- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 155/QĐ-BGTVT năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung,
- 7 Quyết định 385/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong Lĩnh vực đường bộ của Ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 8 Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai
- 9 Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Yên Bái
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 482/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 07 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 155/QĐ-BGTVT ngày 25/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 381/TTr- SGTVT ngày 01/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Giao thông vận tải:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan rà soát, xây dựng mới hoặc sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này (nếu cần thiết); hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Danh mục thủ tục hành chính, bộ phận tạo thành của từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này và gỡ bỏ các dữ liệu thủ tục hành chính đã hết hiệu lực thi hành trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác các dữ liệu thủ tục hành chính vào Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Sửa đổi, bổ sung: 07 (bẩy) thủ tục hành chính công bố tại Danh mục kèm theo Quyết định số 3369/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ (Thủ tục số: 36, 37, 38, 39, 52, 53, 56 Mục III, Nhóm 2, Phần I); 02 (hai) thủ tục hành chính công bố tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1903/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ (Thủ tục số: số 01, 02 Mục I, phần A)
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TTHC: Thủ tục hành chính;
DVC TT: Dịch vụ công trực tuyến;
HCC: Hành chính công.
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Cách thức/Địa điểm thực hiện | Phí, Lệ phí | DVC TT | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Đường bộ | |||||
1 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | Sở Giao thông vận tải thực hiện gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp không gia hạn, Sở Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 2. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 2 | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
2 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Sở Giao thông vận tải có văn bản thông báo và xác nhận vào hợp đồng đối tác của đơn vị kinh doanh vận tải: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp không cấp, Sở Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 4 | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ. |
3 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | - Sở Giao thông vận tải thông báo ngừng khai thác tuyến: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Đơn vị kinh doanh vận tải chỉ được phép ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động: tối thiểu 10 ngày sau khi đã niêm yết tại bến xe đầu tuyến phía Việt Nam. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 2. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 2 | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ. |
4 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | Sở Giao thông vận tải thông báo điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 4 | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ. |
5 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Sở Giao thông vận tải cấp Giấy phép liên vận: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp không cấp, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thông báo bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 4 | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ. |
6 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | Sở Giao thông vận tải thực hiện gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp không gia hạn, Sở Giao thông vận tải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 2. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 2 | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ. |
7 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | Sở Giao thông vận tải thực hiện gia hạn thời gian lưu hành: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp không gia hạn, Sở Giao thông vận tải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 2. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 2 | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ. |
8 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Sở Giao thông vận tải cấp Giấy phép: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp không cấp, phải thông báo bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 4 | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ. |
9 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Sở Giao thông vận tải cấp lại Giấy phép: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp không cấp, phải thông báo bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 4 | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ. |
10 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Sở Giao thông vận tải cấp Giấy phép: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp không cấp, phải thông báo bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 4 | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ. |
11 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Sở Giao thông vận tải cấp lại Giấy phép: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp không cấp, phải thông báo bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 4 | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Cách thức/Địa điểm thực hiện | Phí, Lệ phí | DVC TT | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Đường bộ | |||||
1 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | Sở Giao thông vận tải thực hiện gia hạn thời gian lưu hành: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp không gia hạn, Sở Giao thông vận tải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 2. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 2 | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ. |
2 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | Sở Giao thông vận tải thực hiện việc gia hạn thời gian lưu hành: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp không gia hạn, Sở Giao thông vận tải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 2. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 2 | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ. |
3 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Sở Giao thông vận tải có văn bản thông báo và xác nhận vào hợp đồng đối tác của đơn vị kinh doanh vận tải: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp không cấp, thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 4 | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ. |
4 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | Sở Giao thông vận tải thực hiện gia hạn thời gian lưu hành: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp không gia hạn, Sở Giao thông vận tải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 2. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 2 | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ. |
5 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | Sở Giao thông vận tải cấp Giấy phép: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp không cấp, thông báo bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 4 | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ. |
6 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | Sở Giao thông vận tải lại cấp Giấy phép: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp không cấp thông báo bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 4 | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ. |
7 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Sở Giao thông vận tải lại cấp Giấy phép: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp không cấp thông báo bằng văn bản hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 4 | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ. |
8 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | Sở Giao thông vận tải chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng theo thẩm quyền: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian kiểm tra hiện trường). Trường hợp phải kiểm tra hiện trường không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 2. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 2 | 1. Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; 2. Thông tư 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; 3. Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Giao thông vận tải. |
9 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý | Sở Giao thông vận tải thực hiện việc gia hạn: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và chỉ thực hiện gia hạn 01 lần với thời gian không quá 12 tháng. | 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | 4 | 1. Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; 2. Thông tư 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; 3. Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
- 1 Quyết định 385/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong Lĩnh vực đường bộ của Ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2 Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Yên Bái