ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4814/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN NHƠN TRẠCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 176/TTr-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện Nhơn Trạch, Tờ trình số 1920/TTr-STNMT ngày 28/12/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Nhơn Trạch với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Số lượng dự án | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2 | 83,39 |
2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 1 | 71,03 |
3 | Đất quốc phòng | 3 | 38,20 |
4 | Đất an ninh | 3 | 16,00 |
5 | Đất khu công nghiệp | 2 | 220,00 |
6 | Đất cụm công nghiệp | 1 | 4,00 |
7 | Đất thương mại, dịch vụ | 16 | 760,38 |
8 | Đất phát triển hạ tầng | 85 | 1.223,53 |
| Trong đó: |
|
|
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 6 | 3,82 |
| - Đất cơ sở y tế | 2 | 5,57 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 10 | 8,23 |
| - Đất giao thông | 37 | 1.148,96 |
| - Đất thủy lợi | 9 | 43,99 |
| - Đất công trình năng lượng | 15 | 4,61 |
| - Đất công trình bưu chính viễn thông | 1 | 0,05 |
| - Đất chợ | 4 | 8,29 |
| - Đất cơ sở khoa học | 1 | 0,01 |
| - Đất công trình công cộng khác | - | - |
9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 1 | 0,20 |
10 | Đất ở tại nông thôn | 70 | 3.681,18 |
11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 1 | 0,56 |
12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 3 | 1,26 |
13 | Đất cơ sở tôn giáo | 5 | 2,06 |
14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 1 | 20,77 |
15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | 1 | 20,00 |
16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 9 | 0,39 |
Tổng số | 204 | 6.142,95 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Nhơn Trạch được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2017)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở 13,14 ha, trong đó chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở 6,10 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất thương mại dịch vụ: 05 ha; Trong đó, chuyển từ đất trồng lúa sang đất sản xuất thương mại dịch vụ toàn huyện là 01 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Số lượng dự án | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích thu hồi (ha) |
1 | Đất quốc phòng | 3 | 38,20 | 38,20 |
2 | Đất an ninh | 3 | 16,00 | 16,00 |
3 | Đất khu công nghiệp | 2 | 220,00 | 106,00 |
4 | Đất cụm công nghiệp | 1 | 4,00 | 4,00 |
5 | Đất phát triển hạ tầng | 81 | 1.221,36 | 917,81 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Đất cơ sở văn hóa | 6 | 3,32 | 3,32 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 10 | 8,23 | 8,23 |
| - Đất cơ sở y tế | 2 | 5,57 | 5,57 |
| - Đất giao thông | 37 | 1.148,96 | 845,41 |
| - Đất thủy lợi | 9 | 43,99 | 43,99 |
| - Đất công trình năng lượng | 13 | 3,19 | 3,19 |
| - Đất chợ | 3 | 8,05 | 8,05 |
| - Đất công trình bưu chính viễn thông | 1 | 0,05 | 0,05 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 1 | 0,20 | 0,20 |
7 | Đất ở tại nông thôn | 66 | 2.937,60 | 2.203,09 |
8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 1 | 0,56 | 0,56 |
9 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 2 | 1,06 | 1,06 |
10 | Đất cơ sở tôn giáo | 1 | 1,76 | 1,76 |
11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 1 | 20,77 | 7,07 |
12 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 9 | 0,39 | 0,39 |
Tổng | 171 | 4.461,90 | 3.296,14 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Số lượng dự án | Diện tích dự án (ha) | Trong đó sử dụng vào: | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||
1 | Đất quốc phòng | 1 | 36,00 | 15,00 | - | - |
2 | Đất thương mại dịch vụ | 4 | 707,50 | 84,88 | 75,07 | - |
3 | Đất phát triển hạ tầng | 23 | 769,39 | 184,43 | 3,97 | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| - Đất cơ sở y tế | 1 | 0,57 | 0,07 | - | - |
| - Đất xây dựng cơ sở văn hoá | 1 | 1,20 | 0,05 | - | - |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 2 | 2,16 | 1,55 | - | - |
| - Đất giao thông | 18 | 772,15 | 186,59 | 3,97 | - |
| - Đất công trình năng lượng | 1 | 0,28 | 0,28 | - | - |
4 | Đất ở tại nông thôn | 22 | 1.319,86 | 529,71 | - | - |
5 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 1 | 0,50 | 0,50 | - | - |
Tổng | 51 | 2.840,22 | 818,63 | 79,04 | - |
5. Chỉ tiêu diện tích các loại đất năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 22.395,51 |
1.1 | Đất trồng lúa | 3.633,28 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 3.260,75 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 3.436,86 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 5.670,76 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 6.094,23 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 2.054,14 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.498,50 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | 7,75 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 18.682,50 |
2.1 | Đất quốc phòng | 539,95 |
2.2 | Đất an ninh | 11,53 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 2.847,41 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 93,99 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 718,14 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 126,39 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 3.013,79 |
| Trong đó: |
|
| - Đất xây dựng cơ sở văn hoá | 7,55 |
| - Đất cơ sở y tế | 17,00 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 151,47 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 32,29 |
| - Đất cơ sở khoa học và công nghệ | 0,01 |
| - Đất giao thông | 2.376,79 |
| - Đất thủy lợi | 172,24 |
| - Đất công trình năng lượng | 54,67 |
| - Đất công trình bưu chính viễn thông | 2,33 |
| - Đất chợ | 16,89 |
| - Đất hạ tầng khác | 182,55 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 9,76 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 2,94 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 3.329,05 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 17,21 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 32,33 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | 33,27 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 70,02 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 38,67 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 3,65 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 295,58 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 13,42 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 7.473,38 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 12,04 |
6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 2.983,15 |
1.1 | Đất trồng lúa | 1.033,62 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 976,78 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 507,45 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 808,11 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 79,04 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 304,70 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 250,24 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 312,99 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 9,38 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | 112,67 |
| Trong đó: |
|
| - Đất cơ sở y tế | 0,06 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 0,67 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 0,84 |
| - Đất giao thông | 110,22 |
| - Đất thủy lợi | 0,87 |
| - Đất công trình năng lượng | 0,02 |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | 24,11 |
2.4 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 5,74 |
2.5 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 1,25 |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 159,85 |
7. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 3.041,89 |
1.1 | Đất trồng lúa | 1.050,26 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 993,42 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 510,38 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 842,08 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 79,04 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 304,80 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 255,34 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 6,58 |
| Trong đó: |
|
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 6,58 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 289,30 |
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Nhơn Trạch thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Phòng cháy chữa cháy; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Nhơn Trạch; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Nhơn Trạch; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 4814/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (xã) | Diện tích kế hoạch (ha) |
| A. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH 2017 |
|
|
| 1. Đất quốc phòng |
|
|
1 | Chốt dân quân thường trực KCN | Hiệp Phước | 2,00 |
2 | Doanh trại tiểu đoàn Vận tải thủy/Trung đoàn vận tải 657/Cục Hậu cần | Phước Khánh | 36,00 |
| 2. Đất an ninh |
|
|
3 | Trụ sở phòng Cảnh sát PCCC trên sông | Phước Khánh | 1,00 |
4 | Trung tâm sát hạch lái xe (tổng cục Cảnh sát) | Phú Hội, Long Tân | 5,00 |
| 3. Đất khu công nghiệp |
|
|
5 | Khu công nghiệp Ông Kèo | Phước Khánh | 200,00 |
6 | Khu công nghiệp Nhơn Trạch 6 | Long Thọ | 20,00 |
| 4. Đất cụm công nghiệp |
|
|
7 | Cụm tiểu thủ Công nghiệp | Phú Thạnh, Vĩnh Thanh | 4,00 |
| 5. Đất thương mại dịch vụ |
|
|
8 | Khu dịch vụ cảng (Tập đoàn Dầu khí) | Phước An | 550,00 |
9 | Khu dịch vụ cảng | Phước An | 70,00 |
10 | Điểm Du lịch sinh thái tại xã Đại Phước, Phú Hữu | Đại Phước, Phú Hữu | 45,00 |
11 | Trạm Kinh doanh xăng dầu của Công ty Cổ phần Xăng Dầu Tín Nghĩa. | Phú Thạnh | 0,28 |
12 | Khu trung tâm thương mại | Hiệp Phước, Long Thọ | 50,91 |
13 | Dự án xây dựng khu vui chơi giải trí kết hợp xây dựng hồ bơi | Hiệp Phước | 0,08 |
14 | Trụ sở HTX Sinh vật cảnh Long Thọ | Long Thọ | 0,01 |
15 | Trung tâm mua bán điện tử, xe gắn máy tại xã Long Thọ | Long Thọ | 0,14 |
16 | Trạm kinh doanh xăng dầu Long Tân | Long Tân | 0,16 |
17 | Văn phòng HTX TM-DV-VT Nhơn Trạch | Phước Thiền | 0,05 |
18 | Khu du lịch sinh thái (Thái Thành) | Phước Thiền, Long Tân | 42,50 |
19 | Cây xăng trên tuyến đường đê Ông Kèo thuộc xã Vĩnh Thanh | Vĩnh Thanh | 0,73 |
| 6. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
20 | Khu khai thác vật liệu xây dựng Vũng Gấm | Phước An | 20,00 |
| 7. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
| 7.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
21 | Trung tâm văn hóa xã Phú Hội | Phú Hội | 1,00 |
22 | Trung tâm Văn hóa thể thao | Vĩnh Thanh | 0,88 |
23 | Trung tâm văn hoá thể dục thể thao | Phước Khánh | 0,38 |
24 | Dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa thể dục thể thao và học tập cộng đồng xã Phú Hữu | Phú Hữu | 1,20 |
25 | Nhà bia tưởng niệm liệt sĩ | Long Thọ | 0,04 |
26 | Trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã Phú Thạnh kết hợp NVH ấp 2 | Phú Thạnh | 0,32 |
| 7.2. Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
27 | Trường mẫu giáo xã Phú Hội | Phú Hội | 1,00 |
28 | Trường Mầm non Phú Đông | Phú Đông | 1,00 |
29 | Mở rộng Trường tiểu học Phước Khánh | Phước Khánh | 0,10 |
30 | Mở rộng Trường THCS Phước Khánh | Phước Khánh | 0,04 |
31 | Trường mầm non mẫu giáo Phú Thạnh | Phú Thạnh | 0,72 |
32 | Trường THCS Long Thọ 2 | Long Thọ | 1,09 |
33 | Trường Tiểu học Long Thọ 2 | Long Thọ | 1,07 |
34 | Trường mầm non Long Thọ | Long Thọ | 0,90 |
| 7.3. Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
35 | Dự án xây dựng phòng Khám Đa Khoa do Công ty Cổ phần Đầu tư bái Tử Long làm chủ đầu tư | Đại Phước | 0,57 |
| 7.4. Đất giao thông |
|
|
36 | Đường cao tốc liên vùng phía Nam (Long Thành - Bến Lức) | Vĩnh Thanh, Phước An, Phước Khánh | 160,99 |
37 | Cầu đường Quận 9 - Nhơn Trạch (đường vành đai 3 vùng KTTĐ phía nam) | Long Tân, Phú Thạnh, Vĩnh Thanh | 126,54 |
38 | Đường 25C | Vĩnh Thanh, Phú Thạnh Long Tân, Hiệp Phước, Phú Hội | 102,70 |
39 | Dự án Nâng cấp mở rộng Đường số 2 | Long Tân, Phú Hội, Vĩnh Thanh | 2,69 |
40 | Nâng cấp mở rộng đường 25B (Tôn Đức Thắng) | Hiệp Phước, Phước Thiền, Long Tân | 87,60 |
41 | Nâng cấp mở rộng đường 769 | Long Tân, Phú Hội | 30,95 |
42 | Xây dựng hạ tầng giao thông khu dân cư trung tâm huyện (trong đó có đường số 6 GĐ 1 diện tích 1,48 ha tại Phú Hội) | Long Tân, Phú Hội | 43,66 |
43 | Đường số 13 (từ khu 347 ha đến đường số 1) | Long Tân, Phú Hội | 15,04 |
44 | Đường N1 từ khu TĐC Hiệp Phước 3 ra đường Hùng Vương | Hiệp Phước | 0,32 |
45 | Đường vào trung tâm đo kiểm | Hiệp Phước | 0,09 |
46 | Đường ranh khu TĐC Hiệp Phước 3 | Hiệp Phước | 0,78 |
47 | Xây dựng đường Độn xã Long Tân | Long Tân | 6,36 |
48 | Nâng cấp mở rộng đường Giồng Ông Đông | Phú Đông | 6,80 |
49 | Đường Phú Tân Phú Đông | Phú Đông | 11,88 |
50 | Dự án Xây dựng cảng xăng dầu tại xã Phú Đông do Công ty Cổ phần Phát triển Đầu tư Thái Sơn - Bộ Quốc phòng làm chủ đầu tư | Phú Đông | 37,60 |
51 | Đường liên cảng | Đại Phước, Phước Khánh, Phú Hữu, Phú Đông | 149,80 |
52 | Bãi đậu xe 3ha trong dự án Trồng cây xanh kết hợp bãi đậu xe 20 ha | Phú Hội | 3,00 |
53 | Bãi đậu xe kết hợp trồng cây xanh | Phú Hội | 1,12 |
54 | Đường vào KCN Ông Kèo | Phước An, Phước Khánh, Vĩnh Thanh | 91,44 |
55 | Đường vào khu dân cư Sen Việt | Phú Hữu, Phú Đông | 8,26 |
56 | Bến cảng tổng hợp Phú Hữu 1 | Phú Hữu | 33,72 |
57 | Cảng xăng dầu Phú Hữu | Phú Hữu | 35,47 |
58 | Mở rộng bến phà Cát Lái | Phú Hữu | 0,13 |
59 | Bến cảng tổng hợp Phú Hữu (Công ty Tín Nghĩa) | Phú Hữu | 42,70 |
60 | Đường tư KCN NT V đến HL 19 (Phước An) | Phước An | 20,60 |
61 | Bến xe khách (Công ty Hào Bàng) | Phước An | 8,90 |
62 | Đường từ 319 đến KDC Tài Tiến | Phước Thiền | 6,30 |
63 | Đường số 3 xã Phước Thiền (769 đến KCN Nhơn Trạch 1) | Phước Thiền | 5,04 |
64 | Đường từ nhà máy nước Formosa đến KCN NT I | Phước Thiền | 2,28 |
65 | Đường 319 (nâng cấp mở rộng và nối dài) | Phước Thiền | 54,00 |
66 | ICD kho số 5 | Phú Thạnh | 12,23 |
67 | Đường vào Trạm biến áp 220KV Nhơn Trạch | Phú Thạnh | 0,03 |
68 | Dự án xây dựng dịch vụ hàng hải khu vực Cảng biển Nhóm 5 Nhơn Trạch do Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Thiên Thạch làm chủ đầu tư | Phước Khánh | 25,42 |
69 | Cảng tổng hợp (Công ty Phú Thành) | Phước Khánh | 10,00 |
70 | Dự án xây dựng đường dân sinh phục vụ xây dựng móng trụ 18 đường điện 220KV Nhơn Trạch - Cát Lái tại xã Phước Khánh | Phước Khánh | 0,03 |
| 7.5. Đất thủy lợi |
|
|
71 | Hệ thống thoát nước từ KCN Nhơn Trạch 1 đến rạch Bà | Hiệp Phước | 2,65 |
72 | Hệ thống thoát nước dọc HL 19 từ ấp 1 đến ấp 3 | Hiệp Phước | 0,70 |
73 | Hệ thống thoát nước từ HL 19 đến kênh Bà Ký (2 cống ấp 1 và ấp 2) | Hiệp Phước | 0,28 |
74 | Nạo vét kênh Bà Ký | Hiệp Phước | 0,50 |
75 | Hệ thống thoát nước khu vực cây xanh | Phú Hội, Long Tân, Phước An | 24,20 |
76 | Trạm xử lý nước thải số 1 (giai đoạn 1) | Phước An | 6,50 |
77 | Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch (giai đoạn 2) | Vĩnh Thanh, Phước Khánh, Long Tân, Phú Hội | 4,26 |
78 | Nạo vét tạm kênh thoát nước cuối đường số 2 | Vĩnh Thanh | 3,50 |
| 7.6. Đất công trình năng lượng |
|
|
79 | Đường dây 110 KV 02 mạch Hyosung 2 đấu nối chuyển tiếp vào đường dây 110KV Hyosung - Dệt may | Vĩnh Thanh Phước An | 0,10 |
80 | Nâng cấp Đường dây 110KV Long Thành - Hyosung từ 02 mạch lên 04 mạch cấp điện cho TBA Hyosung | Long Tân, Phước Thiền, Phú Hội | 0,03 |
81 | Dự án Đường dây điện 110KV 02 mạch kết nối khu công nghiệp Dệt May - Nhơn Trạch 6 - Nhơn Trạch 3 - Long Thành | Hiệp Phước - Long Thọ | 0,10 |
82 | Dự án Bổ sung diện tích dự án Đường dây 220KV Nhơn Trạch - Cát Lái | Phước Khánh, Vĩnh Thanh | 0,18 |
83 | Dự án Bổ sung diện tích dự án Đường dây 220KV Nhơn Trạch - Nhà Bè | Phước Khánh | 0,14 |
84 | Dự án Bổ sung diện tích dự án Đường dây 220KV Phú Mỹ - Nhà Bè | Phước Khánh | 0,10 |
85 | Dự án bổ sung diện tích dự án Đường dây 220KV Phú Mỹ - Cát Lái | Phước Khánh | 0,08 |
86 | Dự án bổ sung diện tích dự án Đường dây 500KV Phú Mỹ - Nhà Bè | Phước Khánh | 0,20 |
87 | Dự án bổ sung diện tích dự án Đường dây 110KV Long Thành - KCN Ông Kèo | Vĩnh Thanh | 0,05 |
88 | Dự án Đường dây điện 110KV Trạm 220KV thành phố Nhơn Trạch | Vĩnh Thanh Phước An | 0,22 |
89 | Trạm biến áp 110KV KCN Ông Kèo và Đường dây đấu nối | Phú Thạnh, Vĩnh Thanh | 1,30 |
90 | Trạm biến áp 220KV An Phước | Hiệp Phước | 0,28 |
| 7.7. Đất công trình bưu chính viễn thông |
|
|
91 | Trạm giao dịch viễn thông Hiệp Phước | Hiệp Phước | 0,05 |
| 7.8. Đất chợ |
|
|
92 | Chợ xã Long Tân | Long Tân | 0,70 |
93 | Chợ nổi tại xã Phước An | Phước An | 4,30 |
94 | Chợ Phước An (Công ty Tâm Kim Dung) | Phước An | 0,24 |
95 | Chợ và khu phố thương mại trong KDC Đại Lộc | Đại Phước | 3,05 |
| 8. Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
96 | Bãi trung chuyển rác xã Long Tân | Long Tân | 0,20 |
| 9. Đất ở |
|
|
| a. Khu tái định cư |
|
|
97 | Khu tái định cư Hiệp Phước 3 | Hiệp Phước | 12,78 |
98 | Khu Tái định cư Long Tân | Long Tân | 21,00 |
99 | Khu dân cư phục vụ tái định cư (Hiện hữu và mở rộng) | Phú Hội | 17,29 |
100 | Khu tái định cư Vĩnh Thanh | Vĩnh Thanh | 25,00 |
101 | Khu tái định cư Phước An | Phước An | 40,00 |
| b. Khu dân cư, Chung cư |
|
|
102 | Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Nhơn Thành) | Đại Phước | 2,00 |
103 | Khu dân cư xã Đại Phước do Công ty TNHH MTV BĐS Bảo Cường làm chủ đầu tư | Đại Phước | 9,60 |
104 | Dự án xây dựng Khu dân cư xã Long Tân do Công ty Cổ phần Đầu tư Đất Ngọc làm chủ đầu tư. | Đại Phước | 4,50 |
105 | Khu Đô thị Du lịch Đại Phước | Đại Phước | 130,75 |
106 | Khu dân cư Đại Phước - Phú Hữu (Công ty Thảo Điền) | Đại Phước, Phú Hữu | 64,13 |
107 | Khu Chợ và khu dân cư (Công ty Dân Xuân) | Hiệp Phước | 18,33 |
108 | Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Thăng Long Hiệp Phước) | Hiệp Phước | 9,84 |
109 | Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty DIC) | Hiệp Phước | 21,50 |
110 | Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Sánh Sinh Phúc) | Hiệp Phước | 2,70 |
111 | Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Hoàng Anh An Hòa) | Hiệp Phước | 4,75 |
112 | KDC Long Tân (Công ty Lắp máy Điện nước) | Long Tân | 62,36 |
113 | Khu dân cư Long Tân (Công ty Ngũ Long Tân) | Long Tân | 125,00 |
114 | Khu dân cư Long Tân (1 Công ty Điền Phước) | Long Tân | 95,00 |
115 | Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Phương Đông) | Long Tân | 35,00 |
116 | Khu dân cư Cty Takwangvina mở rộng | Long Tân | 0,30 |
117 | Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Hiệp Phú làm chủ đầu tư | Long Tân | 22,28 |
118 | Dự án xây dựng Khu dân cư xã Long Tân do Công ty Cổ phần Địa ốc Quốc Hương làm chủ đầu tư | Long Tân | 9,50 |
119 | Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty TNHH Kinh doanh Nhà Khang Việt Hưng làm chủ đầu tư. | Long Tân | 46,50 |
120 | Khu dân cư Long Tân - Phú Hội (Công ty SaCom) | Long Tân, Phú Hội | 55,70 |
121 | Khu dân cư thương mại (Công ty Đại Viễn Dương) | Long Tân, Phú Hội | 9,90 |
122 | Khu chung cư cao tầng | Long Tân, Phú Hội | 1,00 |
123 | Dự án xây dựng Khu dân cư Long Tân - Phú Hội (Công ty PVII) | Long Tân, Phú Hội | 9,99 |
124 | Khu dân cư (Công ty Thái Dương SunCo) | Phú Hội | 9,17 |
125 | Khu dân cư Cty Vạn Phúc (mở rộng) | Phú Hội | 0,14 |
126 | Khu dân cư xã Phú Hội do Công ty Toàn Thành làm chủ đầu tư | Phú Hội | 4,00 |
127 | Khu dân cư xã Phú Hội do Công ty Cổ phần Địa Ốc Toàn Thành làm chủ đầu tư | Phú Hội | 4,00 |
128 | Dự án xây dựng Khu dân cư tại xã Phú Hội do Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Nhơn Trạch Nhơn Trạch làm chủ đầu tư | Phú Hội | 8,00 |
129 | Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng đô thị An Hòa làm chủ đầu tư | Phú Hội | 34,04 |
130 | Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Tây Hồ) | Phú Hữu | 199,00 |
131 | Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Phú Hữu Gia) | Phú Hữu | 56,00 |
132 | Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty An Gia) | Phú Hữu | 4,45 |
133 | Khu dân cư nhà ở biệt thự nghỉ dưỡng Long Đức | Phú Thạnh | 8,16 |
134 | Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch) | Phú Thạnh | 90,00 |
135 | Trung tâm HCVHTT kết hợp chợ, phố chợ (Công ty Cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch) | Phú Thạnh | 48,18 |
136 | Khu dân cư Vĩnh Thanh - Phú Thạnh (1) (Công ty Thảo Điền) | Vĩnh Thanh, Phú Thạnh | 92,00 |
137 | Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch) | Phú Thạnh, Long Tân, Vĩnh Thanh | 753,00 |
138 | Khu dân cư Phước An (Công ty lắp máy Điện nước) | Phước An | 40,00 |
139 | Khu dân cư Phước An (Công ty Bảo Giang) | Phước An | 70,00 |
140 | Khu dân cư Phước An (Công ty Đệ Tam) | Phước An | 47,39 |
141 | Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty Cổ phần Đầu tư Căn Nhà Mơ Ước làm chủ đầu tư | Phước An | 43,20 |
142 | Khu dân cư Phước An (Công ty HUD) | Phước An, Long Thọ | 50,00 |
143 | Khu dân cư (Công ty Tiến Lộc) | Long Thọ | 18,50 |
144 | Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh Khang) | Phước Thiền | 9,90 |
145 | KDC Phước Thiền (Công ty Khang An) | Phước Thiền | 35,90 |
146 | Khu dân cư xã Phước Thiền (Công ty Hoàng Trạch) | Phước Thiền | 12,00 |
147 | Khu dân cư Phước Thiền (4) (Công ty Tài Tiến) | Phước Thiền | 39,15 |
148 | Khu dân cư Phước Thiền (4) (Công ty Licogi và Hiệp Phước Khánh) | Phước Thiền | 35,00 |
149 | Khu dân cư Phước Thiền (Công ty Toàn Thành) | Phước Thiền | 43,48 |
150 | Khu dân cư xã Phước Thiền do Công ty TNHH Hương Nga làm chủ đầu tư | Phước Thiền | 4,87 |
151 | Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển Địa Ốc Sài Gòn | Phước Thiền | 16,18 |
152 | Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Vận tải Dầu khí Sông Đà) | Vĩnh Thanh | 90,00 |
153 | Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Thái Dương SunCo) | Phú Đông | 1,96 |
154 | Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Song Kim) | Vĩnh Thanh, Phú Thạnh | 103,00 |
155 | Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty Cổ phần Thiên Hà Group làm chủ đầu tư | Phú Đông | 3,29 |
| 9. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
156 | Nhà kho lưu trữ chuyên dụng (Phòng nội vụ) | Phú Hội | 0,56 |
| 10. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
157 | Trạm hàng hải quản lý luồng sông Đồng Nai | Phú Hữu | 0,56 |
158 | Dự án xây dựng Trung tâm quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường | Hiệp Phước | 0,50 |
| 11. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
159 | Văn phòng ấp 1 | Hiệp Phước | 0,05 |
160 | Văn phòng ấp 2 | Hiệp Phước | 0,05 |
161 | Trụ sở ấp Phú Mỹ 1 | Phú Hội | 0,04 |
162 | Nhà văn hoá kết hợp Văn phòng ấp Chợ | Phước Thiền | 0,03 |
163 | Nhà văn hóa kết hợp Văn phòng ấp Phú Tân | Phú Đông | 0,05 |
164 | Nhà Văn hóa Hòa Bình xã Vĩnh Thanh | Vĩnh Thanh | 0,04 |
165 | Nhà Văn hóa Ấp Thống Nhất | Vĩnh Thanh | 0,05 |
166 | Nhà Văn hóa ấp Vĩnh Cửu | Vĩnh Thanh | 0,03 |
| 12. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
167 | Nghĩa trang Long Thọ | Long Thọ | 20,77 |
| 13. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
168 | Chùa Long Hương (mở rộng) | Long Tân | 1,76 |
169 | Giáo xứ Nghĩa Hiệp | Vĩnh Thanh | 0,02 |
170 | Giáo xứ Nghĩa Yên | Vĩnh Thanh | 0,04 |
| 14. Các công trình đấu giá |
|
|
171 | Khu dân cư theo quy hoạch | Phước An | 64,00 |
| 15. Đất sản xuất nông nghiệp |
|
|
172 | Khu nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng rừng | Phước An | 82,00 |
173 | Vùng sản xuất rau an toàn (BQLDA Phát triển các mô hình nông lâm thủy sản huyện) | Phước An | 71,03 |
| B. Các dự án bổ sung mới năm 2018 |
|
|
| 1. Đất quốc phòng |
|
|
1 | Chốt dân quân thường trực KCN | Phước Khánh | 0,20 |
| 2. Đất an ninh |
|
|
2 | Công trình ANTT ngã 3 sông Đồng Tranh | Phước An | 10,00 |
| 3. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
3 | Đội thanh tra giao thông số 8 | Phú Hội | 0,20 |
| 4. Đất thương mại dịch vụ |
|
|
4 | Trạm xăng Phước Thiền (trên đường Trần Phú) mã số 554 | Phước Thiền | 0,20 |
5 | Trụ sở Quỹ tín dụng Vạn điểm | Phước Thiền | 0,01 |
6 | Trạm xăng dầu xã Đại Phước (DNTN Thanh Dinh) | Đại Phước | 0,11 |
7 | Trạm xăng dầu khu dịch vụ xã Long Thọ | Long Thọ | 0,20 |
| 5. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
| 5.1. Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
8 | Trường TH Phú Thạnh (mở rộng) | Phú Thạnh | 0,31 |
9 | Trường THPT Phước Thiền | Phước Thiền | 2,00 |
| 5.2. Đất cơ sở y tế |
|
|
10 | Bệnh viện đa khoa huyện (Trung tâm y tế dự phòng huyện) | Phước An | 5,00 |
| 5.3. Đất giao thông |
|
|
11 | Bến thủy nội địa Vĩnh Tân mở rộng | Long Tân | 4,06 |
12 | Nhà điều hành trạm thu phí đường 319 nối dài (Cường Thuận IDICO) | Phước Thiền | 0,43 |
| 5.4. Đất thủy lợi |
|
|
13 | Bờ kè sông Vàm Mương - Lòng Tàu | Phước Khánh | 1,40 |
| 5.5. Đất công trình năng lượng |
|
|
14 | Lộ ra 110kV máy 2 trạm 220kV Bàu Sen | Phú Thạnh, Vĩnh Thanh, Phước An | 0,40 |
15 | Trạm biến áp 110kV khu công nghiệp Ông Kèo & đấu nối | Phú Thạnh, Vĩnh Thanh | 1,30 |
16 | Đường dây 110KV Long Thành - Nhơn Trạch | Hiệp Phước, Phước Thiền, Long Tân | 0,12 |
| 5.6. Đất cơ sở khoa học |
|
|
17 | 9 Giếng quan trắc động thái nước dưới đất tại các xã thuộc huyện | Hiệp Phước, Phước Thiền, Phước An, Long Thọ, Phú Thạnh | 0,01 |
| 6. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
18 | Nhà văn hóa ấp Vĩnh Tuy | Long Tân | 0,05 |
| 7. Đất ở nông thôn |
|
|
19 | Khu tái định cư Phước Thiền | Phước Thiền | 12,66 |
20 | Khu dân cư thương mại kết hợp TMDV cấp vùng (Cty CP Lắp máy điện nước và Xây dựng) | Long Tân | 88,41 |
21 | Khu dân cư Long Tân (Cty CP Đầu tư Sao Mai) | Long Tân | 34,19 |
22 | Khu dân cư Phước Thiền (1) (Địa ốc Sài Gòn) | Phước Thiền, Phú Hội | 16,27 |
23 | Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ (Cty Địa ốc Long Đằng) | Phước Thiền | 8,20 |
24 | Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh Khang) phần mở rộng từ 9,9 ha theo KH duyệt lên 11,9 ha | Phước Thiền | 2,00 |
25 | Khu dân cư Vĩnh Thanh (Cty Địa ốc Phú Nhuận) | Vĩnh Thanh | 46,09 |
26 | Khu nhà ở xã hội tại xã Phước An (Cty CP Lắp máy Điện nước và xây dựng) | Phước An | 2,12 |
27 | Khu đô thị du lịch sinh thái tại Long Tân - Phú Thạnh | Long Tân, Phú Thạnh | 331,00 |
| 8. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
28 | Giáo xứ Mỹ Hội (khu nhà từ thiện) | Phú Hội | 0,20 |
29 | Họ đạo Cao đài Đại Phước | Phú Hữu | 0,04 |
| 9. Các công trình đấu giá |
|
|
30 | Khu đất Lâm nghiệp Sài Gòn | Phước An, Long Thọ, Hiệp Phước, Long Tân | 245,58 |
| 10. Đất Nông nghiệp |
|
|
31 | Khu NTTS Công ty Khai Sáng | Phú Đông | 1,39 |
| C. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2018 |
|
|
1 | Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân chuyển tiếp từ năm 2017 | Các xã | 13,14 |
| Trong đó: từ đất lúa chuyển sang đất ở | Các xã | 6,10 |
2 | Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình, cá nhân phù hợp quy hoạch | Các xã | 5,00 |
| Trong đó: chuyển từ đất trồng lúa | Các xã | 1,00 |
- 1 Quyết định 829/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 697/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 786/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 7 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 697/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 786/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 829/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận