ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4896/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 28 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH VÀ DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ, CHO VAY NĂM 2016 CỦA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28/8/2007 và Nghị định số 37/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về ban hành, sửa đổi, bổ sung quy định tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 26/5/2009 và Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 của UBND tỉnh về việc thành lập, đổi tên Quỹ Đầu tư phát triển Quảng Nam;
Theo đề nghị của Hội đồng quản lý Quỹ Đầu tư phát triển Quảng Nam tại Tờ trình số 11/TTr-HĐQL ngày 30/11/2015 và Công văn số 240/QĐT-KHTĐ ngày 14/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch tài chính và danh mục dự án đầu tư, cho vay năm 2016 của Quỹ Đầu tư phát triển Quảng Nam, như sau:
(Chi tiết kèm theo phụ lục 1, phụ lục 2).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
- Hội đồng quản lý Quỹ, Ban Giám đốc Quỹ Đầu tư phát triển Quảng Nam tổ chức thực hiện đầu tư, cho vay các dự án đảm bảo hiệu quả; quản lý vốn theo quy định và thực hiện chế độ báo cáo định kỳ cho Bộ Tài chính, UBND tỉnh.
- Sở Tài chính theo dõi, kiểm tra, giám sát hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển Quảng Nam theo thẩm quyền.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ, Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Quảng Nam, Giám đốc và Trưởng Ban Kiểm soát Quỹ Đầu tư phát triển Quảng Nam và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 4896 /QĐ-UBND ngày 28 /12 /2015 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Kế hoạch năm 2016 |
I | Tổng thu | 31.000 |
1 | Doanh thu hoạt động nghiệp vụ | 23.000 |
2 | Doanh thu hoạt động tài chính | 8.000 |
II | Tổng chi | 21.000 |
1 | Chi hoạt động nghiệp vụ | 14.000 |
2 | Chi quản lý | 6.800 |
3 | Chi khác | 200 |
III | Chênh lệch thu - chi | 10.000 |
IV | Nộp ngân sách Nhà nước | 0 |
V | Chỉ tiêu hoạt động nghiệp vụ |
|
1 | Số dư nợ xấu | 16.000 |
2 | Tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ | 5% |
3 | Số dư cho vay (gồm: trực tiếp cho vay, ủy thác cho vay, hợp vốn cho vay): | 330.000 |
4 | Số dư đầu tư trực tiếp | 91.000 |
5 | Số dư góp vốn thành lập doanh nghiệp | 16.000 |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ, CHO VAY NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 4896 /QĐ-UBND ngày 28 /12 /2015 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | TÊN DỰ ÁN/CÔNG TRÌNH |
I | Các dự án chuyển tiếp |
1 | Khu phố chợ Điện Nam Trung (GĐ1), thị xã Điện Bàn |
2 | Bệnh viện Đa khoa Thăng Hoa, huyện Thăng Bình |
3 | Khu dân cư và chợ Điện Dương, thị xã Điện Bàn |
4 | Trường Mầm non tư thục Hoa Mai, huyện Thăng Bình |
5 | Hệ thống cấp nước sạch Cụm công nghiệp Tây An và khu dân cư |
6 | Phát triển vận tải công cộng bằng xe buýt |
II | Cho vay các dự án đầu tư mới |
1 | Khu dân cư phố chợ Điện Thắng Trung, thị xã Điện Bàn |
2 | Khu dân cư cán bộ, bác sỹ Bệnh viện Đa khoa Trung ương Quảng Nam, huyện Núi Thành |
3 | Khu đô thị số 6, thị trấn Vĩnh Điện, thị xã Điện Bàn |
4 | Khu tái định cư phía Tây sân bay Chu Lai, huyện Núi Thành |
5 | Khu dân cư (TĐC) Phước An, huyện Tiên Phước |
6 | Khu phố mới Tân Thạnh (GĐ3), thành phố Tam Kỳ |
7 | Trường Mầm non tư thục thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên |
8 | Chợ Bắc Trà My, huyện Bắc Trà My |
9 | Trường Mầm non Khu công nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc |
10 | Trường Mầm non tư thục Minh Châu, thành phố Tam Kỳ |
11 | Khu phố chợ Nam Phước mở rộng |
12 | Khu dân cư Xuân Hòa, Tú Lễ, thành phố Hội An |
13 | Một số dự án khác |
III | Đầu tư trực tiếp |
1 | Đầu tư xây dựng các khu dân cư cho người có thu nhập thấp tại đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc |
- 1 Quyết định 1127/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch tài chính năm 2016 cho các Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thủy lợi và khối thủy nông cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 947/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tài chính năm 2016 dự án Quản lý thiên tai (WB5) tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 548/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch tài chính năm 2016 Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4 Quyết định 236/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch tài chính, hoạt động năm 2014 Dự án phòng, chống dịch cúm gia cầm, cúm ở người và dự phòng đại dịch ở Việt Nam (VAHIP) tỉnh Bình Định
- 5 Nghị định 37/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 138/2007/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- 6 Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2009 thành lập Quỹ Đầu tư phát triển Chu Lai tỉnh Quảng Nam
- 7 Nghị định 138/2007/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 9 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 236/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch tài chính, hoạt động năm 2014 Dự án phòng, chống dịch cúm gia cầm, cúm ở người và dự phòng đại dịch ở Việt Nam (VAHIP) tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 548/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch tài chính năm 2016 Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3 Quyết định 947/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tài chính năm 2016 dự án Quản lý thiên tai (WB5) tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 1127/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch tài chính năm 2016 cho các Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thủy lợi và khối thủy nông cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh