Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 490/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 07 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN LONG PHÚ, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2016 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Long Phú (Tờ trình số 59/TTr- UBND ngày 31/12/2015) và Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 139/TT- STNMT-ĐĐ ngày 01/02/2016),

QUYT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Long Phú

Xã Long Phú

Xã Tân Hưng

Xã Tân Thạnh

Thị trấn Đại Ngãi

Xã Song Phụng

Xã Long Đức

Xã Hậu Thạnh

Xã Phú Hữu

Xã Châu Khánh

Xã Trường Khánh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +... (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

21277,03

1898,80

4310,63

2918,10

1973,64

619,74

1276,79

1667,89

1274,85

1185,38

1339,26

2811,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16341,93

1381,13

3710,57

2512,34

1493,18

320,54

426,23

1210,88

980,00

853,90

1056,03

2397,13

 

Đất chuyên trng lúa nước

LUC

16341,93

1381,13

3710,57

2512,34

1493,18

320,54

426,23

1210,88

980,00

853,90

1056,03

2397,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

320,56

164,62

87,49

15,16

16,84

2,95

1,44

30,09

 

0,19

1,78

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4337,81

292,56

396,30

343,66

463,02

288,50

825,84

412,41

294,55

326,48

279,67

414,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

225,38

60,27

112,08

 

0,60

7,75

23,28

14,51

0,30

4,81

1,78

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

51,35

0,22

4,19

46,94

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5095,11

722,43

829,53

308,70

230,44

170,91

759,79

1294,01

118,87

192,04

218,26

250,13

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,88

4,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

7,51

4,21

 

 

 

 

 

3,30

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50,00

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

91,78

4,71

2,65

0,72

2,34

0,52

76,99

0,55

1.20

0,50

1,60

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

15,94

2,59

2,40

0,40

2,14

1,16

3,35

0,50

1,00

 

1,89

0,51

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1983,27

174,11

339,01

176,00

121,75

49,80

127,28

604,11

77,74

69,89

83,21

160,37

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,37

1,54

 

 

0,26

1,14

 

2,00

 

 

0,68

0,75

2. 11

Đất ở tại nông thôn

ONT

363,67

 

74,93

43,48

39,97

 

25,84

59,17

24,92

30,42

24,57

40,47

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

99,42

62,78

 

 

 

36,64

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,21

5,70

0,27

0,16

0,71

0,19

0,55

0,81

0,55

0,38

1,45

0,44

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp

DTS

0,57

0,23

0,08

0,01

0,02

0,01

 

0,09

 

 

0,02

0,11

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,17

3,92

3,52

2,42

3,12

1,48

 

0,45

 

 

0,33

2,93

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

35,88

8,14

3,73

1,95

0,48

5,93

1,26

3,26

1,01

1,65

3,69

4,78

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,41

0,33

0,20

0,18

0,35

0,12

0,20

0,31

 

0,11

0,36

0,25

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,93

0,71

0,01

0,17

2,18

0,08

1,74

0,66

0,92

1,19

0,53

0,74

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch. suối

SON

2393,41

448,48

402,83

83,15

57,12

73,84

522,58

618,80

11,45

87,05

49,93

38,18

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,69

0,10

 

0,06

 

 

 

 

0,08

0,85

 

0,60

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Long Phú

Xã Long Phú

Xã Tân Hưng

Xã Tân Thạnh

Thị trấn Đại Ngãi

Xã Song Phụng

Xã Long Đức

Xã Hậu Thạnh

Xã Phú Hữu

Xã Châu Khánh

Xã Trường Khánh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + ...(15

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

320,9

5,90

5,27

1,80

1,13

0,58

33,40

213,34

4,49

0,75

50,04

4,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA

174,06

5,80

4,97

0,98

0,36

0,25

11,48

113,82

0,28

0,48

35,14

0,50

 

Đt chuyên trng lúa nước

LUC

174,06

5,80

4,97

0,98

0,36

0,25

11,48

113,82

0,28

0,48

35,14

0,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

30,37

0,03

0,20

 

 

0,03

3,00

27,11

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

116,44

 

0,10

0,82

0,77

0,30

18,92

72,41

4,21

0,27

14,90

3,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

7,83

 

0,23

0,20

 

 

1,00

4,00

 

 

2,40

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,13

 

0,13

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,65

 

0,10

0,15

 

 

1,00

2,00

 

 

2,40

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trn Long Phú

Xã Long Phú

Xã Tân Hưng

Xã Tân Thạnh

Thị trn Đại Ngãi

Xã Song Phụng

Xã Long Đức

Xã Hậu Thạnh

Xã Phú Hữu

Xã Châu Khánh

Xã Trường Khánh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

378,43

12,74

13,07

5,80

6,93

3,03

44,40

217,34

9,79

4,05

55,54

5,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

195,21

7,40

8,77

2,98

3,36

0,85

15,98

115,72

0,98

1,78

36,34

1.05

 

Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

195,21

7,40

8,77

2,98

3,36

0,85

15,98

115,72

0,98

1,78

36,34

1,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

35,97

2,23

1,70

 

 

0,03

4,50

27,51

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

147,18

3,04

2,60

2,82

3,57

2,15

23,92

74,11

8,81

2,27

19,20

4,69

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

8,50

 

 

 

6,00

 

 

2,50

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUC/HNK

0,50

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

8,00

 

 

 

6,00

 

 

2,00

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

CLN/HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Phòng TN&MT huyện LP;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: HC, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Lê Văn Hiểu