Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN CẦN GIỜ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 49/QĐ-UBND

Cần Giờ, ngày 17 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG NHẬN XÃ, THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2017

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 619/QĐ-TTg ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;

Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BTP ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tư pháp quy định về điểm số, hướng dẫn cách tính điểm các chỉ tiêu tiếp cận pháp luật, Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật và một số nội dung về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;

Xét hồ sơ đánh giá, biên bản họp Hội đồng đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật ngày 11 tháng 01 năm 2018 và đề nghị của Trưởng Phòng Tư pháp tại Công văn 54/TP ngày 12 tháng 01 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công nhận 07 xã, thị trấn (danh sách kèm theo) đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2017.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng Phòng Tư pháp, Trưởng Phòng Nội vụ, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn, thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ủy ban nhân dân thành phố;
- Sở Tư pháp;
- TTUB: CT, các PCT;
- VP: CVP, PCVP/TH;
- Lưu: VT, P.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đoàn Thị Ngọc Cẩm

 

DANH SÁCH

XÃ, THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân huyện)

STT

Tên xã, thị trấn

Tổng điểm

Điểm của từng tiêu chí

Kết quả đánh giá sự hài lòng (%)

Cán bộ, công chức cấp xã bị xử lý kỷ luật

Tiêu chí 1

Tiêu chí 2

Tiêu chí 3

Tiêu chí 4

Tiêu chí 5

I

Loại I

 

 

1

Xã An Thới Đông

93,39

11,99

30

22,50

10

18,9

100%

Không

2

Xã Long Hòa

92,56

11,6

29,56

23,5

9

18,9

100%

Không

3

Thị trấn Cần Thạnh

90,99

11

29,99

21

9

20

100%

Không

4

Xã Bình Khánh

90,62

13,7

29,5

20

8,79

18,63

100%

Không

II

Loại II

 

 

5

Xã Tam Thôn Hiệp

93,17

14,88

29,52

20,50

9

19,27

100%

Không

6

Xã Lý Nhơn

89,50

11,75

29,07

21,50

9

18,18

98,8%

Không

7

Xã Thạnh An

89

12

29,50

20,50

9

18

100%

Không