BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/2001/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 3 tháng 10 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC MỸ PHẨM ẢNH HƯỞNG TRỰC TIẾP ĐẾN SỨC KHOẺ CON NGƯỜI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VIỆT NAM
- Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 46/2001/QĐ-TTg ngày 4/4/2001 về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2001-2005;
- Căn cứ Quyết định số 547/TTg ngày 13/8/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế;
- Căn cứ Thông tư số 06/2001/TT-BYT ngày 23/4/2001 của Bộ Y tế hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001-2005: giao cho Cục Quản lý dược Việt Nam hướng dẫn đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người;
- Căn cứ Quyết định số 19/2001/QĐ-QLD ngày 27/4/2001 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam ban hành quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam;
- Theo đề nghị của Phòng đăng ký thuốc và mỹ phẩm,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố đợt 8 các loại mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam gồm 32 (ba mươi hai) mỹ phẩm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và có giá trị 05 năm kể từ ngày ký.
| CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VN |
DANH MỤC
MỸ PHẨM ẢNH HƯỞNG TRỰC TIẾP ĐẾN SỨC KHOẺ CON NGƯỜI ĐƯỢC CẤP SĐK LƯU HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2001/QĐ-QLD ngày 3 tháng 10 năm 2001)
STT | Tên Mỹ phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
1- Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nhân Việt
171- Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4-TP.Hồ Chí Minh
1.1. Nhà sản xuất: L’oreal Australia PTY.LTD
2 Georger street - Sandringham - Victoria 3191 - Australia
1 | Majiblond - all shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0250-01 |
1.1- Nhà sản xuất: P.T.Yasulor Indonesia
JL. Raya Bogor KM.26.4 – Ciracas, PS.Rebo - Jakarta 13740 Indonesia
2 | Majirel - all shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0251-01 |
3 | Majirel HR - all shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0252-01 |
4 | Majirouge - all shades | NSX | 36 tháng | LHMP-0253-01 |
2- Công ty đăng ký: Công ty TNHH phát triển công nghiệp và thương mại Biển Đông
68 - Lê Duẩn - Hà Nội
2.1- Nhà sản xuất: Pigeon Corporation
628-13, Yuksam-dong, Seoul, Korea
5 | Duena super mild shampoo (Dầu gội đầu Duena super mild) | NSX | 24 tháng | LHMP-0254-01 |
6 | Mild 2 in 1 shampoo (Dầu gội đầu 2 trong 1 mild) | NSX | 24 tháng | LHMP-0255-01 |
3- Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại - dịch vụ Đồng Hoàn
236/22 Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình - TP. Hồ Chí Minh
3.1- Nhà sản xuất: Beiersdorf UK, LTD
Milton Keynes MK 14 5LS. UK. Beierdorf AG - Đức
7 | Nivea visage anti-wrinkle eye zone Q10 repair cream | NSX | 36 tháng | LHMP-0256-01 |
8 | Nivea visage gentle cleansing gel scrub | NSX | 36 tháng | LHMP-0257-01 |
9 | Nivea visage purifying mask | NSX | 36 tháng | LHMP-0258-01 |
3.1- Nhà sản xuất: Thai Haylia Co., Ltd
163 Bangplee Industrial Estate Bangna-Trad Road, Km 24, King-Amphur Bangsaothong, TL
STT | Tên Mỹ phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
10 | Labello cherry (Son bóng Cherry) | NSX | 36 tháng | LHMP-0259-01 |
11 | Labello grape (son bóng Grape) | NSX | 36 tháng | LHMP-0260-01 |
12 | Labello sun (song bóng sun) | NSX | 36 tháng | LHMP-0261-01 |
13 | Nivea extra UV protection water resistant sun block cream SPF 30 | NSX | 36 tháng | LHMP-0262-01 |
14 | Nivea firming body lotion A10 (Sữa dưỡng da Q10) | NSX | 36 tháng | LHMP-0263-01 |
15 | Nivea moisturizing sun block lotion SPF 30 | NSX | 36 tháng | LHMP-0264-01 |
16 | Nivea normal skin body lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-0265-01 |
17 | Nivea sun kids sun block lotion SPF 35 | NSX | 36 tháng | LHMP-0266-01 |
18 | Nivea visage anti-ageing Q10 day cream | NSX | 36 tháng | LHMP-0267-01 |
19 | Nivea visage anti-ageing Q10 night cream (Kem chống nhăn đêm) | NSX | 36 tháng | LHMP-0268-01 |
20 | Nivea visage facial foam | NSX | 36 tháng | LHMP-0269-01 |
21 | Nivea visage facial foam with vitamin E (sữa rửa mặt sinh tố E) | NSX | 36 tháng | LHMP-0270-01 |
22 | Nivea visage foaming facial scrub | NSX | 36 tháng | LHMP-0271-01 |
23 | Nivea visage moisturizing day cream | NSX | 36 tháng | LHMP-0272-01 |
24 | Nivea visage natural tinted moisturizer ivory or tan | NSX | 36 tháng | LHMP-0273-01 |
25 | Nivea visage white foaming facial scrub | NSX | 36 tháng | LHMP-0274-01 |
26 | Nivea visage whitening toner | NSX | 36 tháng | LHMP-0275-01 |
27 | Nivea whitening cream (kem lột nhẹ trắng da toàn thân) | NSX | 36 tháng | LHMP-0276-01 |
4- Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Hải Thông
912 Nguyễn Trãi - Ph. 14 - Q. 5 - TP. Hồ Chí Minh
4.1- Nhà sản xuất: CAN AM S. Corp
6B 16 No 5, Sec, 5, HSIN-YI Rd., Taipei - Taiwan R.O.C
28 | Cecily beauty cream | NSX | 36 tháng | LHMP-0277-01 |
29 | Halog medicated ream | NSX | 36 tháng | LHMP-0278-01 |
30 | Madonna medicated ream | NSX | 36 tháng | LHMP-0279-01 |
31 | San Ing face cream | NSX | 36 tháng | LHMP-0280-01 |
32 | Topsyne beauty cream | NSX | 36 tháng | LHMP-0281-01 |
- 1 Quyết định 30/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 2 Quyết định 27/2001/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 3 Quyết định 26/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 4 Quyết định 19/2001/QĐ-QLD quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 5 Thông tư 06/2001/TT-BYT hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001-2005 do Bộ Y tế ban hành
- 6 Quyết định 46/2001/QĐ-TTg về việc quản lý, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 7 Quyết định 547-TTg năm 1996 về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 30/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 2 Quyết định 27/2001/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 3 Quyết định 26/2001/QĐ-QLD ban hành Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành