ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4817/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN XUÂN LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày 27/12/2017 của UBND huyện Xuân Lộc, Tờ trình số 1913/TTr-STNMT ngày 28/12/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Xuân Lộc với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Tổng số dự án | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất trồng cây lâu năm | 3 | 2,85 |
2 | Đất nuôi trồng thủy sản | 6 | 24,63 |
3 | Đất nông nghiệp khác | 5 | 1.121,00 |
4 | Đất quốc phòng | 2 | 29,95 |
5 | Đất an ninh | 2 | 1,30 |
6 | Đất cụm công nghiệp | 1 | 63,15 |
7 | Đất thương mại, dịch vụ | 7 | 11,64 |
8 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 36 | 706,50 |
9 | Đất phát triển hạ tầng | 82 | 548,21 |
| Trong đó: |
|
|
| - Đất cơ sở văn hóa | 4 | 2,62 |
| - Đất cơ sở y tế | 2 | 0,23 |
| - Đất cơ sở giáo dục đào tạo | 27 | 12,66 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 5 | 2,19 |
| - Đất cơ sở khoa học và công nghệ | 2 | 0,16 |
| - Đất cơ sở dịch vụ xã hội | 2 | 18,38 |
| - Đất giao thông | 20 | 424,99 |
| - Đất thủy lợi | 11 | 46,13 |
| - Đất công trình năng lượng | 4 | 38,87 |
| - Đất chợ | 5 | 1,98 |
10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 1 | 3,00 |
11 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 1 | 0,04 |
12 | Đất ở tại nông thôn | 14 | 332,23 |
13 | Đất ở tại đô thị | 2 | 62,00 |
14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 3 | 7,30 |
15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 4 | 1,51 |
16 | Đất cơ sở tôn giáo | 25 | 24,73 |
17 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 3 | 20,78 |
18 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 29 | 35,92 |
Tổng | 226 | 2.996,74 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Xuân Lộc được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2017)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân là 59,00 ha, cụ thể:
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn là 10 ha trong đó chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở tại nông thôn là 02 ha.
- Chuyển mục đích từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi) là 30 ha, trong đó chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác là 10 ha.
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản là 02 ha.
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 10 ha.
- Chuyển từ đất trồng cây hàng năm sang đất nuôi trồng thủy sản là 02 ha.
- Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm là 02 ha.
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân là 03 ha, trong đó đất trồng lúa chuyển sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là 02 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Số lượng dự án | Diện tích dự án (ha) | Diện tích thu hồi (ha) |
1 | Đất quốc phòng | 2 | 29,95 | 29,95 |
2 | Đất an ninh | 1 | 0,20 | 0,20 |
3 | Đất cụm công nghiệp | 1 | 63,15 | 63,15 |
4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1 | 666,40 | 666,40 |
5 | Đất phát triển hạ tầng | 47 | 433,98 | 405,41 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Đất cơ sở văn hoá | 4 | 2,62 | 2,62 |
| - Đất cơ sở y tế | 1 | 0,07 | 0,07 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 14 | 8,31 | 7,32 |
| - Đất cơ sở khoa học và công nghệ | 2 | 0,16 | 0,16 |
| - Đất giao thông | 15 | 390,62 | 363,47 |
| - Đất thủy lợi | 8 | 30,72 | 30,41 |
| - Đất công trình năng lượng | 2 | 1,28 | 1,28 |
| - Đất chợ | 1 | 0,20 | 0,08 |
6 | Đất ở tại nông thôn | 1 | 96,70 | 96,70 |
7 | Đất ở tại đô thị | 2 | 62,00 | 62,00 |
8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 2 | 0,80 | 0,48 |
9 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 1 | 0,12 | 0,12 |
10 | Đất cơ sở tôn giáo | 21 | 20,92 | 17,23 |
11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 2 | 6,00 | 6,00 |
| Tổng | 81 | 1.380,22 | 1.347,64 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Số lượng dự án | Diện tích dự án (ha) | Trong đó sử dụng vào: | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||
1 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 1 | 3,18 | 3,18 | - | - |
2 | Đất nông nghiệp khác | 1 | 11,10 | 3,01 | - | - |
3 | Đất cụm công nghiệp | 1 | 63,15 | 0,34 | - | - |
4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2 | 666,67 | 9,36 | - | - |
5 | Đất phát triển hạ tầng | 12 | 394,99 | 40,62 | 1,55 | - |
| Trong đó: |
|
|
|
| - |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 1 | 0,98 | 0,56 | - | - |
| - Đất giao thông | 8 | 379,23 | 35,62 | 1,55 | - |
| - Đất thủy lợi | 3 | 14,78 | 4,44 | - | - |
6 | Đất ở tại nông thôn | 1 | 96,70 | 6,67 | - | - |
7 | Đất ở tại đô thị | 1 | 58,00 | 0,41 | - | - |
8 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 1 | 0,12 | 0,09 | - | - |
9 | Đất cơ sở tôn giáo | 2 | 2,04 | 1,96 | - | - |
10 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 3 | 11,21 | 0,44 | - | - |
| Tổng | 25 | 1.307,16 | 66,08 | 1,55 | - |
5. Chỉ tiêu diện tích các loại đất năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 57.967,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | 4.391,92 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 2.535,94 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 6.187,72 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 33.301,09 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 7.303,07 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 4.213,61 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 499,35 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | 2.074,04 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 14.518,62 |
2.1 | Đất quốc phòng | 6.424,04 |
2.2 | Đất an ninh | 847,06 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 108,38 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 63,15 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 42,23 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 545,97 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 2.521,93 |
| Trong đó: |
|
| - Đất cơ sở văn hóa | 14,22 |
| - Đất cơ sở y tế | 4,73 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 86,25 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 15,02 |
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 20,82 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | 2.008,92 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | 135,64 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 18,87 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 2,80 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | 85,49 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 112,96 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 145,89 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 11,98 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,66 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 3,42 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 872,13 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 543,28 |
6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 1.239,89 |
1.1 | Đất trồng lúa | 132,82 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 116,53 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 149,71 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 928,06 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 1,55 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 15,41 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 3,39 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | 8,95 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 107,75 |
2.1 | Đất quốc phòng | 0,95 |
2.2 | Đất an ninh | 15,31 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,34 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 4,70 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng | 8,98 |
| Trong đó: |
|
| - Đất cơ sở y tế | 0,24 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 1,52 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 0,54 |
| - Đất giao thông | 2,49 |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | 13,42 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | 45,28 |
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,01 |
2.9 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,23 |
2.10 | Đất cơ sở tôn giáo | 10,15 |
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 3,88 |
2.12 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 0,86 |
2.13 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,64 |
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,02 |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1,60 |
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 1,38 |
7. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 1.409,55 |
1.1 | Đất trồng lúa | 124,66 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 102,25 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 115,62 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1.116,82 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 21,82 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 15,47 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 6,71 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | 5,45 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 34,52 |
| Trong đó: |
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 10,00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 7,18 |
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 15,34 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 10,72 |
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Xuân Lộc thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Phòng cháy chữa cháy; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Xuân Lộc; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Xuân Lộc; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 4817/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích kế hoạch (ha) |
| A. Các công trình, dự án chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2017 |
|
|
| 1. Đất quốc phòng |
|
|
1 | Trạm thông tin Trung đoàn 23 | TT. Gia Ray | 0,95 |
2 | Thao trường huấn luyện và trường bắn cho LLVT | TT. Gia Ray, Xuân Tâm | 29,00 |
| 2. Đất an ninh |
|
|
3 | Công an thị trấn Gia Ray | TT. Gia Ray | 0,20 |
| 3. Đất cụm công nghiệp |
|
|
4 | Cụm Công Nghiệp Xuân Hưng | Xuân Hưng | 63,15 |
| 4. Đất thương mại dịch vụ |
|
|
5 | HTX TMDV NN Xuân Tiến | Xuân Phú | 0,01 |
6 | HTX Quyết Thắng (2 khu đất đấu giá) | Xuân Tâm | 6,30 |
7 | Phòng trưng bày sản phẩm (Đại Nam) | Xuân Tâm | 0,89 |
| 5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
8 | Kho nông sản (bà Phượng) | Xuân Bắc | 0,24 |
9 | Xưởng chế biến hạt điều | Xuân Định | 0,30 |
10 | Cơ sở chế biến mủ cao su (Công ty CP ĐTXD Cao su) | Xuân Hưng | 7,60 |
11 | Công ty Hùng Tân | Xuân Phú | 0,27 |
12 | Nhà máy CBTA gia súc (HTX Xuân Phú) | Xuân Phú | 2,90 |
13 | Công ty Oanh Khải | Xuân Tâm | 1,10 |
14 | Công Ty Hưng Lâm | Xuân Tâm | 0,20 |
15 | Kho nông sản | Suối Cát | 0,20 |
16 | Cơ sở sản xuất DNTN Ngọc | Xuân Hòa | 0,14 |
17 | Cơ sở gạch Vũ Thị Thùy Trang | Xuân Hưng | 2,86 |
18 | Cơ sở sản xuất gạch Hoàng Quốc Dũng | Xuân Hưng | 0,60 |
19 | Xưởng cưa | Xuân Hưng | 0,50 |
20 | Nhà máy sản xuất sản phẩm may mặc (Cty CP may Đồng Nai) | Xuân Hưng | 1,60 |
21 | Xưởng may mặc Ngày Vinh Quang | Xuân Tâm | 0,80 |
22 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | Xuân Trường | 1,20 |
23 | Trạm chiết nạp Gas | Xuân Trường | 0,50 |
24 | Cơ sở giết mổ tập trung Bảo Hoà | Bảo Hòa | 2,00 |
25 | Khu liên hiệp công nông nghiệp Dofico (giai đoạn 2), trong đó: | Các xã | 666,40 |
| - Phân khu 3C | Xuân Tâm, Xuân Hưng | 643,97 |
| - Cơ sở chế biến (khu liên hiệp công nghiệp Dofico) | Xuân Bắc | 22,43 |
| 6. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
| 6.1. Đất cơ sở văn hóa |
|
|
26 | Đài tưởng niệm | Suối Cao | 0,05 |
27 | Nhà văn hóa làng Dân tộc Stiêng | Xuân Hòa | 0,11 |
28 | Nhà văn hóa làng dân tộc Chăm | Xuân Hưng | 0,33 |
| 6.2. Đất cơ sở y tế |
|
|
29 | Trạm y tế xã Xuân Hòa | Xuân Hòa | 0,07 |
30 | Trạm y tế xã Xuân Thọ | Xuân Thọ | 0,16 |
| 6.3. Đất cơ sở Giáo dục đào tạo |
|
|
31 | Trường MN Lang Minh (mở rộng) | Lang Minh | 0,37 |
32 | Trường MN Suối Cao (Điểm Chà Rang) | Suối Cao | 0,20 |
33 | Trường MN Suối Cao (Điểm Gia Lào) (mở rộng) | Suối Cao | 0,11 |
34 | Trường Mầm non Suối Cát | Suối Cát | 0,15 |
35 | Trường TH Mạc Đĩnh Chi | Suối Cát | 0,52 |
36 | Mở rộng trường MN Thọ Vực (ấp 6) | Xuân Bắc | 0,37 |
37 | Trường MN Thọ Vực (phân hiệu 2B) | Xuân Bắc | 0,68 |
38 | Trường TH Đinh Tiên Hoàng (cơ sở 2) | Xuân Bắc | 0,34 |
39 | Trường TH Lê Hồng Phong (mở rộng) | Xuân Bắc | 0,35 |
40 | Trường THCS Nguyễn Thái Bình (mở rộng) | Xuân Bắc | 1,22 |
41 | Trường TH Xuân Định (mở rộng) | Xuân Định | 0,10 |
42 | Trường TH Trịnh Hoài Đức (mở rộng) | Xuân Hiệp | 0,63 |
43 | Trường MN Xuân Hòa (mở rộng phân hiệu chính) | Xuân Hòa | 0,72 |
44 | Trường THCS Xuân Hòa (mở rộng) | Xuân Hòa | 0,40 |
45 | Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân hiệu ấp 5) | Xuân Hưng | 0,05 |
46 | Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân hiệu chính ấp 4) | Xuân Hưng | 0,17 |
47 | Trường TH Triệu Thị Trinh (mở rộng) | Xuân Hưng | 0,50 |
48 | Trường MN (phân hiệu Tân Hữu) | Xuân Thành | 0,33 |
49 | Trường MN Xuân Thọ (phân hiệu Thọ Trung) | Xuân Thọ | 0,33 |
50 | Trường THCS Nguyễn Trãi (mở rộng) | Xuân Thọ | 1,20 |
51 | Trường MN Xuân Trường | Xuân Trường | 0,50 |
52 | Trường MN Xuân Trường (PH Trung Sơn) | Xuân Trường | 0,10 |
53 | Trường THCS Lê Lợi (mở rộng) | Xuân Trường | 0,98 |
54 | Trường MN Xuân Hiệp (mở rộng phân hiệu chính) | Xuân Hiệp | 0,18 |
| 6.4. Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
55 | Sân bóng đá và hồ bơi tại Nhà văn hóa | Xuân Tâm | 0,65 |
56 | Sân bóng Xuân Thọ | Xuân Thọ | 0,71 |
| 6.5. Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
57 | Giếng khoan quan trắc (TD1, TD3, TD4, TD7, TD8, TD9, TD13, TD14, TD21, TD22, TD23, TD28) | Các xã | 0,12 |
58 | Giếng khoan quan trắc (NB-19AB; NB-22AB) | Xuân Hiệp, Xuân Tâm | 0,04 |
| 6.6. Đất giao thông |
|
|
59 | Ga Trảng Táo (mở rộng) | Xuân Thành, Xuân Tâm | 0,83 |
60 | Ga Bảo Chánh (mở rộng) | Xuân Thọ | 1,11 |
61 | Ga Gia Ray (mở rộng) | Xuân Trường | 0,45 |
62 | Cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết | Các xã | 236,20 |
63 | Đường Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc (HL10) | Các xã | 11,00 |
64 | Tỉnh lộ 763 (mở rộng) | Các xã | 48,79 |
65 | Tỉnh lộ 765 (giai đoạn 2) | Các xã | 7,00 |
66 | Đường Bảo Hòa - Long Khánh (Chiến Thắng - Long Khánh) | Bảo Hòa, Xuân Định | 6,00 |
67 | Đường Xuân Hiệp - Lang Minh (mở rộng từ Quốc lộ 1 đến giáp xã Lang Minh) | Xuân Hiệp | 12,00 |
68 | Đường vào núi Chứa Chan (đường vào chùa Gia Lào) | Xuân Trường | 11,84 |
69 | Đường Xuân Bắc - Long Khánh (mở rộng) | Xuân Bắc | 4,67 |
70 | Đường tổ 23 ấp Suối Cát 1 (mở rộng) | Suối Cát | 0,03 |
71 | Đường Tân Hữu - Trảng Táo | Xuân Thành | 29,44 |
72 | Đường Xuân Thành - Trảng Táo | Xuân Thành | 25,60 |
73 | Đường Xuân Bắc - Bảo Quang (mở mới) | Xuân Bắc | 21,12 |
74 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (mở rộng) | TT. Gia Ray | 0,30 |
75 | Đường từ Cầu tập đoàn 7 vào cánh đồng lúa | Lang Minh | 0,08 |
| 6.7. Đất thủy lợi |
|
|
76 | Tuyến kênh dẫn nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp | Xuân Hiệp | 2,67 |
77 | Hệ thống kênh mương | Các xã | 13,10 |
78 | Hệ thống cấp nước tập trung TT.Gia Ray (mở rộng) và đấu nối đường ống (cấp cho xã Xuân Hiệp - Suối Cát) | TT. Gia Ray | 0,54 |
79 | Tuyến kênh N15 | Lang Minh | 1,68 |
80 | Hệ thống kênh mương Hồ Gia Măng | Xuân Tâm | 0,95 |
81 | Tuyến kênh xã Xuân Hiệp (kênh dẫn nước hồ Gia Măng) | Xuân Hiệp | 12,43 |
82 | Hệ thống mương thoát nước | Xuân Tâm | 1,60 |
83 | Kênh mương (ấp Bưng Cần) | Bảo Hòa | 0,22 |
| 6.8. Đất công trình năng lượng |
|
|
84 | Đường dây 500 kV (Vĩnh Tân - rẽ Sông Mây - Tân Uyên) | Các xã | 37,27 |
85 | Đường dây 110kV Cẩm Mỹ - Xuân Lộc và Trạm 110Kv Cẩm Mỹ | Các xã | 0,32 |
86 | Trạm 110 kV Xuân Đông và đường dây đấu nối | Các xã | 0,27 |
| 6.9. Đất chợ |
|
|
87 | Chợ Lang Minh | Lang Minh | 0,64 |
88 | Chợ Xuân Bắc | Xuân Bắc | 0,65 |
89 | Chợ Xuân Lộc, kết hợp siêu thị | TT. Gia Ray | 0,34 |
90 | Chợ Thọ Lộc | Xuân Thọ | 0,20 |
91 | Cho thuê đất tại Chợ Bình Hòa | Xuân Phú | 0,15 |
| 7. Đất cố di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
92 | Địa điểm căn cứ Rừng Lá | Xuân Hòa | 3,00 |
| 8. Đất ở |
|
|
93 | Khu tái định cư đường Cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết | TT. Gia Ray | 4,00 |
94 | Khu dân cư (ấp Trảng Táo) | Các xã | 221,04 |
95 | Xây dựng nhà tình thương cho 07 hộ dân bị giải tỏa đường Bảo Hoà - Long Khánh | Bảo Hòa | 0,05 |
96 | Khu tái định cư Dofico | Xuân Bắc | 3,30 |
97 | Giao đất ở tại Xuân Phú | Xuân Phú | 0,15 |
| 9. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
98 | Trụ sở Chi cục Thuế | TT. Gia Ray | 0,40 |
| 10. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
99 | Trụ sở Ban quản lý rừng phòng hộ Xuân Lộc | Xuân Tâm | 1,10 |
100 | Trạm Thú y huyện | Xuân Tâm | 0,24 |
| 11. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
101 | Chùa Phước Lộc (mở rộng) | TT. Gia Ray | 0,11 |
102 | Dòng Đức bà Truyền giáo Xuân Lộc | TT. Gia Ray | 1,15 |
103 | Tịnh thất Linh Quang (mở rộng) | Suối Cát | 0,32 |
104 | Chùa Phật Quang Cao Tuyền | Suối Cao | 3,76 |
105 | Giáo xứ Xuân Bắc | Xuân Bắc | 2,12 |
106 | Niệm Phật đường Giác Huệ | Xuân Bắc | 0,51 |
107 | Chùa Quan Âm | Xuân Định | 0,40 |
108 | Giáo xứ Đồng Tâm | Xuân Tâm | 1,46 |
109 | Giáo xứ Xuân Bình | Bảo Hòa | 1,25 |
110 | Giáo Xứ Trung Ngãi | Xuân Tâm | 1,74 |
111 | Chùa Liên Hoa | Xuân Hưng | 0,24 |
112 | Tịnh thất Thanh Lương | Suối Cao | 0,14 |
113 | Chùa Quảng Phước | Xuân Bắc | 0,41 |
| 12. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
114 | Nghĩa trang huyện Xuân Lộc | Xuân Tâm | 14,78 |
115 | Nghĩa trang Trảng Táo | Xuân Thành | 3,00 |
116 | Nghĩa trang ấp Thọ Bình (mở rộng) | Xuân Thọ | 3,00 |
| 13. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
117 | Xuân Thành - (XL.VS14-3) | Xuân Thành | 3,47 |
118 | Xuân Thành-(XL.VS15-3) | Xuân Thành | 2,74 |
119 | Khu lò gạch | Xuân Hòa | 5,00 |
| 14. Vùng khuyến khích chăn nuôi, khu chăn nuôi tập trung |
|
|
120 | Trang trại của Công ty TNHH MTV Vũ Hoàng Bảo Long | Suối Cao | 10,60 |
121 | Trang trại của Công ty TNHH MTV Nguyên Toàn Tâm | Xuân Thành | 11,10 |
122 | Công ty Nông Súc Sản Đồng Nai | Suối Cao | 15,30 |
123 | Khu liên hiệp công nông nghiệp Dofico. | Xuân Bắc, Xuân Tâm | 1.063,70 |
| Trong đó: |
|
|
| - Phân khu 3D (khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Thọ Vực) | Xuân Bắc | 405,92 |
| - Phân khu 3B (khu trồng trọt, chăn nuôi tập trung) | Xuân Tâm | 657,78 |
124 | Công ty CP chăn nuôi Phú Sơn | Xuân Phú, Xuân Thọ | 20,30 |
| 15. Khu nuôi trồng thủy sản |
|
|
125 | HTX tiểu thủ công nghiệp Đại Nam (xin CMĐ đất lúa sang đất nuôi trồng thủy sản) | Xuân Hưng | 3,18 |
126 | Chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản (Vũ Xuân Trường) | Xuân Hưng | 1,93 |
127 | Khu nuôi trồng thủy sản | Xuân Hưng | 13,18 |
128 | Khu nuôi trồng thủy sản (ấp 4+5) | Xuân Hưng | 2,90 |
| 16. Giao đất nông nghiệp |
|
|
129 | Giao đất nông nghiệp cho hộ chính sách, hộ nghèo | Xuân Phú | 0,50 |
| B. Các công trình, dự án bổ sung mới vào KHSDĐ năm 2018 |
|
|
| 1. Đất an ninh |
|
|
130 | Đồn Công an Khu vực trọng điểm 3 xã Xuân Hòa - Xuân Hưng - Xuân Tâm | Xuân Hưng | 1,10 |
| 2. Đất thương mại dịch vụ |
|
|
131 | Trạm xăng dầu Duy Quân | Xuân Bắc | 0,14 |
132 | Trạm Đăng kiểm | Xuân Hòa | 0,75 |
| 3. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
| * Các cơ sở sản xuất gạch |
|
|
133 | Cơ sở sản xuất gạch Ngọc Lan | Xuân Hòa | 0,56 |
134 | Cơ sở gạch Long Chi - Nguyễn Thị Ngọc Thanh | Xuân Hưng | 0,50 |
135 | Cơ sở gạch Thiên Thành - Trương Thị Kim Ánh | Xuân Hưng | 0,80 |
136 | Lò gạch Trương Hữu Trí | Xuân Hưng | 0,50 |
137 | Lò gạch Tuynel - Nguyễn Xuân Cảnh | Xuân Hưng | 2,00 |
138 | Cơ sở gạch Nguyễn Trường Phát | Xuân Hưng | 3,00 |
139 | Lò gạch Quỳnh Anh | Xuân Thành | 0,20 |
140 | Lò gạch Thanh Tâm | Xuân Thành | 0,50 |
| * Điểm giết mổ tập trung |
|
|
141 | Điểm giết mổ Suối Cát | Suối Cát | 0,05 |
142 | Cơ sở giết mổ tập trung Xuân Tâm | Xuân Tâm | 0,83 |
143 | Điểm giết mổ Xuân Thành | Xuân Thành | 2,89 |
144 | Điểm giết mổ tập trung Xuân Thọ (ấp Thọ Bình) | Xuân Thọ | 0,58 |
| * Các cơ sở sản xuất kinh doanh khác |
|
|
145 | Cơ sở sản xuất Lê Thị Thu Trang (Đoàn Xuân Thủy - Công ty Chất đốt Đồng Nai) | Xuân Hòa | 0,25 |
146 | Cơ sở Phùng Tiến Phát - Nguyễn Thị Vĩnh Thu | Xuân Hưng | 0,80 |
147 | Hợp tác xã Môi Trường - Trương Phong Thanh | Xuân Hưng | 0,10 |
148 | Công ty Tâm Trung Phát | Xuân Phú | 0,30 |
149 | Cơ sở chế biến tinh bột mỳ (Cty TNHH MTV Mười Tân Hợp Thành) | Xuân Thành | 3,20 |
| 4. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
| 4.1. Đất cơ sở văn hóa |
|
|
150 | Đền thờ Liệt sỹ | TT. Gia Ray | 2,13 |
| 4.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
151 | Trường TH Bán trú | TT. Gia Ray | 1,20 |
152 | Nhà công vụ giáo viên tại Xuân Định | Xuân Định | 0,50 |
153 | Trường TH Trần Hưng Đạo (mở rộng) | Xuân Hưng | 0,46 |
| 4.3. Đất cơ sở thể dục - thể thao |
|
|
154 | Công trình hồ bơi và sân bóng đá (trong khuôn viên Nhà thiếu nhi) | TT. Gia Ray | 0,47 |
155 | Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã) | Xuân Hòa | 0,16 |
156 | Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã) | Xuân Phú | 0,20 |
| 4.4. Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
157 | Cơ sở điều trị ma túy tỉnh Đồng Nai (xây mới) | Suối Cao | 18,00 |
158 | Hội người tàn tật vươn lên huyện Xuân Lộc | Xuân Thọ | 0,38 |
| 4.5. Đất giao thông |
|
|
159 | Mở rộng nút giao thông giữa đường Hùng Vương và Quốc lộ 1 (trước bưu điện huyện) | TT. Gia Ray, Xuân Hiệp | 2,83 |
160 | Đường vào cơ sở cai nghiện | Suối Cao | 1,20 |
161 | Đường giao thông vào khu vực ấp Bằng Lăng | Xuân Tâm | 4,50 |
| 4.6. Đất thủy lợi |
|
|
162 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Bắc (trạm bơm, trạm cấp nước) | Xuân Bắc | 0,31 |
163 | Tuyến kênh cấp 2 nội đồng Hồ Gia Măng | Các xã | 11,50 |
164 | Kênh mương ấp 1, ấp 3 | Xuân Tâm | 1,13 |
| 4.7. Đất công trình năng lượng |
|
|
165 | Trạm biến áp 110kV Xuân Tâm và đấu nối | Các xã | 1,01 |
| 5. Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
166 | Điểm trung chuyển rác | Xuân Phú | 0,04 |
| 6. Đất ở tại nông thôn |
|
|
167 | Khu dân cư hai bên đường Bảo Hoà - Long Khánh | Bảo Hòa, Xuân Định | 96,70 |
168 | Khu nhà ở cho người thu nhập thấp | Xuân Bắc | 6,02 |
| 7. Đất ở tại đô thị |
|
|
169 | Khu dân cư 2 bên đường Lê Duẩn - Nguyễn Văn Cừ | TT. Gia Ray | 58,00 |
| 8. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
170 | Trụ sở UBND xã Suối Cát (mở rộng) | Suối Cát | 0,40 |
171 | Trung tâm hành chính ấp Bằng Lăng (gồm Trường học, trụ sở ấp, sân bóng, chợ) | Xuân Tâm | 6,50 |
| 9. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
172 | Nhà quản lý hồ Núi Le | TT. Gia Ray | 0,05 |
173 | Văn phòng ban quản lý Di tích danh thắng núi Chứa chan | Xuân Trường | 0,12 |
| 10. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
174 | Chùa Phóng Sanh | Lang Minh | 0,84 |
175 | Giáo xứ Chà Rang | Suối Cao | 1,17 |
176 | Trụ sở Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam huyện Xuân Lộc | Suối Cát | 0,46 |
177 | Hội thánh Cao đài Tây Ninh | Suối Cát | 0,30 |
178 | Giáo xứ Xuân Tôn | Xuân Bắc | 1,31 |
179 | Chi hội Hưng Xuân Tự | Xuân Hưng | 0,12 |
180 | Giáo xứ Tân Ngãi | Xuân Tâm | 1,45 |
181 | Giáo xứ Hiệp Lực | Xuân Tâm | 1,10 |
182 | Giáo xứ Trảng Táo | Xuân Thành | 0,80 |
183 | Chi hội Tin lành Xuân Thọ | Xuân Thọ | 0,59 |
184 | Giáo xứ Thọ Hòa | Xuân Thọ | 2,04 |
185 | Giáo xứ Gia Ray | Xuân Trường | 0,94 |
| 11. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
186 | Xuân Tâm - (XL.VS7-3) | Xuân Tâm | 10,59 |
| * Cơ sở sản xuất gạch |
|
|
187 | Công ty TNHH Gạch Trà Giang | Xuân Hòa | 0,30 |
188 | Cơ sở sản xuất gạch Huy Hiệu | Xuân Hòa | 0,10 |
189 | Cơ sở sản xuất gạch Nguyễn Quốc Bào (Huỳnh Thị Trắng) | Xuân Hòa | 0,20 |
190 | Cơ sở sản xuất gạch Huỳnh Hiếu Hiền | Xuân Hòa | 0,39 |
191 | Doanh nghiệp tư nhân Bảy Thật | Xuân Hòa | 0,83 |
192 | Cơ sở sản xuất gạch Văn Châu | Xuân Hòa | 0,20 |
193 | Cơ sở gạch Đồng Tân Một - Đặng Văn Tư | Xuân Hưng | 0,50 |
194 | Cơ sở gạch Đức Lập Phát - Nguyễn Văn Giữ | Xuân Hưng | 0,80 |
195 | Cơ sở gạch Hiệp Lực - Đồng Tân - Nguyễn Văn Sắc | Xuân Hưng | 1,50 |
196 | Cơ sở gạch Hiệp Nguyễn - Nguyễn Thị Kiều Trang | Xuân Hưng | 0,50 |
197 | Cơ sở gạch Hiệp Phương - Đỗ Tiến Đạt | Xuân Hưng | 0,50 |
198 | Cơ sở gạch Hữu Lợi - Phan Ngọc Đức | Xuân Hưng | 0,50 |
199 | Cơ sở gạch Hữu Quý - Nguyễn Thị Ngọc Thanh | Xuân Hưng | 0,50 |
200 | Cơ sở gạch Long Thọ - Phạm Thị Bích Thu | Xuân Hưng | 0,50 |
201 | Cơ sở gạch Nam Bình - Nguyễn Minh Hùng | Xuân Hưng | 0,50 |
202 | Cơ sở gạch Ngọc Hà - Nguyễn Ngọc Hà | Xuân Hưng | 0,50 |
203 | Cơ sở gạch Ngọc Hòa - Huỳnh Sơn Thanh | Xuân Hưng | 0,80 |
204 | Cơ sở gạch Thanh Hoàng - Bùi Thanh Hoàng | Xuân Hưng | 0,50 |
205 | Cơ sở gạch Thanh Mỹ - Nguyễn Thị Ngọc Mai | Xuân Hưng | 0,70 |
206 | Cơ sở gạch Thới Lai - Trương Thị Thùy Hương | Xuân Hưng | 0,50 |
207 | Cơ sở gạch Toàn Phát - Đào Duy Toàn | Xuân Hưng | 0,80 |
208 | Cơ sở gạch Tuấn Việt - Trần Đức Quang | Xuân Hưng | 0,50 |
209 | Cơ sở gạch Đồng Tấn - Tăng Quốc Hòa | Xuân Hưng | 0,50 |
210 | Đại Phước Lộc - Phạm Vĩnh Lộc | Xuân Hưng | 1,00 |
211 | Cơ sở gạch Đồng Tân - Út Phàn | Xuân Hưng | 0,50 |
| 12. Khu nuôi trồng thủy sản |
|
|
212 | Khu nuôi trồng thủy sản - Hoàng Hải Đăng | Xuân Hưng | 1,00 |
213 | Khu nuôi trồng thủy sản - Tăng Quốc Hòa | Xuân Hưng | 2,44 |
| 13. Các khu đất đấu giá |
|
|
214 | Đấu giá với mục đích cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại thửa 19, 20 tờ 13 | Bảo Hòa | 0,03 |
215 | Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 326 tờ 7 | Bảo Hòa | 0,04 |
216 | Đấu giá với mục đích thương mại dịch vụ tại hồ Núi Le (thửa 73,74,75,76,77 tờ 15) | TT. Gia Ray | 3,21 |
217 | Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa đất số 92 tờ 68 | Xuân Hưng | 0,27 |
218 | Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 979 tờ 80 | Xuân Hưng | 0,33 |
219 | Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 57 tờ 38 | Xuân Phú | 0,10 |
220 | Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 50 tờ 40 | Xuân Phú | 0,09 |
221 | Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 12 tờ 100 | Xuân Tâm | 0,94 |
222 | Đấu giá với mục đích đất thương mại dịch vụ tại thửa 102B tờ 83 | Xuân Tâm | 0,34 |
223 | Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 18, tờ 14 | Xuân Thành | 3,14 |
| 14. Giao đất nông nghiệp |
|
|
224 | Giao đất cho hộ gia đình ông Nguyễn Quang Trang | Bảo Hòa | 0,35 |
225 | Giao đất nông nghiệp cho gia đình ông Trần Văn Nguyên | Xuân Hòa | 2,00 |
226 | Giao đất ở cho 03 hộ gia đình ông Nguyễn Thanh Hòa, Võ Tấn Khuê, Võ Tấn Tài phục vụ bố trí đường dây điện 500KV | Xuân Thành | 0,06 |
| C. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2018 |
|
|
1 | Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở trong năm của xã | Các xã, thị trấn | 10,00 |
| Trong đó: |
|
|
| Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở trong năm | Các xã, thị trấn | 2,00 |
2 | Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) cho toàn huyện | Các xã, thị trấn | 30,00 |
| Trong đó: |
|
|
| Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) | Các xã, thị trấn | 10,00 |
3 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản | Các xã, thị trấn | 2,00 |
4 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm | Các xã, thị trấn | 10,00 |
5 | Chuyển từ đất trồng cây hàng năm sang nuôi trồng thủy sản | Các xã, thị trấn | 2,00 |
6 | Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng rừng sản xuất sang trồng cây lâu năm | Các xã, thị trấn | 2,00 |
7 | Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | Các xã, thị trấn | 3,00 |
| Trong đó: |
|
|
| Chuyển từ đất lúa sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | Các xã, thị trấn | 2,00 |
- 1 Quyết định 1040/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 1041/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1042/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 7 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 1040/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 1041/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1042/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế