Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UBND TỈNH HÀ TĨNH
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 484/QĐ-SGTVT

Hà Tĩnh, ngày 29 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2016

GIÁM ĐỐC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Quyết định số 15/2009/QĐ-UBND ngày 04/6/2009 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Giao thông vận tải;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ GTVT về việc ban hành quy định xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ;

Căn cứ việc tăng cường sửa chữa cầu, đường, việc thực hiện các dự án nâng cấp cải tạo trong thời gian qua và xét tình trạng đường sá hiện nay;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Quản lý giao thông,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xếp loại đường bộ các tuyến đường tỉnh do Sở GTVT Hà Tĩnh quản lý để xác định cước vận tải đường bộ theo quy định.

(có bảng thông báo chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 235/QĐ-SGTVT ngày 26/01/2015 của Sở GTVT Hà Tĩnh, có hiệu lực kể từ ngày ban hành là cơ sở cho việc tính cước vận tải đường bộ năm 2016.

Điều 3. Các ông: Trưởng phòng QLGT Sở, Giám đốc các đơn vị quản lý đường bộ và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBND tỉnh (báo cáo);
- Bộ GTVT (báo cáo);
- Tổng cục ĐBVN (báo cáo);
- Giám đốc Sở (báo cáo);
- UBND các huyện, TP, TX;
- Các Sở, ban ngành cấp tỉnh;
- Lưu: VT, QLGT.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Bùi Đức Đại

 

THÔNG BÁO PHÂN LOẠI ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH DO SỞ GTVT HÀ TĨNH QUẢN LÝ

(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-SGTVT ngày 29 tháng 02 năm 2016)

n đường

Điểm đầu- Điểm cuối

Từ Km đến Km

Chiều dài (Km)

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

Ghi chú

 

 

 

357,53

 

 

 

 

 

ĐT.546

Xuân An - Xuân Hội

Km0+00-Km 19+700

17,30

Trong đó có 2,4Km trùng QL8B

Xuân An - TT Nghi Xuân

Km0+00-Km8+300

8,30

 

8,30

 

 

 

Xuân Hải - Xuân Hội

Km10+700-Km19+700

9,00

 

9,00

 

 

 

ĐT.547

Xuân Mỹ - Hộ Đ

Km0+00-Km32+700

32,70

 

 

 

 

 

Xuân Mỹ - Xuân Liên

Km0+00-Km8+00

8,00

 

 

8,00

 

 

Xuân Liên - Thạch Châu

Km8+00-Km30+600

22,60

 

22,60

 

 

 

Thạch Châu - Hộ Độ

Km30+600-Km32+700

2,10

Tuyến chưa thông không phân loại

ĐT.548

nh Lộc - Ngã ba Khiêm Ích

Km0+00-Km20+370

19,40

Trong đó có 0,97Km trùng QL1

Bình Lộc - Ngã ba Bắc Nghèn

Km0+00-Km11+00

11,00

 

11,00

 

 

 

Ngã ba Nghèn - Ngã ba Khiêm Ích

Km11+970 -Km20+370

8,40

 

8,40

 

 

 

ĐT.549

TP Hà Tĩnh (giao đường Ngô Quyền) - Bãi biển Thạch Kim

Km0+00-Km11+750

11,75

11,75

 

 

 

 

ĐT.550

Thạch Hải - Khe Giao

Km0+00 - Km30+600

18,20

Trong đó có 12,4Km trùng QL1 và đường đô thị

Thạch Hải - Cầu Thạch Đồng

Km0+00-Km5+700

5,70

 

5,70

 

 

 

Chân cầu vượt đường tránh QL1 - Khe Giao

Km 18+100-Km30+600

12,50

12,50

 

 

 

 

ĐT.551

TT Thiên Cầm - Cẩm Mỹ

Km0+00 - Km25+200

24,20

Trong đó có 1,0Km trùng QL1

TT Thiên Cầm - TT Cẩm Xuyên

Km0+00-Km11+00

11,00

 

11,00

 

 

 

TT Cẩm Xuyên - Cẩm Mỹ

Km12+00-Km25+200

13,20

 

13,20

 

 

 

ĐT.552

Tùng Ảnh - TT Vũ Quang

Km0+00 - Km20+700

20,70

 

20,70

 

 

 

ĐT.553

Thạch Lâm - Mốc N9

Km0+00-Km74+680

74,68

 

 

 

 

 

Thạch Lâm - Trạm Bù

Km0+00-Km6+500

6,50

6,50

 

 

 

 

Trạm Bù - Cầu Lộc Yên

Km6+500 - Km45+00

38,50

Tuyến chưa thông không phân loại

Cầu Lộc Yên - Dốc Mục Bài

Km45+00- Km56+500

11,50

 

 

11,50

 

 

Dốc Mục Bài - Mốc N9

Km56+500-Km74+680

18,18

 

 

 

18,18

 

ĐT.554

Tùng Ảnh - Kỳ Lạc

Km0+00-Km118+00

118,00

 

 

 

 

 

Tùng Ảnh - Đức Lạc

Km0+00-Km5+00

5,00

 

5,00

 

 

 

Đức Lạc - Đức An

Km5+00-Km11+800

6,80

 

 

6,80

 

 

Đức An - Trạm Bù

Km11+800-Km53+00

41,20

Tuyến chưa thông không phân loại

Trạm Bù - Hồ Kẽ Gỗ

Km53+00-Km60+00

7,00

 

7,00

 

 

 

Hồ Kẽ Gỗ - Kỳ Thượng

Km60+00-Km88+00

28,00

Tuyến chưa thông không phân loại

Kỳ Thượng - Kỳ Lâm

Km88+00-Km100+00

12,00

 

 

12,00

 

 

Kỳ Lâm - Kỳ Lạc

Km100+00-Km110+00

10,00

 

10,00

 

 

 

Kỳ Lạc - Kỳ Lạc

Km110+00-Km118+00

8,00

 

 

 

8,00

 

ĐT.555

Kỳ Ninh - Kỳ Lạc

Km0+00-Km22+500

20,60

Trong đó có 1,9Km trùng QL1

Kỳ Ninh - Giao QL1 tại Km563+900

Km0+00-Km8+300

8,30

 

8,30

 

 

 

Giao QL1 tại Km565+800-Kỳ Lạc

Km10+200-Km22+500

12,30

12,30