- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3 Nghị định 04/2019/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
- 4 Quyết định 23/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trang bị cho các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5 Quyết định 67/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 49/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 49/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4788/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông báo kết luận số 1523-TB/TU ngày 05/12/2019 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Hải Dương về Đề án khoán kinh phí sử dụng và sắp xếp, xử lý xe ô tô phục vụ công tác chung tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương;
Căn cứ Công văn số 266/HĐND-VP ngày 31/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương v/v phê duyệt đề án khoán kinh phí sử dụng và sắp xếp, xử lý xe ô tô phục vụ chung tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương;
Căn cứ Công văn số 267/HĐND-VP ngày 31/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương v/v điều chỉnh, bổ sung phương án tiêu chuẩn, định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3669/TTr-STC ngày 12/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án quy định tiêu chuẩn, định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương, chi tiết theo phụ lục đính kèm.
Đối với xe ô tô chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, tiếp tục giao cho các cơ quan, thực hiện theo đề xuất của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3669/TTr-STC ngày 12/12/2019.
Điều 2. Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 4788/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT | Đối tượng sử dụng | Chủng loại xe chuyên dùng | Số lượng xe hiện có | Số lượng xe đơn vị đề nghị | Số lượng tối đa (xe) | Giá mua tối đa (triệu đồng/xe) | |
Nhiệm vụ đặc thù | Chủng loại | ||||||
| TỔNG CỘNG |
|
| 91 | 132 | 130 |
|
|
| 89 | 113 | 111 |
| ||
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | Xe đưa đón các Đoàn các tỉnh và Trung ương đến thăm và làm việc tại địa phương | 29 chỗ | 1 | 1 | 1 | 1,350 |
2 | Ban Bảo vệ CSSKCB | Xe cứu thương |
| 1 | 1 | 1 | 1,200 |
3 | Sở Nông nghiệp & PTNT |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Chi cục Thú Y | Xe chở vacxin, phòng chống dịch | Bán tải | 1 | 1 | 1 | 750 |
3.2 | Chi cục Kiểm lâm | Xe phục vụ công tác tuần tra, kiểm tra hoạt động rừng, khai thác gỗ trái phép | Bán tải | 2 | 2 | 2 | 750 |
Xe tải | 1 | 1 | 1 | 500 | |||
3.3 | Chi cục Bảo vệ thực vật | Xe chuyên dùng chở thuốc bảo vệ thực vật, vacxin phòng chống dịch bệnh | Bán tải | 0 | 1 | 1 | 750 |
3.4 | Ban Quản lý Rừng | Xe phục vụ công tác kiểm tra rừng, phòng chống cháy rừng | Xe chữa cháy | 1 | 1 | 1 | 3,500 |
Bán tải | 1 | 1 | 1 | 750 | |||
3.5 | Chi cục Thủy lợi | Xe phòng chống mưa lũ, thiên tai | Bán tải | 0 | 1 | 1 | 750 |
4 | Đài phát thanh và Truyền hình | Xe truyền hình lưu động |
| 1 | 1 | 1 | 35,000 |
Xe phát thanh truyền hình lưu động (xe dự phòng) | 29 chỗ | 1 | 1 | 1 | 1,350 | ||
5 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
5.1 | Trung tâm đào tạo huấn luyện thể thao | Xe chở vận động viên, huấn luyện viên đi tập luyện và thi đấu | 29 chỗ | 1 | 1 | 1 | 1,350 |
5.2 | Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật tỉnh | Xe tuyên truyền lưu động |
| 1 | 1 | 1 |
|
Xe chở máy móc, thiết bị, âm thanh, ánh sáng, sân khấu | xe tải | 2 | 2 | 2 | 450 | ||
Xe chở diễn viên, đạo diễn đi biểu diễn | 29 chỗ | 2 | 2 | 2 | 1,350 | ||
5.3 | Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng | Xe chiếu phim lưu động | 2 | 2 | 2 | 360 | |
5.4 | Nhà hát chèo | Xe chở diễn viên đi biểu diễn | 35 chỗ | 1 | 1 | 1 | 1,800 |
Xe chở máy móc, thiết bị, âm thanh, ánh sáng, sân khấu | xe tải | 1 | 1 | 1 | 600 | ||
5.5 | Bảo tàng tỉnh | Xe chở hiện vật đi trưng bày | Bán tải | 0 | 1 | 1 | 750 |
5.6 | Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật | Xe đưa đón giáo viên, học sinh đi biểu diễn, học tập, tham gia hội thi tại các tỉnh | Xe 29 chỗ | 0 | 1 | 1 | 1,350 |
5.1 | Thư viện tỉnh | Xe chở sách | Bán tải | 0 | 1 | 1 | 750 |
6 | Ban An toàn giao thông tỉnh | Xe tuyên truyền lưu động | Xe gắn thiết bị tuyên truyền | 1 | 1 | 1 | 800 |
7 | Sở Lao động Thương binh & XH |
|
|
|
|
|
|
7.1 | Trung tâm dịch vụ việc làm | Xe tập lái | 52 | 60 | 60 | 800 | |
7.2 | Trung tâm nuôi dưỡng tâm thần người có công và xã hội | Xe cứu thương |
| 0 | 1 | 1 | 1,200 |
7.3 | Trung tâm điều dưỡng người có công | Xe cứu thương |
| 1 | 1 | 1 | 1,200 |
|
| Xe đưa đón người có công | 29 chỗ | 1 | 1 | 1 | 1,350 |
8 | Sở Giao thông Vận tải |
|
|
|
|
|
|
8.1 | Thanh tra giao thông | Xe thanh tra giao thông | Có biển nhận biết | 7 | 7 | 7 | 850 |
Xe vận chuyển tang vật vi phạm An toàn giao thông | Xe tải | 0 | 1 | 1 | 300 | ||
8.2 | Trạm Kiểm soát tải trọng | Xe kiểm tra, kiểm soát tải trọng | Xe gắn thiết bị kiểm tra tải trọng | 2 | 2 | 2 | 1,400 |
Xe kiểm tra, xử lý vi phạm hành lang ATGT đường bộ | Bán tải | 0 | 3 | 2 | 750 | ||
8.3 | Ban quản lý dự án Giao thông nông thôn Hải Dương | Xe phục vụ kiểm tra các dự án giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh | Bán tải | 0 | 1 | 1 | 750 |
9 | Đại học Hải Dương | Xe vận chuyển trang thiết bị dạy học | Xe tải | 2 | 2 | 1 | 360 |
10 | Trường Cao đẳng Hải Dương | Xe đưa đón học sinh, giáo viên đi học tập,nghiên cứu thực tế và tham gia hội thi | 35 chỗ | 1 | 1 | 1 | 1,800 |
11 | Tỉnh đoàn |
|
|
|
|
|
|
11.1 | Nhà Thiếu nhi tỉnh | Xe chở thanh, thiếu nhi đi tập luyện và biểu diễn | 29 chỗ | 1 | 1 | 1 | 1,350 |
11.2 | Trung tâm Hỗ trợ thanh niên công nhân và lao động trẻ Hải Dương | Xe phục vụ tổ chức các hoạt động hỗ trợ thanh niên công nhân trên địa bàn tỉnh | Bán tải | 0 | 1 | 1 | 750 |
12 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | Xe phục vụ công tác kiểm tra các dự án, công trình xây dựng cơ bản | Bán tải | 0 | 1 | 1 | 750 |
13 | Hội Nông dân tỉnh |
|
|
|
|
|
|
13.1 | Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân | Xe chở nguyên liệu, vật tư, thiết bị thực hành phục vụ dạy nghề tại chỗ cho nông dân tại nông thôn | Bán tải | 0 | 1 | 1 | 750 |
14 | Sở Nội vụ (Văn phòng Sở) | Xe phục vụ vận chuyển tài liệu lịch sử; luân chuyển hiện vật về thi đua khen thưởng | Bán tải | 0 | 1 | 1 | 750 |
15 | Trường Cao đẳng Y tế Hải Dương | Xe đưa đón học sinh, giáo viên và phục vụ công tác tuyển sinh | 29 chỗ | 0 | 1 | 1 | 1,350 |
16 | Hội Chữ thập đỏ | Xe cứu thương |
| 1 | 1 | 1 | 1,200 |
|
| 2 | 19 | 19 |
| ||
1 | UBND thành phố Hải Dương |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơ bản thành phố | Xe phục vụ vận chuyển máy móc, thiết bị, kiểm tra các công trình, dự án trên địa bàn thành phố Hải Dương | Bán tải | 0 | 1 | 1 | 750 |
1.2 | Đội Kiểm tra Quy tắc quản lý đô thị | Xe kiểm tra, kiểm soát trật tự đô thị | Bán tải | 1 | 2 | 2 | 750 |
Xe chuyên chở dụng cụ, nguyên vật liệu; tạm thu giữ được do vi phạm trong lĩnh vực quản lý đô thị; hỗ trợ phường xã cưỡng chế vi phạm về xây dựng, đất đai, trật tự đô thị và vệ sinh môi trường trên địa bàn thành phố Hải Dương | Xe tải | 0 | 2 | 2 | 500 | ||
2 | UBND thành phố Chí Linh |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đội quản lý trật tự đô thị | Xe kiểm tra, kiểm soát trật tự đô thị | Bán tải | 1 | 2 | 2 | 750 |
3 | Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã | Xe thu gom và vận chuyển rác thải sinh hoạt | 0 | 01 xe/huyện | 01 xe/huyện | 1,700 |
- 1 Quyết định 23/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trang bị cho các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2 Quyết định 67/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 49/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 49/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định