ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4820/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN CẨM MỸ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 144/TTr-UBND ngày 27/12/2017 của UBND huyện Cẩm Mỹ, Tờ trình số 1919/TTr-STNMT ngày 28/12/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Cẩm Mỹ với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Số lượng dự án | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất quốc phòng | 3 | 83,89 |
2 | Đất an ninh | 3 | 5,98 |
3 | Đất khu công nghiệp | 2 | 554,88 |
4 | Đất cụm công nghiệp | 1 | 57,35 |
5 | Đất thương mại, dịch vụ | 14 | 28,23 |
6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 15 | 27,72 |
7 | Đất phát triển hạ tầng | 33 | 357,40 |
| Trong đó: |
|
|
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 4 | 3,13 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 8 | 4,07 |
| - Đất giao thông | 11 | 344,88 |
| - Đất thủy lợi | 7 | 0,84 |
| - Đất công trình năng lượng | 2 | 1,50 |
| - Đất cơ sở dịch vụ xã hội | 1 | 2,98 |
8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 2 | 0,09 |
9 | Đất ở tại nông thôn | 6 | 10,66 |
10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 2 | 0,39 |
11 | Đất cơ sở tôn giáo | 22 | 13,27 |
12 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 3 | 0,83 |
13 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 1 | 2,00 |
14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 23 | 1,35 |
15 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 2 | 54,73 |
Tổng số | 133 | 1.234,77 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Cẩm Mỹ được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2017)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân là 148,34 ha, cụ thể:
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn, phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã là 6,30 ha, trong đó: chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở là 3,30 ha;
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng phát triển chăn nuôi của các xã) là 87,00 ha, trong đó: chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác là 32,00 ha;
- Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 43,00 ha;
- Chuyển mục đích từ đất trồng cây hàng năm khác sang đất nuôi trồng thủy sản là 1,0 ha;
- Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 0,04 ha.
- Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang đất trồng cây hàng năm khác là 11,0 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Số lượng dự án | Diện tích dự án (ha) | Diện tích thu hồi (ha) |
1 | Đất quốc phòng | 4 | 119,89 | 79,89 |
2 | Đất an ninh | 2 | 5,24 | 5,24 |
3 | Đất khu công nghiệp | 2 | 554,88 | 348,46 |
4 | Đất cụm công nghiệp | 1 | 57,35 | 57,35 |
5 | Đất phát triển hạ tầng | 23 | 349,03 | 259,04 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 3 | 1,54 | 1,54 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 3 | 1,32 | 1,32 |
| - Đất giao thông | 11 | 344,88 | 254,96 |
| - Đất thủy lợi | 5 | 0,42 | 0,35 |
| - Đất công trình năng lượng | 1 | 0,87 | 0,87 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 2 | 0,09 | 0,09 |
7 | Đất cơ sở tôn giáo | 10 | 8,40 | 6,88 |
8 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 1 | 0,10 | 0,10 |
9 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 1 | 2,00 | 0,30 |
10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 6 | 0,48 | 0,48 |
11 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 2 | 54,73 | 54,73 |
Tổng | 54 | 1.152,19 | 812,56 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Số lượng dự án | Diện tích dự án (ha) | Trong đó sử dụng vào: | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||
1 | Đất thương mại, dịch vụ | 1 | 11,00 | 3,60 | - | - |
Tổng | 1 | 11,00 | 3,60 | - | - |
5. Chỉ tiêu diện tích các loại đất năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 40.429,68 |
1.1 | Đất trồng lúa | 1.037,13 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 584,32 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 4.903,18 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 33.767,93 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | 37,66 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | 343,35 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | 340,43 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 6.012,74 |
2.1 | Đất quốc phòng | 444,87 |
2.2 | Đất an ninh | 45,42 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 554,88 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 57,35 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 36,40 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 50,36 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 2.286,74 |
| Trong đó: |
|
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 23,01 |
| - Đất cơ sở y tế | 7,08 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 66,70 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 16,28 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 0,05 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 19,85 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 1.175,00 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 17,46 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 2,44 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | 34,81 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 59,76 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 4,34 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 3,71 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 3,67 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 486,32 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 729,33 |
3 | Đất chưa sử dụng | 2,66 |
6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 794,43 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | 92,70 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 692,33 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,53 |
1.4 | Đất nông nghiệp khác | 8,87 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 18,13 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,80 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | 7,35 |
| Trong đó: |
|
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 0,84 |
| - Đất giao thông | 6,51 |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | 5,34 |
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,03 |
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 0,50 |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 3,11 |
Tổng | 812,56 |
7. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
STT | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 847,74 |
1.1 | Đất trồng lúa | 6,90 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 102,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 729,32 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,55 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 8,87 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 138,00 |
| Trong đó: |
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác | 11,00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 43,00 |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | 32,00 |
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 1,00 |
2.5 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | 51,00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 0,04 |
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Cẩm Mỹ thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Phòng cháy Chữa cháy; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Cẩm Mỹ; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cẩm Mỹ; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN CẨM MỸ
(Kèm theo Quyết định số 4820/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (xã) | Diện tích kế hoạch (ha) |
| A. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 |
|
|
| 1. Đất Quốc phòng |
|
|
1 | Thao trường Huấn luyện và trường bắn cho lực lượng vũ trang | Nhân Nghĩa | 15,00 |
2 | Công trình phòng thủ địa phương | Bảo Bình | 50,00 |
| 2. Đất an ninh |
|
|
3 | Trụ sở Đội cảnh sát giao thông số 1 | Long Giao | 0,74 |
| 3. Đất khu công nghiệp |
|
|
4 | KCN huyện Cẩm Mỹ | Thừa Đức | 300,00 |
5 | Khu công nghệ sinh học (mở rộng) | Xuân Đường | 254,88 |
| 4. Đất cụm công nghiệp |
|
|
6 | Cụm CN Long Giao | Long Giao, Xuân Đường | 57,35 |
| 5. Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
7 | Trạm kinh doanh xăng dầu | Bảo Bình | 0,63 |
8 | Trạm Kinh doanh xăng dầu Định Hường (ĐT765 km 17 + 700m) | Sông Ray | 0,19 |
9 | Khu du lịch sinh thái ấp Láng Me 2 | Xuân Đông | 11,00 |
10 | Khu TMDV Xuân Tây (Nhà hàng) | Xuân Tây | 0,18 |
| * Các công trình đấu giá |
|
|
11 | Khu đất TM-DV (giáp Bến xe huyện) | Long Giao | 0,30 |
12 | Khu đất TM-DV (đối diện TT văn hóa) | Long Giao | 0,80 |
| 6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
13 | Cơ sở sản xuất phân vi sinh Bảo Ngọc | Bảo Bình | 0,30 |
14 | Công ty TNHH Huy Minh | Long Giao | 1,50 |
15 | Cơ sở gia công đồ gỗ | Nhân Nghĩa | 0,44 |
16 | Điểm giết mổ gia súc tập trung | Nhân Nghĩa | 0,38 |
17 | Điểm giết mổ gia súc tập trung | Sông Ray | 0,42 |
18 | Cơ sở sản xuất hạt điều Đức Lợi | Xuân Tây | 0,06 |
19 | Công ty TNHH Lê Hòe | Xuân Tây | 2,69 |
20 | Trạm chiết nạp khí đốt hóa lỏng | Xuân Tây | 0,30 |
21 | Công ty TNHH Huy Minh | Xuân Tây | 4,10 |
| 7. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
| 7.1. Đất cơ sở văn hóa |
|
|
22 | Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng | Sông Nhạn | 0,64 |
23 | Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng | Xuân Quế | 0,50 |
24 | Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng | Xuân Mỹ | 0,40 |
| 7.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
25 | Trường MN Lâm San (ấp 1) | Lâm San | 0,50 |
26 | Trường MN Sông Ray (ấp 10) | Sông Ray | 0,40 |
27 | Trường MN Long Giao | Long Giao | 0,54 |
28 | Trường MN Sông Nhạn | Sông Nhạn | 0,62 |
29 | Trường THCS Nguyễn Trãi | Xuân Đông | 1,16 |
30 | Nhà công vụ GV Trần Phú | Xuân Đông | 0,10 |
| 7.3. Đất giao thông |
|
|
31 | Đường Cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết | Sông Nhạn, Xuân Quế, Nhân Nghĩa, Xuân Bảo | 120,00 |
32 | Đường ĐT.773 ((Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc) - đoạn từ TTHC huyện Cẩm Mỹ đi huyện Xuân Lộc)) | Xuân Đường, Long Giao, Nhân Nghĩa, Bảo Bình, Xuân Tây | 94,81 |
33 | Đường Sông Nhạn - Dầu Giây ((đoạn ĐT.773 (HL10) - ĐT 769)) | Thừa Đức, Sông Nhạn, Xuân Quế | 41,32 |
34 | Đường ĐT 773 (Hương lộ 10) nối ĐT 769 | Sông Nhạn | 15,46 |
35 | Đường ĐT 765 (mở rộng) | Xuân Đông, Xuân Tây, Sông Ray | 40,65 |
36 | Đường vào Cụm Công nghiệp Long Giao | Xuân Đường | 4,77 |
37 | Đường Long Giao - Bảo Bình | Long Giao, Bảo Bình | 11,00 |
38 | Đường dân sinh (dọc đường cao tốc) | Sông Nhạn | 2,55 |
| 7.4. Đất công trình thủy lợi |
|
|
39 | Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Mỹ | Xuân Mỹ | 0,10 |
40 | Mương thoát lũ (dọc đường cao tốc) | Sông Nhạn | 0,19 |
| 7.5. Đất truyền dẫn năng lượng |
|
|
41 | Trạm 110kV Xuân Đông và đường dây đấu nối | Xuân Đông | 0,87 |
| 8. Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
42 | Trạm trung chuyển rác | Nhân Nghĩa | 0,05 |
43 | Trạm trung chuyển rác | Xuân Mỹ | 0,04 |
| 9. Đất ở tại nông thôn |
|
|
| * Các công trình đấu giá |
|
|
44 | Khu dân cư Hương lộ 10 | Long Giao | 0,55 |
45 | Một phần khu dân cư số 1 (Khu TT huyện) | Long Giao | 0,80 |
46 | Khu dân cư số 3 (Khu TT huyện) | Long Giao | 6,29 |
47 | Khu tái định cư xã Xuân Quế | Xuân Quế | 1,00 |
| 10. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
48 | Thư viện huyện | Long Giao | 0,20 |
49 | Trụ sở Liên đoàn lao động huyện | Long Giao | 0,19 |
| 11. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
50 | Chùa An Lạc | Sông Nhạn | 0,89 |
51 | Tịnh thất Liên Hoa | Sông Nhạn | 0,11 |
52 | Chùa Thừa Đức | Thừa Đức | 0,42 |
53 | Cộng đoàn Tân Việt Nam Hà | Xuân Bảo | 0,27 |
54 | Tịnh thất Viên An | Xuân Bảo | 0,59 |
55 | Cộng đoàn Đa minh thánh thể Xuân Đường | Xuân Đường | 0,06 |
56 | Chùa Bảo Quang | Xuân Đường | 0,58 |
57 | Tu viện mến thánh giá Gò vấp | Xuân Quế | 0,07 |
58 | Chùa Linh Sơn | Xuân Quế | 0,41 |
59 | Chùa Quảng Đức | Xuân Tây | 0,74 |
| 12. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
60 | Nhà văn hóa cụm ấp Duyên Lãng | Nhân Nghĩa | 0,02 |
61 | Nhà văn hóa cụm ấp Tân Lập | Nhân Nghĩa | 0,12 |
62 | Nhà văn hóa cụm ấp Chính Nghĩa | Nhân Nghĩa | 0,10 |
63 | Nhà văn hóa ấp 2 | Sông Nhạn | 0,08 |
64 | Nhà văn hóa ấp 3 | Sông Nhạn | 0,04 |
65 | Nhà văn hóa ấp 4 | Sông Nhạn | 0,03 |
66 | Nhà văn hóa ấp 6 | Sông Nhạn | 0,04 |
67 | Nhà văn hóa ấp 61 | Sông Nhạn | 0,20 |
68 | Nhà văn hóa ấp 5 | Sông Ray | 0,01 |
69 | Nhà văn hóa ấp Thoại Hương | Xuân Đông | 0,03 |
70 | Nhà văn hóa ấp Suối Nhát | Xuân Đông | 0,04 |
71 | Nhà văn hóa ấp 4 | Thừa Đức | 0,13 |
72 | Nhà văn hóa ấp 1 | Lâm San | 0,04 |
73 | Nhà văn hóa ấp 3 | Lâm San | 0,05 |
74 | Nhà văn hóa ấp 6 | Lâm San | 0,04 |
75 | Nhà văn hóa ấp Láng Me 1 | Xuân Đông | 0,01 |
76 | Nhà văn hóa ấp Láng Me 2 | Xuân Đông | 0,05 |
77 | Nhà văn hóa ấp Bể Bạc | Xuân Đông | 0,09 |
78 | Nhà văn hóa ấp Cọ Dầu 1 | Xuân Đông | 0,05 |
79 | Nhà văn hóa ấp Cọ Dầu 2 | Xuân Đông | 0,01 |
80 | Nhà văn hóa ấp Suối Lức | Xuân Đông | 0,03 |
81 | Nhà văn hóa ấp La Hoa | Xuân Đông | 0,05 |
82 | Nhà văn hóa ấp Đồng Tâm | Xuân Mỹ | 0,09 |
| 13. Đất mặt nước chuyên dùng |
|
|
83 | Hồ chứa nước Thoại Hương | Xuân Đông | 50,00 |
| B. CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH 2018 |
|
|
| 1. Đất quốc phòng |
|
|
84 | Bãi xử lý vật liệu nổ kho 862 | Xuân Mỹ | 36,00 |
85 | Mở rộng trường bắn Cam Tiêm | Long Giao | 18,89 |
| 2. Đất An ninh |
|
|
86 | Nhà tạm giữ Công an huyện | Long Giao | 5,00 |
87 | Trụ sở Công an thị trấn | Long Giao | 0,24 |
| 3. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
88 | Cơ sở sản xuất nhôm định hình Bảo Ngọc | Bảo Bình | 0,20 |
89 | Cơ sở giết mổ tập trung | Lâm San | 1,13 |
90 | Xưởng gỗ thủ công mỹ nghệ | Xuân Mỹ | 0,50 |
91 | Cơ sở giết mổ tập trung (Điểm giết mổ vệ tinh ấp Suối Râm) | Xuân Quế | 0,72 |
92 | Khu sản xuất phi nông nghiệp | Nhân Nghĩa | 4,98 |
93 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp phát sinh (10 cơ sở) | Các xã | 10,00 |
| 4. Đất thương mại dịch vụ |
|
|
94 | Văn phòng hợp tác xã Xuân Bảo | Xuân Bảo | 0,10 |
95 | Khu Sinh thái nghỉ dưỡng Năm Hồng | Bảo Bình | 3,00 |
96 | Hợp tác xã TM-DV-NN Bình Minh | Bảo Bình | 0,08 |
97 | Điểm kinh doanh xăng dầu (Ấp 5) | Xuân Tây | 0,50 |
98 | Khu dịch vụ - nhà hàng | Sông Ray | 0,88 |
99 | Trạm xăng dầu (Cty xăng dầu Đồng Nai) | Sông Nhạn | 0,16 |
100 | Đất thương mại - Dịch vụ phát sinh | Các xã | 10,00 |
| * Các công trình đấu giá |
|
|
101 | Khu thương mại dịch vụ Hương lộ 10 | Long Giao | 0,41 |
| 5. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
| 5.1. Đất cơ sở văn hóa |
|
|
102 | Công viên văn hóa Sông Ray | Xuân Tây | 1,59 |
| 5.2. Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
103 | Trường MN Sông Ray (ấp 9) | Sông Ray | 0,30 |
104 | Trường Tiểu học Long Giao | Long Giao | 0,45 |
| 5.3. Đất giao thông |
|
|
105 | Cầu Xuân Tây (đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông) | Xuân Tây | 0,28 |
106 | Đường Rừng Tre - La Hoa | Xuân Đông | 4,94 |
107 | Đường xã hội hóa giao thông nông thôn (20 tuyến) | Các xã | 9,10 |
| 5.4. Đất công trình thủy lợi |
|
|
108 | Hệ thống cấp nước khu vực Đồi 57 | Long Giao | 0,01 |
109 | Trạm nước sạch làng dân tộc ấp 4 | Lâm San | 0,01 |
110 | Trạm bơm nước hồ Sông Ray | Lâm San | 0,11 |
111 | Trạm cung cấp nước sạch Sông Ray | Sông Ray | 0,02 |
112 | Hệ thống thoát nước cục bộ khu vực bệnh viện đa khoa Cẩm Mỹ | Long Giao | 0,40 |
| 5.5. Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
|
|
113 | Trung tâm nhân đạo Làng Tre | Xuân Quế | 2,98 |
| 5.6. Đất truyền dẫn năng lượng |
|
|
114 | Đường dây 110kV Xuân Lộc - Cẩm Mỹ và Trạm 110kV Cẩm Mỹ | Xuân Quế, Xuân Đường, Long Giao, Nhân Nghĩa | 0,63 |
| 6. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
115 | Giáo xứ Xuân Bảo | Bảo Bình | 0,80 |
116 | Giáo xứ Thiên Đức | Thừa Đức | 1,55 |
117 | Giáo họ ấp 8 (Giáo xứ Thừa Đức) | Thừa Đức | 0,30 |
118 | Giáo xứ Xuân Quế | Xuân Quế | 0,68 |
119 | Chi hội Tin Lành Xuân Đông | Xuân Đông | 0,20 |
120 | Giáo xứ Gia Vinh | Lâm San | 2,00 |
121 | Giáo xứ Suối Cả | Xuân Đường | 0,71 |
122 | Giáo xứ Xuân Tây | Xuân Tây | 1,03 |
123 | Tịnh xá Ngọc Bình | Bảo Bình | 0,63 |
124 | Chùa Thiên Ân | Sông Ray | 0,21 |
125 | Giáo xứ Xuân Triệu (điểm Suối Râm) | Sông Nhạn | 0,77 |
126 | Ban trị sự giáo hội phật giáo huyện Cẩm Mỹ | Nhân Nghĩa | 0,25 |
| 7. Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
127 | Đình làng 2 | Sông Nhạn | 0,10 |
128 | Miếu quan âm ấp Lò Than | Bảo Bình | 0,43 |
129 | Nhà thờ họ Hồ (Vạn Phước Đàn) | Bảo Bình | 0,30 |
| 8. Đất mặt nước chuyên dùng |
|
|
130 | Hồ Sông Ray (mở rộng) | Sông Ray, Lâm San | 4,73 |
| 9. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
131 | Nghĩa địa ấp Lò Than | Bảo Bình | 2,00 |
| 10. Đất ở tại nông thôn |
|
|
| * Các công trình đấu giá |
|
|
132 | Khu dân cư phía Nam khu nhà ở xã hội | Long Giao | 1,17 |
133 | Khu dân cư số 1 (khu phía Nam) | Long Giao | 0,85 |
| C. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2018 |
|
|
1 | Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân | Các xã | 6,30 |
| Trong đó: từ đất lúa chuyển sang đất ở | Các xã | 3,30 |
2 | Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác trong vùng phát triển chăn nuôi của hộ gia đình cá nhân | Các xã | 87,00 |
| Trong đó: chuyển mục đích từ đất trồng lúa | Các xã | 32,00 |
3 | Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân | Các xã | 43,00 |
4 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | Các xã | 0,04 |
5 | Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp trường hợp không phải xin phép của hộ gia đình, cá nhân | Các xã | 11,00 |
6 | Chuyển mục đích từ đất trồng cây hàng năm sang nuôi trồng thủy sản | Các xã | 1,00 |
- 1 Quyết định 1043/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 156/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai
- 3 Quyết định 968/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 7 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 1043/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 156/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai
- 3 Quyết định 968/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận