ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2006/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 02 tháng 06 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIÁ TÍNH THUẾ VÀ XÁC ĐỊNH MỨC THU THUẾ TÀI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ.CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ Quy định thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi);
Căn cứ Thông tư số 153/1998/TT-BTC ngày 26/11/1998 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ.CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ Quy định thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi);
Xét đề nghị của Liên ngành Sở Tài chính – Cục thuế về việc điều chỉnh mức thu thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay điều chỉnh giá tính thuế và xác định mức thu thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau:
(Chi tiết theo phụ biểu đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
Thời gian áp dụng giá tính thuế và mức thu thuế Tài nguyên quy định tại Quyết định này kể từ ngày 01/6/2006.
Giao cho Cục thuế tổ chức hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục thuế, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các ngành có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ BIỂU
GIÁ TÍNH THUẾ VÀ XÁC ĐỊNH MỨC THU THUẾ TÀI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 48/2006/QĐ-UBND ngày 2/6/2006 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Loại tài nguyên | Đ.vị tính | Giá tính thuế | Thuế suất (%) | Mức thu | Ghi chú |
I | Gỗ Pơ mu và SP chế biến từ gỗ Pơmu |
|
|
|
|
|
1 | Gỗ Pơmu xẻ hộp | đ/m3 | 5.000.000 | 40 | 2.000.000 |
|
2 | Ván trang trí nội thất Pơmu | đ/m3 | 3.125.000 | 40 | 1.250.000 |
|
3 | Phôi thảm hạt | đ/tấn | 1.000.000 | 40 | 400.000 |
|
4 | Gỗ xẻ từ khai thác tận thu, tận dụng | đ/m3 | 4.000.000 | 40 | 1.600.000 |
|
5 | Rễ Pơ mu tận dụng | đ/m3 | 1.500.000 | 40 | 600.000 |
|
II | Gỗ tự nhiên |
|
|
| Gỗ xẻ | Gỗ tròn |
1 | Gỗ nhóm I | đ/m3 | 5.000.000 | 40 | 2.000.000 | 1.250.000 |
2 | Gỗ nhóm II | đ/m3 | 4.000.000 | 35 | 1.400.000 | 875.000 |
| (Riêng gỗ đinh) | đ/m3 | 5.750.000 | 35 | 2.000.000 | 1.250.000 |
3 | Gỗ nhóm III | đ/m3 | 1.800.000 | 25 | 450.000 | 280.000 |
4 | Gỗ nhóm IV | đ/m3 | 1.600.000 | 25 | 400.000 | 250.000 |
5 | Gỗ nhóm V | đ/m3 | 1.400.000 | 15 | 210.000 | 130.000 |
6 | Gỗ nhóm VI | đ/m3 | 1.200.000 | 15 | 180.000 | 112.000 |
7 | Gỗ nhóm VII | đ/m3 | 1.000.000 | 15 | 150.000 | 93.000 |
8 | Gỗ nhóm VIII | đ/m3 | 850.000 | 15 | 127.000 | 80.000 |
9 | NL sản xuất giấy sợi ngắn (bồ đề, mỡ, … khai thác từ rừng tự nhiên) | đ/tấn | 300.000 | 20 | 60.000 |
|
10 | NL sản xuất giấy sợi dài (tre, nứa, vầu …) | đ/tấn | 200.000 | 10 | 20.000 |
|
III | Các loại Lâm sản khác |
|
|
|
|
|
1 | Củi ngọn cành | m3 | 60.000 | 5 | 3.000 |
|
2 | Củi bổ | m3 | 100.000 | 5 | 5.000 |
|
3 | Tinh dầu Pơ mu | đ/kg | 250.000 | 5 | 12.500 |
|
4 | Tinh dầu màng tang | đ/kg | 40.000 | 5 | 2.000 |
|
5 | Thảo quả (khai thác từ rừng tự nhiên) | đ/kg | 40.000 | 10 | 4.000 |
|
IV | Khoáng sản các loại |
|
|
|
|
|
1 | Quặng sắt | đ/tấn | 300.000 | 2 | 6.000 |
|
2 | Tinh quặng đồng | đ/tấn |
|
|
|
|
| - Tinh quặng 18% Cu | đ/tấn | Giá bán TTx80% | 3 | Giá bán thực tế (chưa thuế) x80%x3% | |
| - Tinh quặng 25,6% Cu | đ/tấn | Giá bán TTx80% | 3 | Giá bán thực tế (chưa thuế) x80%x3% | |
3 | Tinh quặng lưu huỳnh (40%S) | đ/tấn | Giá bán TTx80% | 2 | Giá bán thực tế (chưa thuế) x80%x2% | |
4 | Tinh quặng đất hiếm (60% ReO) | đ/tấn | Giá bán TTx80% | 2 | Giá bán thực tế (chưa thuế) x80%x2% | |
5 | Vàng cốm | đ/tấn | Giá bán TT | 3 | Giá bán thực tế (chưa thuế) x3% | |
6 | Quặng Fenspat | đ/tấn | 300.000 | 5 | 15.000 |
|
7 | Đá Đônômít | đ/tấn | 150.000 | 3 | 5.000 |
|
8 | Đá xây dựng | đ/m3 |
|
|
|
|
| - Đá cỡ 4x6 trở xuống | đ/m3 | 100.000 | 2 | 2.000 |
|
| - Đá trên cỡ 4x6 | đ/m3 | 75.000 | 2 | 1.500 |
|
9 | Đất làm gạch | đ/m3 | 25.000 | 2 | 500 |
|
10 | Sỏi | đ/m3 | 100.000 | 2 | 2.000 |
|
11 | Cát | đ/m3 | 75.000 | 2 | 1.500 |
|
12 | Đất khai thác san lấp công trình | đ/m3 | 20.000 | 1 | 200 |
|
Đối với các loại tài nguyên khác không có trong biểu chi tiết trên thực hiện theo quy định tại Thông tư số 153/1998/TT-BTC ngày 26/11/1998 của Bộ Tài chính.
Thuế suất (%): Theo quy định tại Nghị định số 68/1998/NĐ.CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ.
- 1 Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ năm 1991 đến ngày 30 tháng 6 năm 2009
- 2 Quyết định 1517/QĐ-UBND năm 2010 công bố danh mục văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ năm 1991 đến ngày 30 tháng 6 năm 2009 hết hiệu lực thi hành
- 3 Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai kỳ 2014-2018
- 4 Quyết định 467/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai kỳ 2014-2018
- 1 Quyết định 1542/QÐ-UBND năm 2007 về giá thu thuế tài nguyên do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 2 Quyết định 71/2003/QĐ-UB quy định mức thu thuế tài nguyên đối với gỗ pơ mu khai thác tận thu, tận dụng do tỉnh Lào Cai ban hành
- 3 Quyết định 319/2000/QĐ.UB quy định mức thu thuế tài nguyên đối với gốc, rễ pơ mu tận thu trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 4 Thông tư 153/1998/TT/BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 68/1998NĐ-CP thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi) do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị định 68/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thuế tài nguyên sửa đổi
- 1 Quyết định 1542/QÐ-UBND năm 2007 về giá thu thuế tài nguyên do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 2 Quyết định 71/2003/QĐ-UB quy định mức thu thuế tài nguyên đối với gỗ pơ mu khai thác tận thu, tận dụng do tỉnh Lào Cai ban hành
- 3 Quyết định 319/2000/QĐ.UB quy định mức thu thuế tài nguyên đối với gốc, rễ pơ mu tận thu trên địa bàn tỉnh Lào Cai