UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2008/QĐ-UBND | Thủ Dầu Một, ngày 19 tháng 9 năm 2008 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU THỦY LỢI PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 154/2007/NĐ-CP ngày 15/10/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số 26/2008/TT-BTC ngày 28/3/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 154/2007/NĐ-CP ngày 15/10/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 426/TTr-SNN ngày 11/6/2008; ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 1347/STC-HCSN ngày 30/7/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
1. Đối tượng miễn thủy lợi phí.
a) Hộ gia đình, cá nhân có đất, mặt nước dùng vào sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản trong hạn mức giao đất nông nghiệp, bao gồm: Đất do nhà nước giao, được thừa kế, cho, tặng, nhận chuyển nhượng hợp pháp, kể cả phần diện tích đất 5% công ích do địa phương quản lý mà các hộ gia đình, cá nhân được giao hoặc đấu thầu quyền sử dụng.
b) Diện tích đất, mặt nước dùng vào sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản của các hộ gia đình, cá nhân, tổ chức nằm trên địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn theo quy định tại Điều 22 của Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư thì được miễn toàn bộ diện tích đất, mặt nước dùng vào nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản; không phân biệt trong hay ngoài hạn mức giao đất.
2. Đối tượng không miễn thủy lợi phí.
a) Diện tích đất vượt hạn mức giao cho hộ gia đình, cá nhân (trừ diện tích đất được quy định tại điểm b khoản 1 Điều 1 Quyết định này).
b) Các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình sử dụng mặt nước, lòng hồ chứa nước của các công trình thủy lợi để khai thác, nuôi trồng thủy sản đã thu thủy lợi phí theo Nghị định số 143/2003/NĐ-CP.
c) Các doanh nghiệp hoạt động cung cấp nước cho sản xuất công nghiệp, tiêu nước cho sản xuất công nghiệp, cấp nước cho nhà máy nước sạch, các hoạt động kinh doanh thủy điện, kinh doanh du lịch, vận tải qua cống, âu thuyền và các hoạt động khác được hưởng lợi từ công trình thủy lợi.
d) Các tổ chức, cá nhân nộp thủy lợi phí cho tổ hợp tác dùng nước theo thỏa thuận để phục vụ cho hoạt động của tổ hợp tác dùng nước từ vị trí cống đầu kênh của tổ hợp tác dùng nước đến mặt ruộng.
e) Diện tích nằm trong phạm vi tưới, tiêu và cấp nước của các hệ thống công trình thủy lợi do các tổ chức, cá nhân đầu tư bằng các nguồn vốn không thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước và nộp thủy lợi phí theo mức thỏa thuận giữa đơn vị quản lý thủy nông và hộ dùng nước.
f) Các đối tượng khác được hưởng lợi từ công trình thủy lợi không được quy định tại khoản 1 Điều này.
3. Mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Bình Dương: (có phụ lục kèm theo).
Quyết định này thay thế Quyết định số 118/1998/QĐ-UB ngày 07/8/1998 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu thủy lợi phí./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
MỨC THU THỦY LỢI PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2008/QĐ-UBND ngày 19/9/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
TT | Biện pháp công trình | Đơn vị tính | Mức thủy lợi phí áp dụng đối với địa bàn tỉnh Bình Dương |
|
| ||
1 | Tưới bằng động lực (tưới bơm) |
|
|
| Vụ đông xuân | đồng/ha | 420.000 |
| Vụ hè thu | đồng/ha | 390.000 |
| Vụ mùa | đồng/ha | 340.000 |
2 | Tưới bằng trọng lực (tự chảy) |
|
|
| Vụ đông xuân | đồng/ha | 390.000 |
| Vụ hè thu | đồng/ha | 360.000 |
| Vụ mùa | đồng/ha | 290.000 |
3 | Tạo nguồn tưới |
| (40% tự chảy) |
| Vụ đông xuân | đồng/ha | 156.000 |
| Vụ hè thu | đồng/ha | 144.000 |
| Vụ mùa | đồng/ha | 116.000 |
| (70% mức tưới tự chảy) | ||
| Vụ đông xuân | đồng/ha | 273.000 |
| Vụ hè thu | đồng/ha | 252.000 |
| Vụ mùa | đồng/ha | 203.000 |
| Trường hợp tưới tạo nguồn không đưa nước trực tiếp đến mặt ruộng thì áp dụng mức thu = 40% định mức |
|
|
| 30% (tưới lúa) | ||
1 | Tưới bằng động lực (tưới bơm) |
|
|
| Vụ đông xuân | đồng/ha | 126.000 |
| Vụ hè thu | đồng/ha | 117.000 |
| Vụ mùa | đồng/ha | 102.000 |
2 | Tưới bằng trọng lực (tự chảy) |
| - |
| Vụ đông xuân | đồng/ha | 117.000 |
| Vụ hè thu | đồng/ha | 108.000 |
| Vụ mùa | đồng/ha | 87.000 |
3 | Tạo nguồn tưới |
|
|
| Vụ đông xuân | đồng/ha | 47.000 |
| Vụ hè thu | đồng/ha | 43.000 |
| Vụ mùa | đồng/ha | 35.000 |
1 | Cấp nước dùng sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp |
|
|
| Bơm điện | đồng/m3 | 500 |
| Hồ, đập, kênh cống | đồng/m3 | 250 |
2 | Cấp nước cho nhà máy nước sinh hoạt, chăn nuôi |
|
|
| Bơm điện | đồng/m3 | 300 |
| Hồ, đập, kênh cống | đồng/m3 | 250 |
3 | Cấp nước tưới các cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu |
|
|
| Bơm điện | đồng/m3 | 350 |
| Hồ, đập, kênh cống | đồng/m3 | 250 |
4 | Cấp nước để nuôi trồng thủy sản |
|
|
| Theo diện tích | đồng/m2 | 100 |
| Theo lượng nước dùng | đồng/m3 | 150 |
| Nuôi cá bè trong hồ chứa | % giá trị sản lượng | 8 |
5 | Sử dụng công trình thủy lợi để kinh doanh du lịch, nghỉ mát, an dưỡng, giải trí | % doanh thu | 10 |
- 1 Quyết định 08/2010/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí và tiền nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 2 Quyết định 118/1998/QĐ-UB quy định mức thu thủy lợi phí do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 3 Quyết định 2875/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản, quy định pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành từ năm 1997 đến năm 2011 hết hiệu lực thi hành tính đến ngày 31/10/2013
- 4 Quyết định 2875/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản, quy định pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành từ năm 1997 đến năm 2011 hết hiệu lực thi hành tính đến ngày 31/10/2013
- 1 Nghị quyết 13/2009/NQ-HĐND về mức thu thủy lợi phí theo quy định tại Nghị định 115/2008/NĐ-CP do tỉnh Bình Định ban hành
- 2 Thông tư 26/2008/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 154/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ Công trình thủy lợi do Bộ Tài chính ban hành
- 3 Nghị định 154/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi
- 4 Nghị định 108/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đầu tư
- 5 Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 08/2010/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí và tiền nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 2 Quyết định 118/1998/QĐ-UB quy định mức thu thủy lợi phí do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 3 Nghị quyết 13/2009/NQ-HĐND về mức thu thủy lợi phí theo quy định tại Nghị định 115/2008/NĐ-CP do tỉnh Bình Định ban hành
- 4 Quyết định 2875/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản, quy định pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành từ năm 1997 đến năm 2011 hết hiệu lực thi hành tính đến ngày 31/10/2013