UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2005/QĐ-UB | Hà Nội, ngày 12 tháng 4 năm 2005 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN MỘT SỐ CÔNG TÁC XÂY LẮP NHÀ CAO TẦNG TP HÀ NỘI
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
- Căn cứ Luật Xây Dựng;
- Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Căn cứ Quyết định số 2962/2004/QĐ-UB ngày 17/5/2004 của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc thành lập Ban nghiên cứu xây dựng định mức, đơn giá một số công tác xây lắp nhà cao tầng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
- Căn cứ Văn bản số 416/BXD-KTTC ngày 29/3/2005 của Bộ Xây dựng về thoả thuận nội dung và ban hành Định mức dự toán xây dựng cơ bản một số công tác xây lắp nhà cao tầng thành phố Hà Nội;
- Xét đề nghị của Ban đơn giá Nhà cao tầng Thành phố Hà Nội tại tờ trình số 02/Tr-BĐG ngày 05/4/2005,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này tập Định mức dự toán xây dựng cơ bản một số công tác xây lắp nhà cao tầng Thành phố Hà Nội.
Điều 2: Tập Định mức dự toán xây dựng cơ bản một số công tác xây lắp nhà cao tầng Thành phố Hà Nội là cơ sở để lập đơn giá xây lắp nhà cao tầng trên địa bàn Thành phố Hà Nội từ ngày 01/01/2005 đến khi Bộ Xây dựng ban hành định mức XDCB mới thay thế tập định mức dự toán ban hành kèm theo Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/1998 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Điều 3: Giao Giám đốc Sở Xây dựng Hà Nội chịu trách nhiệm hướng dẫn áp dụng, quản lý thực hiện và phối hợp với các sở, ngành liên quan nghiên cứu giải quyết các vướng mắc trong quá trình thực hiện, trình Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội và Bộ Xây dựng giải quyết những nội dung vượt quá thẩm quyền.
Điều 4: Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện và các tổ chức và cá nhân có liên quan trên địa bàn Thành phố Hà Nội chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| T/M UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN MỘT SỐ CÔNG TÁC XÂY LẮP NHÀ CAO TẦNG TP HÀ NỘI
Định mức dự toán xây dựng cơ bản một số công tác xây lắp nhà cao tầng trên địa bàn Thành phố Hà Nội (Sau đây gọi tắt là Định mức dự toán nhà cao tầng Thành phố Hà Nội) là định mức kinh tế - kỹ thuật xác định mức hao phí cần thiết về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng và lắp đặt (Sau đây gọi tắt là công tác xây dựng) tương đối hoàn chỉnh như 1m3 tường gạch, 1m3 bê tông, 1m2 lát gạch, 1m2 mái nhà .v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (Kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
Căn cứ để lập Định mức dự toán nhà cao tầng Thành phố Hà Nội là các Định mức sản xuất (Còn gọi là định mức thi công) về sử dụng vật liệu, lao động, máy thi công trong xây dựng cơ bản. Các quy chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; Mức cơ giới hoá chung trong ngành xây dựng; Tình hình trang thiết bị kỹ thuật, tổ chức lực lượng của các đơn vị xây dựng, cũng như kết quả đưa áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng thời gian vừa qua như sử dụng các vật liệu mới, cao cấp, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Định mức dự toán bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, vật liệu luân chuyển trực tiếp (Không kể vật liệu phụ dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác xây dựng.
Số lượng vật liệu đã bao gồm hao phí ở khâu thi công, riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.
- Mức hao phí lao động:
Là số ngày công lao động của công nhân (Chuyên nghiệp và không chuyên nghiệp) trực tiếp thực hiện khối lượng công tác xây dựng và công nhân phục vụ xây dựng (Kể cả công nhân vận chuyển, bốc dỡ vật liệu, bán thành phẩm trong phạm vi mặt bằng xây dựng).
Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ kể cả công tác chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
- Mức hao phí máy thi công:
Là số ca sử dụng máy thi công trực tiếp phục vụ xây dựng công trình (Kể cả một số máy phục vụ xây dựng có hoạt động độc lập tại hiện trường nhưng gắn liền với dây chuyền sản xuất thi công xây dựng công trình).
- Định mức dự toán xây dựng cơ bản nhà cao tầng Thành phố Hà Nội được trình bầy theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hoá thống nhất.
- Mỗi loại định mức được trình bầy tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây dựng đó.
- Các thành phần hao phí trong Định mức dự toán đã xác định theo nguyên tắc sau:
+ Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng theo đơn vị thống nhất của Nhà nước.
+ Mức hao phí vật liệu phụ khác được tính bằng tỉ lệ % tính trên chi phí vật liệu chính.
+ Mức hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc của công nhân trực tiếp xây dựng bình quân.
+ Mức hao phí máy thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng.
+ Mức hao phí máy thi công phụ khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.
- Định mức dự toán xây dựng cơ bản nhà cao tầng Thành phố Hà Nội được áp dụng để lập đơn giá xây dựng cơ bản, làm cơ sở để lập dự toán xây dựng chỉ đối với các công trình có chiều cao 16m trở lên xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước và đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước, trong thời gian Bộ Xây dựng chưa ban hành định mức dự toán xây dựng cơ bản sửa đổi bổ sung hay thay thế định mức dự toán xây dựng cơ bản số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/1998 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Chiều cao ghi trong các công tác xây lắp trong định mức dự toán xây dựng cơ bản nhà cao tầng Thành phố Hà Nội được chia làm 2 loại: chiều cao công trình £ 50m và chiều cao công trình > 50m. Chiều cao công trình được xác định như sau:
+ Đối với công trình không có tầng hầm thì chiều cao công trình được xác định từ cốt sàn tầng một đến kết cấu đỉnh mái.
- Ngoài thuyết minh và quy định chung nói ở trên, trong mỗi chương công tác của Định mức dự toán một số công tác xây lắp nhà cao tầng Thành phố Hà Nội đều có phần thuyết minh và hướng dẫn áp dụng cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.
- Khi áp dụng các định mức trong Định mức dự toán xây dựng cơ bản nhà cao tầng Thành phố Hà Nội để lập đơn giá xây dựng cơ bản thì các công tác xây lắp khác thuộc về hoàn thiện như công tác trát, ốp, lát, điện, nước...v.v.. sẽ áp dụng định mức của các công tác xây lắp tương ứng có chiều cao > 4m nhưng không áp dụng hệ số độ cao tăng thêm mỗi tầng trong định mức dự toán số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/1998 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng mà áp dụng định mức bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao của tập định mức dự toán nhà cao tầng này.
- Trường hợp những loại công tác xây dựng mà yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thi công khác với quy định trong Định mức dự toán một số công tác xây lắp nhà cao tầng Thành phố Hà Nội thì Chủ đầu tư, tổ chức tư vấn thiết kế và các đơn vị nhận thầu xây dựng căn cứ vào tài liệu thiết kế, các định mức, đơn giá tương tự để áp dụng hoặc cơ quan tư vấn thiết kế phải căn cứ vào điều kiện cụ thể và hệ thống định mức sản xuất, các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật... để lập định mức đơn giá cho phù hợp phục vụ cho việc lập dự toán xây dựng công trình để trình các cơ quan thẩm quyền ban hành áp dụng.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bắc và tháo dỡ dàn giáo xây. Trộn vữa, xây (kể cả những bộ phận, kết cấu nhỏ gắn liền với bộ phận kết cấu chung như đường viền bệ cửa sổ, gờ chỉ v.v.... tính vào khối lượng) bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
(Vật liệu làm dàn giáo xây đã tính bằng tỷ lệ % trong định mức)
ae.20000 xây gạch chỉ (6,5 x 10,5 x 22)
ae. 22000 xây tường thẳng
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy £ 11cm | |
Chiều cao (m) | |||||
£ 50 | > 50 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
AE.22 | Xây tường thẳng | Vật liệu Gạch Vữa Vật liệu khác Nhân công 3.5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Vận thăng lồng 3 tấn Cẩu tháp 25 tấn Cẩu tháp 40 tấn Máy khác |
Viên m3 % công
ca ca ca ca % |
643 0,23 6,5 2.62
0,036 0,025 0,025 - 0,5 |
643 0,23 6,5 2,65
0,036 0,0027 - 0,0027 0,5 |
|
|
|
| 130 | 140 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
|
|
| Chiều dày £ 33 cm | |
AE.22 | Xây tường thẳng | Vật liệu Gạch Vữa Vật liệu khác Nhân công 3.5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Vận thăng lồng 3 tấn Cẩu tháp 25 tấn Cẩu tháp 40 tấn Máy khác |
Viên m3 % công
ca ca ca ca % |
550 0,29 6,0 2,16
0,036 0,025 0,025 - 0,5 |
550 0,29 6,0 2,26
0,036 0,0027 - 0,0027 0,5 |
|
|
|
| 230 | 240 |
|
|
|
| Chiều dày > 33cm | |
AE.22 | Xây tường thẳng | Vật liệu Gạch Vữa Vật liệu khác Nhân công 3.5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Vận thăng lồng 3 tấn Cẩu tháp 25 tấn Cẩu tháp 40 tấn Máy khác |
Viên m3 % công
ca ca ca ca % |
539 0,3 6 1,98
0,036 0,025 0,025 - 0,55 |
539 0,30 6 2,07
0,036 0,0027 - 0,0027 0,55 |
|
|
|
| 330 | 340 |
ae.23000 xây cột, trụ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | |
£ 50 | > 50 | ||||
AE.23 | Xây cột, trụ | Vật liệu Gạch Vữa Vật liệu khác Nhân công 3.5/7 Máy thi công: Máy trộn 80l Vận thăng lồng 3 tấn Cẩu tháp 25 tấn Cẩu tháp 40 tấn Máy khác |
Viên m3 % công
ca ca ca ca % |
539 0,3 6,5 4,4
0,036 0,025 0,025 - 0,5 |
539 0,30 6,5 4,6
0,036 0,0027 - 0,0027 0,5 |
|
|
|
| 130 | 140 |
ae.24000 xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy £ 33cm | |
Chiều cao (m) | |||||
£ 50 | > 50 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
AE.24 | Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ | Vật liệu Gạch Vữa Vật liệu khác Nhân công 3.5/7 Máy thi công: Máy trộn 80l Vận thăng lồng 3 tấn Cẩu tháp 25 tấn Cẩu tháp 40 tấn Máy khác |
Viên m3 % công
ca ca ca ca % |
550 0,29 6,0 3,39
0,036 0,025 0,025 - 0,5 |
550 0,29 6,0 3,55
0,036 0,0027 - 0,0027 0,5 |
|
|
|
| 130 | 140 |
ae. 26000 xây các bộ phận, kế cấu phức tạp khác
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | |
£ 50 | > 50 | ||||
AE.26 | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác | Vật liệu Gạch Vữa Vật liệu khác Nhân công 3.5/7 Máy thi công: Máy trộn 80l Vận thăng lồng 3 tấn Cẩu tháp 25 tấn Cẩu tháp 40 tấn Máy khác |
Viên m3 % công
ca ca ca ca % |
573 0,28 5,5 4,4
0,036 0,025 0,025 - 0,5 |
573 0,28 5,5 4,6
0,036 0,0027 - 0,0027 0,5 |
|
|
|
| 130 | 140 |
ae. 71000 xây gạch rỗng 6 lỗ (10 x 15 x 22)
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy £ 10cm | ||
Chiều cao (m) | ||||||
£ 50 | > 50 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
AE.71 | Xây tường | Vật liệu Gạch Vữa Vật liệu khác Nhân công 3.5/7 Máy thi công: Máy trộn 80l Vận thăng lồng 3 tấn Cẩu tháp 25 tấn Cẩu tháp 40 tấn Máy khác |
Viên m3 % công
ca ca ca ca % |
275 0,170 6,0 1,85
0,025 0,025 0,025 - 0,5 |
275 0,170 6,0 1,94
0,025 0,0027 - 0,0027 0,5 | |
|
|
|
| 130 | 140 | |
|
|
|
| Chiều dày > 10cm | ||
AE.71 | Xây tường | Vật liệu: Gạch Vữa Vật liệu khác Nhân công 3.5/7 Máy thi công: Máy trộn 80l Vận thăng lồng 3 tấn Cẩu tháp 25 tấn Cẩu tháp 40 tấn Máy khác |
Viên m3 % công
ca ca ca ca % |
264 0,181 6,0 1,56
0,025 0,025 0,025 - 0,5 |
264 0,181 6,0 1,63
0,025 0,0027 - 0,0027 0,5 | |
|
|
|
| 230 | 240 | |
CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:
- Định mức dự toán công tác bê tông đổ tại chỗ các kết cấu gồm ba nhóm công việc:
+ Đổ bê tông được định mức cho 2 dây chuyền:
* Vữa bê tông sản xuất tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung vận chuyển lên cao và đổ bằng hệ thống cần cẩu.
* Vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng máy bơm bê tông.
+ Sản xuất, lắp dựng cốt thép.
+ Lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn.
- Công việc đổ bê tông các kết cấu được định mức theo phương thức sản xuất cung cấp vữa (bằng máy trộn vữa, hệ thống trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung) và biện pháp thi công phổ biến (bằng thủ công, bằng cần cẩu, bằng máy bơm bê tông).
- Công việc sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính cho 1m3 diện tích mặt bê tông từng loại kết cấu cần sử dụng ván khuôn.
vữa bê tông sản xuất tại hiện trường hoặc vữa bê tông
thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng máy
ae.20000 bằng cần cẩu
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có). Tháo mở phễu đổ, đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
af.22000 bê tông tường, cột
af.22100 bê tông tường
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy (cm) | |
£ 45 | |||||
Chiều cao (m) | |||||
£ 50 | > 50 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
AF.221 | Bê tông tường | Vật liệu Vữa Gỗ ván cầu công tác Đinh Đinh đỉa Vật liệu khác Nhân công 3.5/7 Máy thi công: Máy đầm dùi 1,5 KW Vận thăng lồng 3 tấn Cẩu tháp 25 tấn Cẩu tháp 40 tấn Máy khác |
m3 m3 kg cái % công
ca ca ca ca % |
1,025 0,049 0,199 0,871 2 3,54
0,18 0,034 0,034 - 2,0 |
1,025 0,049 0,199 0,871 2 3,7
0,18 0,035 - 0,035 2,0 |
|
|
|
| 30 | 40 |
|
|
|
| > 45 | |
AF.221 | Bê tông tường | Vật liệu Vữa Gỗ ván cầu công tác Đinh Đinh đỉa Vật liệu khác Nhân công 3.5/7 Máy thi công: Máy đầm dùi 1,5 KW Vận thăng lồng 3 tấn Cẩu tháp 25 tấn Cẩu tháp 40 tấn Máy khác |
m3 m3 kg cái % công
ca ca ca ca % |
1,025 0,020 0,048 0,352 2 3,23
0,18 0,034 0,034 - 2,0 |
1,025 0,020 0,048 0,352 2 3,38
0,18 0,035 - 0,035 2,0 |
|
|
|
| 70 | 80 |
af.22300 bê tông cột
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tiết diện cột (m2) | |
£ 0,1 | |||||
Chiều cao (m) | |||||
£ 50 | > 50 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
AF.223 | Bê tông cột | Vật liệu: Vữa Gỗ ván cầu công tác Đinh Đinh đỉa Vật liệu khác Nhân công 3.5/7 Máy thi công: Cần cẩu 10T Máy đầm dùi 1,5 KW Vận thăng lồng 3 tấn Cẩu tháp 25 tấn Cẩu tháp 40 tấn Máy khác |
m3 m3 kg cái % công
ca ca ca ca % |
1,025 0,020 0,048 0,352 1,0 4,19
0,18 0,04 0,04 - 2,0 |
1,025 0,020 0,048 0,352 1,0 4,38
0,18 0,045 - 0,045 2,0 |
|
|
|
| 30 | 40 |
|
|
|
| > 0,1 | |
AF.223 | Bê tông cột | Vật liệu: Vữa Gỗ ván cầu công tác Đinh Đinh đỉa Vật liệu khác Nhân công 3.7/7 Máy thi công Cần cẩu 10T Máy đầm dùi 1,5 KW Vận thăng lồng 3 tấn Cẩu tháp 25 tấn Cẩu tháp 40 tấn Máy khác | - m3 m3 kg cái % công
ca ca ca ca % | - 1,025 0,020 0,048 0,352 1,0 3,66 - 0,20 0,035 0,035 - 2,0 | - 1,025 0,020 0,048 0,352 1,0 3,66 - 0,20 0,04 - 0,04 2,0 |
|
|
|
| 70 | 80 |
af. 22400 bê tông xà dầm, giằng, sàn
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | |
£ 50 | > 50 | ||||
AF.224 | Bê tông xà dầm, giằng sàn mái | Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 3.7/7 Máy thi công Cần cẩu 10T Máy đầm dùi 1,5 KW Vận thăng lồng 3 tấn Cẩu tháp 25 tấn Cẩu tháp 40 tấn Máy khác |
m3 % công
ca ca ca ca ca % |
1,025 1,0 3,26
0,18 0,03 0,03 0,03 - 2,0 |
1,025 1,0 3,41
- 0,18 0,032 - 0,032 2,0 |
|
|
|
| 30 | 40 |
aF. 30000 đổ bằng máy bơm bê tông (bằng bơm tĩnh)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có); Lắt đặt và di chuyển ống bơm theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
af. 32400 bê tông xà dầm, giằng, sàn
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | |
£ 50 | > 50 | ||||
AF.324 | Bê tông xà dầm, giằng mái | Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 3.5/7 Máy thi công Cẩu tháp Vận thăng lồng 3 tấn Máy bơm BT 50m3/h Máy dầm dùi 1,5W Máy khác |
m3 % công
ca ca ca ca % |
1,015 1,0 2,24
0,015 0,015 0,026 0,18 1,0 |
1,015 1,0 2,36
0,016 0,016 0,03 0,18 1,0 |
|
|
|
| 10 | 10 |
af.40000 công tác sản xuất lắp dựng cốt thép
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, bốc xếp, vận chuyển lên cao bằng máy.
AF.51300 cốt thép tường
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép £ 10mm | |
Chiều cao (m) | |||||
£ 50 | > 50 | ||||
AF.513 | Cốt thép tường | Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 3.7/7 Máy thi công Máy cắt uốn Vận thăng lồng 3 tấn Cẩu tháp 25 tấn Cẩu tháp 40 tấn Máy khác |
kg kg kg công
ca ca ca ca % |
1005 21,42 - 15,53
0,4 0,028 0,028 - 2,0 |
1005 21,42 - 16,23
0,4 0,03 - 0,03 2,0 |
|
|
|
| 13 | 14 |
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép | |
Chiều cao (m) | |||||
£ 50 | > 50 | ||||
AF.513 | Cốt thép tường | Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 3.7/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy cắt uốn Vận thăng lồng 3 tấn Cẩu tháp 25 tấn Cẩu tháp 40 tấn Máy khác |
kg kg kg công
ca ca ca ca % |
1020 14,28 4,64 13,42
1,12 0,32 0,025 0,025 - 2,0 |
1020 14,28 4,64 14
1,12 0,32 0,027 - 0,027 2,0 |
|
|
|
| 23 | 24 |
|
|
|
| Đường kính cốt thép > 18mm | |
AF.513 | Cốt thép tường | Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 3.7/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy cắt uốn Vận thăng lồng 3 tấn Cẩu tháp 25 tấn Cẩu tháp 40 tấn Máy khác |
kg kg kg công
ca ca ca ca ca % |
1020 14,28 5,3 11,2
1,27 0,16 0,022 0,022 - 2,0 |
1020 14,28 5,3 11,72
1,27 0,16 0,025 - 0,025 2,0 |
|
|
|
| 33 | 44 |
af.51400 cốt thép cột, trụ
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép £ 10mm | |
Chiều cao (m) | |||||
£ 50 | > 50 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
AF.514 | Cốt thép cột trụ | Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 3.7/7 Máy thi công Máy cắt uốn Vận thăng lồng 3 tấn Cẩu tháp 25 tấn Cẩu tháp 40 tấn Máy khác | - kg kg kg công
ca ca ca ca % | - 1005 21,42 - 16,78
0,4 0,028 0,028 - 2,0 | - 1005 21,42 - 17,55
0,4 0,03 - 0,03 2,0 |
|
|
|
| 13 | 14 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
|
|
| Đường kính cốt thép £ 18mm | |
AF.514 | Cốt thép cột trụ | Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 3.7/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy cắt uốn Vận thăng lồng 3 tấn Cẩu tháp 25 tấn Cẩu tháp 40 tấn Máy khác |
kg kg kg công
ca ca ca ca ca % |
1020 14,28 4,28 11,21
1,16 0,32 0,025 0,025 - 2,0 |
1020 14,28 4,82 11,72
1,16 0,32 0,027 - 0,027 2,0 |
|
|
|
| 23 | 24 |
|
|
|
| Đường kính cốt thép > 18mm | |
AF.514 | Cốt thép cột trụ | Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 3.7/7 Máy thi công Máy hạn 23KW Máy cắt uốn Vận thăng lồng 3 tấn Cẩu tháp 25 tấn Cẩu tháp 40 tấn Máy khác |
kg kg kg công
ca ca ca ca ca % |
1020 14,18 6,2 9,74
1,49 0,16 0,022 0,022 - 2,0 |
1020 14,28 6,2 10,18
1,49 0,16 0,025 - 0,025 2,0 |
|
|
|
| 33 | 34 |
af.51500 cốt thép xà dầm, giằng
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép £ 10mm | |
Chiều cao (m) | |||||
£ 50 | > 50 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
AF.515 | Cốt thép xà dầm, giằng | Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 3.7/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy cắt uốn Vận thăng lồng 3 tấn Cẩu tháp 25 tấn Cẩu tháp 40 tấn Máy khác | - kg kg kg công
ca ca ca ca ca % | - 1005 21,42 - 18,23
- 0,4 0,023 0,023 - 2,0 | - 1005 21,42 - 19,1
- 0,4 0,024 - 0,024 2,0 |
|
|
|
| 13 | 14 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
|
|
| Đường kính cốt thép £ 18mm | |
AF.515 | Cốt thép xà dầm, giằng | Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 3.7/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy cắt uốn Vận thăng lồng 3 tấn Cẩu tháp 25 tấn Cẩu tháp 40 tấn Máy khác |
kg kg kg công
ca ca ca ca ca % |
1020 14,28 4,7 11,45
1,133 0,32 0,023 0,023 - 2,0 |
1020 14,28 4,7 11,97
1,133 0,32 0,024 - 0,024 2,0 |
|
|
|
| 23 | 24 |
|
|
|
| Đường kính cốt thép > 18mm | |
AF.515 | Cốt thép xà dầm, giằng | Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 3.7/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy cắt uốn Vận thăng lồng 3 tấn Cẩu tháp 25 tấn Cẩu tháp 40 tấn Máy khác |
kg kg kg công
ca ca ca ca ca % |
1020 14,28 6,04 10,1
1,456 0,16 0,023 0,023 - 2,0 |
1020 14,28 6,04 10,55
1,456 0,16 0,024 - 0,024 2,0 |
|
|
|
| 33 | 34 |
af.51600 cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép £ 10mm | |
Chiều cao (m) | |||||
£ 50 | > 50 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
AF.516 | Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước | Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 3.7/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy cắt uốn Vận thăng lồng 3 tấn Cẩu tháp 25 tấn Cẩu tháp 40 tấn Máy khác |
kg kg kg công
ca ca ca ca ca % |
1005 21,42 - 24,32
- 0,4 0,023 0,023 - 2,0 |
1005 21,42 - 25,4
- 0,4 0,024 - 0,024 2,0 |
|
|
|
| 13 | 14 |
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép > 10mm | |
Chiều cao (m) | |||||
£ 50 | > 50 | ||||
AF.516 | Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước | Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 3.7/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy cắt uốn Vận thăng lồng 3 tấn Cẩu tháp 25 tấn Cẩu tháp 40 tấn Máy khác |
kg kg kg công
ca ca ca ca ca % |
1020 14,28 4,617 23
1,123 0,32 0,023 0,023 - 2,0 |
1020 14,28 4,617 24,14
1,123 0,32 0,024 - 0,024 2,0 |
|
|
|
| 23 | 24 |
af.51700 cốt thép sàn
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép < 10mm | |
Chiều cao (m) | |||||
£ 50 | > 50 | ||||
AF.517 | Cốt thép sàn mái | Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 3.5/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy cắt uốn Vận thăng lồng 3 tấn Cẩu tháp 25 tấn Cẩu tháp 40 tấn Máy khác | - kg kg kg công
ca ca ca ca ca % | - 1050 21,42 - 16,1
- 0,4 0,023 0,023 - 2,0 | - 1020 14,28 4,617 16,80
1,123 0,32 0,024 - 0,024 2,0 |
|
|
|
| 21 | 22 |
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép | |
Chiều cao (m) | |||||
£ 50 | > 50 | ||||
AF.517 | Cốt thép sàn mái | Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 3.5/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy cắt uốn Vận thăng lồng 3 tấn Cẩu tháp 25 tấn Cẩu tháp 40 tấn Máy khác |
kg kg kg công
ca ca ca ca ca % |
1005 21,42 - 12
- 0,4 0,023 0,023 - 2,0 |
1020 14,28 4,617 13,84
1,123 0,32 0,024 - 0,024 2,0 |
|
|
|
| 31 | 32 |
af.51800 cốt thép cầu thang
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép | |
Chiều cao (m) | |||||
£ 50 | > 50 | ||||
AF.518 | Cốt thép cầu thang | Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 3.7/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy cắt uốn Vận thăng lồng 3 tấn Cẩu tháp 25 tấn Cẩu tháp 40 tấn Máy khác |
kg kg kg công
ca ca ca ca ca % |
1005 21,42 - 20,36
- 0,4 0,023 0,023 - 2,0 |
1005 21,42 - 21,28
- 0,4 0,024 - 0,024 2,0 |
|
|
|
| 13 | 14 |
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cốt thép < 10mm | |
Chiều cao (m) | |||||
£ 50 | > 50 | ||||
AF.518 | Cốt thép cầu thang | Vật liệu Thép tròn Dây thép Que hàn Nhân công 3.7/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy cắt uốn Vận thăng lồng 3 tấn Cẩu tháp 25 tấn Cẩu tháp 40 tấn Máy khác |
kg kg kg công
ca ca ca ca ca % |
1020 14,28 4,617 15,85
1,123 0,32 0,023 0,023 - 2,0 |
1020 14,28 4,617 16,57
1,123 0,32 0,024 - 0,024 2,0 |
|
|
|
| 23 | 24 |
af.66000 lắp dựng ván khuôn thép khung xương thép, cột chống bằng hệ giáo ống.
Thành phần công việc: Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt, hàn, mài, hoàn thiện ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, dàn giáo, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo phương ngang và phương thẳng đứng đã tính trong định mức.
af.66100 ván khuôn bằng thép, cột chống bằng hệ giáo ống
af.66100 ván khuôn sàn
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | |
£ 50 | > 50 | ||||
AF.661 | Ván khuôn sàn mái | Vật liệu Thép tấm Thép hình Cột chống thép ống Vật liệu khác Nhân công 4/7 Máy thi công Vận thăng lồng 3 tấn Cẩu tháp 25 tấn Cẩu tháp 40 tấn Máy khác |
kg kg kg % công
ca ca ca % |
51,81 40,7 36,5 5 23
0,25 0,25 - 2 |
51,81 40,7 36,5 5 25
0,27 - 0,27 2 |
|
|
|
| 21 | 31 |
af. 66200 ván khuôn tường
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | |
£ 50 | > 50 | ||||
AF.662 | Ván khuôn tường | Vật liệu Thép tấm Thép hình Cột chống thép ống Vật liệu khác Nhân công 4/7 Máy thi công Vận thăng lồng 3 tấn Cẩu tháp 25 tấn Cẩu tháp 40 tấn Máy khác |
kg kg kg % công
ca ca ca % |
51,81 48,84 38,5 5 30
0,25 0,25 - 2 |
51,81 48,84 38,5 5 35
0,27 - 0,27 2 |
|
|
|
| 21 | 31 |
af. 66300 ván khuôn xà dầm, giằng
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | |
£ 50 | > 50 | ||||
AF.663 | Ván khuôn xà dầm, giằng | Vật liệu Thép tấm Thép hình Cột chống thép ống Vật liệu khác Nhân công 4/7 Máy thi công Vận thăng lồng 3 tấn Cẩu tháp 25 tấn Cẩu tháp 40 tấn Máy khác |
kg kg kg % công
ca ca ca % |
51,81 48,84 40 5 25
0,25 0,25 - 2 |
51,81 48,84 40 5 27
0,27 - 0,27 2 |
|
|
|
| 21 | 31 |
ag.12500 gia công lắp đặt cáp thép dự ứng lực
ag.12520 lắp đặt, kéo cáp dự ứng lực dầm, sàn nhà
ag.12521 lắp đặt kéo cáp không bám dính sàn nhà
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị cáp không bám dính, bao gồm cả neo (kéo căng sau, neo kiểu củ hành cố định một đầu), vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, rải cáp đo cắt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Kích, kéo căng thép dự ứng lực theo đúng yêu cầu thiết kế.
Đơn vị tính 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | |
£ 50 | > 50 | ||||
AG.125 | Cáp thép dự ứng lực sàn nhà | Vật liệu Cáp cường độ cao Đá cắt Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Máy thi công Vận thăng lồng 3 tấn Máy cắt cáp 10KW Kích 30T Máy khác |
kg lưỡi % công
% ca ca ca |
1025 6 2 17,5
0,023 0,4 1,2 2 |
1025 6 2 18,5
0,024 0,4 1,2 2 |
|
|
|
| 21 | 22 |
ag.12530 lắp đặt neo cáp dự ứng lực
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, lắp đặt neo, bôi mỡ bảo vệ đầu neo, lắp chụp cốc nhựa, chèn, trát vữa không co ngót bảo vệ đầu neo theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 đầu neo
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | |
£ 50 | > 50 | ||||
AG.125 | Lắp đặt neo cáp dự ứng lực | Vật liệu Đầu neo kéo Côn nhựa Cốc nhựa Mỡ trung tính Vữa không có ngót Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 |
cm cm cm kg kg % công |
1,0 1,0 1,0 0,05 0,22 2,0 0,20 |
1,0 1,0 1,0 0,05 0,22 2,0 0,25 |
|
|
|
| 21 | 22 |
ak.20000 công tác trát
Thành phần công việc
- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật
- Trát vữa tam hợp, vữa xi măng ngoài nhà (làm giàn giáo chưa tính trong định mức)
ak.21000 trát tường
ak.21100 trát tường ngoài
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày trát (cm) | ||
1.0 | 1.5 | 2.0 | ||||
AK.211 | Trát tường ngoài | Vật liệu Vữa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Máy khác |
m3 % công
ca % |
0,012 0,5 0,22
0,03 2 |
0,017 0,5 0,26
0,03 2 |
0,023 0,5 0,32
0,03 2 |
|
|
|
| 10 | 20 | 30 |
ap.21000 lắp dựng dàn giáo thép công cụ
Thành phần công việc:
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
- Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Bốc xếp lên phương tiện, trước và sau khi sử dụng.
AP.21000 lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ
ap.21110 dàn giáo ngoài
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | |
£ 50 | > 50 | ||||
| Dàn giáo ngoài | Vật liệu Gỗ ván Giáo thép Thang sắt người leo Vật liệu khác Nhân công 3.7/7 |
m3 kg chiếc % công |
0,04 9,5 0,05 20 6,5 |
0,05 9,5 0,05 20 7,2 |
aq.21000 vận chuyển vật liệu lên cao đối với công tác hoàn hiện
Quy định áp dụng:
Định mức vận chuyển vật liệu lên cao chỉ áp dụng đối với các công tác hoàn thiện.
Bốc xếp, vận chuyển lên cao bao gồm: Định mức bốc xếp bằng thủ công và vận chuyển lên cao bằng vận thăng lồng.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao. Vận chuyển từ vận thăng lồng vào các tầng sàn.
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bốc xếp vận chuyển lên cao | |
Nhân công (Công) | Vận thăng lồng 3 tấn (Ca) | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
AQ.21110 | Cát các loại, than xỉ | m3 | 0,37 | 0,09 |
AQ.21120 | Sỏi đá dăm các loại | m3 | 0,45 | 0,09 |
AQ.21130 | Các loại sơn, bột (Bột đá, bột bả...) | tấn | 0,33 | 0,10 |
AQ.21140 | Gạch xây các loại | 1000v | 0,57 | 0,07 |
AQ.21150 | Gạch ốp, lát các loại | 10m2 | 0,20 | 0,02 |
AQ.21160 | Đá ốp, lát các loại | 10m2 | 0,20 | 0,02 |
AQ.21170 | Ngói các loại | 1000v | 0,66 | 0,30 |
AQ.21180 | Vôi, than xỉ các loại | tấn | 0,46 | 0,10 |
AQ.21190 | Tấm lợp các loại | 100m2 | 0,38 | 0,30 |
AQ.21200 | Xi măng các loại | tấn | 0,38 | 0,09 |
AQ.21210 | Sắt, thép, kết cấu thép các loại | tấn | 0,57 | 0,03 |
AQ.21220 | Gỗ các loại | m3 | 0,38 | 0,10 |
AQ.21230 | Kính các loại | 10m2 | 0,30 | 0,05 |
AQ.21240 | Cấu kiện bê tông đúc sẵn | tấn | 0,59 | 0,03 |
AQ.21250 | Vật tư cấp thoát nước trong nhà | tấn | 0,70 | 0,14 |
AQ.21260 | Vật tư điện các loại | tấn | 2,50 | 0,20 |
AQ.21270 | Cửa các loại | m2 | 1,50 | 0,16 |
AQ.21280 | Vận chuyển các loại vật liệu khác | tấn | 0,12 | 0,03 |
AQ.21290 | Vận chuyển các loại vật liệu khác | m3 | 0,49 | 0,13 |
Ghi chú: - Thời gian sử dụng dàn giáo trong định mức là 1 tháng, cứ kéo dài thời gian sử dụng thêm 1 tháng thì tính thêm 1 lần hao phí vật liệu.
- Định mức hao phí cho công tác bảo vệ an toàn (như lưới văng an toàn...) và che chắn bảo vệ môi trường trong thi công (nếu có) được tính riêng.
- 1 Công văn 2125/UBND-XD năm 2012 công bố Định mức dự toán điều chỉnh, bổ sung về xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2 Chỉ thị 25/CT-UBND năm 2010 về tăng cường quản lý công trình xây dựng cao tầng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Nghị định 16/2005/NĐ-CP về việc quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5 Luật xây dựng 2003