ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4800/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN VÀ CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG, ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Các quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang (Phụ lục 2 kèm theo được chuyển qua Văn phòng điện tử).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm kết nối, tích hợp nội dung thủ tục hành chính từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và cập nhật các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với từng thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường lên phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh ngay khi nhận được Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích được phê duyệt tại Quyết định số 1749/QĐ-UBND ngày 01/6/2017, Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỤC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4800/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan niêm yết TTHC | Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ Bưu chính công ích | Quyết định công bố | Ghi chú | ||||
tỉnh | huyện | xã | mức 3 | mức 4 | Thực hiện | Không thực hiện | ||||||
I. CẤP TỈNH | ||||||||||||
1 | 2000444 | Cấp lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) | Biển và hải đảo | x |
|
| x |
| x |
| 839/QĐ-UBND ngày 02/04/2018 |
|
2 | 1005189 | Cấp giấy phép nhận chìm ở biến (cấp tỉnh) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
3 | 1000969 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
4 | 1001722 | Thu hồi khu vực biển (TTHC cấp tỉnh) | nt | x |
|
| x |
| x |
| 4041/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 |
|
5 | 1005401 | Giao khu vực biển (cấp tỉnh) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
6 | 1004935 | Gia hạn Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
7 | 1005400 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
8 | 1005399 | Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
9 | 1000705 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh) | nt | x |
|
| x |
| x |
| 839/QĐ-UBND ngày 02/04/2018 |
|
10 | 1005181 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
11 | 1000942 | Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
12 | 2000472 | Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
13 | 2001938 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Đất đai | x |
|
| x |
| x |
| 1730/QĐ-UBND ngày 20/06/2018 |
|
14 | 1001134 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
15 | 2000880 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
16 | 1004227 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
17 | 1005398 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
18 | 1004203 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
19 | 2000976 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | nt | x | x | x | x |
| x |
| nt |
|
20 | 1002993 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đã thành lập) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
21 | 1002253 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
22 | 2000983 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
23 | 1001007 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (TTHC cấp tỉnh) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
24 | 1003022 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
25 | 1005194 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
26 | 1004206 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
27 | 1004688 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
28 | 1001045 | Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
29 | 1001039 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
30 | 1000964 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
31 | 1003010 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất). | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
32 | 1003003 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
33 | 1001991 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | nt | x | x |
| x |
| x |
| nt |
|
34 | 1002040 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng). | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
35 | 1004199 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
36 | 1001990 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
37 | 2001761 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
38 | 1004217 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
39 | 1004267 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
40 | 1004257 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
41 | 1003031 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
42 | 1001009 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
43 | 2000889 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
44 | 1002273 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng ký đất đai) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
45 | 1002255 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
46 | 1004221 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
47 | 1003886 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
48 | 2001783 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | Địa chất và khoáng sản | x |
|
| x |
| x |
| 4041/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 |
|
49 | 1005408 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
50 | 1004083 | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
51 | 1004343 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
52 | 1004135 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
53 | 2001814 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
54 | 1004264 | Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) (Cấp tỉnh) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
55 | 2001781 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
56 | 1004434 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
57 | 1004132 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
58 | 2001777 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
59 | 1004345 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
60 | 1000778 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
61 | 1004367 | Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
62 | 1004481 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
63 | 1004446 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
64 | 2001787 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
65 | 1004433 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
66 | 1001923 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh | Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý | x |
|
| x |
| x |
| 2587/QĐ-UBND ngày 15/08/2019 |
|
67 | 1000049 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
68 | 1000987 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | Khí tượng, thủy văn và Biến đổi khí hậu | x |
|
| x |
| x |
| 4041/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 |
|
69 | 1000943 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
70 | 1000970 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
71 | 1005741 | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | Môi trường | x |
|
| x |
| x |
| 4171/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 |
|
72 | 2002205 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
73 | 1004249 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/ Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
74 | 1004141 | Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
75 | 1004356 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
76 | 1004240 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
77 | 1001253 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
78 | 1004148 | Đăng ký/Đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
79 | 1004223 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | x |
|
| x |
| x |
| 4041/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 |
|
80 | 2001770 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành (Cấp tỉnh) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
81 | 1004122 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
82 | 1004211 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
83 | 1004228 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
84 | 1004253 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
85 | 1004152 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
86 | 2001738 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
87 | 1004283 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
88 | 1000824 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
89 | 1001740 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (TTHC cấp tỉnh) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
90 | 1001645 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | nt | x | x | x | x |
| x |
| nt |
|
91 | 1004179 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
92 | 1004167 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
93 | 1004232 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (cấp tỉnh) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
94 | 1004140 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
95 | 2001850 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi (TTHC cấp tỉnh) | nt | x |
|
| x |
| x |
| nt |
|
II. CẤP HUYỆN | ||||||||||||
1 | 2000395 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện | Đất đai |
| x |
| x |
| x |
| 1730/QĐ-UBND ngày 20/06/2018 |
|
2 | 2000381 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | nt |
| x |
| x |
| x |
| nt |
|
3 | 1002314 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận | nt |
| x |
| x |
| x |
| nt |
|
4 | 1003886 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | nt |
| x |
| x |
| x |
| nt |
|
5 | 1002291 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | nt |
| x |
| x |
| x |
| nt |
|
6 | 1005187 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện) | nt |
| x |
| x |
| x |
| nt |
|
7 | 1005367 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện) | nt |
| x |
| x |
| x |
| nt |
|
8 | 1000798 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | nt |
| x |
| x |
| x |
| nt |
|
9 | 1001662 | Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) | Tài nguyên nước |
| x |
| x |
| x |
| 4041/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 |
|
10 | 1005742 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | Môi trường |
| x |
| x |
| x |
| 4171/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 |
|
11 | 1004138 | Đăng ký/Đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | nt |
| x |
| x |
| x |
| nt |
|
III. CẤP XÃ | ||||||||||||
1 | 1003554 | Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) | Đất đai |
|
| x | x |
| x |
| 1730/QĐ-UBND ngày 20/06/2018 |
|
2 | 1004273 | Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường | Môi trường |
|
| x | x |
| x |
| 4171/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 |
|
- 1 Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 1749/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3 Quyết định 1749/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1 Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình
- 2 Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 10f/2003/NQ-HĐ quy định về xây dựng, phê duyệt và thực hiện Quy ước do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 3 Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa hiện đại cấp xã do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bình Định được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
- 5 Quyết định 3211/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ không tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa
- 6 Quyết định 5221/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh
- 7 Quyết định 2934/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 8 Quyết định 3084/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 9 Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
- 10 Quyết định 4041/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước, địa chất và khoáng sản, khí tượng thủy văn, biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
- 11 Quyết định 1730/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
- 12 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 13 Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
- 14 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 15 Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
- 16 Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 18 Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
- 19 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 3084/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 5221/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 2934/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La
- 4 Quyết định 3211/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ không tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa
- 5 Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa hiện đại cấp xã do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6 Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bình Định được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
- 7 Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình
- 8 Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 10f/2003/NQ-HĐ quy định về xây dựng, phê duyệt và thực hiện Quy ước do tỉnh Quảng Trị ban hành