- 1 Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công: Quét, gom rác đường phố; chăm sóc cây xanh, bồn hoa nơi công cộng; quản lý, duy trì hệ thống điện chiếu sáng đô thị tại thị trấn Lăng Can, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công: Trồng, chăm sóc duy trì hệ thống cây xanh, cây hoa, cây cảnh tại Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 3 Quyết định 49/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công: Quét, thu gom rác đường phố; tưới nước rửa đường; quản lý chăm sóc cây xanh; dịch vụ chiếu sáng đô thị trên địa bàn thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 15 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG: QUÉT, GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ; TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG; CHĂM SÓC CÂY XANH, BỒN HOA NƠI CÔNG CỘNG; QUẢN LÝ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ; DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN NA HANG, HUYỆN NA HANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 26/5/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ xây dựng về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ các Quyết định số 591/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống thoát nước đô thị; Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị; Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị;
Căn cứ Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND, ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá ; phân cấp quản lý giá đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang về Ban hành danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh Tuyên Quang ban hành Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 38/TTr-SXD ngày 06/01/2023; Sở Tài chính tại Văn bản số 3081/STC-QLGCS&TCDN ngày 30/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công như sau:
1. Tên đơn giá dịch vụ sự nghiệp công: Quét, gom rác đường phố; tưới nước rửa đường; chăm sóc cây xanh, bồn hoa nơi công cộng; quản lý duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; duy trì, vận hành hệ thống thoát nước trên địa bàn thị trấn Na Hang.
2. Địa điểm thực hiện: Thị trấn Na Hang, huyện Na Hang.
3. Nguồn vốn: Ngân sách Nhà nước và nguồn hợp pháp khác
4. Thời gian thực hiện: Từ năm 2023 đến hết năm 2025.
5. Chủ đầu tư: UBND huyện Na Hang.
6. Bảng tổng hợp giá sản phẩm dịch vụ công.
STT | Mã CV | Tên công việc | Đơn vị | Đơn giá |
| I | QUÉT, GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ, TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG |
|
|
1 | MT1.02.01 | Công tác quét, gom rác đường phố, quét đường bằng thủ công | 10.000m2 | 648.507 |
2 | MT1.02.02 | Công tác quét, gom rác đường phố, quét hè bằng thủ công | 10.000m2 | 466.925 |
3 | MT1.05.00 | Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm bằng thủ công | 1km | 337.224 |
4 | MT1.04.00 | Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch | 1km | 207.522 |
5 | MT5.02.01 | Công tác tưới nước rửa đường, ô tô tưới nước < 10m3, tưới 1 lượt | km | 442.326 |
6 | MT5.02.01 | Công tác tưới nước rửa đường, ô tô tưới nước < 10m3, tưới 2 lượt | km | 884.652 |
| II | CHĂM SÓC CÂY XANH, BỒN HOA NƠI CÔNG CỘNG |
|
|
7 | CX3.04.00 | Duy trì cây bóng mát loại 2 | 1 cây/năm | 805.136 |
8 | CX2.11.01 | Duy trì cây cảnh tạo hình | 100cây/năm | 11.620.832 |
9 | CX2.08.21 | Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công (3 lần/tháng/36 lần/năm) | 100 cây/lần | 44.132 |
10 | CX1.01.20 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công (3 lần/tháng/36 lần/năm) | 100m2/lần | 40.325 |
11 | CX1.02.21 | Phát thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công (6 lần/năm) | 100m2/lần | 129.960 |
12 | CX1.06.01 | Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ (4 lần/năm) | 100m2/lần | 23.970 |
13 | CX1.04.01 | Làm cỏ tạp (6 lần/năm) | 100m2/lần | 86.640 |
14 | CX1.07.00 | Bón phân thảm cỏ (4 lần/năm ) | 100m2/lần | 57.492 |
15 | CX2.08.21 | Tưới nước cây đường viền bằng thủ công (3 lần/tháng/36 lần/năm) | 100 cây/lần | 44.132 |
16 | CX2.06.01 | Duy trì cây hàng rào, đường viền, cao <1m (6 lần/năm) | 100m2/năm | 3.579.278 |
17 | CX3.11.01 | Quét vôi gốc cây | 1 cây | 8.717 |
18 | CX2.02.01 | Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giống (Hoa mẫu đơn) | 100m2/lần | 45.599.801 |
| III | QUẢN LÝ, DUY TRÌ, HỆ THỐNG ĐIỆN CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ |
|
|
19 | CS.6.01.10 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công | 1 trạm/ngày | 115.520 |
20 | CS.5.01.22a | Thay bóng cao áp bằng máy, 10m<H<=18m | 20 bóng | 14.201.625 |
21 | CS.5.03.33 | Thay chấn lưu, 12m<=H<18m | 1 bộ | 1.505.951 |
22 | CS.5.07.12a | Thay dây cáp đồng 3 pha 4x6mm bằng máy (400/40 =10) | 40m | 6.057.765 |
| IV | DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC |
|
|
23 | TN1.01.10 | Nạo vét bùn hố ga | m3 bùn | 935.163 |
24 | TN3.01.02 | Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ 4 tấn, cự ly L<=8km | m3 bùn | 340.551 |
25 | TN2.01.10 | Nạo vét bùn bể Bastaf bằng xe hút bùn 3 tấn (5 bể) | m3 bùn | 185.443 |
Điều 2. Giao trách nhiệm
1. Các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Kho bạc nhà nước Tuyên Quang theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện đơn giá dịch vụ sự nghiệp công được duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
2. UBND huyện Na Hang căn cứ Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan tổ chức thực hiện đơn giá dịch vụ sự nghiệp công theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch UBND huyện Na Hang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công: Quét, gom rác đường phố; chăm sóc cây xanh, bồn hoa nơi công cộng; quản lý, duy trì hệ thống điện chiếu sáng đô thị tại thị trấn Lăng Can, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công: Trồng, chăm sóc duy trì hệ thống cây xanh, cây hoa, cây cảnh tại Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 3 Quyết định 49/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công: Quét, thu gom rác đường phố; tưới nước rửa đường; quản lý chăm sóc cây xanh; dịch vụ chiếu sáng đô thị trên địa bàn thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang