ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 489/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 22 tháng 02 năm 2012 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC KẾ HOẠCH QUY HOẠCH NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003; Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009; Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP của Chính phủ; Thông tư số 03/2008/TT-BKH ngày 01/7/2008 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ;
Căn cứ Kế hoạch số 59/KH-UBND ngày 28/10/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành kế hoạch quy hoạch giai đoạn 2011-2015, quy hoạch năm 2012;
Căn cứ Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 19/01/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành Chương trình công tác năm 2012 của UBND tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư Thanh Hóa tại Công văn số 2893/SKHĐT-QH ngày 29/12/2011 về việc đề xuất Danh mục kế hoạch quy hoạch năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục kế hoạch quy hoạch năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa để các ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các chủ dự án thực hiện, với các nội dung chính như sau:
Tổng số dự án thực hiện trong Kế hoạch quy hoạch năm 2012 là: 59 dự án; trong đó:
a) Dự án chuyển tiếp: 24 dự án, gồm:
- 12 dự án quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH (6 dự án quy hoạch phát triển KT-XH cấp huyện, 6 dự án quy hoạch phát triển ngành, sản phẩm);
- 01 dự án quy hoạch sử dụng đất;
- 11 dự án quy hoạch xây dựng.
b) Dự án triển khai mới: 35 dự án, gồm:
- 17 dự án quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH (05 dự án quy hoạch phát triển KT-XH cấp huyện, 12 dự án quy hoạch phát triển ngành, sản phẩm);
- 18 dự án quy hoạch xây dựng.
(Chi tiết có phụ lục kèm theo).
2. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các chủ dự án, căn cứ vào nội dung thông báo của Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện, đảm bảo quy hoạch được lập có chất lượng, đúng trình tự, thủ tục pháp luật quy định.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và các ngành liên quan theo chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn có trách nhiệm phối hợp, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc và tạo điều kiện cho các chủ dự án trong quá trình lập quy hoạch, đảm bảo đạt mục tiêu, yêu cầu đặt ra .
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nội dung giao chủ đầu tư các dự án quy hoạch trong Kế hoạch số 59/KH-UBND ngày 28/10/2011 của UBND tỉnh về quy hoạch giai đoạn 2011-2015 và quy hoạch năm 2012 trái với Quyết định này bị bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, các chủ dự án, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH QUY HOẠCH NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 489/QĐ-UBDN ngày 22 tháng 2 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Danh mục dự án quy hoạch | Quyết định phê duyệt đề cương, nhiệm vụ. | Thời gian KC-HT | Tổng dự toán được duyệt | Mục tiêu | Chủ đầu tư | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
|
|
|
|
| ||
I | Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội |
|
|
|
|
|
|
I.1 | Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện |
|
|
|
|
|
|
1 | Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Triệu Sơn đến năm 2020 | 111/QĐ-UBND ngày 13/01/2011 | 2011-2012 | 311 | Hoàn thành trình duyệt | UBND huyện Triệu Sơn | Đã phê duyệt dự toán |
2 | Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Tĩnh Gia đến năm 2020 | 2665/QĐ-UBND ngày 15/8/2011 | 2011-2012 | 630 | - nt - | UBND huyện Tĩnh Gia | Đã phê duyệt dự toán |
3 | Quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Thạch Thành đến năm 2020 | 2193/QĐ-UBND ngày 11/7/2011 | 2011-2012 |
| - nt - | UBND huyện Thạch Thành | Đã phê duyệt Đề cương, chưa phê duyệt dự toán |
4 | Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Thiệu Hóa đến năm 2020 | 1859/QĐ-UBND ngày 13/6/2011 | 2011-2012 |
| - nt - | UBND huyện Thiệu Hóa | Đã phê duyệt Đề cương, chưa phê duyệt dự toán |
5 | Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Ngọc Lặc đến năm 2020 | 2824/QĐ-UBND ngày 26/8/2011 | 2011-2012 |
| - nt - | UBND huyện Ngọc Lặc | Đã phê duyệt Đề cương, chưa phê duyệt dự toán |
6 | Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Nga Sơn đến năm 2020 | 901/QĐ-UBND ngày 24/3/2011 | 2011-2012 |
| Lập và trình duyệt quy hoạch | UBND huyện Nga Sơn | Đanh trình thẩm định Đề cương, nhiệm vụ |
I.2 | Quy hoạch ngành, sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch tổng thể phát triển thủy lợi tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | 760/QĐ-UBND ngày 15/3/2011 | 2011-2012 | 3.205 | Hoàn thành trình duyệt | Sở NN&PTNT | Đã phê duyệt dự toán |
2 | Quy hoạch các mỏ đất làm vật liệu đắp đê tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 | 2943/QĐ-UBND ngày 08/9/2011 | 2011-2012 | 1.528 | - nt - | Chi Cục đê điều & PCBL | Đã phê duyệt dự toán |
3 | Quy hoạch thủy lợi vùng III Nông Cống | 901/QĐ-UBND ngày 24/3/2011 | 2011-2012 |
| - nt - | UBND huyện Nông Cống | Chưa phê duyệt Đề cương, dự toán |
4 | Quy hoạch tổng thể cấp quốc gia bảo tồn, tu bổ, tôn tạo, phát huy giá trị DTLSVH Hàm Rồng Thanh Hóa | 2424/QĐ-UBND ngày 27/7/2011 | 2011-2012 | 3.734 | - nt - | Sở VHTT&DL | Đã phê duyệt dự toán |
5 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng (LPC) tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 | 1694/QĐ-UBND ngày 30/5/2011 | 2011-2012 | 592 | - nt - | Sở Công Thương | Đã phê duyệt dự toán |
6 | Quy hoạch các cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 | 2620/QĐ-UBND ngày 10/8/2011 | 2011-2012 |
| - nt - | Sở NN&PTNT | Đã phê duyệt Đề cương, chưa phê duyệt dự toán |
II | Quy hoạch xây dựng |
|
|
|
|
|
|
1 | Điều chỉnh, quy hoạch cấp nước, thoát nước đô thị vùng tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 | 4177/QĐ-UBND ngày 15/11/2010; 4055/QĐ-UBND ngày 24/11/2010 | 2011-2012 | 390 | Hoàn thành trình phê duyệt | Sở Xây Dựng | Đã phê duyệt dự toán |
2 | Quy hoạch chung xây dựng đô thị Hải Ninh, huyện Tĩnh Gia | 500/QĐ-UBND ngày 17/2/2011 | 2011-2012 | 1.772 | - nt - | Sở Xây Dựng | Đã phê duyệt dự toán |
3 | Quy hoạch chung xây dựng đô thị trung tâm vùng huyện Tĩnh Gia | 530/QĐ-UBND ngày 21/2/2011 | 2011-2012 | 4.410 | - nt - | Sở Xây Dựng | Đã phê duyệt dự toán |
4 | Quy hoạch xây dựng khu du lịch và đô thị Cửa Đặt, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020. | 2648/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 | 2011-2012 | 774 | - nt - | UBND huyện Thường Xuân | Đã phê duyệt dự toán |
5 | Điều chỉnh quy hoạch xây dựng thị trấn Cẩm Thủy đến năm 2020. | 901/QĐ-UBND ngày 24/3/2011 | 2011-2012 |
| - nt - | UBND huyện Cẩm Thủy | Chưa phê duyệt Đề cương, dự toán |
6 | Điều chỉnh quy hoạch phát triển hệ thống đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. | 901/QĐ-UBND ngày 24/3/2011 | 2011-2012 |
| - nt - | Viện QH Xây dựng | Chưa phê duyệt Đề cương, dự toán |
7 | Quy hoạch phân khu Khu du lịch Lam Kinh tỉnh Thanh Hóa | 2131/QĐ-UBND ngày 04/7/2011 | 2011-2012 | 1.281 | - nt - | Sở VHTT&DL | Đã phê duyệt dự toán |
8 | Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu đô thị Đông Cương, thành phố Thanh Hóa. | 4016/QĐ-UBND ngày 09/11/2010 | 2011-2012 | 1.461 | - nt - | UBND TP Thanh Hóa | Đã phê duyệt dự toán |
9 | Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Yên Mỹ, huyện Nông Cống. | 2121/QĐ-UBND ngày 01/7/2011 | 2011-2012 | 1.361 | - nt - | UBND huyện Nông Cống | Đã phê duyệt dự toán |
10 | Quy hoạch chi tiết cảng Nẹ, huyện Hậu Lộc | 1601/QĐ-UBND ngày 14/5/2010 | 2011-2012 | 1.160 | - nt - | Sở GTVT | Sở GTVT đã phê duyệt DT |
11 | Quy hoạch chi tiết 1/500 dọc đường Hồ Xuân Hương, TX.Sầm Sơn | 2119/QĐ-UBND ngày 01/7/2011 | 2011-2012 | 640 | - nt - | Sở Xây dựng | Đã phê duyệt dự toán |
III | Quy hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch sử dụng đất 27 huyện, thị, thành phố trên địa bàn tỉnh. | Kế hoạch số 59/KH-UBND ngày 28/10/2011 | 2011-2012 |
| Hoàn thành trình phê duyệt | UBND cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
| ||
I | Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội |
|
|
|
|
|
|
I.1 | Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện |
|
|
|
|
|
|
1 | Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Hà Trung đến năm 2020 |
| 2012-2013 |
| Lập và trình duyệt quy hoạch | UBND huyện Hà Trung | Chủ trương theo Kế hoạch số 59/KH-UBND ngày 28/10/2011 |
2 | Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Yên Định đến năm 2020 |
| 2012-2013 |
| - nt - | UBND huyện Yên Định | -nt- |
3 | Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Cẩm Thủy đến năm 2020 |
| 2012-2013 |
| - nt - | UBND huyện Cẩm Thủy | -nt- |
4 | Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH TP Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 |
| 2012-2013 |
| - nt - | UBND huyện TP Thanh Hóa | -nt- |
5 | Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH huyện Hoằng Hoá đến năm 2020 |
| 2012-2013 |
| - nt - | UBND huyện Hoằng Hóa | -nt- |
I.2 | Quy hoạch ngành, sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
1 | Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 |
| 2012-2013 |
| Lập và trình duyệt QH | Sở NN&PTNT | Chủ trương theo Kế hoạch số 59/KH-UBND ngày 28/10/2011 |
2 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch vùng nguyên liệu mía phía Bắc tỉnh Thanh Hóa năm 2020 |
| 2012-2013 |
| - nt - | Sở NN&PTNT | -nt- |
3 | Quy hoạch tổng thể cấp quốc gia bảo tồn, tu bổ, tôn tạo, phát huy giá trị DSVH Thế giới Thành Nhà Hồ và các di tích phụ cận huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
| 2012-2013 |
| - nt - | Sở VHTT&DL | -nt- |
4 | Điều chỉnh, bổ sung QH khảo sát, thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên cát sỏi lòng sông tỉnh Thanh Hóa |
| 2011-2012 |
| - nt - | Sở Xây dựng | -nt- |
5 | Quy hoạch sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011-2020 và định hướng đến năm 2030 |
| 2012 |
| Lập và trình duyệt QH | Sở TN&MT | Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 19/01/2012 |
6 | Quy hoạch phát triển dệt, may tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2030 |
| 2012 |
| - nt - | Sở Công thương | Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 19/01/2012 |
7 | Điều chỉnh quy hoạch phát triển chợ tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 |
| 2012 |
| - nt - | Sở Công thương | Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 19/01/2012 |
8 | Quy hoạch đảo Mê – Khu kinh tế Nghi Sơn |
| 2012 |
| - nt - | Ban quản lý KKT Nghi Sơn | Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 19/01/2012 |
9 | Điều chỉnh quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 |
| 2012 |
| - nt - | Sở Y tế | Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 19/01/2012 |
10 | Quy hoạch điều chỉnh mạng lưới các trường đại học, cao đẳng, trung cấp và dạy nghề tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 |
| 2012 |
| - nt - | Sở Giáo dục &ĐT | Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 19/01/2012 |
11 | Quy hoạch điểm dừng, nghỉ đối với vận tải đường bộ |
| 2012 |
| - nt - | Sở Giao thông Vận tải | Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 19/01/2012 |
12 | Quy hoạch chi tiết phát triển điện lực Khu KT Nghi Sơn |
| 2012 |
| - nt - | Ban QL Khu KT Nghi Sơn | Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 19/01/2012 |
II | Quy hoạch xây dựng |
|
|
|
|
|
|
1 | Điều chỉnh quy hoạch mở rộng khu kinh tế Nghi Sơn |
| 2012-2013 |
| Lập và trình duyệt QH | Ban QL Khu KT Nghi Sơn | -nt- |
2 | Quy hoạch xây dựng phát triển du lịch huyện Quan Sơn |
| 2012-2013 | 2.550 | - nt - | UBND huyện Quan Sơn | Phê duyệt nhiệm vụ tại QĐ số 2847/QĐ-UBND ngày 30/8/2011 |
3 | Quy hoạch phân khu 19 xã, thị trấn nằm trong phạm vi quy hoạch mở rộng không gian thành phố Thanh Hóa |
| 2012-2013 |
| - nt - | UBND Thành phố Thanh Hóa | Chủ trương theo Kế hoạch số 59/KH-UBND ngày 28/10/2011 |
4 | Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 |
| 2012 |
| - nt - | UBND Thành phố Thanh Hóa | Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 19/01/2012 |
5 | Quy hoạch phân khu khu công nghiệp Lam Sơn – Thọ Xuân |
| 2012 |
| - nt - | Ban Quản lý kinh tế Nghi Sơn | Chủ trương theo văn bản số 6993/UBND-CN ngày 14/10/2011 |
6 | Quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Ngọc Lặc |
| 2012 |
| - nt - | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn | Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 19/01/2012 |
7 | Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Thống Nhất, huyện Yên Định | 4165/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 | 2012-2013 | 880 | - nt - | UBND huyện Yên Định | Đã phê duyệt dự toán |
8 | Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định đến năm 2025 |
| 2012 |
| Lập và trình duyệt quy hoạch | UBND huyện Yên Định | Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 19/01/2012 |
9 | Quy hoạch điều chỉnh mở rộng quy hoạch chung xây dựng thị trấn Cành Nàng, huyện Bá Thước. | 4149/QĐ-UBND ngày 13/12/2011 | 2012-2013 | 1.094 | Lập và trình duyệt quy hoạch | UBND huyện Bá Thước | Đã phê duyệt dự toán |
10 | Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng thị trấn Hậu Lộc |
| 2012 |
| Lập và trình duyệt quy hoạch | UBND huyện Hậu Lộc | Chủ trương theo văn bản số 6636/UBND-CN ngày 03/10/2011 |
11 | Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thị trấn Yên Cát – Như Xuân |
| 2012 |
| Lập và trình duyệt quy hoạch | UBND huyện Như Xuân | Chủ trương theo văn bản số 7446/UBND-CN ngày 11/11/2011 |
12 | Quy hoạch chung xây thị trấn Diêm Phố - Hậu Lộc |
| 2012 |
| -nt- | UBND huyện Hậu Lộc | Chủ trương theo văn bản số 6636/UBND-CN ngày 03/10/2011 |
13 | Quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Thạch Quảng – Thạch Thành |
| 2012 |
| -nt- | Ban QL khu KKT Nghi Sơn | Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 19/01/2012 |
14 | Quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Bãi Trành – Như Xuân |
| 2012 |
| -nt- | Ban QL khu KKT Nghi Sơn | Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 19/01/2012 |
15 | Quy hoạch khu công nghiệp Tây Nam thành phố Thanh Hóa |
| 2012 |
| -nt- | Sở Xây dựng | Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 19/01/2012 |
16 | Quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị Phú Sơn, khu đô thị mới Tây Ga, thành phố Thanh Hóa |
| 2012 |
| -nt- | UBND Thành phố Thanh Hóa | Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 19/01/2012 |
17 | Quy hoạch phân khu 6 xã mở rộng thị xã Sầm Sơn |
| 2012 |
| -nt- | Sở Xây dựng | Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 19/01/2012 |
18 | Quy hoạch chi tiết 1/500 khu liên hợp TDTT Thanh Hóa |
| 2011-2012 |
| -nt- | Viện QH Xây dựng |
|
19 | Quy hoạch thiết kế đô thị một số tuyến đường chính tại thành phố Thanh Hóa: Dọc đại lộ Lê Lợi từ Ngã Tư Phú Sơn đến sông Mã, dọc QL 1A tránh TP Thanh Hóa, từ nút giao với đường Nguyễn Chí Thanh đến nút giao với Quốc lộ 1A hiện tại phía Nam |
| 2012-2013 |
| -nt- | Viện QH Xây dựng |
|
20 | Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu vực Đông ga đường sắt cao tốc Bắc – Nam đến giáp phường Phú Sơn thành phố Thanh Hóa |
| 2012-2013 |
| -nt- | Viện QH Xây dựng |
|
Ghi chú: Danh mục này không bao gồm những dự án đã được phê duyệt (các dự án này chủ đầu tư trình quyết toán theo quy định), những dự án đã triển khai từ năm 2010 trở về trước (các dự án này chủ đầu tư tiếp tục thực hiện theo quy định) và các dự án đã hoàn chỉnh đang trình phê duyệt.
- 1 Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2012 Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 2 Kế hoạch 59/KH-UBND quy hoạch giai đoạn 2011 - 2015 và năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 3 Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 4 Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 5 Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 6 Thông tư 03/2008/TT-BKH hướng dẫn Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội và Quyết định 281/2007/QĐ-BKH ban hành định mức chi phí cho lập, thẩm định quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành và quy hoạch phát triển các sản phẩm chủ yếu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 7 Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 8 Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 10 Luật Đất đai 2003
- 11 Luật xây dựng 2003