- 1 Quyết định 94/2017/QĐ-UBND quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 57/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 (Phụ lục 2) của Quyết định 94/2017/QĐ-UBND quy định Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 40/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 94/2017/QĐ-UBND quy định Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 14/2023/QĐ-UBND quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2023-2024)
- 5 Quyết định 15/2023/QĐ-UBND quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2023-2024)
- 6 Quyết định 28/2023/QĐ-UBND giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn các xã An Hòa, An Tân và thị trấn An Lão, huyện An Lão, tỉnh Bình Định lộ trình 03 năm (2023-2025)
- 1 Quyết định 94/2017/QĐ-UBND quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 57/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 (Phụ lục 2) của Quyết định 94/2017/QĐ-UBND quy định Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 40/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 94/2017/QĐ-UBND quy định Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 14/2023/QĐ-UBND quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2023-2024)
- 5 Quyết định 15/2023/QĐ-UBND quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2023-2024)
- 6 Quyết định 28/2023/QĐ-UBND giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn các xã An Hòa, An Tân và thị trấn An Lão, huyện An Lão, tỉnh Bình Định lộ trình 03 năm (2023-2025)
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2023/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 12 tháng 8 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ khoản 7 Điều 1 Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2574/TTr-SXD ngày 08/8/2023; Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp tại văn bản số 1983/BC-STP ngày 21/7/2023 và kết quả thẩm định phương án giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận tại văn bản số 2607/STC-GCSĐT ngày 12/7/2023 của Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngoài ngân sách Nhà nước: căn cứ tình hình thực tế, mức đầu tư và các chi phí liên quan khác, các tổ chức, cá nhân quyết định mức giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt phù hợp và không được vượt quá mức tối đa quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Đối tượng áp dụng:
Các hộ gia đình, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, cá nhân, tổ chức được cung ứng dịch vụ vệ sinh đối với rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận phải thực hiện nộp tiền dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt hàng tháng.
Cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức, đơn vị có liên quan đến việc thực hiện dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Riêng chất thải nguy hại (rác thải y tế, công nghiệp nguy hại) phải thực hiện theo quy định của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Giá tối đa quy định tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này, cụ thể:
Phụ lục 1: Bảng giá tối đa dịch vụ thu gom rác thải sinh hoạt.
Phụ lục 2: Bảng giá tối đa dịch vụ vệ sinh, thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt.
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm niêm yết hoặc thông báo công khai tại địa điểm thu về tên dịch vụ, mức thu, phương thức thu.
2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, tổng hợp những vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện, kịp thời tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 8 năm 2023.
2. Quyết định này thay thế các Quyết định sau đây:
a) Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
b) Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
c) Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Công ty TNHH Xây dựng Thương mại và Sản xuất Nam Thành - Ninh Thuận và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM RÁC THẢI SINH HOẠT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2023/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | ĐỐI TƯỢNG NỘP GIÁ DỊCH VỤ | ĐVT | GIÁ TỐI ĐA (ĐÃ CÓ VAT) |
I | Hộ gia đình |
|
|
1 | Hộ gia đình không sản xuất kinh doanh, dịch vụ (SXKD - DV) ở các xã nơi có tổ chức hoạt động thu gom rác. | đồng/hộ/tháng | 12.000 |
2 | Hộ gia đình không SXKD - DV ở các phường, thị trấn | đồng/hộ/tháng | 18.000 |
3 | Hộ gia đình SXKD - DV (bao gồm cả nhà trẻ quy mô hộ gia đình) ở các xã nơi có tổ chức hoạt động thu gom rác. | ||
- Hộ có mức doanh thu khoán từ 192 triệu đồng/năm trở lên (hoặc từ 16 triệu đồng/tháng trở lên) | đồng/hộ/tháng | 50.000 | |
Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống | đồng/hộ/tháng | 80.000 | |
- Hộ có mức doanh thu khoán từ 60 triệu đến dưới 192 triệu đồng/năm (hoặc từ 5 triệu đến dưới 16 triệu đồng/tháng) | đồng/hộ/tháng | 30.000 | |
Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống | đồng/hộ/tháng | 45.000 | |
- Hộ có mức doanh thu khoán dưới 60 triệu đồng/năm (hoặc dưới 5 triệu đồng/tháng) | đồng/hộ/tháng | 25.000 | |
Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống | đồng/hộ/tháng | 30.000 | |
- Hộ gia đình nuôi, trồng thủy sản lồng bè | đồng/hộ/tháng | 25.000 | |
Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống | đồng/hộ/tháng | 30.000 | |
4 | Hộ gia đình SXKD - DV (bao gồm cả nhà trẻ quy mô hộ gia đình) ở các xã, phường, thị trấn. | ||
- Hộ có mức doanh thu khoán từ 192 triệu đồng/năm trở lên (hoặc từ 16 triệu đồng/tháng trở lên) | đồng/hộ/tháng | 65.000 | |
Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống | đồng/hộ/tháng | 100.000 | |
- Hộ có mức doanh thu khoán từ 60 triệu đến dưới 192 triệu đồng/năm (hoặc từ 5 triệu đến dưới 16 triệu đồng/tháng) | đồng/hộ/tháng | 50.000 | |
Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống | đồng/hộ/tháng | 80.000 | |
- Hộ có mức doanh thu khoán dưới 60 triệu đồng/năm (hoặc dưới 5 triệu đồng/tháng) | đồng/hộ/tháng | 30.000 | |
Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống | đồng/hộ/tháng | 50.000 | |
5 | Tổ chức hoặc cá nhân được cấp thẩm quyền cho phép sử dụng lề đường, vỉa hè làm điểm kinh doanh (trừ các điểm bán vé số kiến thiết, bán thuốc lá lẻ) | đồng/m2/tháng | 3.000 |
II | Trụ sở làm việc của doanh nghiệp, cơ quan đại diện, đơn vị hành chính, sự nghiệp | ||
1 | Có số lao động, CBNV dưới 20 người | đồng/đơn vị/tháng | 50.000 |
2 | Có số lao động, CBNV từ 20 người đến 50 người | đồng/đơn vị/tháng | 60.000 |
3 | Có số lao động, CBNV trên 50 người | đồng/đơn vị/tháng | 100.000 |
III | Trường học (trừ nhà trẻ, mẫu giáo quy mô hộ gia đình) | đồng/phòng/tháng | 12.000 |
IV | Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ | ||
| Cơ sở sản xuất |
|
|
1 | - Có số lao động dưới 20 người | đồng/cơ sở/tháng | 100.000 |
| - Có số lao động từ 20 đến 50 người | đồng/cơ sở/tháng | 210.000 |
| - Có số lao động trên 50 người | đồng/cơ sở/tháng | 340.000 |
| Cơ sở kinh doanh thương mại - dịch vụ |
|
|
2 | - Cửa hàng kinh doanh thương mại | đồng/cơ sở/tháng | 100.000 |
| - Nhà hàng, cửa hàng ăn uống, giải khát | đồng/cơ sở/tháng | 250.000 |
| Khách sạn, nhà nghỉ |
|
|
| - Nhà nghỉ | đồng/cơ sở/tháng | 130.000 |
| - Khách sạn |
|
|
| + Có số phòng từ 10 đến 20 phòng | đồng/cơ sở/tháng | 250.000 |
3 | + Có số phòng từ 21 đến 30 phòng | đồng/cơ sở/tháng | 300.000 |
| + Có số phòng từ 31 đến 40 phòng | đồng/cơ sở/tháng | 340.000 |
| + Có số phòng từ 41 đến 50 phòng | đồng/cơ sở/tháng | 390.000 |
| + Trường hợp kinh doanh khách sạn có số lượng từ 51 phòng trở lên thì từ số phòng 51 trở đi | đồng/phòng/tháng | 6.000 |
4 | Các công trình xây dựng | đồng/m3 | 330.000 |
5 | Trường hợp hộ gia đình kinh doanh có quy mô lớn, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có lượng rác thải lớn (từ 1m3 lên/tháng), sử dụng hình thức thu theo hợp đồng | đồng/m3 | 330.000 |
V | Chợ, siêu thị, trung tâm thương mại | ||
1 | Siêu thị, trung tâm thương mại | đồng/m3 | 330.000 |
| Chợ |
|
|
| - Người kinh doanh cố định |
|
|
| + Chợ hạng 1 | đồng/quầy/tháng | 50.000 |
| + Chợ hạng 2 | đồng/quầy/tháng | 25.000 |
| + Chợ hạng 3 | đồng/quầy/tháng | 17.000 |
2 | - Người kinh doanh không cố định |
|
|
| + Chợ hạng 1 | đồng/vị trí/tháng | 25.000 |
| + Chợ hạng 2 | đồng/vị trí/tháng | 13.000 |
| + Chợ hạng 3 | đồng/vị trí/tháng | 8.000 |
| - Chợ đầu mối | đồng/quầy/tháng | 50.000 |
VI | Xe ôtô ở khu vực bến xe, bãi đậu xe: | ||
1 | Xe dưới 15 chỗ ngồi | đồng/xe/tháng | 50.000 |
2 | Xe trên 15 chỗ ngồi | đồng/xe/tháng | 70.000 |
Bảng số 2
BẢNG GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ VỆ SINH, THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT
(Áp dụng đối với khu vực: huyện Ninh Phước, Ninh Sơn, Thuận Nam và Bác Ái)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2023/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | MÃ HIỆU | THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC | ĐVT | GIÁ TỐI ĐA (CHƯA CÓ VAT) |
1 | MT1.01.01 | Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày | 1 Km | 466.315 |
2 | MT1.02.01 | Công tác quét gom rác đường phố bằng thủ công ban đêm (sử dụng xe gom đẩy tay) | 10.000 m2 | 971.489 |
3 | MT1.02.02 | Công tác quét gom rác hè bằng thủ công ban đêm (sử dụng xe gom đẩy tay) | 10.000 m2 | 699.472 |
4 | MT1.03.01 | Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công | 1 Km | 310.877 |
5 | MT1.05.03 | Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm | 1 Km | 505.174 |
6 | MT1.06.00 | Công tác xúc rác từ bể chứa rác và xúc rác đổ đống lên xe ôtô bằng thủ công. | 1 tấn rác | 340.021 |
7 | MT1.07.00 | Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công | 1 tấn rác | 218.585 |
8 | MT2.02.12 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với Cự ly từ trên 30 km đến 35 km. Xe ép rác 4 tấn | 1 tấn rác | 277.744 |
9 | MT2.02.13 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với Cự ly từ trên 30 km đến 35 km. Xe ép rác 7 tấn | 1 tấn rác | 311.403 |
10 | MT2.02.14 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ ( xe đẩy tay ) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với Cự ly từ trên 30 km đến 35 km. Xe ép rác 10 tấn | 1 tấn rác | 272.975 |
11 | MT2.10.01 | Công tác vớt rác trên kênh, mương bằng cơ giới với xuồng vớt rác công suất 24 CV | 10.000 m2 | 521.330 |
12 | MT2.10.02 | Công tác vớt rác trên kênh, mương bằng cơ giới với xuồng vớt rác công suất 4 CV | 10.000 m2 | 1.708.499 |
13 | MT5.02.02 | Công tác tưới nước rửa đường xe 5 m3 | km | 396.463 |
14 | MT5.03.01 | Công tác vận hành hệ thống bơm nước hồ, nước sông, nước ngầm từ giếng cung cấp nước rửa đường. | 100 m3 | 259.928 |
Ghi chú:
* Bảng giá dịch vụ được ban hành kèm theo Quyết định này là giá tối đa để UBND các huyện thương thảo, ký hợp đồng thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt với đơn vị làm dịch vụ
* Khi cự ly thu gom và vận chuyển thay đổi (của các mã hiệu MT 2.02.12; MT2.02.13; MT2.02.14) giá tổng hợp thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L ( Km ) | Hệ số |
L≤ 15 | 0,731 |
15<L≤20 | 0,769 |
20<L≤25 | 0,854 |
25<L≤30 | 0,938 |
30<L≤35 | 1,000 |
35<L≤40 | 1,062 |
40<L≤45 | 1,115 |
45<L≤50 | 1,162 |
50<L≤55 | 1,208 |
55<L≤60 | 1,246 |
60<L≤65 | 1,277 |
- 1 Quyết định 94/2017/QĐ-UBND quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2 Quyết định 57/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 (Phụ lục 2) của Quyết định 94/2017/QĐ-UBND quy định Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 40/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 94/2017/QĐ-UBND quy định Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 14/2023/QĐ-UBND quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2023-2024)
- 5 Quyết định 15/2023/QĐ-UBND quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2023-2024)
- 6 Quyết định 28/2023/QĐ-UBND giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn các xã An Hòa, An Tân và thị trấn An Lão, huyện An Lão, tỉnh Bình Định lộ trình 03 năm (2023-2025)