Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4822/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2017 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN VĨNH CỬU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 27/12/2017 của UBND huyện Vĩnh Cửu, Tờ trình số 1921/TTr-STNMT ngày 28/12/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Vĩnh Cửu với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Đất trồng cây lâu năm

1

96,70

2

Đất nông nghiệp khác

5

160,72

3

Đất quốc phòng

4

70,01

4

Đất an ninh

3

3,33

5

Đất khu công nghiệp

2

235,60

6

Đất cụm công nghiệp

8

264,34

7

Đất thương mại, dịch vụ

11

67,82

8

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

12

21,33

9

Đất phát triển hạ tầng

60

213,16

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

2

4,60

 

- Đất cơ sở y tế

1

0,26

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

9

8,40

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

6

5,89

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

1

0,12

 

- Đất giao thông

18

110,95

 

- Đất thủy lợi

12

2,85

 

- Đất công trình năng lượng

7

78,36

 

- Đất chợ

4

1,73

10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

18,90

11

Đất ở tại nông thôn

6

157,51

12

Đất ở tại đô thị

1

0,32

13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

9

1,79

14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

4

11,68

15

Đất cơ sở tôn giáo

4

3,78

16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

9,85

17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

8

178,81

18

Đất sinh hoạt cộng đồng

28

2,92

19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

3

22,60

20

Đất phi nông nghiệp khác

1

0,07

Tổng

172

1.541,24

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Vĩnh Cửu được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2017)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân là 171,0 ha, cụ thể:

- Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm: 17 ha;

- Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản: 4 ha;

- Đất trồng lúa sang đất rừng sản xuất: 1 ha;

- Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh 15 ha, trong đó, chuyển từ đất trồng lúa: 2 ha;

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở là 23 ha, trong đó, chuyển từ đất trồng lúa là 6 ha;

- Chuyển mục đích từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng phát triển chăn nuôi) 23 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 7,85 ha.

- Chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp: 88 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất nông nghiệp khác

2

39,51

39,51

2

Đất quốc phòng

4

69,62

69,62

3

Đất an ninh

2

3,20

3,20

4

Đất khu công nghiệp

2

122,92

122,92

5

Đất cụm công nghiệp

8

264,34

244,34

6

Đất phát triển hạ tầng

56

211,91

93,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

2

4,60

4,60

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

1

0,26

0,26

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

8

7,50

7,50

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

6

5,89

5,89

 

- Đất giao thông

17

110,83

65,25

 

- Đất thủy lợi

12

2,85

2,85

 

- Đất công trình năng lượng

6

78,25

5,31

 

- Đất chợ

4

1,73

1,55

7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

18,90

18,90

8

Đất ở tại nông thôn

6

157,51

157,51

9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

8

1,64

1,64

10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

4

11,68

7,27

11

Đất cơ sở tôn giáo

4

3,78

3,78

12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

9,85

9,85

13

Đất sinh hoạt cộng đồng

27

2,32

2,32

14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

3

22,60

15,84

 

Tổng

128

939,78

789,91

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích dự án (ha)

Trong đó sử dụng vào:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

1

Đất nông nghiệp khác

1

27,35

9,00

-

-

2

Đất an ninh

1

2,00

1,20

-

-

3

Đất cụm công nghiệp

5

202,80

55,18

-

-

4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3

6,05

0,79

-

-

5

Đất phát triển hạ tầng

11

85,32

5,56

-

13,57

 

Trong đó:

 

 

 

-

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

2

4,60

1,89

-

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

1

0,70

0,50

-

-

 

- Đất giao thông

7

79,77

3,06

-

13,57

 

- Đất thủy lợi

1

0,25

0,11

-

-

6

Đất ở tại nông thôn

2

90,22

38,84

-

-

7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1

0,20

0,18

-

-

8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

7

174,81

55,73

-

-

9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

3

22,60

9,18

-

-

 

Tổng

34

611,35

175,66

-

13,57

5. Chỉ tiêu diện tích các loại đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

88.546,32

1.1

Đất trồng lúa

2.514,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.820,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.406,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

9.055,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

11,28

1.5

Đất rừng đặc dụng

64.185,86

1.6

Đất rừng sản xuất

9.802,44

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.144,88

1.8

Đất nông nghiệp khác

425,22

2

Đất phi nông nghiệp

20.540,50

2.1

Đất quốc phòng

234,71

2.2

Đất an ninh

12,94

2.3

Đất khu công nghiệp

235,62

2.4

Đất cụm công nghiệp

343,27

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

85,73

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

260,47

2.7

Đất phát triển hạ tầng

1.377,13

 

Trong đó:

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

13,62

 

- Đất cơ sở y tế

8,05

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

81,94

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

16,98

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

15,40

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

82,69

2.10

Đất ở tại nông thôn

908,04

2.11

Đất ở tại đô thị

138,70

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

17,16

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

19,56

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

26,17

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

216,16

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

610,75

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

4,94

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

5,06

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

12,53

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.688,28

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

14.245,12

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

0,07

6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

687,86

1.1

Đất trồng lúa

119,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

48,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

70,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

198,47

1.4

Đất rừng đặc dụng

13,57

1.5

Đất rừng sản xuất

252,70

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

14,90

1.7

Đất nông nghiệp khác

18,64

2

Đất phi nông nghiệp

102,05

2.1

Đất cụm công nghiệp

20,94

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

0,34

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4,19

2.4

Đất phát triển hạ tầng

14,99

 

Trong đó:

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,05

 

- Đất cơ sở y tế

0,05

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

1,94

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

2,11

 

- Đất giao thông

9,60

 

- Đất thủy lợi

0,59

 

- Đất công trình năng lượng

0,22

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

0,03

 

- Đất chợ

0,40

2.5

Đất bãi thải, xử lý chất thải

18,90

2.6

Đất ở tại nông thôn

35,33

2.7

Đất ở tại đô thị

1,27

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,67

2.9

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,20

2.10

Đất cơ sở tôn giáo

0,21

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,01

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,92

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,05

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2,16

7. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

800,62

1.1

Đất trồng lúa

140,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

61,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

67,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

229,23

1.4

Đất rừng đặc dụng

13,57

1.5

Đất rừng sản xuất

319,42

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

23,81

1.7

Đất nông nghiệp khác

6,72

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

194,89

 

Trong đó:

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

17,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

1,00

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

4,00

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

172,89

Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Vĩnh Cửu thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích;

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Phòng cháy chữa cháy; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Cửu; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Cửu; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Cửu;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Võ Văn Chánh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 4822/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích kế hoạch (ha)

 

A. Công trình chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2017

 

 

 

1. Đất quốc phòng

 

 

1

Trung tâm giáo dục quốc phòng an ninh

Tân An

14,04

2

Trụ sở làm việc dân quân thường trực khu công nghiệp

Thạnh Phú

0,97

3

Công trình phòng thủ kết hợp Thao trường huấn luyện của LLVT huyện Vĩnh Cửu

Hiếu Liêm

49,00

4

Công trình quốc phòng (DA1) - Bộ CHQST

Thiện Tân

6,00

 

2. Đất an ninh

 

 

5

Phòng Cảnh sát PCCC huyện Vĩnh Cửu

TT.Vĩnh An

1,20

6

Đồn Công an khu vực trọng điểm

Thạnh Phú

2,00

 

3. Đất khu công nghiệp

 

 

7

Khu công nghiệp Thạnh Phú

Thạnh Phú

177,00

8

Khu công nghiệp Sông Mây (thuộc địa bàn xã Tân An - huyện Vĩnh Cửu)

Tân An

58,60

 

4. Đất cụm công nghiệp

 

 

9

Cụm công nghiệp Thạnh Phú - Thiện Tân

Thạnh Phú

8,54

10

Đường vào cụm công nghiệp Thạnh Phú -Thiện Tân

Thạnh Phú

3,00

11

Cụm công nghiệp Tân An

Trong đó: Công ty TNHH Hoàng Bảo Lâm 3.5ha; Công ty TNHH Hố Nai 5.7 ha; DNTN Nguyễn Phi Hùng 5ha, Công ty TNHH Phúc Lộc Thịnh Phát 2ha, công ty TNHH Hoàng Bảo Lâm, DNTN Phi Hùng, công ty TNHH Hố Nai 14,05 ha

Tân An

48,82

12

Cụm công nghiệp VLXD Tân An

Tân An

50,00

13

Cụm công nghiệp Vĩnh Tân

Vĩnh Tân

54,80

14

Cụm Công nghiệp Thiện Tân

Thiện Tân

48,90

 

5. Đất thương mại, dịch vụ

 

 

15

Cây xăng tại ấp 1 Đa Lộc (Hương lộ 15)

Bình Lợi

0,10

16

Cây xăng ấp Bình Lục

Tân Bình

0,10

17

Trạm xăng dầu ấp 1

Hiếu Liêm

0,10

18

Trụ sở làm việc công ty cổ phần đầu tư và xây dựng 40

TT.Vĩnh An

0,28

 

6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

19

Văn phòng, nhà kho, nhà sơ chế đóng gói sản phẩm (HTX Nông nghiệp Dịch vụ Tân Triều)

Tân Bình

0,07

20

Nhà máy xay đá, trạm cân đá thành phẩm và bãi chứa đất đá thải

Thiện Tân

3,50

21

Công ty TNHH Sản xuất vật liệu và xây dựng Vĩnh Hải

Thiện Tân

2,24

22

Cơ sở giết mổ tập trung (khu phố 6)

TT.Vĩnh An

1,60

23

Nhà kho chứa đồ nội, ngoại thất từ mây, tre đan, tết bện (Công ty TNHH Phú Mỹ Gia)

Thiện Tân

2,50

24

Nhà kho chứa vỏ hạt điều (Công ty CP Sản xuất xuất khẩu dầu điều Cát Lợi)

Thiện Tân

0,90

 

7. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

7.1 Đất cơ sở văn hóa

 

 

25

Khu vui chơi thiếu nhi và Nhà văn hóa thiếu nhi (trong hạ tầng khu trung tâm văn hóa huyện)

TT.Vĩnh An

2,10

26

Trung tâm văn hóa, thể thao, học tập cộng đồng

Thạnh Phú

2,50

 

7.2. Đất cơ sở giáo dục

 

 

27

Trường Mầm non ấp 2 Trị An

Trị An

0,70

28

Mở rộng trường Mầm non Vĩnh Tân (cơ sở chính)

Vĩnh Tân

0,70

29

Trường Mầm non Thiện Tân

Thiện Tân

0,96

30

Trường Mầm non Thiện Tân (cơ sở II ấp Ông Hường)

Thiện Tân

0,70

31

Trường Tiểu học Hiếu Liêm

Hiếu Liêm

0,90

 

7.3. Đất thể dục thể thao

 

 

32

Sân bóng đá kết hợp sân khấu ngoài trời

TT.Vĩnh An

0,91

33

Sân thể thao ấp Bình Lục

Tân Bình

1,00

34

Sân bóng đá xã Hiếu Liêm

Hiếu Liêm

0,91

35

Sân bóng đá xã Vĩnh Tân

Vĩnh Tân

1,00

36

Sân bóng đá xã

Bình Lợi

0,60

 

7.4. Đất giao thông

 

 

37

Phần hành lang lộ giới từ mép nền đường tới thửa đất thuộc dự án ĐT 768 (qua các xã: Tân Bình, Thạnh Phú,Thiện Tân, Tân An)

Các xã

7,10

38

ĐT 768 (Tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng đường ĐT 768 từ cầu thủ biên đến ĐT 762)

Các xã

37,00

39

Nâng cấp, mở rộng đường Phan Chu trinh (đoạn từ nút giao ĐT.767 đến nút giao ĐT.762)

TT.Vĩnh An

2,50

40

Đường liên xã Thạnh Phú - Tân Bình - Bình Lợi (đường Ông Binh)

Các xã

2,92

41

Đường Bình Lợi - Thiện Tân đoạn nắn tuyến qua khu vực đất quốc phòng (đường Cây Cóc)

Bình Lợi

5,27

42

Đường vào khu chăn nuôi Hiếu Liêm

Hiếu Liêm

5,05

43

Đường vào Chùa Tháp (đường liên ấp Bình Phước - Bình Lục)

Tân Bình

1,18

44

Đường Bưng Mua

Thiện Tân

1,50

45

Đường ấp 1 Thạnh Phú (đường 16)

Thạnh Phú

3,21

46

Đường nhà máy nước Thiện Tân (mở rộng lên 9,5 m)

Thiện Tân

8,82

47

Đường Quang Trung nối dài (từ ngã tư UBND huyện đến giáp đường Lê Quý Đôn)

TT.Vĩnh An

5,10

48

Bến thủy nội địa ấp Vàm (Công ty TNHH MTV Tính Trí)

Thiện Tân

0,17

 

7.5. Đất thủy lợi

 

 

49

Mương thủy lợi ấp 2

Bình Lợi

0,25

50

Mương cống thoát nước đấu nối với hệ thống thoát nước Khu Công nghiệp Thạnh Phú

Thạnh Phú

0,11

51

Hệ thống thoát nước Khu tái định cư 3,8 ha Tân An

Tân An

0,04

52

Hệ thống thoát nước khu trung tâm xã Thạnh Phú

Thạnh Phú

8,77

53

Nạo vét mương thoát lũ Thủy Hội

Trị An

7,64

54

Nạo vét Rạch Mọi

Các xã

6,19

55

Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập trung

Mã Đà

0,14

56

Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập trung

Tân An

1,00

57

Hệ thống thủy lợi

Hiếu Liêm

0,25

 

7.6. Đất chợ

 

 

58

Chợ Thiện Tân

Thiện Tân

0,40

59

Chợ Bình Lợi

Bình Lợi

0,30

60

Chợ Mã Đà

Mã Đà

0,84

 

7.7. Đất năng lượng

 

 

61

Đường dây 500 KV Sông Mây - Tân Uyên

Các xã

75,03

62

Đường dây 500 KV Vĩnh Tân rẽ Sông Mây - Tân Uyên

Các xã

1,02

63

Đường dây 110kV Trị An - Vĩnh An (cải tạo các móng trụ)

Các xã

0,20

64

Đường điện 220kV Sông Mây - Uyên Hưng

Tân An

0,75

65

Đường dây 110 kV Vĩnh An - Định Quán

TT.Vĩnh An

0,63

 

8. Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

66

Khu xử lý rác thải sinh hoạt, công nghiệp (phần diện tích còn lại 18,9 ha)

Vĩnh Tân

18,90

 

9. Đất ở

 

 

67

Khu dân cư (Cty CP nông súc sản Đồng Nai)

Thạnh Phú

3,26

68

Khu dân cư phục vụ tái định cư ấp Ông Hường

Thiện Tân

4,60

69

Xây dựng điểm dân cư nông thôn số 6

Hiếu Liêm

42,43

70

Khu dân cư tập trung Thạnh Phú (Công ty CP Miền Đông đầu tư hạ tầng).

Trong đó: Trường tiểu học Miền Đông (XD trong KDC Miền Đông 0,2 ha)

Thạnh Phú

17,00

 

10. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

 

71

Trụ sở Công an xã Bình Lợi

Bình Lợi

0,20

72

Trụ sở Công an xã Thạnh Phú

Thạnh Phú

0,33

73

Trụ sở Công an xã Mã Đà

Mã Đà

0,20

74

Trạm kiểm lâm địa bàn Hiếu Liêm

Hiếu Liêm

0,05

75

Trạm kiểm lâm địa bàn Phú Lý

Phú Lý

0,09

76

Trụ sở công an xã Vĩnh Tân

Vĩnh Tân

0,05

 

11. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

77

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1

Tân An

0,03

78

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2

Tân An

0,06

79

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3

Tân An

0,03

80

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bình Trung (mở rộng)

Tân An

0,03

81

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thái An (mở rộng)

Tân An

0,02

82

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2

Vĩnh Tân

0,07

83

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thới Sơn

Bình Hòa

0,15

84

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bình Ý

Tân Bình

0,05

85

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Vĩnh Hiệp

Tân Bình

0,05

86

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2

Thạnh Phú

0,05

87

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bình Chánh

Tân An

0,05

88

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1

Hiếu Liêm

0,2

89

Nhà văn hóa ấp Ông Hường

Thiện Tân

0,05

90

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1

Mã Đà

0,05

91

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2

Mã Đà

0,05

92

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4

Bình Lợi

0,07

93

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5

Bình Lợi

0,20

94

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 7

Thạnh Phú

0,05

95

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3

Hiếu Liêm

0,60

 

12. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

96

Nghĩa trang nhân dân

Tân Bình

9,85

 

13. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

97

Đá xây dựng tại Thiện Tân

Thiện Tân

13,40

98

Mỏ đá xây dựng Thạnh Phú 3

Thạnh Phú, Thiện Tân

25,07

99

Mỏ đá xây dựng Thiện Tân 6

Thiện Tân

24,30

100

Mỏ đá Thiện Tân 1A (công ty TNHH Vĩnh Hải)

Thiện Tân

4,00

101

Mỏ đá xây dựng Thiện Tân 5

Thiện Tân

27,77

102

Mỏ đá Thiện Tân 2 - (VC.Đ8-2)

Thiện Tân

38,70

103

Mỏ đá Thiện Tân 4 (khu vực khai thác của Công ty CP khoáng sản 623 Đồng Nai)

Thiện Tân

33,57

104

Mỏ đá Thiện Tân 7 - (VC.Đ3-3; VC.Đ4-3)

Thiện Tân

12,00

 

14. Đất phi nông nghiệp khác

 

 

105

Hàng rào điện tử chống xung đột voi

Phú Lý

0,07

 

15. Đất nông nghiệp

 

 

106

Trại sản xuất heo giống mới và tinh heo giống cao sản (công ty CP chăn nuôi Velbred) (2 vị trí)

Phú Lý

27,35

107

Trang trại trồng hoa lan (Công ty TNHH TM-DV Hoàng Duy Long)

Hiếu Liêm

10,00

108

Trồng và nhân giống chuối Nam Mỹ xuất khẩu (Cty TNHH Lâm nghiệp và Chăn nuôi Tân Lâm)

Hiếu Liêm

96,70

109

Trại sản xuất heo giống mới và tinh heo giống cao sản

Phú Lý

12,16

110

Vùng khuyến khích phát triển chăn nuôi ấp 3 (gđ 1) Công ty TNHH Chăn nuôi gà đi bộ, Công ty TNHH Xây dựng Bách Thắng, Công ty TNHH Kim Nam Hồng

Hiếu Liêm

105,00

 

B. Các công trình bổ sung đăng ký kế hoạch 2018

 

 

 

1. Đất an ninh

 

 

111

Trụ sở công an thị trấn Vĩnh An

TT.Vĩnh An

0,13

 

2. Đất cụm công nghiệp

 

 

112

Cụm Công nghiệp Trị An

Trị An

48,80

113

Công ty TNHH Thành Phú Phát (trong Cụm Công nghiệp Thạnh Phú - Thiện Tân)

Thiện Tân

1,48

 

3. Đất thương mại, dịch vụ

 

 

114

Trụ sở làm việc Tập đoàn viễn thông quân đội Viettel

Thạnh Phú

0,05

115

Điểm du lịch sinh thái nghỉ dưỡng hồ Trị An (Công ty TNHH TMDV Hoàng Gia Bảo)

Hiếu Liêm

31,53

116

Cầu tàu du lịch Hiếu Liêm (Công ty TNHH TMDV Hoàng Gia Bảo)

Hiếu Liêm

0,35

117

Bến tàu du lịch số 1 (Khu bảo tồn TNVHĐN)

TT.Vĩnh An

26,80

118

Bến tàu du lịch số 2 (Khu bảo tồn TNVHĐN)

Mã Đà

8,10

119

Văn phòng làm việc (Công ty TNHHMTV An Hòa An)

TT.Vĩnh An

0,03

 

4. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

120

Nhà kho chứa các sản phẩm (Công ty TNHH Việt Mỹ I)

Tân An

0,20

121

Nhà kho chứa vỏ hạt điều và dầu điều các loại (Công ty TNHH TMDV SX Dầu điều xuất khẩu Phạm Gia Phát)

Tân An

0,92

122

Nhà kho chứa thiết bị (công ty TNHH Đào Cát Tường)

Tân An

6,64

123

Nhà kho chứa nông sản và nguyên liệu phục vụ sản xuất (Công ty TNHH Nhân Lộc)

Bình Lợi

0,30

124

Nhà kho chứa sản phẩm cơ khí và vật liệu xây dựng (Công ty TNHH Hoàng Hưng Việt)

Thiện Tân

0,31

125

Nhà xưởng chế biến lâm sản ngoài gỗ (xưởng đũa)

Phú Lý

2,15

 

5. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

5.1. Đất cơ sở y tế

 

 

126

Trạm y tế xã Mã Đà

Mã Đà

0,26

 

5.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

127

Trường THCS Bình Lợi

Bình Lợi

1,20

128

Trường Mầm non Bình Lợi

Bình Lợi

1,00

129

Trường Mầm non Phú Lý (tách trường)

Phú Lý

1,00

130

Trường Tiểu học Bàu Phụng

Phú Lý

1,24

 

5.3. Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

 

131

Khu thể thao kết hợp công viên huyện

TT.Vĩnh An

1,47

 

5.4. Đất giao thông

 

 

132

Đường Bùng Binh

Thiện Tân

1,00

133

Bến thủy nội địa tại xã Thiện Tân (DNTN Bích Liên)

Thiện Tân

0,21

134

Cầu Hiếu Liêm

Trị An, Hiếu Liêm

1,00

135

Đường ven hồ Trị An

Mã Đà

26,80

136

Tỉnh lộ 761 nối dài (đoạn từ ngã ba Mũi Dùi đến hết khu dân cư ấp 2, xã Phú Lý)

Phú Lý

2,00

137

Đường và cầu nối ấp Bình Lục - Tân Triều

Tân Bình

0,12

 

5.5. Đất thủy lợi

 

 

138

Trạm cấp nước sạch

Hiếu Liêm

0,10

139

Nhà máy cấp nước Bình Hòa

Bình Hòa

0,16

140

Nhà máy cấp nước Bình Lợi

Bình Lợi

0,37

141

Nhà máy cấp nước Tân Bình

Tân Bình

0,20

142

Hệ thống cấp nước sạch nông thôn

Phú Lý

0,18

143

Hệ thống cấp nước sạch nông thôn

Trị An

0,05

 

5.6. Đất chợ

 

 

144

Chợ Phú Lý

Phú Lý

0,19

 

5.7. Đất năng lượng

 

 

145

Trạm biến áp 110 kV Tân An và đấu nối

Tân An

0,62

146

Cải tạo tăng công suất đường dây 110kV từ TBA 220kV thủy điện Trị An - TBA Kiệm Tân

Các xã

0,11

 

5.8. Đất cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

147

Công trình giếng khoan Quan trắc

Các xã

0,12

 

6. Đất ở

 

 

148

Khu dân cư (Công ty CP đầu tư - kinh doanh nhà)

Thạnh Phú, Tân Bình

38,77

149

Khu dân cư (Công ty CP Tín Khải)

Thạnh Phú

51,45

 

7. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

150

Giáo xứ Hiếu Liêm

Hiếu Liêm

0,43

151

Giáo xứ Thịnh An

Vĩnh Tân

1,28

152

Chi hội Tin Lành Vĩnh An

TT.Vĩnh An

0,08

153

Tịnh thất Tự Đức

Thiện Tân

1,99

 

8. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

 

154

Trụ sở công an Bình Hòa

Bình Hòa

0,20

155

Trụ sở công an Tân An

Tân An

0,30

156

Trụ sở công an Trị An

Trị An

0,16

157

Trụ sở công an Phú Lý

Phú Lý

0,20

158

Trụ sở hội trường Vĩnh An

TT.Vĩnh An

0,15

159

Trạm kiểm lâm địa bàn Mã Đà

Mã Đà

0,06

160

Trụ sở và nhà khách Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa Đồng Nai

Mã Đà

11,48

 

9. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

161

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1

Thạnh Phú

0,10

162

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3

Thạnh Phú

0,05

163

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6

Thạnh Phú

0,05

164

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1

Vĩnh Tân

0,05

165

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3

Vĩnh Tân

0,06

166

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6

Vĩnh Tân

0,13

167

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1

TT.Vĩnh An

0,30

168

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5

TT.Vĩnh An

0,20

169

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 7

TT.Vĩnh An

0,12

 

10. Đất nông nghiệp khác

 

 

170

Vườn ươm cây giống lâm nghiệp

Mã Đà

6,21

 

11. Khu đất đấu giá

 

 

171

Đấu giá đất ở (thửa đất 194 tờ 40)

TT.Vĩnh An

0,32

172

Đấu giá đất thương mại dịch vụ (1 phần thửa 123 tờ 55, 1 phần thửa 182 tờ 58)

TT.Vĩnh An

0,38

 

C. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

 

171,00

1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

Các xã, TT

17,00

2

Chuyển mục đích từ đất lúa sang nuôi trồng thủy sản

Các xã, TT

4,00

 

Chuyển mục đích từ đất lúa sang rừng sản xuất

Các xã

1,00

3

Chuyển sang đất sản xuất kinh doanh

Các xã, TT

15,00

 

Trong đó: chuyển mục đích từ đất trồng lúa

Các xã, TT

2,00

4

Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm

Các xã, TT

24,00

 

Trong đó: chuyển từ mục đích đất trồng lúa

Các xã, TT

6,00

5

Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng phát triển chăn nuôi của các xã)

Các xã, TT

23,00

 

Trong đó: Chuyển từ đất trồng lúa

Các xã, TT

7,85

6

Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp

Các xã, TT

88,00