02 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A,B | Sở Y tế trên địa bàn nơi đặt cơ sở sản xuất trang thiết bị đăng tải công khai trên Cổng thông tin điện tử về quản lý trang thiết bị y tế ngay khi nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn hoặc http://dmec.moh.gov.vn 3. DV bưu chính công ích | - Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại A: 1.000.000 vnđ/hồ sơ; - Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại B: 3.000.000 đ/hồ sơ. | 4 | 1. Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ; 2. Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 3. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 4. Quyết định số 5652/QĐ-BYT ngày 10/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
3 | 1.003039/ SYT_TT B03 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | Sở Y tế trên địa bàn nơi đặt cơ sở sản xuất trang thiết bị đăng tải công khai trên Cổng thông tin điện tử về quản lý trang thiết bị y tế ngay khi nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tuyến Địa chỉ truy cập: http://dmec.moh.gov.vn | Phí: 3.000.000 vnđ/hồ sơ | 4 | 1. Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ; 2. Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 3. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 4. Quyết định số 5652/QĐ-BYT ngày 10/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
VIII | LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG | ||||||
1 | 1.004607/ SYT_YT DP01 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 3 | 1. Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) năm 2006; 2. Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp; 3. Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực Y tế dự phòng. |
2 | 1.004564/ SYT_YT DP02 | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 3 | 1. Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) năm 2006; 2. Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ; 3. Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
3 | 1.000844/ SYT_YT DP03 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) năm 2006; 2. Thông tư số 06/2012/TT-BYT ngày 20/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về điều kiện thành lập và nội dung hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS; 3. Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
4 | 1.002944/ SYT_YT DP04 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ đầy đủ, hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Phí: 300.000 vnđ | 4 | 1. Luật hóa chất năm 2007; 2. Luật đầu tư năm 2014; 3. Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; 4. Luật doanh nghiệp năm 2014; 5. Luật thương mại năm 2005; 6. Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11; 7. Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; 8. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính Phủ; 9. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 10. Quyết định số 5083/QĐ-BYT ngày 29/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý môi trường y tế thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. |
5 | 1.002467/ SYT_YT DP07 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ đầy đủ, hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Phí: 300.000 vnđ | 4 | 1. Luật hóa chất năm 2007; 2. Luật đầu tư năm 2014; 3. Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007; 4. Luật doanh nghiệp năm 2014; 5. Luật thương mại năm 2005; 6. Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11; 7. Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; 8. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính Phủ; 9. Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; 10. Quyết định số 4508/QĐ-BYT ngày 22/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dục và y tế. |
6 | 1.004488/ SYT_YT DP10 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Luật về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) năm 2006; 2. Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; 4. Quyết định số 5014/QĐ-BYT ngày 24/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ (sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016). |
7 | 1.006422/ SYT_YT DP11 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) năm 2006; 2. Luật Đầu tư năm 2014; 3. Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV; 4. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; 5. Thông tư số 04/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc phân cấp thẩm quyền cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính và đình chỉ hoạt động xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính. 6. Quyết định số 4361/QĐ-BYT ngày 23/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư số 04/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019. |
8 | 1.006425/ SYT_YT DP12 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) năm 2006; 2. Luật Đầu tư năm 2014; 3. Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; 4. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; 5. Thông tư số 04/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 6. Quyết định số 4361/QĐ-BYT ngày 23/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
9 | 1.006431/ SYT_YT DP13 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) năm 2006; 2. Luật Đầu tư năm 2014; 3. Nghị định số 75/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; 4. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; 5. Thông tư số 04/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế; 6. Quyết định số 4361/QĐ-BYT ngày 23/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
10 | 2.000655/ SYT_YT DP14 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm năm 2007; 2. Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng; 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; 4. Quyết định số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bãi bỏ trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
11 | 1.003580/ SYT_YT DP15 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm năm 2007; 2. Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm. 3. Quyết định số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
12 | 1.001386/ SYT_YT DP16 | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 3 | 1. Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm năm 2007; 2. Luật Đầu tư năm 2014; 3. Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; 4. Quyết định số 1273/QĐ-BYT ngày 04/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung quy định tại Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm và Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng. |
13 | 1.003958 SYT_YT DP17 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Luật an toàn, vệ sinh lao động năm 2015; 2. Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động; 3. Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; 4. Quyết định số 6145/QĐ-BYT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/ thay thế/ bị bãi bỏ về lĩnh vực Quản lý môi trường y tế thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. |
14 | 1.004568/ 2020.SY T_PCH01 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 3 | 1. Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) năm 2006; 2. Nghị định số 108/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS); 3. Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BYT-BCA ngày 20/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ công an quy định về cấp, phát, quản lý và sử dụng Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV; 4. Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
15 | 1.004541/ 2020.SY T_PCH02 | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 3 | 1. Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) năm 2006; 2. Nghị định số 108/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ; 3. Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BYT-BCA ngày 20/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ công an; 4. Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
IX | LĨNH VỰC Y DƯỢC CỔ TRUYỀN | ||||||
1 | 1.009407 | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Trường hợp phải sửa đổi, bổ sung hồ sơ: sau 60 ngày kể từ ngày ghi trên công văn yêu cầu nếu tổ chức, cá nhân không sửa đổi, bổ sung thì hồ sơ không còn giá trị. | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Luật Dược năm 2016; 2. Thông tư số 32/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền; 3. Quyết định số 1145/QĐ-BYT ngày 08/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Dược thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
X | LĨNH VỰC TỔ CHỨC, CÁN BỘ | ||||||
1 | 1.001514 | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Luật Giám định tư pháp năm 2013; 2. Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp; 3. Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014 của Bộ Trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ, miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần; 4. Quyết định số 3694/QĐ-BYT ngày 24/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 06/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 và Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014 của Bộ Y tế. |
2 | 1.001523 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1. Trực tiếp: Trung tâm phục vụ hành chính công. Địa chỉ: 398 Đường Trần Phú, phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210 2222 555 2. Trực tuyến Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.phutho.gov.vn 3. DV Bưu chính công ích | Không quy định | 4 | 1. Luật Giám định tư pháp năm 2013; 2. Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ; 3. Thông tư số 02/2014/TT-BYT ngày 15/01/2014 của Bộ Trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ, miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần. 4. Thông tư số 06/2019/TT-BYT ngày 28/03/2019 của Bộ Y tế quy định cơ quan, tổ chức thực hiện, nội dung, thời gian đào tạo để cấp chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ giám định pháp y, pháp y tâm thần; 4. Quyết định số 3694/QĐ-BYT ngày 24/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
- 1 Quyết định 3028/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ
- 2 Quyết định 3534/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 3 Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4 Quyết định 1038/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và phê duyệt cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh Phú Thọ
- 5 Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã tỉnh Phú Thọ
- 6 Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện tỉnh Phú Thọ