Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 483/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ THỰC HIỆN CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH, CÔNG CỘNG ĐÔ THỊ NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG VÀ NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN: NA HANG, LÂM BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Xây dựng;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26/5/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Theo đề nghị Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 462/TTr-STC ngày  25/12/2019 về việc đề nghị phê duyệt đơn giá thực hiện các sản phẩm dịch vụ công ích đô thị năm 2019, năm 2020 trên địa bàn huyện Na Hang và trên địa bàn huyện Lâm Bình năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích, công cộng đô thị năm 2019 trên địa bàn huyện Na Hang và năm 2020 trên địa bàn huyện: Na Hang, Lâm Bình như sau:

1. Địa điểm thực hiện: Tại địa bàn huyện: Na Hang, Lâm Bình.

2. Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách Nhà nước.

3. Thời gian thực hiện:

a) Huyện Na Hang: Năm ngân sách 2019 và 2020.

b) Huyện Lâm Bình: Năm ngân sách 2020.

4. Chủ đầu tư (lập đơn giá): Ủy ban nhân dân huyện: Na Hang, Lâm Bình.

5. Đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích đô thị năm 2019 trên địa bàn huyện Na Hang và năm 2020 trên địa bàn huyện: Na Hang Lâm Bình (Có phụ biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân huyện: Na Hang, Lâm Bình

a) Căn cứ đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích đô thị được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan, tính toán giá sản phẩm, dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn huyện để thực hiện theo phương thức đấu thầu hoặc đặt hàng.

b) Tổ chức kiểm tra, lập dự toán, quản lý chi phí dịch vụ công ích, công cộng cho từng hạng mục công việc theo đúng quy định hiện hành của nhà nước.

2. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang: theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện: Na Hang, Lâm Bình và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- CV: TC, XD;
- Lưu: VT (Huy.TH).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Giang

 

Biểu số 01

BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số: 483/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

Tên công việc

Đơn vị

Đơn giá
(đồng)

Ghi chú

I

Công tác thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt, tưới nước rửa đường

 

 

 

1

Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công

Đồng/Ha

936.391

 

2

Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm

Đồng/Km

486.923

 

3

Xúc, vận chuyển rác bằng xe ép rác ≤5,5 tấn (xe nhà nước)

Đồng/Tấn

164.921

 

4

Tưới nước rửa đường (2 lượt/ngày)

Đồng/Km

363.788

 

II

Chăm sóc cây xanh, bồn hoa nơi công cộng

 

 

 

1

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công

Đồng/100 m2/lần

53.135

 

2

Phát thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công

Đồng/100 m2/lần

177.396

 

3

Bón phân thảm cỏ

Đồng/100 m2/lần

82.729

 

4

Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ

Đồng/100 m2/lần

38.227

 

5

Quét vôi gốc cây

Đồng/Cây

25.769

 

III

Quản lý, duy trì hệ thống điện chiếu sáng đô thị

 

 

 

1

Duy trì trạm đèn bằng thủ công

Đồng/Trạm

157.686

 

2

Thay bóng cao áp 250 w bằng cơ giới, cao < 14m

Đồng/Bóng

940.618

 

3

Thay chấn lưu hoặc (bộ mồi) bằng cơ giới

Đồng/Bộ

2.420.130

 

4

Thay cần đèn cao áp bằng máy

Đồng/Bộ

2.993.723

 

5

Lắp mới cần đèn cao áp chữ S

Đồng/Bộ

1.686.168

 

6

Thay chụp cần cao áp chữ S

Đồng/Bộ

2.993.723

 

7

Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp >12 m

Đồng/1 chóa

1.220.632

 

8

Thay dây điện 2 x 1,5 bằng cơ giới

Đồng/m

44.267

 

9

Thay dây điện 2 x 4,0 bằng cơ giới

Đồng/m

60.784

 

10

Kéo dây, cáp trên lưới đèn chiếu sáng

Đồng/m

73.816

 

IV

Duy trì, vận hành hệ thống thoát nước

 

 

 

1

Nạo vét bùn hố ga bằng thủ công (hố ga to: 208 hố, hố ga hộ gia đình: 403 hố

Đồng/m3 bùn

1.275.906

 

2

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ 5 tấn

Đồng/m3 bùn

627.570

 

3

Xét nghiệm kiểm tra nước thải định kỳ 6 tháng 1 lần x 5 bể

Đồng/1mẫu

1.956.900

 

4

Nạo vét bùn bể Bastaf bằng xe hút bùn (5 bể)

Đồng/m3 bùn

220.901

 

Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT

 

 Biểu số 02

BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 483/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Số TT

Diễn giải

Đơn vị tính

Đơn giá

Ghi chú

I

Công tác thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt, tưới nước rửa đường

 

 

 

1

Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công

Đồng/Ha

1.123.607

 

2

Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm

Đồng/Km

582.559

 

3

Xúc, vận chuyển rác bằng xe ép rác ≤5,5 tấn (xe nhà nước)

Đồng/Tấn

177.457

 

4

Xúc, vận chuyển rác bằng xe ép rác ≤5,5 tấn (xe tư nhân)

Đồng/Tấn

227.733

 

5

Tưới nước rửa đường (đường tưới 1 làn)

Đồng/Km

367.538

 

6

Tưới nước rửa đường (đường tưới 2 làn)

Đồng/Km

735.075

 

II

Chăm sóc cây xanh, bồn hoa nơi công cộng

 

 

 

1

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công

Đồng/100 m2/lần

61.052

 

2

Phát thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công

Đồng/100 m2/lần

210.580

 

3

Bón phân thảm cỏ

Đồng/100 m2/lần

89.316

 

4

Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ

Đồng/100 m2/lần

43.421

 

5

Quét vôi gốc cây

Đồng/Cây

29.062

 

III

Quản lý, duy trì hệ thống điện chiếu sáng đô thị

 

 

 

1

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công

Đồng/Trạm

187.151

 

2

Thay bóng cao áp 250 w bằng cơ giới, cao < 14m

Đồng/Bóng

958.976

 

3

Thay chấn lưu hoặc (bộ mồi) bằng cơ giới

Đồng/Bộ

2.470.463

 

4

Thay cần đèn cao áp bằng máy

Đồng/Bộ

3.268.165

 

5

Lắp mới chụp cần cao áp chữ S

Đồng/Bộ

1.737.605

 

6

Thay chụp cần cao áp chữ S

Đồng/Bộ

3.268.165

 

7

Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp >12 m

Đồng/1 chóa

1.246.086

 

8

Thay dây điện 2 x 1,5 bằng cơ giới

Đồng/m

48.839

 

9

Thay dây điện 2 x 4,0 bằng cơ giới

Đồng/m

65.355

 

10

Kéo dây, cáp trên lưới đèn chiếu sáng

Đồng/m

75.644

 

IV

Duy trì, vận hành hệ thống thoát nước

 

 

 

1

Nạo vét bùn hố ga bằng thủ công (hố ga to: 208 hố, hố ga hộ gia đình: 403 hố

Đồng/m3 bùn

1.702.790

 

2

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ 5 tấn

Đồng/m3 bùn

637.072

 

3

Nạo vét bùn bể Bastaf bằng xe hút bùn (5 bể)

Đồng/m3 bùn

222.564

 

4

Xét nghiệm kiểm tra nước thải định kỳ 6 tháng 1 lần x 5 bể

Đồng/1mẫu

1.956.900

 

Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT

 

Biểu số 03

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH CÔNG CỘNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH

(Kèm theo Quyết định số: 483/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

Tên công việc

Đơn vị

Đơn giá
(đồng)

Ghi chú

I

Công tác thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt, tưới nước rửa đường

 

 

 

1

Quét, gom rác đường phố bằng thủ công

Đồng/Ha

1.162.022

 

2

Quét, gom rác hè phố bằng thủ công

Đồng/Ha

835.269

 

3

Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm

Đồng/Km

602.535

 

4

Tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, cống hàm ếch

Đồng/Km

370.350

 

5

Xúc, vận chuyển rác bằng xe ép rác ≤5,5 tấn

Đồng/Tấn

245.492

 

6

Tưới nước rửa đường (2 lượt/ngày)

Đồng/Km

740.396

 

II

Chăm sóc cây xanh, bồn hoa nơi công cộng

 

0

 

1

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công

Đồng/100 m2/lần

63.076

 

2

Phát thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công

Đồng/100 m2/lần

218.223

 

3

Bón phân thảm cỏ

Đồng/100 m2/lần

90.845

 

4

Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ

Đồng/100 m2/lần

44.627

 

5

Quét vôi gốc cây

Đồng/Cây

29.906

 

6

Trồng dặm cỏ

Đồng/m2

121.599

 

7

Duy trì cây hàng rào, đường viền

Đồng/100 m2/năm

6.264.279

 

8

Duy trì cây tạo hình

Đồng/100 cây/năm

22.213.947

 

III

Quản lý, duy trì hệ thống điện chiếu sáng đô thị

 

0

 

1

Duy trì trạm đèn chiếu sáng 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

Đồng/Trạm/ngày

103.074

 

2

Thay bóng cao áp 150 w bằng cơ giới, cao < 14m

Đồng/Bóng

963.222

 

3

Thay chấn lưu hoặc (bộ mồi) bằng cơ giới

Đồng/Bộ

2.806.971

 

4

Thay cần đèn cao áp bằng máy

Đồng/Bộ

3.327.613

 

5

Lắp mới chụp cần cao áp chữ S

Đồng/Bộ

1.749.319

 

6

Thay chụp cần cao áp chữ S

Đồng/Bộ

3.327.613

 

7

Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp >12 m

Đồng/1 chóa

1.251.943

 

8

Thay dây điện 2 x 1,5 bằng cơ giới

Đồng/m

49.900

 

9

Thay dây điện 2 x 4,0 bằng cơ giới

Đồng/m

66.417

 

10

Kéo dây, cáp trên lưới đèn chiếu sáng

Đồng/m

76.068

 

Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT