Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 483/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 31 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CẬP NHẬT, ĐIỀU CHỈNH TÊN, ĐỊA ĐIỂM, VỊ TRÍ CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN KON RẪY, TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ quy định về quản lý và sử dụng đất lúa;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum;

Căn cứ Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Kon Rẫy;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 235/TTr-STNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024; Tờ trình số 155/TTr-STNMT ngày 05 tháng 6 năm 2024 và của Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy tại Tờ trình số 126/TTr-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 về bổ sung tên, điều chỉnh địa điểm, vị trí dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum (Kèm theo các Nghị quyết : số 07/NQ-HĐND ngày 17 tháng 06 năm 2024; số 08/NQ-HĐND ngày 17 tháng 06 năm 2024; số 18/NQ-HĐND ngày 19 tháng 07 năm 2024; số 19/NQ-HĐND ngày 19 tháng 07 năm 2024 và số 20/NQ-HĐND ngày 19 tháng 07 năm 2024 của Hội đồng nhân dân huyện Kon Rẫy về việc thông qua bổ sung, điều chỉnh tên và một số vị trí thực hiện dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum); Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 về xem xét bổ sung tên, điều chỉnh địa điểm, vị trí các dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum (Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân huyện Kon Rẫy về việc thông qua bổ sung, điều chỉnh một số vị trí thực hiện dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum); Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2024 về bổ sung, điều chỉnh dự án công trình vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kon Rẫy (Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân huyện Kon Rẫy về việc thông qua bổ sung, điều chỉnh một số vị trí thực hiện dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cập nhật, điều chỉnh tên 03 dự án và điều chỉnh địa điểm, vị trí thực hiện 05 dự án, công trình vào quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Kon Rẫy và cập nhật, bổ sung 10 dự án, công trình vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Kon Rẫy theo quy định tại Điểm c Khoản 3 Điều 7 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 được sửa đổi, bổ sung tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ[1] (có các Phụ lục 01, 02, 03, 04 kèm theo).

Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy chịu trách nhiệm về tính chính xác các thông tin, số liệu báo cáo, sự phù hợp với quy định của pháp luật đối với nội dung trình; Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm về tính chuẩn xác của các số liệu, sự phù hợp với quy định của pháp luật đối với các nội dung thẩm định trong hồ sơ trình; trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện nếu phát sinh nội dung chưa phù hợp với thực tế và các quy định có liên quan thì trình cấp có thẩm quyền xem xét, điều chỉnh cho phù hợp.

Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy có trách nhiệm:

1. Cập nhật việc điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án theo đúng quy định tại điểm c khoản 3 Điều 7 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.

2. Công bố công khai nội dung chấp thuận điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Kon Rẫy và cập nhật vào Kế hoạch hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Kon Rẫy và tổ chức thực hiện theo đúng quy định.

3. Thực hiện các thủ tục giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Chỉ triển khai thực hiện khi đảm bảo các điều kiện theo quy định.

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

5. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của thành phố về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3 (t/hiện);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Lưu : VT, HTKT, NNTN.NMP, NVH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Sâm

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TÊN VÀO QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN KON RẪY
(Kèm theo Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

TÊN DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SDĐ THỜI KỲ 2021 - 2030 (Quyết định số 135/QĐ-UBND)

DIỆN TÍCH QUY HOẠCH

TÊN DANH MỤC, DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH SDĐ THỜI KỲ 2021 - 2030

DIỆN TÍCH (HA)

ĐỊA ĐIỂM

CĂN CỨ PHÁP LÝ

GHÍ CHÚ

1

Khắc phục sạt lở bờ sông Đăk Snghé đoạn qua trung tâm thị trấn huyện lỵ huyện Kon Rẫy (khu vực xã Tân Lập, Đăk Ruồng)

6

Khắc phục sạt lở sông Đăk Snghé, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum

6

Xã Đăk Ruồng và xã Tân Lập

Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum

Tại số thứ tự số 4 và số 5 (mục a - Đất giao thông), trang 4/25 thuộc Biểu 10/CH-QH

2

Mở rộng di tích lịch sử Đồn Kon Braih

4,01

Tôn tạo di tích lịch sử cách mạng Chiến thắng Kon Braih

4,01

Xã Đăk Ruồng

Văn bản số 1095- CV/TU ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy

Tại số thứ tự 2 (mục I - Đất có di tích lịch sử văn hóa), trang 12/25 thuộc Biểu 10/CH-QH

3

Đất trụ sở khu quy hoạch chung thị trấn huyện lỵ

3,71

Xây dựng Hạt Kiểm lâm Kon Rẫy, thuộc dự án "Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng cho lực lượng kiểm lâm tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025"

0,3

xã Tân Lập

Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 19/10/2022 của UBND tỉnh Kon Tum

STTQH 01/2.1.2.8

 

PHỤ LỤC 2

ĐIỀU CHỈNH VỊ TRÍ, ĐỊA ĐIỂM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN KON RẪY
(Kèm theo Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên vị trí điều chỉnh

Thông tin thửa đất

Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030

Phương án sau khi điều chỉnh

Vị trí 01

Vị trí 02

Vị trí 01

Vị trí 02

1

Mở rộng nghĩa trang nhân dân huyện Kon Rẫy

Diện tích

1,6946 ha

1,6946 ha

1,6946 ha

1,6946 ha

Quy hoạch sử dụng đất

Đất nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ

Đất trồng cây lâu năm

Đất trồng cây lâu năm

Đất nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ

2

Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Đăk Ruồng - Tân Lập

Diện tích

0,5512 ha

0,5512 ha

0,5512 ha

0,5512 ha

Quy hoạch sử dụng đất

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

Đất trồng cây hàng năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

3

Mặt bằng sân công nghiệp (Bãi tập kết và các công trình phụ trợ) thuộc Dự án khai thác cát, sạn, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại vị trí điểm mỏ thuộc thôn 1,2 xã Tân Lập và thôn 10,11 xã Đăk Ruồng huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum + Bãi tập kết và các công trình phụ trợ (SHQH 139) - Công ty TNHH ĐTXD khai thác khoáng sản Thái Sơn

Diện tích

0,1ha

0,1ha

0,1ha

0,1ha

Quy hoạch sử dụng đất

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

Đất trồng cây hàng năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

4

Mặt bằng sân công nghiệp (Bãi tập kết và các công trình phụ trợ) thuộc Dự án khai thác cát, sạn, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại vị trí điểm mỏ thuộc thôn 1,2 xã Tân Lập và thôn 10,11 xã Đăk Ruồng huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum + Bãi tập kết và các công trình phụ trợ (SHQH 139) - Công ty TNHH ĐTXD khai thác khoáng sản Thái Sơn

Diện tích

0,1ha

0,1ha

0,1ha

0,1ha

Quy hoạch sử dụng đất

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

Đất trồng cây hàng năm

Đất trồng cây hàng năm

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

5

Mặt bằng sân công nghiệp (Bãi tập kết và các công trình phụ trợ) thuộc dự án khai thác mỏ cát, sạn, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại vị trí số 2 - thôn 3 và thôn 5, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy - Công ty TNHH NNB Kon Tum (Số hiệu quy hoạch 137)

Diện tích

0,15ha

0,15ha

0,15ha

0,15ha

Quy hoạch sử dụng đất

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

Đất sông suối (SON)

Đất sông suối (SON)

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

(có các trích lục vị trí điều chỉnh kèm theo)

 

PHỤ LỤC SỐ 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN KON RẪY
(Kèm theo Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình

Tổng diện tích

Diện tích hiện trạng

Diện tích tăng thêm

Sử dụng từ loại đất

Địa điểm

Mã quy hoạch

đất nông nghiệp

đất phi nông nghiệp

đất chưa sử dụng

1

Khắc phục sạt lở sông Đăk Snghé, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum

5,0

 

5,0

5,0

 

 

Xã Đăk Ruồng và xã Tân Lập

DGT

2

Tôn tạo di tích lịch sử cách mạng Chiến thắng Kon Braih

2,28

1,08

1,2

1,2

 

 

Xã Đăk Ruồng

DDT

3

Mặt bằng sân công nghiệp (Bãi tập kết và các công trình phụ trợ) thuộc dự án khai thác mỏ cát, sạn, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại vị trí số 2 - thôn 3 và thôn 5, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy - Công ty TNHH NNB Kon Tum (Số hiệu quy hoạch 137)

0,15

 

0,15

 

0,15

 

xã Tân Lập

SKX

4

Khoáng sản cát làm VLXD thông thường: thôn 13 xã Đăk Ruồng và thôn 3, xã Tân Lập - Số hiệu QH 138

2,0

2,0

 

 

 

 

xã Đăk Ruồng và xã Tân Lập

SON

5

Khoáng sản cát làm VLXD thông thường: Thôn Đăk Puih, xã Đăk Tờ Re - Số hiệu BS03

3,6

3,6

 

 

 

 

xã Đăk Tờ Re

SON

6

Khoáng sản cát làm VLXD thông thường: tại thôn 1, xã Đăk Tơ Lung - Số hiệu BS02 (khu 2)

2,0

2,0

 

 

 

 

xã Đăk Tơ Lung

SON

7

Khoáng sản cát làm VLXD thông thường: tại thôn 10, 11 xã Đăk Ruồng - Số hiệu QH 139

5,0

5,0

 

 

 

 

xã Đăk Ruồng

SON

8

Khoáng sản cát làm VLXD thông thường tại thôn 13 xã Đăk Ruồng, thôn 3, xã Tân Lập - Số hiệu QH 138

2,5

2.5

 

 

 

 

xã Đăk Ruồng và xã Tân Lập

SON

9

Mặt bằng sân công nghiệp (Bãi tập kết và các công trình phụ trợ) thuộc Dự án khai thác cát, sạn, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại vị trí điểm mỏ thuộc thôn 1, 2 xã Tân Lập và thôn 10, 11 xã Đăk Ruồng huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum + Bãi tập kết và các công trình phụ trợ (SHQH 139) - Công ty TNHH ĐTXD khai thác khoáng sản Thái Sơn

0,1

 

0,1

0,1

 

 

xã Tân Lập

SKX

10

Mặt bằng sân công nghiệp (Bãi tập kết và các công trình phụ trợ) thuộc Dự án khai thác cát, sạn, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại vị trí điểm mỏ thuộc thôn 1, 2 xã Tân Lập và thôn 10, 11 xã Đăk Ruồng huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum + Bãi tập kết và các công trình phụ trợ (SHQH 139) - Công ty TNHH ĐTXD khai thác khoáng sản Thái Sơn

0,1

 

0,1

0,1

 

 

xã Đăk Ruồng

SKX

 


Biểu 06/CH

PHỤ LỤC SỐ 04

BẢNG ĐIÊU CHỈNH PHÂN BỔ CHỈ TIÊU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2024 HUYỆN KON RẪY
(Kèm theo Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch 2024 được duyệt

Kế hoạch 2024 bổ sung

Tăng (+); giảm (-)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Đắk Rve

Xã Đắk Pne

Xã Tân Lập

Xã Đắk Ruồng

Xã Đắk Kôi

Xã Đăk Tơ Lung

Xã Đắk Tờ Re

Diện tích phê duyệt

Diện tích bổ sung

Tăng (+); giảm (-)

Diện tích phê duyệt

Diện tích bổ sung

Tăng (+); giảm (-)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

91.390,34

91.390,34

 

5.093,91

16.160,03

7.267,86

7.267,86

 

6.888,24

6.888,24

 

32.627,71

12.420,09

10.932,50

1

Đất nông nghiệp

NNP

86.932,89

86.926,49

-6,40

4.598,56

15.699,41

6.659,55

6.656,95

-2,60

6.022,46

6.018,66

-3,80

31.903,95

11.949,29

10.099,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA

957,23

957,23

 

51,52

126,10

198,18

198,18

 

179,25

179,25

 

138,81

90,38

172,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

726,11

726,11

 

25,26

84,29

131,75

131,75

 

95,20

95,20

 

131,35

89,81

168,46

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

231,12

231,12

 

26,26

41,81

66,43

66,43

 

84,06

84,06

 

7,46

0,57

4,53

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14.418,45

14.413,25

-5,20

885,46

1.098,74

2.030,66

2.028,06

-2,60

2.580,87

2.578,27

-2,60

2.057,59

1.948,29

3.816,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.957,30

10.956,10

-1,20

869,40

983,46

1.479,63

1.479,63

 

913,08

911,88

-1,20

2.162,79

1.273,33

3.275,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16.166,29

16.166,29

 

2.454,08

186,35

8,30

8,30

 

292,82

292,82

 

13.140,33

84,40

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

44.391,41

44.391,41

 

334,42

13.291,28

2.933,96

2.933,96

 

2.051,24

2.051,24

 

14.403,88

8.551,81

2.824,82

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15,95

15,95

 

3,68

0,34

4,31

4,31

 

5,20

5,20

 

0,55

1,09

0,78

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

26,26

26,26

 

 

13,14

4,50

4,50

 

 

 

 

 

 

8,62

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.072,89

4.079,29

6,40

483,54

328,93

552,34

554,94

2,60

815,49

819,29

3,80

662,15

419,36

811,09

2.1

Đất quốc phòng

CQP

116,98

116,98

 

12,73

4,40

1,62

1,62

 

8,47

8,47

 

2,92

10,12

76,72

2.2

Đất an ninh

CAN

3,44

3,44

 

0,72

0,10

0,10

0,10

 

2,20

2,20

 

0,10

0,12

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

7,03

7,03

 

0,57

 

3,45

3,45

 

1,01

1,01

 

0,45

0,05

1,50

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

62,77

62,77

 

5,00

0,40

 

 

 

54,77

54,77

 

0,40

 

2,20

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

40,00

40,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,00

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ

SKX

52,42

52,77

0,35

 

 

1,77

2,02

0,25

23,00

23,10

0,10

 

0,50

27,15

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.311,76

2.317,96

6,20

250,78

199,93

234,72

237,22

2,50

528,29

531,99

3,70

411,66

138,94

547,45

-

Đất giao thông

DGT

644,42

649,42

5,00

121,62

61,36

91,66

94,16

2,50

99,56

102,06

2,50

89,52

57,94

122,75

-

Đất thuỷ lợi

DTL

409,20

409,20

 

17,89

77,09

23,03

23,03

 

182,33

182,33

 

5,08

50,74

53,04

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,06

2,06

 

 

 

1,82

1,82

 

 

 

 

0,18

0,06

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

5,89

5,89

 

0,73

0,27

0,13

0,13

 

3,89

3,89

 

0,25

0,16

0,45

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

37,29

37,29

 

5,87

3,70

2,65

2,65

 

9,90

9,90

 

2,87

3,44

8,86

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

11,20

11,20

 

0,93

2,63

0,79

0,79

 

3,20

3,20

 

0,12

1,64

1,88

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.134,78

1.134,78

 

99,98

53,21

104,96

104,96

 

213,58

213,58

 

305,62

12,86

344,56

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

0,88

0,88

 

0,30

0,02

0,05

0,05

 

0,04

0,04

 

0,02

0,07

0,38

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

3,05

4,25

1,20

 

 

 

 

 

3,01

4,21

1,20

0,04

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,76

5,76

 

 

 

 

 

 

0,77

0,77

 

 

 

4,99

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,72

2,72

 

 

 

1,48

1,48

 

0,48

0,48

 

 

 

0,76

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

49,73

49,73

 

2,96

1,64

8,12

8,12

 

10,70

10,70

 

7,96

12,02

6,33

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

3,44

3,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,44

-

Đất chợ

DCH

1,90

1,90

 

0,50

 

0,02

0,02

 

1,38

1,38

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,10

6,10

 

0,95

0,24

1,06

1,06

 

1,27

1,27

 

0,38

0,78

1,42

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,88

1,88

 

1,23

 

 

 

 

 

 

 

 

0,65

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

248,45

248,45

 

 

36,94

45,68

45,68

 

81,01

81,01

 

20,11

18,57

46,13

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

45,79

45,79

 

45,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,79

10,79

 

2,64

0,43

5,97

5,97

 

0,50

0,50

 

0,31

0,47

0,47

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự

DTS

4,05

4,05

 

1,35

0,24

1,67

1,67

 

0,67

0,67

 

0,12

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.143,84

1.143,69

-0,15

161,71

84,52

252,59

252,44

-0,15

113,76

113,76

 

225,68

201,84

103,74

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,90

7,90

 

 

 

3,68

3,68

 

 

 

 

0,02

 

4,20

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

9,13

9,13

 

0,07

1,73

0,01

0,01

 

 

 

 

 

7,32

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

384,56

384,56

 

11,81

131,69

55,97

 

 

50,28

50,28

 

61,61

51,43

21,75

 

 

 

 



[1] Ủy ban nhân dân tỉnh đã thống nhất tại buổi làm việc ngày 31 tháng 7 năm 2024.