- 1 Quyết định 12/2017/QĐ-UBND Quy định về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 26/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 12/2017/QĐ-UBND và thay thế Quyết định 24/2018/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2022 về thông qua danh mục các dự án thu hồi đất; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố
- 4 Nghị quyết 15/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất năm 2023; điều chỉnh giảm danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Quy hoạch 2017
- 4 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 10 Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 11 Quyết định 12/2017/QĐ-UBND Quy định về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 12 Quyết định 26/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 12/2017/QĐ-UBND và thay thế Quyết định 24/2018/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội ban hành
- 13 Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2022 về thông qua danh mục các dự án thu hồi đất; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố
- 14 Nghị quyết 15/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất năm 2023; điều chỉnh giảm danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn Thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 485/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN HAI BÀ TRƯNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2024 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 298/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 17/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hai Bà Trưng (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/2.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Hai Bà Trưng, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 17/01/2024, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2024
a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 1.025,9 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8,15 | 0,79 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3,67 | 0,36 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 4,02 | 0,39 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,45 | 0,04 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.017,58 | 99,19 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 11,18 | 1,09 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,77 | 0,37 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 44,90 | 4,38 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 38,04 | 3,71 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia cấp huyện | DHT | 321,51 | 31,34 |
| Đất giao thông | DGT | 222,08 | 21,65 |
| Đất thủy lợi | DTL | 0,77 | 0,07 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 3,20 | 0,31 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 12,71 | 1,24 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 69,96 | 6,82 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 4,86 | 0,47 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 0,76 | 0,07 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,00 | 0,00 |
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - |
| Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,46 | 0,04 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,57 | 0,45 |
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 0,00 | 0,00 |
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | 0,27 | 0,03 |
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 0,09 | 0,01 |
| Đất chợ | DCH | 1,62 | 0,16 |
| Đất công trình công cộng khác | DCK | 0,15 | 0,01 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,30 | 0,13 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 44,33 | 4,32 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 358,51 | 34,95 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,78 | 1,34 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,53 | 0,54 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,22 | 0,02 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,86 | 0,08 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 122,69 | 11,96 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 45,49 | 4,43 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 5,45 | 0,53 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,13 | 0,01 |
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,61 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK NTS | 0,61 |
1.2 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | PNN TMD | 0,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | SKC DHT | 4,93 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | DKV ODT | 1,12 |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| 1,03 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng |
| 0,001 |
2.4 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| 1,00 |
2.5 | Đất ở tại đô thị |
| 1,78 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi NN | NNP/PNN | 0,61 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,61 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
|
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở tại đô thị | PKO/ODT | 0,14 |
d. Danh mục các công trình, dự án:
Danh mục các công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 kèm theo (39 dự án với diện tích 11,952ha).
2. Trong năm thực hiện, UBND quận Hai Bà Trưng có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, trường hợp phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND quận Hai Bà Trưng tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND quận Hai Bà Trưng:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
d) UBND quận Hai Bà Trưng chịu trách nhiệm về việc tổ chức xét duyệt về điều kiện, quy mô, diện tích và sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, các quy hoạch khác có liên quan đến từng vị trí thửa đất đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề trong cùng thửa đất ở đã cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở, đảm bảo đúng quy định tại Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND Thành phố và các quy định liên quan khác của pháp luật.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;
f) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2024.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2024.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hai Bà Trưng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN HAI BÀ TRƯNG, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 485/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất | Cơ quan, tổ chức, người đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý của dự án | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh quận | Địa danh phường | ||||||
A | Các dự án có trong Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND thành phố | 6,8884 |
| 4,6891 |
|
|
| ||
I | Các dự án có trong biểu 1A |
|
|
|
|
|
| ||
I.1 | Dự án có trong các Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022, số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng đường nối ngõ 61 Lạc Trung và ngõ 423 Minh Khai | DGT | UBND quận HBT | 0,0737 |
| 0,0737 | Quận Hai Bà Trưng | Phường Vĩnh Tuy | - QĐ số 3507/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND quận về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; - NQ số 63/NQ-HĐND quận HBT ngày 27/7/2023 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021 - 2025; số thứ tự: số 22, mục I phần B, phụ lục 4 (trang 7/11 của Phụ lục 4); Bố trí vốn giai đoạn 2022-2025 - Quyết định số 4148/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc phê duyệt dự án. - Thời gian thực hiện dự án: 2019-2024. |
2 | GPMB, tu bổ tôn tạo và phát huy giá trị kiến trúc, nghệ thuật, thắng cảnh hồ Thiền Quang và di tích chùa Quang Hoa, Thiền Quang, Pháp Hoa | TON | UBND quận Hai Bà Trưng | 0,4520 |
| 0,2225 | Quận Hai Bà Trưng | 29,31,33,35 Trần Bình Trọng, phường Nguyễn Du | - VB số 57/HĐND-VP ngày 20/6/2018 của HĐND quận HBT về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 27/10/2020 của HĐND quận về việc phê duyệt điều chỉnh tên dự án. - NQ số 63/NQ-HĐND quận HBT ngày 27/7/2023 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021 - 2025; số thứ tự: số 5, mục V phần B, phụ lục 4 (trang 9/11 của Phụ lục 4); Bố trí vốn: 2024-2025 - Quyết định số 4576/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND phê duyệt DA - Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 01/8/2023 của UBND quận Hai Bà Trưng về gia hạn thời gian thực hiện dự án - Thời gian thực hiện dự án: Năm 2018 - 2024 |
3 | Xây dựng trường mầm non tại khu đất Ao Vét Bùn I, II phường Trương Định | DGD | UBND quận Hai Bà Trưng | 0,29505 |
| 0,29505 | Quận Hai Bà Trưng | Ao Vét Bùn 1, 2 - Phường Trương Định | - Nghị Quyết số 52/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của Hội đồng nhân dân quận Hai Bà Trưng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; - NQ số 63/NQ-HĐND quận HBT ngày 27/7/2023 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021 - 2025; số thứ tự: số 5, mục III phần A, phụ lục 4 (trang 2/11 của Phụ lục 4); Bố trí vốn giai đoạn 2023-2025 - Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND quận về việc phê duyệt dự án - Thời gian thực hiện dự án: 2021-2024. |
4 | Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng và lát đá làm hè tại điểm đất xen kẹt còn lại sau giải phóng mặt bằng dự án đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài | DSH | UBND quận Hai Bà Trưng | 0,0206 |
| 0,0206 | Quận Hai Bà Trưng | Đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài, phường Lê Đại Hành | - Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 20/5/2020 về việc phê duyệt chủ trương - Quyết định số 4551/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình - NQ số 63/NQ-HĐND quận HBT ngày 27/7/2023 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021 - 2025; số thứ tự: số 4, mục V phần B, phụ lục 4 (trang 9/11 của Phụ lục 4); - Thời gian thực hiện dự án: năm 2020 - 2023. BQLDA ĐTXD quận cam kết sẽ đề xuất ra hạn tiến độ thực hiện dự án trong tháng12/2023 |
5 | Xây dựng Trường mầm non Đồng Tâm | DGD | UBND quận Hai Bà Trưng | 0,2383 |
| 0,2383 | Quận Hai Bà Trưng | 163 - Đại La P.Đồng Tâm | - Văn bản số 39/HĐND-VP ngày 29/4/2016 của HĐND quận HBT về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số 3316/UBND-ĐT ngày 7/7/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận chủ trương; - NQ số 63/NQ-HĐND quận HBT ngày 27/7/2023 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021 - 2025; số thứ tự: số 1, mục III phần A, phụ lục 4 (trang 2/11 của Phụ lục 4); Bố trí vốn giai đoạn 2023-2025 - Thời gian thực hiện dự án: 2017-2018. Dự án đã được bố trí vốn giai đoạn 2023-2025 theo NQ số 63/NQ-HĐND quận HBT ngày 27/7/2023; BQLDA ĐTXD quận cam kết sẽ đề xuất ra hạn tiến độ thực hiện dự án trong tháng12/2023 |
6 | Cải tạo, mở rộng trường mầm non Vân Hồ | DGD | UBND quận Hai Bà Trưng | 0,0638 |
| 0,0638 | Quận Hai Bà Trưng | Đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài | - VB số 126/HĐND-VP ngày 27/10/2017 của HĐND quận HBT về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; - Quyết định số 3573/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc phê duyệt đầu tư xây dựng dự án; Quyết định số 5708/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. - Kế hoạch số 256/KH-UBND quận HBT ngày 21/12/2021 về đầu tư công trung hạn 5 năm 2021 - 2025; số thứ tự: số 1, mục II phần B (trang 10). - Thời gian thực hiện dự án: 2018-2021; BQLDA ĐTXD quận cam kết sẽ đề xuất bố trí vốn và ra hạn tiến độ thực hiện dự án trong tháng12/2023 |
7 | Xây dựng trường Trung học cơ sở | DGD | UBND quận Hai Bà Trưng | 0,5162 |
| 0,5162 | Quận Hai Bà Trưng | Ao Mẫu Tư 1, Mẫu Tư 2, phường Trương Định | - Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 20/6/2019 của HĐND quận Hai Bà Trưng về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; - NQ số 63/NQ-HĐND quận HBT ngày 27/7/2023 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021 - 2025; số thứ tự: số 4, mục III phần A, phụ lục 4 (trang 2/11 của Phụ lục 4); Bố trí vốn giai đoạn 2023-2025 - Thời gian thực hiện dự án: 2020-2025. Dự án đã được bố trí vốn giai đoạn 2023-2025 theo NQ số 63/NQ-HĐND quận HBT ngày 27/7/2023; |
8 | Xây dựng trụ sở UBND phường Lê Đại Hành | TSC | UBND quận Hai Bà Trưng | 0,0165 |
| 0,0165 | Quận Hai Bà Trưng | 161 Mai Hắc Đế phường Lê Đại Hành | - Quyết định số 2933/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Xây dựng trụ sở UBND Lê Đại Hành; QĐ 2084/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo KTKT và giá gói thầu giai đoạn thực hiện dự án - NQ số 63/NQ-HĐND quận HBT ngày 27/7/2023 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021 - 2025; số thứ tự: số 1, mục VII phần A, phụ lục 4 (trang 4/11 của Phụ lục 4); Bố trí vốn giai đoạn 2023-2025 - Thời gian thực hiện dự án: 2021-2023. Dự án đã được bố trí vốn giai đoạn 2023-2025 theo NQ số 63/NQ-HĐND quận HBT ngày 27/7/2023; BQLDA ĐTXD quận cam kết sẽ đề xuất ra hạn tiến độ thực hiện dự án trong tháng12/2023 |
9 | Chỉnh trang, mở rộng ngõ 191 - Minh Khai | DGT | UBND quận HBT | 0,0270 |
| 0,0270 | Quận Hai Bà Trưng | Ngõ 191 - Minh Khai | - QĐ số 4614/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư của dự án; - NQ số 63/NQ-HĐND quận HBT ngày 27/7/2023 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021 - 2025; số thứ tự: số 1, mục I phần A, phụ lục 4 (trang 1/11 của Phụ lục 4); Bố trí vốn giai đoạn 2023-2025 - Thời gian thực hiện dự án: 2022-2023. Dự án đã được bố trí vốn giai đoạn 2023-2025 theo NQ số 63/NQ-HĐND quận HBT ngày 27/7/2023; BQLDA ĐTXD quận cam kết sẽ đề xuất ra hạn tiến độ thực hiện dự án trong tháng12/2023 |
10 | Khớp nối ngõ 61 Lạc Trung - Mạc Thị Bưởi và phố Minh Khai | DGT | UBND quận Hai Bà Trưng | 0,3200 |
| 0,3200 | Quận Hai Bà Trưng | Phường Vĩnh Tuy | - NQ số 09/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 của HĐND quận Hai Bà Trưng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; - NQ số 63/NQ-HĐND quận HBT ngày 27/7/2023 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021 - 2025; số thứ tự: số 2, mục I phần A, phụ lục 4 (trang 1/11 của Phụ lục 4); Bố trí vốn giai đoạn 2022-2025 - Thời gian thực hiện dự án: 2019-2023. Dự án đã được bố trí vốn giai đoạn 2022-2025 theo NQ số 63/NQ-HĐND quận HBT ngày 27/7/2023; BQLDA ĐTXD quận cam kết sẽ đề xuất ra hạn tiến độ thực hiện dự án trong tháng12/2023 |
11 | Trung tâm văn hóa - TDTT quận HBT | DTT | UBND quận Hai Bà Trưng | 0,9249 |
| 0,9249 | Quận Hai Bà Trưng | Phường Thanh Nhàn | - VB số 32/HĐND-VP ngày 29/4/2016 của Hội đồng nhân dân quận về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 27/10/2020 của HĐND quận về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; - NQ số 63/NQ-HĐND quận HBT ngày 27/7/2023 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021 - 2025; số thứ tự: số 1, mục V phần A, phụ lục 4 (trang 3/11 của Phụ lục 4); Bố trí vốn giai đoạn 2023-2025 - Thời gian thực hiện dự án: năm 2021 - 2025 Dự án đã được bố trí vốn giai đoạn 2023-2025 theo NQ số 63/NQ-HĐND quận HBT ngày 27/7/2023 |
12 | Dự án xây dựng Cổng chùa Liên Phái | TON | UBND phường Cầu Dền (Vốn xã hội hóa) | 0,0035 |
| 0,0035 | Quận Hai Bà Trưng | Đầu ngõ chùa Liên Phái (giáp phố Bạch Mai) - P. Cầu Dền | - QĐ 4407/QĐ-UBND ngày 27/12/2018của UBND quận HBT về việc phê chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3991/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND quận HBT về việc điều chỉnh nguồn vốn và thời gian thực hiện dự án; - Quyết định số 3545/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án - Thời gian thực hiện dự án: Năm 202 - 2024 |
13 | Tuyến đường nối Phố Ngô Thì Nhậm - Trần Khát Chân | DGT | BQLDA đầu tư xây dựng công trình GT TP Hà Nội | 0,4271 |
| 0,4271 | Quận Hai Bà Trưng | Quận Hai Bà Trưng | - Văn bản số 396/HĐND-KTNS ngày 17/8/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc thống nhất chủ trương đầu tư dự án; - Văn bản số 4285/UBND-ĐT ngày 01/9/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc chuẩn bị đầu tư dự án - VB số 839/BQLCTGT-KH ngày 24/5/2021 của BQLDA Đầu tư Xây dựng CTGT thành phố Hà Nội về việc đăng ký bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021 |
14 | Vườn hoa, cây xanh | DKV | UBND quận HBT | 0,07039 |
| 0,07039 | Quận Hai Bà Trưng | 94 Lò Đúc, phường Phạm Đình Hổ | - Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND quận Hai Bà Trưng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án - Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND quận HBT về việc phê duyệt BCKTKT đầu tư xây dựng công trình - NQ số 63/NQ-HĐND quận HBT ngày 27/7/2023 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021 - 2025; số thứ tự: số 1, mục VII phần B, phụ lục 4 (trang 11/11 của Phụ lục 4); - Thời gian thực hiện dự án: 2022-2023. BQLDA ĐTXD quận cam kết sẽ đề xuất ra hạn tiến độ thực hiện dự án trong tháng12/2023 |
15 | Tu bổ, tôn tạo Đình Lương Yên | TIN | UBND quận Hai Bà Trưng | 0,0172 |
| 0,0172 | Quận Hai Bà Trưng | Ngõ 280 Trần Khát Chân - Phường Thanh Nhàn | - Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 16/9/2022 của HĐND quận Hai Bà Trưng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; - Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Tu bổ, tôn tạo Đình Lương Yên, quận Hai Bà Trưng; - Thời gian thực hiện dự án 2022-2024. Đầu tư công năm 2024 |
16 | Xây dựng trường mầm non tại 418 Bạch Mai (Điện thông) | DGD + DGT | UBND quận Hai Bà Trưng | 0,2457 |
| 0,2457 | Quận Hai Bà Trưng | 418 Bạch Mai - P.Bạch Mai | - Nghị quyết số 06/NĐ-HĐND ngày 28/4/2023 của HĐND quận Hai Bà Trưng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng trường mầm non tại 418 Bạch Mai (Điện thông). Trong đó, đất giao thông 0.0793 ha. - NQ số 63/NQ-HĐND quận HBT ngày 27/7/2023 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021 - 2025; số thứ tự: số 7, mục III phần A, phụ lục 4 (trang 2/11 của Phụ lục 4); Bố trí vốn giai đoạn 2023-2025 - Thời gian thực hiện dự án: 2023-2025. Dự án đã được bố trí vốn giai đoạn 2023-2025 theo NQ số 63/NQ-HĐND quận HBT ngày 27/7/2023 |
17 | Xây dựng trường tiểu học tại 418 Bạch Mai (Điện thông) | DGD | UBND quận Hai Bà Trưng | 0,4272 |
| 0,4272 | Quận Hai Bà Trưng | 418 Bạch Mai - P.Bạch Mai | - Nghị quyết số 05/NĐ-HĐND ngày 28/4/2023 của HĐND quận Hai Bà Trưng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng trường tiểu học tại 418 Bạch Mai (Điện thông) - NQ số 63/NQ-HĐND quận HBT ngày 27/7/2023 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021 - 2025; số thứ tự: số 8, mục III phần A, phụ lục 4 (trang 2/11 của Phụ lục 4); Bố trí vốn giai đoạn 2023-2025 - Thời gian thực hiện dự án: 2023-2025. Dự án đã được bố trí vốn giai đoạn 2023-2025 theo NQ số 63/NQ-HĐND quận HBT ngày 27/7/2023 |
I.2 | Các dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Xây dựng Cung văn hóa thể thao Thanh niên Hà Nội | DTT | BQLDA ĐTXD công trình Dân dụng TP Hà Nội | 1,9948 |
| 0,0250 | Quận Hai Bà Trưng | Số 01-03 Tăng Bạt Hổ, phường Phạm Đình Hổ | - Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND TP Hà Nội về phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của TP hà Nội - VB số 2837/QHKT-TMB-PAKT(P6) ngày 30/5/2016 của Sở QH-KT về Chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc - Thời gian thực hiện dự án: năm 2022 - 2026 |
19 | Xây dựng trường THPT | DGD | UBND quận HBT | 0,7545 |
| 0,7545 | Quận Hai Bà Trưng | 14 Mạc Thị Bưởi, phường Vĩnh Tuy | VB số 1539/UBND-QLĐT ngày 13/9/2023 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc triển khai xây dựng trường THPT tại điển đất 14 Mạc Thị Bưởi |
A | Các dự án không phải báo cáo HĐND thành phố thông qua theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật đất đai năm 2013 | 5,0636 |
|
|
|
|
| ||
I | Các dự án chuyển tiếp từ năm 2023 sang năm 2024 |
|
|
|
|
|
| ||
20 | Mở rộng Nhà tang lễ Quốc gia số 5 Trần Thánh Tông | CQP+ODT | Bộ Quốc phòng | 1,2030 |
|
| Quận Hai Bà Trưng | Số 5 Trần Thánh Tông - Phường Bạch Đằng | - Quyết định 1968/QĐ-BQP ngày 16/5/2019 về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch và quy hoạch tổng mặt bằng nhà tang lễ quốc gia (bao gồm 972 m2 diện tích đất tái định cư). - Quyết định số 6274/QĐ-UBND và 6275/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc thu hồi đất - QĐ số 2043/QĐ-BQP ngày 07/6/2022 của Bộ Quốc phòng về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đầu tư xây dựng Mở rộng Nhà tang lễ Quốc gia - Thời gian thực hiện dự án: 2023-2026 |
21 | Xây dựng hạ tầng, giải phóng mặt bằng mở rộng trụ sở Bộ Công an số 44 Yết Kiêu | CAN | Cục Quản lý xây dựng và doanh trại thuộc Bộ Công an | 2,0000 |
|
| Quận Hai Bà Trưng | Số 44 Yết Kiêu, Phường Nguyễn Du | - VB số 407/TTg-CN ngày 10/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất vào mục đích an ninh để xây dựng mở rộng trụ sở Bộ Công an; - QĐ số 6337/QĐ-BCA-H02 ngày 24/08/2022 của Bộ Công an về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư thực hiện dự án xây dựng hạ tầng, GPMB mở rộng trụ sở Bộ công an số 44 Yết Kiêu; Sơ đồ khu đất trụ sở Bộ Công an số 44 Yết Kiêu, thành phố Hà Nội sau khi mở rộng |
22 | Đầu tư xây dựng Mở rộng trụ sở làm việc Bộ Công an tại số 30 Trần Bình Trọng - 58 Trần Nhân Tông | CAN | Cục Hậu Cần - Bộ Công An | 0,0400 |
|
| Quận Hai Bà Trưng | Số 30 Trần Bình Trọng - 58 Trần Nhân Tông, Phường Nguyễn Du | - VB số 407/TTg-CN ngày 10/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất vào mục đích an ninh để xây dựng mở rộng trụ sở Bộ Công an; - QĐ số 6227/QĐ-BCA-H02 ngày 18/08/2022 của Bộ Công an về việc Phê duyệt đơn vị chủ đầu tư dự án Mở rộng trụ sở làm việc; Sơ đồ khu đất trụ sở Bộ Công an số 30 Trần Bình Trọng - 58 Trần Nhân Tông, thành phố Hà Nội |
23 | Trụ sở công an phường Thanh Lương | CAN | Công an TP Hà Nội | 0,0402 |
|
| Quận Hai Bà Trưng | Số 46, ngõ 325 Kim Ngưu tổ 24 - P.Thanh Lương | - Quyết định số 3920/QĐ-UBND ngày 05/9/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi đất của công ty TNHH Hương Đạt; - Văn bản số 3501/UBND-TNMT của UBND ngày 25/5/2015 của UBND thành phố về việc chủ trương sử dụng đất để xây dựng trụ sở CA phường Thanh Lương - Văn bản số 904/TTPTQĐ-KT ngày 12/10/2017 của Trung tâm Phát triển Quỹ đất Hà Nội về việc thực hiện thu hồi đất để xây dựng trụ sở công an phường Thanh Lương - Quyết định 5996/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án trụ sở làm việc công an phường Thanh Lương thuộc công an thành phố Hà Nội |
24 | Trạm cấp phát xăng dầu tổng cục An ninh | CAN | Tổng cục An ninh | 0,0444 |
|
| Quận Hai Bà Trưng | P. Bách Khoa; P. Lê Đại Hành | - QĐ số 298/QĐ-TTg ngày 20/3/2003 về việc giao đất cho tổng cục an ninh xây dựng trạm cấp phát xăng dầu; - VB số 1037/UBND-TNMT ngày 23/2/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc tổ chức triển khai thực hiện GPMB |
25 | Mở rộng trụ sở Công an TP HN | CAN | Công an TP | 0,0161 |
|
| Quận Hai Bà Trưng | Số 90 Nguyễn Du - phường Nguyễn Du | - Văn bản số 8328/UBND-TNMT ngày 06/11/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về chấp thuận chủ trương |
26 | Trụ sở công an phường Lê Đại Hành | CAN | Công an TP Hà Nội | 0,0466 |
|
| Quận Hai Bà Trưng | Đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài - P. Lê Đại Hành | - VB 5142/UBND-ĐT ngày 18/11/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận địa điểm quy hoạch xây dựng trụ sở công an phường Lê Đại Hành - VB số 1418/KHĐT-NS ngày 30/3/2020 của Sở kế hoạch về việc bổ sung, hoàn thiện hồ sơ thẩm định, phê duyệt giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án - VB 694/BQLDA-KHTH của Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình Văn Hóa - xã hội TP về việc về việc lập chủ trương đầu tư |
27 | Trụ sở công an phường Quỳnh Mai | CAN | Công an TP Hà Nội | 0,0255 |
|
| Quận Hai Bà Trưng | Số 81 và 60 Phố 8/3 | - Văn bản 1025/UBND-TN&MT ngày 25/7/2018 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc xin chấp thuận chủ trương đầu tư; - Văn bản số 888/BQLDA-KHTH ngày 10/8/2018 của Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình Văn Hóa - xã hội TP về việc địa điểm xây dựng trụ sở làm việc Công An phường Quỳnh Mai |
28 | Mở rộng trường tiểu học Trung Hiền | DGD | UBND quận Hai Bà Trưng | 0,195978 |
|
| Quận Hai Bà Trưng | Ao Trung Hiền - phường Trương Định | - Quyết định số 1652/QĐ-UBND ngày 24/4/2013 của UBND quận HBT về phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 5331/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND quận HBT về phê duyệt bản vẽ thi công - dự toán; - NQ số 63/NQ-HĐND quận HBT ngày 27/7/2023 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021 - 2025; số thứ tự: số 1, mục III phần B, phụ lục 4 (trang 8/11 của Phụ lục 4); - Các QĐ thu hồi đất - Thời gian thực hiện dự án: 2013-2023; BQLDA ĐTXD quận cam kết sẽ đề xuất ra hạn tiến độ thực hiện dự án trong tháng12/2023 |
29 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ mục đích công cộng tại các điểm đất không đủ điều kiện về mặt bằng xây dựng sau GPMB dự án xây dựng tuyến đường vành đai II (phần dưới đất) đoạn từ cầu Mai Động đến Ngã Tư Vọng | DCK | UBND quận Hai Bà Trưng | 0,0450 |
|
| Quận Hai Bà Trưng | Phường Minh Khai, Phường Trương Định, Phường Đồng Tâm | - NQ số 20/NQ-HĐND ngày 25/6/2020 của HĐND quận HBT về việc Phê Duyệt chủ trương đầu tư dự án. - QĐ số 3962/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND quận về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình - NQ số 63/NQ-HĐND quận HBT ngày 27/7/2023 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021 - 2025; số thứ tự: số 1, mục I phần B, phụ lục 4 (trang 6/11 của Phụ lục 4); Bố trí vốn giai đoạn 2021-2025; - Thời gian thực hiện dự án: 2020-2022. Dự án đã được bố trí vốn giai đoạn 2021-2025 theo NQ số 63/NQ-HĐND quận HBT ngày 27/7/2023; BQLDA ĐTXD quận cam kết sẽ đề xuất ra hạn tiến độ thực hiện dự án trong tháng12/2023 |
30 | Xây dựng Trụ sở Đảng ủy, đoàn thể phường Đống Mác | TSC | UBND phường Đống Mác | 0,0110 |
|
| Quận Hai Bà Trưng | Cuối dãy B13, TT 51 Cảm Hội, phường Đống Mác | - Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 16/9/2022 của của HĐND quận Hai Bà Trưng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. - NQ số 63/NQ-HĐND quận HBT ngày 27/7/2023 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021 - 2025; số thứ tự: số 2, mục VII phần A, phụ lục 4 (trang 5/11 của Phụ lục 4); Bố trí vốn giai đoạn 2022-2025; - Quyết định số 2556/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 của UBND quận về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình. - Thời gian thực hiện dự án 2022-2024 |
31 | Xây dựng nhà văn hóa phường Trương Định tại ao Bãi Bóng 3 | DVH | UBND quận Hai Bà Trưng | 0,08619 |
|
| Quận Hai Bà Trưng | Ao Bãi Bóng 3, phường Trương Định | - QĐ số 5003/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 cuả UBND quận về việc phê duyệt chủ trương đầu tư - Quyết định số 3596/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình. - NQ số 63/NQ-HĐND quận HBT ngày 27/7/2023 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021 - 2025; số thứ tự: số 3, mục V phần B, phụ lục 4 (trang 9/11 của Phụ lục 4); - QĐ số 4004, 4005, 4006, 4007, 4008, 4009, 4010/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của UBND quận HBT về việc thu hồi đất - Thời gian thực hiện dự án: 2019-2023. BQLDA ĐTXD quận cam kết sẽ đề xuất ra hạn tiến độ thực hiện dự án trong tháng12/2023 |
32 | Đường giao thông tại điểm đất số 349 Minh Khai (Mở rộng đường vào nghĩa trang Hợp Thiện) | DGT | UBND quận Hai Bà Trưng | 0,0055 |
|
| Quận Hai Bà Trưng | Phường Vĩnh Tuy | - NQ số 09/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 của HĐND quận Hai Bà Trưng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư - Quyết định số 4548/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc phê duyệt dự án - NQ số 63/NQ-HĐND quận HBT ngày 27/7/2023 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021 - 2025; số thứ tự: số 3, mục III phần B, phụ lục 4 (trang 8/11 của Phụ lục 4); Bố trí vốn giai đoạn: 2021-2025 - Thời gian thực hiện dự án: 2019- 2023. Dự án đã được bố trí vốn giai đoạn 2021-2025 theo NQ số 63/NQ-HĐND quận HBT ngày 27/7/2023; BQLDA ĐTXD quận cam kết sẽ đề xuất ra hạn tiến độ thực hiện dự án trong tháng12/2023 |
33 | Kết nối đường qua công ty xe bus với dự án 423 Minh Khai. | DGT | UBND quận Hai Bà Trưng | 0,5700 |
|
| Quận Hai Bà Trưng | Phường Vĩnh Tuy | - NQ số 09/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 của HĐND quận Hai Bà Trưng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; - Quyết định số 4577/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND quận về việc phê duyệt dự án. - NQ số 63/NQ-HĐND quận HBT ngày 27/7/2023 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021 - 2025; số thứ tự: số 12, mục I phần B, phụ lục 4 (trang 6/11 của Phụ lục 4); Bố trí vốn giai đoạn 2023-2025; - Các QĐ TH từ số 1080-1086/QĐ-UBND ngày 15/5/2023, từ số 4573-4592/QĐ- UBND ngày 30/12/2022 và số 2364/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 của UBND quận HBT về việc thu hồi đất để thực hiện dự án - Thời gian thực hiện dự án: 2019- 2023. Dự án đã được bố trí vốn giai đoạn 2023-2025 theo NQ số 63/NQ-HĐND quận HBT ngày 27/7/2023; BQLDA ĐTXD quận cam kết sẽ đề xuất ra hạn tiến độ thực hiện dự án trong tháng12/2023 |
34 | Xây dựng hè đường | DGT | UBND quận HBT | 0,05409 |
|
| Quận Hai Bà Trưng | Đầu ngõ 27 - Đại Cồ Việt, phường Cầu Dền | - Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc điều chỉnh, bổ sung báo cáo kỹ thuật; - Quyết định số 2210/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng - Văn bản số 1638/UBND-TCKH ngày 24/9/2021 của UBND quận về việc chấp thuận điều chỉnh dự án. - NQ số 63/NQ-HĐND quận HBT ngày 27/7/2023 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021 - 2025; số thứ tự: số 11, mục I phần B, phụ lục 4 (trang 6/11 của Phụ lục 4); Bố trí vốn giai đoạn 2024-2025; - Thời gian thực hiện 2021-2023. Dự án đã được bố trí vốn giai đoạn 2021-2025 theo NQ số 63/NQ-HĐND quận HBT ngày 27/7/2023; BQLDA ĐTXD quận cam kết sẽ đề xuất ra hạn tiến độ thực hiện dự án trong tháng12/2023 |
II | Các dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Xây dựng Trụ sở Đảng ủy - UBMTTQ và các đoàn thể phường Đồng Nhân | TSC | UBND phường Đồng Nhân | 0,0109 |
|
| Quận Hai Bà Trưng | 55 Phố Nguyễn Công Trứ - P. Đồng Nhân | - Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 27/7/2023 của HĐND quận về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án - NQ số 63/NQ-HĐND quận HBT ngày 27/7/2023 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021 - 2025; số thứ tự: số 14, mục VII phần A, phụ lục 4 (trang 5/11 của Phụ lục 4); Bố trí vốn giai đoạn 2022-2025; - Thời gian thực hiện dự án: năm 2023 - 2025; Dự án đã được bố trí vốn giai đoạn 2023- 2025 theo NQ số 63/NQ-HĐND quận HBT ngày 27/7/2023 |
36 | Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP số 4 | DSH | UBND phường Trương Định | 0,0017 |
|
| Quận Hai Bà Trưng | Ngõ Tân Thịnh, phố Đại La | - Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/6/2023 của HĐND quận HBT về việc Phê Duyệt chủ trương đầu tư dự án. - NQ số 63/NQ-HĐND quận HBT ngày 27/7/2023 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021 - 2025; số thứ tự: số 13, mục V phần A, phụ lục 4 (trang 4/11 của Phụ lục 4); Bố trí vốn giai đoạn 2023-2025; - Thời gian thực hiện dự án: 2023-2024. Dự án đã được bố trí vốn giai đoạn 2023-2025 theo NQ số 63/NQ-HĐND quận HBT ngày 27/7/2023 |
37 | Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP số 7 | DSH | UBND phường Trương Định | 0,0023 |
|
| Quận Hai Bà Trưng | Ngõ An Sơn, phố Đại La | - Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14/6/2023 của HĐND quận HBT về việc Phê Duyệt chủ trương đầu tư dự án. - NQ số 63/NQ-HĐND quận HBT ngày 27/7/2023 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021 - 2025; số thứ tự: số 14, mục V phần A, phụ lục 4 (trang 4/11 của Phụ lục 4); Bố trí vốn giai đoạn 2023-2025; - Thời gian thực hiện dự án: 2023-2024. Dự án đã được bố trí vốn giai đoạn 2023-2025 theo NQ số 63/NQ-HĐND quận HBT ngày 27/7/2023 |
38 | Nhà sinh hoạt cộng đồng địa bàn dân cư số 2 | DSH | UBND phường Vĩnh Tuy | 0,0028 |
|
| Quận Hai Bà Trưng | Ngõ 69 Lạc Trung | - Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 16/9/2022 của HĐND quận Hai Bà Trưng v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng địa bàn dân cư số 2 phường Vĩnh Tuy. - NQ số 63/NQ-HĐND quận HBT ngày 27/7/2023 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021 - 2025; số thứ tự: số 4, mục V phần A, phụ lục 4 (trang 3/11 của Phụ lục 4); Bố trí vốn giai đoạn 2023-2025; - QĐ số 2488/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của UBND quận HBT về việc phê duyệt báo cáo KT-KT đầu tư xây dựng - Thời gian thực hiện dự án: 2022-2024. |
39 | Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao nằm trong cùng một thửa đất đang có nhà ở sang đất ở trên địa bàn quận | ODT | Hộ gia đình, cá nhân | 0,66234 |
|
| Quận Hai Bà Trưng | Các phường: Vĩnh Tuy, Minh Khai, Trương Định, Đồng Tâm, Thanh Nhàn, Thanh Lương, Quỳnh Lôi, Phạm Đình Hổ | UBND quận Hai Bà Trưng kiểm tra, rà soát và chịu trách nhiệm về điều kiện, quy mô, diện tích và sự phù hợp quy hoạch đến từng vị trí thửa đất, đảm bảo tuân thủ quy định tại Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, Quyết định số 26/2022/QĐ- UBND ngày 14/6/2022 và các quy định liên quan khác của pháp luật. |
- 1 Quyết định 3288/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 3035/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
- 4 Quyết định 479/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mỹ Đức, Thành phố Hà Nội