- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 2412/QĐ-BNN-KHCN năm 2018 công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7 Quyết định 4868/QĐ-BNN-TCLN năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8 Quyết định 2519/QĐ-BNN-KHCN năm 2018 công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10 Quyết định 1154/QĐ-BNN-TCTS năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 11 Quyết định 2474/QĐ-BNN-TY năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 12 Quyết định 1707/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 13 Quyết định 4751/QĐ-BNN-TCLN năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 14 Quyết định 3573/QĐ-BNN-BVTV năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 15 Quyết định 3812/QĐ-BNN-TY năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 16 Quyết định 4202/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
- 17 Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản cấp tỉnh và thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
- 18 Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 19 Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 4807/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 25 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3812/QĐ-BNN-TY ngày 07/10/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN, ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Quyết định số 1707/QĐ-BTC ngày 29/8/2019 của Bộ Tài chính về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 269/TTr-SNN ngày 31/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là Danh mục 13 thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển Nông thôn, điều chỉnh chỉnh thời gian giải quyết 02 thủ tục hành chính Lĩnh vực Bảo hiểm nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội.
Bãi bỏ Danh mục 13 thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính số 02, 03, 04, 31, 39, 41, 70, 74, 75, 76, 78 mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021; số 01, 02 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 3817/QĐ-UBND ngày 12/10/2022; số 01 mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 4870/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội hết hiệu lực
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 4807/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP | ||||
01 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông, địa phương | 58 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội. Địa chỉ: Số 38 Tô Hiệu, Nguyễn Trãi, Hà Đông, Hà Nội. | Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến: - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Điều 25, Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông; - Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Chương trình Khuyến nông thành phố Hà Nội giai đoạn 2020-2025; - Quyết định số 5391/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội v/v ủy quyền cho Sở Nông nghiệp và PTNT thành phố Hà Nội giải quyết các TTHC lĩnh vực khoa học, công nghệ, môi trường; khuyến nông; thủy lợi; kinh tế hợp tác và PTNT thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND thành phố Hà Nội (sau đây gọi là Quyết định số 5391/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố). - Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở NNPTNT (gọi là Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố). |
II | LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG | ||||
02 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 17 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và trà kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội. Địa chỉ: Số 38 Tô Hiệu, Nguyễn Trãi, Hà Đông, Hà Nội. | Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 5391/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội; - Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố. |
03 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 17 ngày làm việc | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT Hà Nội. Địa chỉ: Số 38 Tô Hiệu, Nguyễn Trãi, Hà Đông, Hà Nội | Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 5391/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội; - Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố. |
III | LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT | ||||
04 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật | - Tiếp nhận và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ: 02 ngày làm việc. - Thẩm định hồ sơ: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ; - Thành lập đoàn đánh giá: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ; - Đánh giá tại cơ sở: 01 ngày làm việc; - Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá thực tế (trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu); - Thời hạn khắc phục nếu cơ sở chưa đủ điều kiện: 60 ngày; - Cấp giấy chứng nhận cho cơ sở hoàn thành khắc phục: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại (khi cần thiết). | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Trồng trọt và BVTV Hà Nội Địa chỉ: Tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/3/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố. |
05 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật | - Tiếp nhận và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ: 02 ngày làm việc. - Thẩm định hồ sơ: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ; - Thành lập đoàn đánh giá: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ; - Đánh giá tại cơ sở: 01 ngày làm việc; - Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá thực tế (trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu); - Thời hạn khắc phục nếu cơ sở chưa đủ điều kiện: 60 ngày; - Cấp giấy chứng nhận cho cơ sở hoàn thành khắc phục: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại (khi cần thiết) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Trồng trọt và BVTV Hà Nội Địa chỉ: Tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: - Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội. |
IV | LĨNH VỰC THÚ Y | ||||
06 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh) | - 13 ngày làm việc (đối với trường hợp Giấy Cấp mới Giấy chứng nhận; cấp lại trong trường hợp Giấy chứng nhận hết hạn). - 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội. Địa chỉ: Số 114 đường Lê Trọng Tấn, phường La Khê, quận Hà Đông, Hà Nội. | Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư 101/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 3812/QĐ-BNN-TY ngày 07/10/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố v/v về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở NNPTNT (sau đây gọi là Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố); - Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội. |
07 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | - 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký biết để hoàn thiện đối với những trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu. - 09 ngày kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y. Trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do không cấp. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội. Địa chỉ: Số 114 đường Lê Trọng Tấn, phường La Khê, quận Hà Đông, Hà Nội. | Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thú y; - Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 2/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Quyết định 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định 3279/QĐ-BNN-CN ngày 22/7/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội. |
V | LĨNH VỰC THỦY SẢN | ||||
08 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | - Cấp mới: Trong thời hạn 08 ngày làm việc. - Cấp lại: Trong thời hạn 03 ngày làm việc. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Chi cục Thủy sản Hà Nội; Địa chỉ: Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội | Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Luật số 18/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố; - Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội. |
VI | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | ||||
09 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (Đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư). | 17 ngày làm việc (Nộp hồ sơ trực tiếp); 18 ngày làm việc (Nộp hồ sơ qua bưu chính, trực tuyến). | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC- Chi cục Kiểm lâm Địa chỉ: Ba La, phường Phú La. Hà Đông, Hà Nội. | Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT; - Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố. |
10 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 49 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC-Chi cục Kiểm lâm Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội | Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội. |
11 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | 49 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC-Chi cục Kiểm lâm Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội | Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội. |
12 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | - Trong thời hạn 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân cấp tỉnh xem xét; - Trước 15 ngày của kỳ họp Hội đồng nhân dân gần nhất, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trình Hội đồng nhân dân cùng cấp xem xét, quyết định chủ trương chuyển loại rừng. Sau 15 ngày của kỳ họp, Hội đồng nhân dân ban hành Nghị quyết về chủ trương chuyển loại rừng; - Trong thời hạn 15 ngày làm việc sau khi có quyết định chủ trương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chuyển loại rừng. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC-Chi cục Kiểm lâm Địa chỉ: Ba La. phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội | Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội. |
13 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC- Chi cục Kiểm lâm Địa chỉ: Ba La. phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội | Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT - Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
STT | Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
I | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP | ||
1 | Số 02, Mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; - Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
II | LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG | ||
2 | Số 03, Mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; - Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
3 | Số 04, Mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; - Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
III | LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT |
|
|
4 | Số 01, mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 3817/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật | - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; - Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
5 | Số 02, mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 3817/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật | - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; - Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
VI | LĨNH VỰC THÚ Y |
|
|
6 | Số 01, mục I phụ lục kèm theo Quyết định 4780/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội. | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y | - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; - Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
7 | Số 31, mục I phụ lục kèm theo Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; - Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
V | LĨNH VỰC THỦY SẢN |
|
|
8 | Số 39, Mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; - Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
VI | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|
|
9 | Số 70, Mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (Đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; - Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
10 | Số 74, Mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; - Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
11 | Số 75, Mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; - Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
12 | Số 76, Mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; - Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
13 | Số 78, Mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; - Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
- 1 Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản cấp tỉnh và thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận