- 1 Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 1059/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
- 1 Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 1059/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 483/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 31 tháng 7 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ quy định về quản lý và sử dụng đất lúa;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Kon Rẫy;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 235/TTr-STNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024; Tờ trình số 155/TTr-STNMT ngày 05 tháng 6 năm 2024 và của Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy tại Tờ trình số 126/TTr-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 về bổ sung tên, điều chỉnh địa điểm, vị trí dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum (Kèm theo các Nghị quyết : số 07/NQ-HĐND ngày 17 tháng 06 năm 2024; số 08/NQ-HĐND ngày 17 tháng 06 năm 2024; số 18/NQ-HĐND ngày 19 tháng 07 năm 2024; số 19/NQ-HĐND ngày 19 tháng 07 năm 2024 và số 20/NQ-HĐND ngày 19 tháng 07 năm 2024 của Hội đồng nhân dân huyện Kon Rẫy về việc thông qua bổ sung, điều chỉnh tên và một số vị trí thực hiện dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum); Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 về xem xét bổ sung tên, điều chỉnh địa điểm, vị trí các dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum (Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân huyện Kon Rẫy về việc thông qua bổ sung, điều chỉnh một số vị trí thực hiện dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum); Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2024 về bổ sung, điều chỉnh dự án công trình vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kon Rẫy (Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân huyện Kon Rẫy về việc thông qua bổ sung, điều chỉnh một số vị trí thực hiện dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cập nhật, điều chỉnh tên 03 dự án và điều chỉnh địa điểm, vị trí thực hiện 05 dự án, công trình vào quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Kon Rẫy và cập nhật, bổ sung 10 dự án, công trình vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Kon Rẫy theo quy định tại Điểm c Khoản 3 Điều 7 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 được sửa đổi, bổ sung tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ[1] (có các Phụ lục 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy có trách nhiệm:
1. Cập nhật việc điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án theo đúng quy định tại điểm c khoản 3 Điều 7 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
2. Công bố công khai nội dung chấp thuận điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Kon Rẫy và cập nhật vào Kế hoạch hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Kon Rẫy và tổ chức thực hiện theo đúng quy định.
3. Thực hiện các thủ tục giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Chỉ triển khai thực hiện khi đảm bảo các điều kiện theo quy định.
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
5. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của thành phố về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TÊN VÀO QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN KON RẪY
(Kèm theo Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT | TÊN DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SDĐ THỜI KỲ 2021 - 2030 (Quyết định số 135/QĐ-UBND) | DIỆN TÍCH QUY HOẠCH | TÊN DANH MỤC, DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH SDĐ THỜI KỲ 2021 - 2030 | DIỆN TÍCH (HA) | ĐỊA ĐIỂM | CĂN CỨ PHÁP LÝ | GHÍ CHÚ |
1 | Khắc phục sạt lở bờ sông Đăk Snghé đoạn qua trung tâm thị trấn huyện lỵ huyện Kon Rẫy (khu vực xã Tân Lập, Đăk Ruồng) | 6 | Khắc phục sạt lở sông Đăk Snghé, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum | 6 | Xã Đăk Ruồng và xã Tân Lập | Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum | Tại số thứ tự số 4 và số 5 (mục a - Đất giao thông), trang 4/25 thuộc Biểu 10/CH-QH |
2 | Mở rộng di tích lịch sử Đồn Kon Braih | 4,01 | Tôn tạo di tích lịch sử cách mạng Chiến thắng Kon Braih | 4,01 | Xã Đăk Ruồng | Văn bản số 1095- CV/TU ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy | Tại số thứ tự 2 (mục I - Đất có di tích lịch sử văn hóa), trang 12/25 thuộc Biểu 10/CH-QH |
3 | Đất trụ sở khu quy hoạch chung thị trấn huyện lỵ | 3,71 | Xây dựng Hạt Kiểm lâm Kon Rẫy, thuộc dự án "Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng cho lực lượng kiểm lâm tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025" | 0,3 | xã Tân Lập | Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 19/10/2022 của UBND tỉnh Kon Tum | STTQH 01/2.1.2.8 |
ĐIỀU CHỈNH VỊ TRÍ, ĐỊA ĐIỂM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN KON RẪY
(Kèm theo Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên vị trí điều chỉnh | Thông tin thửa đất | Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 | Phương án sau khi điều chỉnh | ||
Vị trí 01 | Vị trí 02 | Vị trí 01 | Vị trí 02 | |||
1 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân huyện Kon Rẫy | Diện tích | 1,6946 ha | 1,6946 ha | 1,6946 ha | 1,6946 ha |
Quy hoạch sử dụng đất | Đất nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây lâu năm | Đất nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ | ||
2 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Đăk Ruồng - Tân Lập | Diện tích | 0,5512 ha | 0,5512 ha | 0,5512 ha | 0,5512 ha |
Quy hoạch sử dụng đất | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | ||
3 | Mặt bằng sân công nghiệp (Bãi tập kết và các công trình phụ trợ) thuộc Dự án khai thác cát, sạn, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại vị trí điểm mỏ thuộc thôn 1,2 xã Tân Lập và thôn 10,11 xã Đăk Ruồng huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum + Bãi tập kết và các công trình phụ trợ (SHQH 139) - Công ty TNHH ĐTXD khai thác khoáng sản Thái Sơn | Diện tích | 0,1ha | 0,1ha | 0,1ha | 0,1ha |
Quy hoạch sử dụng đất | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | ||
4 | Mặt bằng sân công nghiệp (Bãi tập kết và các công trình phụ trợ) thuộc Dự án khai thác cát, sạn, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại vị trí điểm mỏ thuộc thôn 1,2 xã Tân Lập và thôn 10,11 xã Đăk Ruồng huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum + Bãi tập kết và các công trình phụ trợ (SHQH 139) - Công ty TNHH ĐTXD khai thác khoáng sản Thái Sơn | Diện tích | 0,1ha | 0,1ha | 0,1ha | 0,1ha |
Quy hoạch sử dụng đất | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | ||
5 | Mặt bằng sân công nghiệp (Bãi tập kết và các công trình phụ trợ) thuộc dự án khai thác mỏ cát, sạn, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại vị trí số 2 - thôn 3 và thôn 5, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy - Công ty TNHH NNB Kon Tum (Số hiệu quy hoạch 137) | Diện tích | 0,15ha | 0,15ha | 0,15ha | 0,15ha |
Quy hoạch sử dụng đất | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | Đất sông suối (SON) | Đất sông suối (SON) | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
(có các trích lục vị trí điều chỉnh kèm theo)
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN KON RẪY
(Kèm theo Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình | Tổng diện tích | Diện tích hiện trạng | Diện tích tăng thêm | Sử dụng từ loại đất | Địa điểm | Mã quy hoạch | ||
đất nông nghiệp | đất phi nông nghiệp | đất chưa sử dụng | |||||||
1 | Khắc phục sạt lở sông Đăk Snghé, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum | 5,0 |
| 5,0 | 5,0 |
|
| Xã Đăk Ruồng và xã Tân Lập | DGT |
2 | Tôn tạo di tích lịch sử cách mạng Chiến thắng Kon Braih | 2,28 | 1,08 | 1,2 | 1,2 |
|
| Xã Đăk Ruồng | DDT |
3 | Mặt bằng sân công nghiệp (Bãi tập kết và các công trình phụ trợ) thuộc dự án khai thác mỏ cát, sạn, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại vị trí số 2 - thôn 3 và thôn 5, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy - Công ty TNHH NNB Kon Tum (Số hiệu quy hoạch 137) | 0,15 |
| 0,15 |
| 0,15 |
| xã Tân Lập | SKX |
4 | Khoáng sản cát làm VLXD thông thường: thôn 13 xã Đăk Ruồng và thôn 3, xã Tân Lập - Số hiệu QH 138 | 2,0 | 2,0 |
|
|
|
| xã Đăk Ruồng và xã Tân Lập | SON |
5 | Khoáng sản cát làm VLXD thông thường: Thôn Đăk Puih, xã Đăk Tờ Re - Số hiệu BS03 | 3,6 | 3,6 |
|
|
|
| xã Đăk Tờ Re | SON |
6 | Khoáng sản cát làm VLXD thông thường: tại thôn 1, xã Đăk Tơ Lung - Số hiệu BS02 (khu 2) | 2,0 | 2,0 |
|
|
|
| xã Đăk Tơ Lung | SON |
7 | Khoáng sản cát làm VLXD thông thường: tại thôn 10, 11 xã Đăk Ruồng - Số hiệu QH 139 | 5,0 | 5,0 |
|
|
|
| xã Đăk Ruồng | SON |
8 | Khoáng sản cát làm VLXD thông thường tại thôn 13 xã Đăk Ruồng, thôn 3, xã Tân Lập - Số hiệu QH 138 | 2,5 | 2.5 |
|
|
|
| xã Đăk Ruồng và xã Tân Lập | SON |
9 | Mặt bằng sân công nghiệp (Bãi tập kết và các công trình phụ trợ) thuộc Dự án khai thác cát, sạn, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại vị trí điểm mỏ thuộc thôn 1, 2 xã Tân Lập và thôn 10, 11 xã Đăk Ruồng huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum + Bãi tập kết và các công trình phụ trợ (SHQH 139) - Công ty TNHH ĐTXD khai thác khoáng sản Thái Sơn | 0,1 |
| 0,1 | 0,1 |
|
| xã Tân Lập | SKX |
10 | Mặt bằng sân công nghiệp (Bãi tập kết và các công trình phụ trợ) thuộc Dự án khai thác cát, sạn, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại vị trí điểm mỏ thuộc thôn 1, 2 xã Tân Lập và thôn 10, 11 xã Đăk Ruồng huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum + Bãi tập kết và các công trình phụ trợ (SHQH 139) - Công ty TNHH ĐTXD khai thác khoáng sản Thái Sơn | 0,1 |
| 0,1 | 0,1 |
|
| xã Đăk Ruồng | SKX |
Biểu 06/CH
BẢNG ĐIÊU CHỈNH PHÂN BỔ CHỈ TIÊU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2024 HUYỆN KON RẪY
(Kèm theo Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch 2024 được duyệt | Kế hoạch 2024 bổ sung | Tăng (+); giảm (-) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
TT Đắk Rve | Xã Đắk Pne | Xã Tân Lập | Xã Đắk Ruồng | Xã Đắk Kôi | Xã Đăk Tơ Lung | Xã Đắk Tờ Re | ||||||||||
Diện tích phê duyệt | Diện tích bổ sung | Tăng (+); giảm (-) | Diện tích phê duyệt | Diện tích bổ sung | Tăng (+); giảm (-) | |||||||||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 91.390,34 | 91.390,34 |
| 5.093,91 | 16.160,03 | 7.267,86 | 7.267,86 |
| 6.888,24 | 6.888,24 |
| 32.627,71 | 12.420,09 | 10.932,50 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 86.932,89 | 86.926,49 | -6,40 | 4.598,56 | 15.699,41 | 6.659,55 | 6.656,95 | -2,60 | 6.022,46 | 6.018,66 | -3,80 | 31.903,95 | 11.949,29 | 10.099,66 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 957,23 | 957,23 |
| 51,52 | 126,10 | 198,18 | 198,18 |
| 179,25 | 179,25 |
| 138,81 | 90,38 | 172,99 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 726,11 | 726,11 |
| 25,26 | 84,29 | 131,75 | 131,75 |
| 95,20 | 95,20 |
| 131,35 | 89,81 | 168,46 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 231,12 | 231,12 |
| 26,26 | 41,81 | 66,43 | 66,43 |
| 84,06 | 84,06 |
| 7,46 | 0,57 | 4,53 |
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 14.418,45 | 14.413,25 | -5,20 | 885,46 | 1.098,74 | 2.030,66 | 2.028,06 | -2,60 | 2.580,87 | 2.578,27 | -2,60 | 2.057,59 | 1.948,29 | 3.816,83 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10.957,30 | 10.956,10 | -1,20 | 869,40 | 983,46 | 1.479,63 | 1.479,63 |
| 913,08 | 911,88 | -1,20 | 2.162,79 | 1.273,33 | 3.275,62 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 16.166,29 | 16.166,29 |
| 2.454,08 | 186,35 | 8,30 | 8,30 |
| 292,82 | 292,82 |
| 13.140,33 | 84,40 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 44.391,41 | 44.391,41 |
| 334,42 | 13.291,28 | 2.933,96 | 2.933,96 |
| 2.051,24 | 2.051,24 |
| 14.403,88 | 8.551,81 | 2.824,82 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 15,95 | 15,95 |
| 3,68 | 0,34 | 4,31 | 4,31 |
| 5,20 | 5,20 |
| 0,55 | 1,09 | 0,78 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 26,26 | 26,26 |
|
| 13,14 | 4,50 | 4,50 |
|
|
|
|
|
| 8,62 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.072,89 | 4.079,29 | 6,40 | 483,54 | 328,93 | 552,34 | 554,94 | 2,60 | 815,49 | 819,29 | 3,80 | 662,15 | 419,36 | 811,09 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 116,98 | 116,98 |
| 12,73 | 4,40 | 1,62 | 1,62 |
| 8,47 | 8,47 |
| 2,92 | 10,12 | 76,72 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,44 | 3,44 |
| 0,72 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| 2,20 | 2,20 |
| 0,10 | 0,12 | 0,10 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 7,03 | 7,03 |
| 0,57 |
| 3,45 | 3,45 |
| 1,01 | 1,01 |
| 0,45 | 0,05 | 1,50 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 62,77 | 62,77 |
| 5,00 | 0,40 |
|
|
| 54,77 | 54,77 |
| 0,40 |
| 2,20 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 40,00 | 40,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40,00 |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ | SKX | 52,42 | 52,77 | 0,35 |
|
| 1,77 | 2,02 | 0,25 | 23,00 | 23,10 | 0,10 |
| 0,50 | 27,15 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.311,76 | 2.317,96 | 6,20 | 250,78 | 199,93 | 234,72 | 237,22 | 2,50 | 528,29 | 531,99 | 3,70 | 411,66 | 138,94 | 547,45 |
- | Đất giao thông | DGT | 644,42 | 649,42 | 5,00 | 121,62 | 61,36 | 91,66 | 94,16 | 2,50 | 99,56 | 102,06 | 2,50 | 89,52 | 57,94 | 122,75 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 409,20 | 409,20 |
| 17,89 | 77,09 | 23,03 | 23,03 |
| 182,33 | 182,33 |
| 5,08 | 50,74 | 53,04 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 2,06 | 2,06 |
|
|
| 1,82 | 1,82 |
|
|
|
| 0,18 | 0,06 |
|
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 5,89 | 5,89 |
| 0,73 | 0,27 | 0,13 | 0,13 |
| 3,89 | 3,89 |
| 0,25 | 0,16 | 0,45 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 37,29 | 37,29 |
| 5,87 | 3,70 | 2,65 | 2,65 |
| 9,90 | 9,90 |
| 2,87 | 3,44 | 8,86 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 11,20 | 11,20 |
| 0,93 | 2,63 | 0,79 | 0,79 |
| 3,20 | 3,20 |
| 0,12 | 1,64 | 1,88 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 1.134,78 | 1.134,78 |
| 99,98 | 53,21 | 104,96 | 104,96 |
| 213,58 | 213,58 |
| 305,62 | 12,86 | 344,56 |
- | Đất công trình bưu chính VT | DBV | 0,88 | 0,88 |
| 0,30 | 0,02 | 0,05 | 0,05 |
| 0,04 | 0,04 |
| 0,02 | 0,07 | 0,38 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 3,05 | 4,25 | 1,20 |
|
|
|
|
| 3,01 | 4,21 | 1,20 | 0,04 |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,76 | 5,76 |
|
|
|
|
|
| 0,77 | 0,77 |
|
|
| 4,99 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 2,72 | 2,72 |
|
|
| 1,48 | 1,48 |
| 0,48 | 0,48 |
|
|
| 0,76 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 49,73 | 49,73 |
| 2,96 | 1,64 | 8,12 | 8,12 |
| 10,70 | 10,70 |
| 7,96 | 12,02 | 6,33 |
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 3,44 | 3,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,44 |
- | Đất chợ | DCH | 1,90 | 1,90 |
| 0,50 |
| 0,02 | 0,02 |
| 1,38 | 1,38 |
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,10 | 6,10 |
| 0,95 | 0,24 | 1,06 | 1,06 |
| 1,27 | 1,27 |
| 0,38 | 0,78 | 1,42 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,88 | 1,88 |
| 1,23 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,65 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 248,45 | 248,45 |
|
| 36,94 | 45,68 | 45,68 |
| 81,01 | 81,01 |
| 20,11 | 18,57 | 46,13 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 45,79 | 45,79 |
| 45,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,79 | 10,79 |
| 2,64 | 0,43 | 5,97 | 5,97 |
| 0,50 | 0,50 |
| 0,31 | 0,47 | 0,47 |
2.16 | Đất xây dựng trụ của tổ chức sự | DTS | 4,05 | 4,05 |
| 1,35 | 0,24 | 1,67 | 1,67 |
| 0,67 | 0,67 |
| 0,12 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.143,84 | 1.143,69 | -0,15 | 161,71 | 84,52 | 252,59 | 252,44 | -0,15 | 113,76 | 113,76 |
| 225,68 | 201,84 | 103,74 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 7,90 | 7,90 |
|
|
| 3,68 | 3,68 |
|
|
|
| 0,02 |
| 4,20 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 9,13 | 9,13 |
| 0,07 | 1,73 | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
| 7,32 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 384,56 | 384,56 |
| 11,81 | 131,69 | 55,97 |
|
| 50,28 | 50,28 |
| 61,61 | 51,43 | 21,75 |
- 1 Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 1059/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu