UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2015/QĐ-UBND | Đồng Tháp, ngày 14 tháng 10 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÁY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 2. Quy định về áp dụng Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe máy điện như sau:
1. Bảng giá tính lệ phí trước bạ quy định tại
2. Đối với các loại xe máy điện mua có nguồn gốc thanh lý, đấu giá của các cơ quan, đơn vị, tổ chức thì giá tính lệ phí trước bạ là giá mua thanh lý, giá trúng đấu giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp.
3. Đối với các loại xe máy điện chưa có trong Bảng giá nêu tại
4. Đối với các loại xe máy điện nhập khẩu mà tại thời điểm đăng ký trước bạ chưa có trong Bảng giá nêu tại
5. Đối với tài sản đã qua sử dụng thì giá tính lệ phí trước bạ là giá trị tài sản mới (100%) nhân với (x) tỷ lệ (%) giá trị còn lại của tài sản trước bạ. Giá trị mới xác định theo Bảng giá quy định tại
Tỷ lệ (%) giá trị sử dụng còn lại của tài sản được quy định như sau:
- Thời gian sử dụng trong 01 năm: 85%
- Thời gian sử dụng trên 01 đến 03 năm: 70%
- Thời gian sử dụng trên 03 đến 06 năm: 50%
- Thời gian sử dụng trên 06 năm: 30%
Các nội dung khác có liên quan không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định tại Thông tư số 124/2011/TT-BTC, Thông tư số 34/2013/TT-BTC, Thông tư số 140/2013/TT-BTC và các văn bản pháp luật có liên quan.
Điều 3. Việc miễn, giảm lệ phí đăng ký trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp thực hiện theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ chưa được quy định hoặc có quy định trong Bảng giá nêu tại
Điều 5. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 48/2015/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT | Loại xe | Mức giá (đồng) | Ghi chú |
I | Loại cụ thể |
|
|
1 | Hãng Giant |
|
|
1.1 | Giant M133S | 13,000,000 |
|
1.2 | Giant M186 | 13,800,000 |
|
1.3 | Giant Elem T-48V | 16,000,000 |
|
1.4 | Giant Elem TSI-48V | 14,000,000 |
|
1.5 | Giant Momentum M113 | 10,000,000 |
|
1.6 | Giant Momentum | 10,000,000 |
|
1.7 | Giant M133G | 10,500,000 |
|
2 | Hãng Mocha |
|
|
2.1 | Mocha Mumarroma | 13,900,000 |
|
2.2 | Mochas | 13,500,000 |
|
2.3 | Mocha Takuda | 13,300,000 |
|
2.4 | Mocha Aima 946 | 12,100,000 |
|
2.5 | Mocha Alaskan | 11,200,000 |
|
3 | Hãng Bestar |
|
|
3.1 | Bestar DY TDR603Z | 14,000,000 |
|
3.2 | Bestar JN6000D-1A | 15,500,000 |
|
4 | Hãng Dayang |
|
|
4.1 | Dayang 300-1 TDR905Z 500W | 13,000,000 |
|
4.2 | Dayang Windspeed 100 500W | 15,000,000 |
|
4.3 | Dayang D03 | 9,900,000 |
|
5 | Hãng Emoto VN |
|
|
5.1 | Emoto Lead VNGT13 | 16,000,000 |
|
5.2 | Emoto Bella | 15,000,000 |
|
6 | Hãng Yamaha |
|
|
6.1 | Yamaha Metis X | 10,000,000 |
|
6.2 | Yamaha TLP 411D | 16,000,000 |
|
6.3 | Yamaha 01, 02 | 13,000,000 |
|
6.4 | Yamaha TLP 410D | 14,500,000 |
|
6.5 | Yamaha TLP 411D | 16,000,000 |
|
6.6 | Yamaha TLP 413D | 12,000,000 |
|
6.7 | Yamaha Cuxi | 15,000,000 |
|
7 | Hãng Yamahazuki |
|
|
7.1 | Yamahazuki Origo | 18,000,000 |
|
7.2 | Yamahazuki Rosa | 13,000,000 |
|
7.3 | Yamahasuki Turturi | 17,000,000 |
|
8 | Hãng Zoomer |
|
|
8.1 | Zoomer X5-2015 | 16,000,000 |
|
8.2 | Zoomer X4 | 14,800,000 |
|
8.3 | Zoomer VI-LI | 13,400,000 |
|
8.4 | Zoomer DIBAO | 13,400,000 |
|
8.5 | Zoomer men 5 | 12,800,000 |
|
8.6 | Zoomer men 4 | 11,700,000 |
|
8.7 | Sunra 2014 | 13,000,000 |
|
8.8 | Zoomer ZM2015 | 11,600,000 |
|
8.9 | Zoomer Max | 11,760,000 |
|
9 | Hãng Eco |
|
|
9.1 | Eco-Spacy | 12,000,000 |
|
9.2 | Ec0-101 | 13,000,000 |
|
10 | Hãng Jianuo |
|
|
10.1 | Jianuo JH3000A | 26,000,000 |
|
10.2 | Jianuo TDR007Z | 29,000,000 |
|
11 | Hãng Xmen |
|
|
11.1 | Xmen Yadea 5-2015 | 17,300,000 |
|
11.2 | Xmen Yadea Sport | 16,000,000 |
|
11.3 | Xmen Yadea 5-2015 | 14,900,000 |
|
11.4 | Xmen Espero | 14,800,000 |
|
11.5 | Xmen Yadea 4 | 13,900,000 |
|
12 | Hãng Yada |
|
|
12.1 | Yada EM-40 | 19,000,000 |
|
12.2 | Yada EM-4 | 15,000,000 |
|
13 | Hãng zongxing |
|
|
13.1 | Zhongxing Beauty 1500 | 14,000,000 |
|
13.2 | Zhongxing Testu 1500 | 26,000,000 |
|
14 | Hãng khác |
|
|
14.1 | Hongdu TDR06Z-944 500W | 13,000,000 |
|
14.2 | Hongdu TDR06Z-901 500W | 17,000,000 |
|
14.3 | Chinsun TDR0375Z | 17,000,000 |
|
14.4 | Chinsun TD690Z | 19,000,000 |
|
14.5 | Dragon A6 | 16,000,000 |
|
14.6 | Dragon A7 | 17,000,000 |
|
14.7 | Đông Phong Cuxi | 15,000,000 |
|
14.8 | Đông Phong LX 48V | 14,000,000 |
|
14.9 | Hoàng Hà VNGT10 | 20,000,000 |
|
14.10 | Zongshen Zumen 800W | 27,000,000 |
|
14.11 | EBS VNGT12 | 13,000,000 |
|
14.12 | Lion VNGT08 | 15,000,000 |
|
14.13 | LX-60 Trung Quốc | 16,000,000 |
|
14.14 | LVJU Trung Quốc | 12,000,000 |
|
14.15 | Vespa LX 125 Trung Quốc | 14,000,000 |
|
14.16 | Flowers Sport Trung Quốc | 11,000,000 |
|
14.17 | Cty hunter - Takuda | 15,000,000 |
|
14.18 | SH mini | 12,000,000 |
|
14.19 | Drachez Singapore | 33,000,000 |
|
14.20 | Ev Neo 72v Nhật Bản | 113,400,000 |
|
14.21 | Terra Motors A4000i Nhật Bản | 80,000,000 |
|
14.22 | Bridgestone Đài Loan | 13,000,000 |
|
14.23 | Goodluck | 12,000,000 |
|
14.24 | Metis GT | 14,000,000 |
|
14.25 | Gbke | 9,000,000 |
|
14.26 | Beforeall | 12,000,000 |
|
14.27 | Bws | 13,000,000 |
|
14.28 | Meimei | 15,000,000 |
|
14.29 | DK | 15,000,000 |
|
14.30 | Noble | 12,000,000 |
|
II | Các loại khác |
|
|
1 | Xe máy điện từ 2007-2008 | 5,000,000 |
|
2 | Xe máy điện từ 2009-2012 | 8,000,000 |
|
3 | Xe máy điện từ 2013-2015 | 10,000,000 |
|
4 | Xe máy điện từ 2015 trở đi | 12,000,000 |
|
- 1 Quyết định 306/QĐ-UBND-HC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 2 Quyết định 306/QĐ-UBND-HC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1 Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
- 2 Quyết định 41/2015/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe gắn máy hai, ba bánh kèm theo Quyết định 11/2013/QĐ-UBND do tỉnh Cà Mau ban hành
- 3 Quyết định 26/2015/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 4 Quyết định 67/2015/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5 Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6 Quyết định 32/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 7 Quyết định 12/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy, ba bánh gắn máy, xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8 Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9 Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10 Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 11 Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 12 Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 13 Luật quản lý thuế 2006
- 14 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 32/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2 Quyết định 12/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy, ba bánh gắn máy, xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4 Quyết định 67/2015/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5 Quyết định 26/2015/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 6 Quyết định 41/2015/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe gắn máy hai, ba bánh kèm theo Quyết định 11/2013/QĐ-UBND do tỉnh Cà Mau ban hành
- 7 Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
- 8 Quyết định 306/QĐ-UBND-HC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018