ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 490/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 12 tháng 02 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Bình Định về Ban hành Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Giao thông Vận tải tại Văn bản số 20/TTr-SGTVT ngày 31/01/2018 về việc kế hoạch Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2018 trên địa bàn tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tên chương trình: Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2016 ÷ 2020.
Danh mục: Kế hoạch Bê tông hóa giao thông nông thôn năm 2018.
2. Địa điểm xây dựng: Các huyện, thị xã và thành phố.
3. Mục tiêu và quy mô đầu tư xây dựng
a. Mục tiêu xây dựng: Hoàn thiện kết cấu hạ tầng giao thông ở khu vực nông thôn, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân địa phương.
b. Quy mô xây dựng:
- Xây dựng hệ thống đường GTNT theo tiêu chuẩn đường GTNT loại A (Bn = 6,0m; Bm = 3,5m) M250 đá 2x4 dày 20cm trên nền đường có sẵn;
- Xây dựng hệ thống đường GTNT theo tiêu chuẩn đường GTNT loại B (Bn = 5,0m; Bm = 3,0m) M250 đá 2x4 dày 18cm trên nền đường có sẵn;
- Xây dựng hệ thống đường GTNT theo tiêu chuẩn đường GTNT loại C (Bn = 4,0m; Bm = 2,5m) M200 đá 2x4 dày 16cm trên nền đường có sẵn;
- Xây dựng hệ thống đường GTNT theo tiêu chuẩn đường GTNT loại D (Bn = 3m; Bm = 2m) M200 đá 2x4 dày 16cm trên nền đường có sẵn.
- Đảm bảo an toàn giao thông trong suốt quá trình thi công.
4. Nguồn vốn đầu tư
- Ngân sách tỉnh hỗ trợ:
+ 220 tấn xi măng/km đường giao thông nông thôn loại A;
+ 170 tấn xi măng/km đường giao thông nông thôn loại B;
+ 110 tấn xi măng/km đường giao thông nông thôn loại C;
+ 90 tấn xi măng/km đường giao thông nông thôn loại D.
Riêng đối với các tuyến đường giao thông liên xã, trục chính của xã được xây dựng theo quy mô loại A ngoài nguồn vốn được hỗ trợ bằng xi măng nêu trên, còn được hỗ trợ thêm 200 triệu đồng/km đường (được đoàn liên ngành kiểm tra và xác định theo đúng tiêu chí được hỗ trợ).
- Phần kinh phí còn lại từ ngân sách cấp huyện, ngân sách cấp xã, vốn lồng ghép từ các chương trình mục tiêu và các nguồn huy động hợp pháp khác.
Bảng tổng hợp khối lượng xi măng tỉnh hỗ trợ đối với đường GTNT cho từng loại, như sau:
TT | Địa phương | Chiều dài loại đường (Km) | Chiều dài (Km) | Lượng XM hỗ trợ (Tấn) | |||
A | B | C | D | ||||
1 | Hoài Nhơn | 0,677 | 32,464 | 19,805 | 30,700 | 83,646 | 10.609,370 |
2 | An Lão | 7,479 | 5,990 | 0,060 | 1,740 | 15,269 | 2.826,880 |
3 | Hoài Ân | 7,070 | 10,936 | 1,240 | 7,490 | 26,736 | 4.225,020 |
4 | Tây Sơn | 0,980 | 34,753 | 33,376 | 26,844 | 95,953 | 12.210,930 |
5 | Vĩnh Thạnh | - | 16,689 | 3,660 | - | 20,349 | 3.239,730 |
6 | An Nhơn | 1,600 | 72,552 | 4,012 | 6,799 | 84,963 | 13.739,070 |
7 | Phù Cát | 0,980 | 29,001 | 28,246 | 29,026 | 87,253 | 10.865,170 |
8 | Vân Canh | 2,905 | 5,906 | - | - | 8,811 | 1.643,120 |
Tổng cộng | 21,691 | 208,291 | 90,399 | 102,599 | 422,980 | 59.359,290 |
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao UBND các huyện, thị xã, thành phố bố trí kế hoạch vốn theo cơ cấu nguồn vốn được UBND tỉnh thông qua; chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn (Chủ đầu tư đối với các công trình tại địa phương) tổ chức thực hiện theo đúng quy định trong công tác đầu tư xây dựng về huy động, quản lý và sử dụng các khoản đóng góp của các tổ chức, cá nhân để triển khai xây dựng Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2018 ở địa phương đảm bảo theo kế hoạch phê duyệt tại
Điều 3. Giao Sở Giao thông Vận tải:
- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và UBND các huyện, thị xã, thành phố kiểm tra, soát xét kỹ danh mục các tuyến đường xã, trục chính xã đủ điều kiện hỗ trợ theo Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh; báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định.
- Chủ trì, phối hợp các ngành hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện của các địa phương theo quy định hiện hành; báo cáo định kỳ hàng Quý cho UBND tỉnh để chỉ đạo.
| KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2018 HUYỆN HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Loại đường | Ghi chú | |||
A | B | C | D | ||||||
|
| 14,350 | - | 4,370 | 9,980 | - |
| ||
1 | Tuyến đường từ Ao Cừ An Lộc 1 đến Quán Dừng An Lộc 2 | Ao Cừ | Quán Dừng |
|
| 0,800 |
|
|
|
2 | Tuyến đường từ Trường Mẫu giáo đến nhà Tòng An Lộc 2 (nối dài) | Trường Mẫu giáo | Nhà Tòng |
|
| 0,770 |
|
|
|
3 | Tuyến đường từ nhà bà Hường đến Ngã tư bàn sơ An Lộc 2 | Nhà bà Hường | Ngã tư bàn sơ |
|
| 0,480 |
|
|
|
4 | Tuyến đường từ nhà Hương đến nhà Đô Lâm Trúc 1 | Nhà Hương | Nhà Đô |
|
| 0,300 |
|
|
|
5 | Tuyến đường từ nhà Tần Lâm Trúc 1 đến nhà Lệ Trường An 2 | Nhà Tần | Nhà Lệ |
|
| 0,420 |
|
|
|
6 | Tuyến đường Nhà Thảng đến Lò Ngói Trường An 1 | Nhà Thảng | Lò Ngói |
|
| 0,600 |
|
|
|
7 | Tuyến đường An Dinh đi Hoài Xuân | An Dinh | Hoài Xuân |
|
| 1,000 |
|
|
|
8 | Tuyến đường từ ngõ Ca đến ngõ Kiệt An Dinh 1 | Ngõ Ka | Ngõ Kiệt |
|
|
| 0,400 |
|
|
9 | Tuyến đường từ Trường Mẫu giáo đến ngõ Hà An Dinh 1 | Trường Mẫu giáo | Ngõ Hà |
|
|
| 0,400 |
|
|
10 | Tuyến đường từ bình điện An Dinh đến nhà Thành An Dinh 2 | Bình Điện | Nhà Thành |
|
|
| 1,000 |
|
|
11 | Tuyến đường từ nhà Pha đến nhà Niên An Dinh 2 | Nhà Pha | Nhà Niên |
|
|
| 0,670 |
|
|
12 | Tuyến từ Trụ sở thôn đến nhà Ân An lộc 1 | Trụ Sở thôn | Nhà Ân |
|
|
| 0,110 |
|
|
13 | Tuyến từ nhà Xuân đến nhà Huỳnh Thể An Lộc 1 | Nhà Xuân | Nhà Huỳnh Thể |
|
|
| 0,400 |
|
|
14 | Tuyến đường từ nhà Tổng đến nhà Kim An Lộc 1 | Nhà Tổng | Nhà Kim |
|
|
| 0,450 |
|
|
15 | Tuyến đường từ nhà Hạnh An Lộc 2 đến nghĩa trang liệt sỹ | Nhà Hạnh | NTLS |
|
|
| 0,320 |
|
|
16 | Tuyến đường từ bàn Sơ đến nhà Gấm An Lộc 2 | Bàn Sơ | Nhà Gấm |
|
|
| 0,500 |
|
|
17 | Tuyến đường từ nhà Tống đến nhà Long Mỹ An 1 | Nhà Tống | Nhà Long |
|
|
| 0,300 |
|
|
18 | Tuyến đường từ nhà Ấn đến dốc Mỹ Hòa Mỹ An 1 | Nhà Ấn | Mỹ Hòa |
|
|
| 0,960 |
|
|
19 | Tuyến đường từ ngõ Nào đến nhà Lưu Thái Nguyên Mỹ An 2 | Nhà Nào | Nhà Lưu Thái Nguyên |
|
|
| 0,300 |
|
|
20 | Tuyến đường từ ngõ Hồ Trảng đến sông cạn thôn Mỹ An 2 | Hồ Trảng | Sông Cạn |
|
|
| 0,300 |
|
|
21 | Tuyến đường từ ngõ Thơm đến sông cạn thôn Mỹ An 2 | Ngõ Thơm | Sông Cạn |
|
|
| 0,300 |
|
|
22 | Tuyến đường từ ngõ sính đến Gò A Mỹ An 2 | Ngõ Sính | Gò A |
|
|
| 0,400 |
|
|
23 | Tuyến đường từ nhà Hiếu Trường An 1 đến giáp Tam Quan Nam | Nhà Hiếu | TQ Nam |
|
|
| 0,800 |
|
|
24 | Tuyến đường từ ngõ Đỡ đến ngõ Nãng Trường An 1 | Ngõ Đỡ | Ngõ Nảng |
|
|
| 0,400 |
|
|
25 | Tuyến đường từ máy Gạo Phố Lâm Trúc 1 đến giáp Tam Quan Nam | Gạo Phố | TQ Nam |
|
|
| 0,800 |
|
|
26 | Tuyến đường từ ngõ Lên đến ngõ Triết Lâm Trúc 1 | Ngõ Lên | Ngõ Triết |
|
|
| 0,450 |
|
|
27 | Tuyến đường từ Bình điện Lâm Trúc 2 đến nhà Võ Văn Nguyên | Bình Điện | Nhà Võ Văn Nguyên |
|
|
| 0,720 |
|
|
|
| 3,892 | - | 2,573 | 0,416 | 0,903 |
| ||
1 | Đường BTXM khối 1 từ nhà ông Hòa đến nhà bà Trinh | Nhà ông Hòa | Nhà bà Trinh |
|
| 0,346 |
|
|
|
2 | Đường BTXM khối 1 từ Nhà Đức An Đường đến nhà ông Tấn | Nhà Đức An Đường | Nhà ông Tấn |
|
|
|
| 0,130 |
|
3 | Đường BTXM khối 3 từ nhà ông Phúc đến nhà ông Vinh | Nhà ông phúc | Nhà ông Vinh |
|
|
|
| 0,163 |
|
4 | Đường BTXM khối 5 từ nhà ông Kha đến nhà ông Còn | Nhà ông Kha | Nhà ông Còn |
|
| 0,660 |
|
|
|
5 | Đường BTXM khối Liêm Bình từ cầu Liêm Bình đến trường Họa Mi 2 | Cầu Liêm Bình | Trường Họa Mi 2 |
|
| 0,252 |
|
|
|
6 | Đường BTXM khối Liêm Bình từ nhà bà Có đến nhà ông Nhất | Nhà bà Có | Nhà ông Nhất |
|
|
|
| 0,310 |
|
7 | Đường BTXM khối Thiết Đính Nam từ nhà bà Chân đến nhà ông Luôn | Nhà bà Chân | Nhà ông Luôn |
|
|
| 0,246 |
|
|
8 | Đường BTXM khối Thiết Đính Nam từ nhà ông Kiểng đến nhà bà Bay | Nhà ông Kiểng | Nhà bà Bay |
|
|
|
| 0,300 |
|
9 | Đường BTXM khối Thiết Đính Bắc từ nhà ông Hùng đến nhà ông Huấn | Nhà ông Hùng | Nhà ông Huấn |
|
| 0,278 |
|
|
|
10 | Đường BTXM khối Thiết Đính Bắc từ bảng tin Hải Sơn đến dốc ông Lữ | Bản tin Hải Sơn | Dốc ông Lữ |
|
| 0,650 |
|
|
|
11 | Đường BTXM khối Thiết Đính Bắc từ nhà ông Toán đến dốc ông Lữ | Nhà ông Toán | Dốc ông Lữ |
|
| 0,387 |
|
|
|
12 | Đường BTXM khối Thiết Đính Bắc từ nhà bà Tâm đến nhà ông Như | Nhà bà Tâm | Nhà ông Như |
|
|
| 0,170 |
|
|
|
| 3,954 | - | 3,954 | - | - |
| ||
1 | Bê tông GTNT, tuyến nhà Lai - cầu bà Di (Thái Lai), dài 482m | Nhà Lai | Cầu bà Di |
|
| 0,482 |
|
|
|
2 | Bê tông GTNT, tuyến cầu bà Mầm - nhà Thiết (Thuận Thượng 1), dài 171m; nhà Thiết - nhà Lượng (Thuận Thượng 2), dài 339m | Cầu bà Mầm | Nhà Lượng |
|
| 0,510 |
|
|
|
3 | Bê tông GTNT, tuyến kênh N2A - giáp Hòa Trung 1 (Thái Lai), dài 440m; nhà Nối - nhà Tú (Thái Lai), dài 525m | Kênh N2A | Nhà Nối |
|
| 0,965 |
|
|
|
4 | Bê tông GTNT, tuyến trụ sở thôn - máng dài (Hòa Trung 2), dài 396m | Trụ sở thôn | Máng dài |
|
| 0,396 |
|
|
|
5 | Bê tông GTNT, tuyến cây Dông Đồng-giáp Đê (Song Khánh), dài 697 | Cây Dông đồng | Đê Song Khánh |
|
| 0,697 |
|
|
|
6 | Bê tông GTNT, tuyến nhà Quán - nhà Thẳng (Hòa Trung 1), dài 399m; ngõ Triều - nhà Còn (Hòa Trung 1), dài 160m | Nhà Quán, ngõ Triều | Nhà Thẳng, nhà Còn |
|
| 0,559 |
|
|
|
7 | Bê tông GTNT, tuyến nhà Sự - Miễu xóm 3 (Thái Lai), dài 345 | Cây Dông đồng | Đê Song Khánh |
|
| 0,345 |
|
|
|
|
| 1,526 | - | 0,432 | - | 1,094 |
| ||
1 | Tuyến từ Cống ông Minh đến giáp Ao tôm thôn Tân Thành 1 | Cống ông Minh | Ao Tôm Tân Thành 1 |
|
| 0,267 |
|
|
|
2 | Tuyến đường BTXM từ ngã 3 Nhà văn hóa thôn đến giáp điểm trường mẫu giáo Tân Thành 1 | Ngã 3 nhà Văn hóa thôn | Điểm trường mẫu giáo Tân Thành 1 |
|
| 0,065 |
|
|
|
3 | Nâng cấp đường BTXM từ quán sửa xe ông Phạm Ngọc Sơn (Bể chứa nước Công Thạnh) đến Cống bà Hiền thôn Công Thạnh | Quán sửa xe ông Sơn | Cống bà Hiền |
|
| 0,100 |
|
|
|
4 | Tuyến từ nhà bà Nguyễn Thị Hồng Cam đến giáp nhà ông Nguyễn Tám thôn Trường Xuân Tây | Nhà bà Cam | nhà ông Tám |
|
|
|
| 0,120 |
|
5 | Tuyến từ nhà ông Nguyễn Mạnh Đức đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Nhồng thôn Dĩnh Thạnh | Nhà ông Đức | Nhà bà Nhồng |
|
|
|
| 0,161 |
|
6 | Tuyến từ nhà ông Bùi Xuân Lộc đến cuối ruộng ông Lê Văn Canh | Nhà ông Bùi Xuân Lộc | Ruộng ông Lê Văn Canh |
|
|
|
| 0,532 |
|
7 | Tuyến từ khu thể thao thôn Dĩnh Thạnh đến ruộng bà Sang | Khu thể thao Dĩnh Thạnh | Ruộng bà Sang |
|
|
|
| 0,281 |
|
|
| 4,755 | - | 1,720 | - | 3,035 |
| ||
1 | BT tuyến từ ngã ba nhà Chấn đến nhà Đôi X3 thôn Giao Hội 1 | Nhà Chấn | Nhà Đôi |
|
| 0,360 |
|
|
|
2 | BT tuyến từ ngõ Bông thôn GH2 đến giáp ngõ Quế thôn GH1 | Ngõ Bông | Ngõ Quế |
|
| 0,820 |
|
|
|
3 | BT tuyến đường thôn Đệ Đức 3 | QL1A | Sông cạn |
|
| 0,310 |
|
|
|
4 | BT tuyến từ QL1A - Trường mần non số 1 Hoài Tân | QL1A | Trường mần non số 1 |
|
| 0,080 |
|
|
|
5 | BT tuyến đường thôn GH2 nhà Quá - Rộc Giữa | Xóm GH2 | Xóm 5GH1 |
|
| 0,150 |
|
|
|
6 | BT các tuyến đường xóm 8 thôn Đệ Đức 3: tuyến từ nhà thầy Bình - nhà Hoài, tuyến nhà Cho - nhà Phước, tuyến từ từ QL1A mới - nhà Thủy | Nhà Bình | Nhà Thủy |
|
|
|
| 0,550 |
|
7 | BT các tuyến đường thôn Đệ Đức 3 Từ nhà Kính - nhà Trà - từ trường Mẫu Giáo - nhà Trân - nhà Nhơn Nhà Mai | Nhà Kính | Nhà Mai |
|
|
|
| 0,330 |
|
8 | BT tuyến đường từ nhà Quang - nhà Lập xóm 9 thôn Đệ Đức 3 | Nhà Quang | Nhà Lập |
|
|
|
| 0,150 |
|
9 | BT các tuyến đường xóm 7 thôn Đệ Đức 3 Từ nhà Hà - nhà Yên - từ nhà Năng - nhà Lúc - nhà Chung - Nhà Âu | Nhà Hà | Nhà Âu |
|
|
|
| 0,690 |
|
10 | BT tuyến đường từ nhà Phái- nhà Sách xóm 5 thôn Đệ Đức 3 | Nhà phái | Nhà Sách |
|
|
|
| 0,300 |
|
11 | BT tuyến từ nhà Phương - nhà Tường xóm 2 thôn Đệ Đức 3 | Nhà Phương | Nhà Tường |
|
|
|
| 0,285 |
|
12 | BT tuyến đường thôn An Dưỡng 1: Tuyến nhà Quan - nhà Đồng, tuyến từ trường Mẫu giáo - nhà Nhạn, tuyến từ trường MG - nhà Rồi, tuyến nhà Tâm - Kênh N2 | Xóm 1AD1 | Kênh N2 |
|
|
|
| 0,730 |
|
|
| - | - | - | - | - |
| ||
|
| 8,349 | - | 6,280 | 2,069 | - |
| ||
1 | Bê tông GTNT thôn Hội phú tuyến giáp đường bê tông - đến Trường Ngã ba, | Đường BT | Trường ngã ba |
|
| 0,350 |
|
|
|
2 | Bê tông GTNT thôn Hội phú tuyến giáp đường bê tông - đến Ngõ ấu, nhà Luận, ngõ lâm, ngõ cảm | Đường BT | Ngõ ấu nhà Luận, ngõ Lâm, ngõ Cảm |
|
| 0,650 |
|
|
|
3 | Bê tông GTNT thôn Hội phú tuyến giáp đường bê tông - giáp đường liên xóm sơn cây | Đường BT | Đường liên xóm sơn cây |
|
|
| 0,500 |
|
|
4 | Bê tông GTNT thôn Hội phú tuyến từ nhà Thực - nhà Chạy | Nhà thực | Nhà Chạy |
|
|
| 0,140 |
|
|
5 | Bê tông GTNT thôn Hội phú tuyến Ngõ công - nhà Nghiệm | Ngõ công | Nhà Nghiệm |
|
|
| 0,150 |
|
|
6 | Bê tông GTNT tuyến từ nhà Trưởng đến nhà Xuân | nhà Trưởng | nhà Xuân |
|
| 0,450 |
|
|
|
7 | Bê tông GTNT tuyến từ nhà bà hà đến nhà Ca | Bà Hà | Nhà Ca |
|
|
| 0,150 |
|
|
8 | Bê tông GTNT tuyến từ ngõ Hùng, nhà Huấn , nhà Số - nhà Đảm | Ngõ Hùng, nhà Huấn | Nhà số - nhà Đảm |
|
| 0,130 |
|
|
|
9 | Bê tông đường giao thông đường nội đồng tuyến từ Ao xe Rộc ấm đến đập bà Lánh, | Ao xe Rộc ấm | Đập bà Lánh |
|
|
| 1,129 |
|
|
10 | Bê tông GTNT tuyến từ tràn lỗ hội thôn Cự Lễ - ao miễu | tràn lỗ hội thôn Cự Lễ | Ao miễu |
|
| 0,590 |
|
|
|
11 | Bê tông GTNT tuyến từ nhà Khánh - đến giáp đường tây tỉnh (639B) | Từ nhà Khánh | Đường tây tỉnh (638) |
|
| 0,600 |
|
|
|
12 | Bê tông GTNT tuyến từ nhà Hoa - Giáp đường CCN Hoài Hảo | Nhà Hoa | Giáp đường CCN Hoài Hảo |
|
| 0,700 |
|
|
|
13 | Bê tông GTNT tuyến từ nhà Hạt - Giáp đồng lúa bé | Nhà Hạt | Đồng lúa bé |
|
| 0,450 |
|
|
|
14 | Bê tông GTNT xóm Phụng Hòa - nhà Hải | Xóm phụng hòa | Nhà Hải |
|
| 0,550 |
|
|
|
15 | Bê tông GTNT xóm nhà Trung - nhà On | Nhà Trung | Nhà On |
|
| 0,610 |
|
|
|
16 | Bê tông GTNT tuyến từ nhà Khương - nhà mỹ | Nhà Khương | Nhà Mỹ |
|
| 1,200 |
|
|
|
|
| 9,828 | - | 6,748 | 3,080 | - |
| ||
1 | Tuyến giáp đường bê tông xóm 1 - ngõ Sự | Giáp đường bê tông | Ngõ Sự |
|
|
| 0,240 |
|
|
2 | Tuyến từ ngõ Tình - hồ Hố Giang | Ngõ Tình | Hồ Hố Giang |
|
|
| 1,250 |
|
|
3 | Tuyến ngõ Nga - ngõ Lan | Ngõ Nga | Ngõ Lan |
|
|
| 0,209 |
|
|
4 | Tuyến ngõ Nam - ngõ Tùng | Ngõ Nam | Ngõ Tùng |
|
| 0,389 |
|
|
|
5 | Tuyến ngõ Minh - ngõ Trường | Ngõ Minh | Ngõ Trường |
|
| 0,286 |
|
|
|
6 | Tuyến ngõ Bay - ngõ Yến | Ngõ Bay | Ngõ Yến |
|
| 0,166 |
|
|
|
7 | Tuyến ngõ Sơn - giáp đường Tân Trung, Hội An (nối dài) | Ngõ Sơn | Đường Bê tông |
|
| 0,242 |
|
|
|
8 | Tuyến ngõ Ly - ngõ Sơn | Ngõ Ly | Ngõ Sơn |
|
|
| 0,229 |
|
|
9 | Tuyến ngõ Truyền - Đường bê tông đường 2 | Ngõ Truyền | Đường bê tông |
|
| 0,298 |
|
|
|
10 | Tuyến từ ngõ hai Thông - bà Thưởng (HAT) | Ngõ hai Thông | Ngõ Thưởng |
|
|
| 0,487 |
|
|
11 | Tuyến ngõ Thăng - ngã 3 ngõ Điệu | Ngõ Thăng | Ngõ Điệu |
|
| 0,843 |
|
|
|
12 | Tuyến ngõ Tài - bờ vùng | Ngõ Tài | Bờ Vùng |
|
| 0,581 |
|
|
|
13 | Tuyến ngõ Dôm - ngõ Thanh | Ngõ Dôm | Ngõ Thanh |
|
|
| 0,500 |
|
|
14 | Tuyến ngõ ông Duy Hùng - nhà bà Phạm Thị Phượng | Ngõ Hùng | Ngõ Phượng |
|
| 0,426 |
|
|
|
15 | Tuyến từ Chùa - Giáp đường Gia Long | Từ Chùa | Đường Gia Long |
|
|
| 0,165 |
|
|
16 | Tuyến ngõ Quý - ngõ Son | Ngõ Quý | Ngõ Son |
|
| 0,159 |
|
|
|
17 | Tuyến ngõ Hồng - giáp đường nghĩa địa | Ngõ Hồng | Giáp đường nghĩa địa |
|
| 0,158 |
|
|
|
18 | Tuyến ngõ Hưởng - suối Gai | Ngõ Hưởng | Suối Gai |
|
| 0,227 |
|
|
|
19 | Tuyến từ cống Trà - giáp suối Sạn Tam Quan | Cống Trà | Suối Sạn |
|
| 0,484 |
|
|
|
20 | Tuyến mở rộng đường đi trung tâm xã Hoài Châu. | Ngã 4 Mỹ Bình, Thiện Chánh | Ngõ Danh |
|
| 2,489 |
|
|
|
|
| 17,481 | - | 1,435 | 0,464 | 15,582 |
| ||
1 | Tuyến đường liên xóm từ Nhà Cảm - Nhà Thuận | Nhà Cảm | Nhà Thuận |
|
|
| - | 0,450 |
|
2 | Đường liên gia từ Nhà Trình - Nhà Dạng | Nhà Trình | Nhà Dạng |
|
| - | - | 0,541 |
|
3 | Tuyến đường liên xóm từ Liên xã - bến cát | Liên xã | Trường THCS |
|
| 0,690 | - | - |
|
4 | Đường liên gia từ nhà Sáu - Bến cát | Nhà Sáu | Bến Cát |
|
| - | - | 3,911 |
|
5 | Tuyến đường liên xóm từ nhà Tùng - nhà Hương | Nhà Tùng | Nhà Hương |
|
| - | 0,184 | - |
|
6 | Tuyến đường liên xóm từ nhà Tấn - Mương Trạm bơm | Nhà Tấn | Trạm bơm |
|
| 0,165 | - | - |
|
7 | Đường liên gia từ Phạm Lựa - nhà bà Nổi | Phạm Lựa | Bà Nổi |
|
| - | - | 0,816 |
|
8 | Đường liên xóm nhà Được - Nhà Mạnh | Nhà Được | Nhà Mạnh |
|
| - | - | 0,624 |
|
9 | Đường liên gia nhà Sơn - nhà Mính | Nhà Sơn | Nhà Mính |
|
| - | - | 1,078 |
|
10 | Đường liên xóm nhà Nhân - Nhà Dưỡng | Nhà Nhân | Nhà Dưỡng |
|
| 0,450 | - | - |
|
11 | Tuyến đường liên xóm từ Nhà Sơn - nhà Giáo | Nhà Sơn | Nhà Giáo |
|
| - | - | 0,144 |
|
12 | Đường liên gia nhà Tuấn - Nhà Năm | Nhà Tuấn | Nhà Năm |
|
| - | - | 0,140 |
|
13 | Tuyến đường liên xóm từ trạm nước - nhà Vinh | Trạm nước | Nhà Vinh |
|
| 0,050 | - | - |
|
14 | Tuyến đường lên xóm từ nhà Thỉnh - nhà Chánh | Nhà Thỉnh | Nhà Chánh |
|
| - | - | 0,585 |
|
15 | Đường liên gia từ Nhà Dân - đường BTXM | Nhà Dân | Đường bê tông |
|
| - | - | 0,954 |
|
16 | Đường liên xóm Nhà Nhớt - Nhà Mười | Nhà Nhớt | Nhà Mười |
|
| - | - | 0,610 |
|
17 | Đường liên gia từ nhà Hùng - Nhà Sáu | Nhà Hùng | Nhà Sáu |
|
| - | - | 1,860 |
|
18 | Đường liên xóm nhà Kỉnh - nhà Thuần | Nhà Kỉnh | Nhà Thuần |
|
| - | 0,280 | - |
|
19 | Đường liên xóm nhà Dăng - nhà Nữ | Nhà Dăng | Nhà Liền |
|
| - | - | 0,469 |
|
20 | Đường liên gia từ nhà Quy - ĐT.636 | Nhà Quy | ĐT.639 |
|
| - | - | 0,523 |
|
21 | Đường liên xóm nhà Lúc - nhà VH thôn | Nhà Lúc | Nhà VH thôn |
|
| 0,080 | - | - |
|
22 | Tuyến đường liên xóm ĐT.639 - Nhà Chân | ĐT.639 | Nhà Chân |
|
| - | - | 0,190 |
|
23 | Đường liên gia Nhà Triên - Nhà Chí | Nhà Triên | Nhà Chí |
|
| - | - | 0,805 |
|
24 | Đường liên xóm nhà Riêng - Nhà Ca | Nhà Riêng | Nhà Ca |
|
| - | - | 0,675 |
|
25 | Đường liên gia Nhà Đông - Nhà Phước | Nhà Đông | Nhà Phước |
|
| - | - | 0,180 |
|
26 | Đường liên xóm nhà Sứ - ĐT.639 | Nhà Sứ | ĐT.639 |
|
| - | - | 0,603 |
|
27 | Đường liên gia nhà Khinh - Nhà Thởi | Nhà Khinh | Nhà Thởi |
|
| - | - | 0,424 |
|
|
| 5,116 | - | - | 3,116 | 2,000 |
| ||
1 | Tuyến đường xóm Xuân Quang, Lại Khánh | Nhà ông Quỳnh | Nhà ông Thứng |
|
|
|
| 0,350 |
|
2 | Tuyến đường xóm Xuân Phong, Lại Khánh | Đường bê tông | Nhà ông Đứng |
|
|
| 0,380 |
|
|
3 | Tuyến đường xóm Xuân Thạnh Đông, Lại Khánh | ĐT.630 | Sân vận động |
|
|
|
| 0,515 |
|
4 | Tuyến đường xóm Thạnh Phong, Lại Khánh Tây | ĐT.630 | Nhà bà Liễu |
|
|
| 0,271 |
|
|
5 | Tuyến đường xóm Xuân Đài, Lại Khánh Tây | ĐT.630 | Nhà bà Nương |
|
|
|
| 0,292 |
|
6 | Tuyến đường xóm Xuân Đài Tây, Lại Khánh Tây | ĐT.630 | Nhà ông Dung |
|
|
|
| 0,310 |
|
7 | Tuyến đường xóm Phó Nga, Lại Khánh Tây | Nhà ông Hòa | Nhà ông Ảnh |
|
|
|
| 0,120 |
|
8 | Tuyến đường xóm Phó Nga, Lại Khánh Tây | Nhà ông Hòa | Nhà ông Ninh |
|
|
|
| 0,115 |
|
9 | Tuyến đường xóm Phó Nga dưới, Lại Khánh Tây | ĐT.630 | Nhà bà Lan |
|
|
| 0,110 |
|
|
10 | Tuyến đường xóm Phó Nga dưới, Lại Khánh Tây | ĐT.630 | Nhà ông Tài |
|
|
|
| 0,148 |
|
11 | Đường xóm 3, Xuân An, Lại Khánh Nam | Nhà ông Xang | Sân Chầu |
|
|
| 0,500 |
|
|
12 | Đường xóm 2, Xuân Hòa, Lại Khánh Nam | Nhà ông Kiệt | Nhà ông Công |
|
|
| 0,395 |
|
|
13 | Đường xóm 1, Xuân Hòa, Lại Khánh Nam | Nhà ông Minh | Nhà bà Hòa |
|
|
| 0,230 |
|
|
14 | Đường xóm 1, thôn Văn Cang | Đường bê tông | Nhà ông Quang |
|
|
| 0,210 |
|
|
15 | Đường từ nhà ông Thương đến nhà ông Bình | Nhà ông Thương | Nhà ông Bình |
|
|
| 0,220 |
|
|
16 | Đường xóm 2 thôn Văn Cang | Đường bê tông | Nhà ông Đỗ Bình |
|
|
| 0,200 |
|
|
17 | Từ đường bê tông đến nhà ông Nguyện | Đường bê tông | Nhà ông Nguyện |
|
|
|
| 0,150 |
|
18 | Từ Quốc lộ IA - nhà ông Ngự | QL IA | Nhà ông Ngự |
|
|
| 0,200 |
|
|
19 | Đường xóm 1 thôn Bình Chương Nam | ĐT.630 | Nhà ông Tấn |
|
|
| 0,160 |
|
|
20 | Đường xóm Lạc Sơn. | Nhà ông Hồng | Đường vào Ga |
|
|
| 0,240 |
|
|
|
| 0,620 | 0,620 | - | - | - |
| ||
1 | BTXM đường phía đông cụm công nghiệp Tam Quan | Đường Trần Quang Diệu | Đường lên CCN Tam Quan |
| 0,620 |
|
|
|
|
|
| 8,620 | - | 1,620 | - | 7,000 |
| ||
1 | Mở rộng đường liên xã từ ngõ Bàng đến nghĩa trang liệt sỹ xã Hoài Sơn | Ngõ Bàng | Nghĩa trang |
|
| 0,900 |
|
|
|
2 | Tuyến từ ngõ nhà Hường đến giáp BT xóm 1 thôn Tường sơn | Ngõ Hường | Ngõ Xưởng |
|
|
|
| 0,300 |
|
3 | Tuyến từ nhà máy dăm đến Cầu Soi thôn Tường Sơn | Nhà máy | Cầu Soi |
|
| 0,200 |
|
|
|
4 | Tuyến từ Vực sung đến ngõ Châu thôn Cẩn Hậu | Ngõ Tấn | Ngõ Châu |
|
| 0,120 |
|
|
|
5 | Bê tông thôn Tường Sơn | Ngõ Ty | Ngõ Thâm |
|
|
|
| 0,100 |
|
6 | Bê tông thôn An Đổ | Ngõ Thúy | Đường Hố Lai |
|
|
|
| 1,000 |
|
7 | Bê tông Nhà mỹ - Bãi chuối | Nhà mỹ | Bãi chuối |
|
| 0,400 |
|
|
|
8 | Bê tông thôn An Hội Bắc | Ngõ Bình | Cầu Muộn |
|
|
|
| 1,000 |
|
9 | Bê tông thôn An Hội | Ngõ Ân | Ngõ Dương |
|
|
|
| 0,500 |
|
10 | Bê tông thôn Phú Nông | Ngõ hươg | Đập ổi |
|
|
|
| 0,600 |
|
11 | Bê tông thôn Hy Tường | Cầu cây Vừng | Ngõ tồn |
|
|
|
| 0,800 |
|
12 | Bê tông thôn Túy Sơn | Ngõ đào | Ngõ Lâm |
|
|
|
| 0,400 |
|
13 | Bê tông thôn Cẩn Hậu | Ngõ Danh | Ngõ Dũng |
|
|
|
| 0,500 |
|
14 | Bê tông thôn Túy Thạnh | Đường Bê tông | Ngõ Thực |
|
|
|
| 0,300 |
|
15 | Bê tông thôn Hy văn | Ngõ Thảo | Ngõ Hạnh |
|
|
|
| 0,700 |
|
16 | Bê tông thôn Tường Sơn Nam | Ngõ Phượng | Ngõ biết |
|
|
|
| 0,800 |
|
|
| - | - | - | - | - |
| ||
|
| 3,000 | - | 3,000 | - | - |
| ||
1 | Tuyến từ trạm biến áp thôn Phú An - nhà ông Tùng | TBA Phú An | Nhà ông Tùng |
|
| 0,955 |
|
|
|
2 | Tuyến từ nhà ông Chúc - giáp đường Hố Tranh Thiện Đức và đoạn nhánh rẽ từ nhà ông Phậm Nối - trường TH số 3 | Nhà ông Chúc | Hố Tranh |
|
| 1,404 |
|
|
|
3 | Tuyến từ nhà Kỹ - nhà ông Võ Hồng Kông và đoạn nhánh rẽ thôn Thiện Đức | Nhà Kỹ | Nhà Võ Hồng Kông |
|
| 0,450 |
|
|
|
4 | Tuyến từ nhà Võ Ngọc Xanh - nhà ông Nguyễn Hữu Lê (Nhuận An). | Nhà Võ Ngọc Xanh | Nhà ông Nguyễn Hữu Lê |
|
| 0,191 |
|
|
|
|
| - | - | - | - | - |
| ||
|
| - | - | - | - | - |
| ||
|
| 2,155 | 0,057 | 0,332 | 0,680 | 1,086 |
| ||
1 | Từ nhà ông Hồng - nhà ông Dũng | Nhà ông Hồng | Nhà ông Dũng |
|
| 0,137 |
|
|
|
2 | Từ nhà ông Hạnh - Nhà ông Cu | Nhà ông Hạnh | Nhà ông Cu |
|
|
|
| 0,061 |
|
3 | Từ trường TH số 2 - Nhà ông Hùng | Trường TH số 2 | Nhà ông Hùng |
| 0,057 |
|
|
|
|
4 | Từ nhà ông Biết - Nhà ông Xuân | Nhà ông Biết | Nhà ông Xuân |
|
|
| 0,068 |
|
|
5 | Từ ruộng ông Tầm - Cống Đen | Ruộng ông Tầm | Cống Đen |
|
|
|
| 0,500 |
|
6 | Từ nhà bà Dô - Nhà ông Tự | Nhà bà Dô | Nhà ông Tự |
|
| 0,135 |
|
|
|
7 | Từ nhà ông Khuê - Nhà ông Lợi | Nhà ông Khuê | Nhà ông Lợi |
|
|
|
| 0,205 |
|
8 | Nhà bà Tới - Nhà ông Hùng | Nhà bà Tới | Nhà ông Hùng |
|
|
| 0,246 |
|
|
9 | Từ nhà ông Tự - Nhà ông Công | Nhà ông Tự | Nhà ông Công |
|
|
| 0,141 |
|
|
10 | Từ hà ông Cường - Nhà ông Nguyên | Nhà ông Cường | Nhà ông Nguyên |
|
|
|
| 0,175 |
|
11 | Từ nhà ông Bảo - Nhà bà Hoa | Nhà ông Bảo | Nhà bà Hoa |
|
|
| 0,110 |
|
|
12 | Từ nhà ông Quang - Nhà ông Hương | Nhà ông Quang | Nhà ông Hương |
|
|
| 0,115 |
|
|
13 | Từ nhà ông Thương - Nhà ông Liên | Nhà ông Thương | Nhà ông Liên |
|
|
|
| 0,145 |
|
14 | Từ giáp đường BT - Trường mẫu giáo | Giáp đường BT | Trường mẫu giáo |
|
| 0,060 |
|
|
|
Tổng cộng: |
|
| 83,646 | 0,677 | 32,464 | 19,805 | 30,700 |
|
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ 83,646 Km
- Đường GTNT loại A: 0,677 Km
- Đường GTNT loại B: 32,464 Km
- Đường GTNT loại C: 19,805 Km
- Đường GTNT loại D: 30,700 Km
2. Tổng khối lượng XM được hỗ trợ: 10.609,37 Tấn
- Đường GTNT loại A (hỗ trợ 220T/Km): 148,94 Tấn
- Đường GTNT loại B (hỗ trợ 170T/Km): 5.518,88 Tấn
- Đường GTNT loại C (hỗ trợ 110T/Km): 2.178,55 Tấn
- Đường GTNT loại D (hỗ trợ 90T/Km): 2.763,00 Tấn.
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2018 HUYỆN AN LÃO
(Kèm theo Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Loại đường | Ghi chú | |||
A | B | C | D | ||||||
I | Xã An Trung |
|
| 1,110 | - | 1,110 | - | - |
|
1 | Thôn 1 | Nhà ông Đây | Đường Liên xã |
|
| 0,050 |
|
|
|
2 | Thôn 1 | Nhà ông Thọ | Rẫy ông Rui |
|
| 0,100 |
|
|
|
3 | Thôn 4 | Làng bà Lum | Đập A |
|
| 0,100 |
|
|
|
4 | Thôn 4 | Trước Nhà B Xinh | Đập B |
|
| 0,360 |
|
|
|
5 | Thôn 5 | Đoạn Nối tiếp | Rẫy ông Dua |
|
| 0,150 |
|
|
|
6 | Thôn 6 | Nhà ông Hơi | Ruộng nước Loi |
|
| 0,100 |
|
|
|
7 | Thôn 3 | Nhà ông Khánh | Cây dừa ông Chép |
|
| 0,100 |
|
|
|
8 | Thôn 8 | Nhà ôn Bảo | Ruộng Chênh |
|
| 0,100 |
|
|
|
9 | Thôn TMG | Đường Thôn | Nhà VHT |
|
| 0,050 |
|
|
|
II | Xã An Nghĩa |
|
| 0,350 | - | 0,350 | - | - |
|
1 | Thôn 2 | Từ nhà Bà Thuận thôn 2 | Cuối làng cũ thôn 2 |
|
| 0,350 |
|
|
|
III | Xã An Hưng |
|
| 0,340 | - | - | 0,060 | 0,280 |
|
1 |
| Đường 5B | Nhà ông Tài thôn 1 |
|
|
|
| 0,080 |
|
2 |
| Đường 5B | Nhà ông Tre thôn 1 |
|
|
|
| 0,040 |
|
3 |
| Nhà văn hóa thôn 1 | Nhà ông Nhiêm thôn 1 |
|
|
| 0,060 |
|
|
4 |
| Nhà ông Ni | Nhà ông Triêm thôn 4 |
|
|
|
| 0,060 |
|
5 |
| Nhà ông Trinh | Nhà ông Mênh thôn 4 |
|
|
|
| 0,100 |
|
IV | Xã An Tân |
|
| 1,200 | - | 1,200 | - | - |
|
1 |
| Nhà ông Đệ | Nhà ông Trung |
|
| 0,350 |
|
|
|
2 |
| DT (An Tân - An Quang) | Gò Bà Nắng |
|
| 0,850 |
|
|
|
V | Thị Trấn An Lão |
|
| 1,710 | - | 1,000 | - | 0,710 |
|
1 | Thôn Gò Bùi | Đường nội bộ Thôn Gò Bùi (Đoạn trước rừng phòng hộ) |
|
| 0,350 |
|
|
| |
2 | Thôn Hưng Nhơn | Đường bê tông | Trại ông Sơn |
|
| 0,400 |
|
| Nội đồng |
3 | Thôn Hưng Nhơn | Đường nội bộ Thôn Hưng Nhơn |
|
|
|
| 0,380 |
| |
4 | Thôn Hưng Nhơn | Đường bê tông | Giáp mương |
|
| 0,050 |
|
|
|
5 | Thôn Hưng Nhơn | Đường bê tông | Giếng Mọng |
|
| 0,200 |
|
|
|
6 | Thôn Hưng Nhơn Bắc | ĐT629 | Ruộng ông Trực |
|
|
|
| 0,300 | Nội đồng |
7 | Thôn Hưng Nhơn | Đường bê tông | Nhà ông Kiệt |
|
|
|
| 0,030 |
|
VI | Xã An Vinh |
|
| 0,750 | - | - | - | 0,750 |
|
1 | Thôn 2 | Nhà ông Nem | Làng xen ghép |
|
|
|
| 0,150 |
|
2 | Thôn 2 | Đường bê tông | Trường tiểu học Thôn 2 |
|
|
|
| 0,030 |
|
3 | Thôn 2 | Đường bê tông | Nhà ông Rét |
|
|
|
| 0,070 |
|
4 | Thôn 3 | Đường bê tông | Nhà văn hóa Thôn 3 |
|
|
|
| 0,050 |
|
5 | Thôn 3 | Đường bê tông | Nhà ông Chính (khu xen ghép) |
|
|
|
| 0,050 |
|
6 | Thôn 4 | Đường bê tông | Nhà văn hóa Thôn 4 |
|
|
|
| 0,030 |
|
7 | Thôn 6 | Nhà ông Tú | Bể nước đầu làng |
|
|
|
| 0,100 |
|
8 | Thôn 6 | Nhà ông Tú | Nhà ông Tiêu |
|
|
|
| 0,100 |
|
9 | Thôn 7 | Lò Cau | Nhà ông Dao |
|
|
|
| 0,100 |
|
10 | Thôn 7 | Lò Cau | Nhà ông Đâu |
|
|
|
| 0,070 |
|
VII | Ban QLDA |
|
| 8,849 | 7,479 | 1,370 | - | - |
|
1 | Xã An Hưng | GTNT (đoạn thôn 1 - thôn 3) (HM: Mặt đường BTXM km11+500-km12+00 và km 13+00- km16+700) |
| 3,615 |
|
|
|
| |
2 | GTNT (đoạn thôn 1 - thôn 3) (HM: Mặt đường BTXM km12+00-km13+00 ) |
| 1,000 |
|
|
|
| ||
3 | Xã An Hòa | Đường An Hòa - Ân Hảo Tây (giai đoạn 2) (mặt đường BTXM) |
| 2,864 |
|
|
|
| |
4 | Xã An Trung | BTXM GTNT Thôn 5 (giai đoạn 2) mặt BTXM |
|
| 1,370 |
|
|
| |
VIII | Phòng KT & HT |
|
| 0,960 | - | 0,960 | - | - |
|
1 | Xã An Hòa | Đường nội bộ CCN Gò cây Duối |
|
| 0,960 |
|
|
| |
Tổng cộng |
|
| 15,269 | 7,479 | 5,990 | 0,060 | 1,740 |
|
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ 15,269 Km
- Đường GTNT loại A: 7,479 Km
- Đường GTNT loại B: 5,990 Km
- Đường GTNT loại C: 0,060 Km
- Đường GTNT loại D: 1,740 Km
2. Tổng khối lượng XM được hỗ trợ: 2.826,88 Tấn
- Đường GTNT loại A (hỗ trợ 220T/Km): 1.645,38 Tấn
- Đường GTNT loại B (hỗ trợ 170T/Km): 1.018,30 Tấn
- Đường GTNT loại C (hỗ trợ 110T/Km): 6,60 Tấn
- Đường GTNT loại D (hỗ trợ 90T/Km): 156,60 Tấn.
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2018 HUYỆN HOÀI ÂN
(Kèm theo Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Loại đường | Ghi chú | |||
A | B | C | D | ||||||
I | Xã Ân Thạnh |
|
| 9,400 | 3,000 | 1,000 | - | 5,400 |
|
1 | Tuyến nối dài đường ngõ ông Hảo đến núi Chéo (giai đoạn 3 từ ngõ vào nhà ông Sơn đến khu di tích Núi Chéo) | Ngõ vào nhà ông Sơn | Khu Di tích Núi Chéo |
| 3,000 |
|
|
|
|
2 | Tuyến từ ngõ nhà Mai Thành Long đến hồ Hóc Của | Nhà Mai Thành Long | Hồ Hóc Của |
|
| 0,700 |
|
|
|
3 | Tuyến từ đường liên huyện đến nghĩa địa thôn Thế Thạnh 2 | Đường liên huyện thôn Thế Thạnh 2 | Nghĩa địa thôn Thế Thạnh 2 |
|
| 0,300 |
|
|
|
4 | Thôn An Thường 1 |
|
|
|
|
|
| 0,700 |
|
5 | Thôn An Thường 2 |
|
|
|
|
|
| 0,600 |
|
6 | Thôn Thế Thạnh 1 |
|
|
|
|
|
| 1,500 |
|
7 | Thôn Thế Thạnh 2 |
|
|
|
|
|
| 0,800 |
|
8 | Thôn Hội An |
|
|
|
|
|
| 0,800 |
|
9 | Thôn Phú Văn |
|
|
|
|
|
| 1,000 |
|
II | Xã Ân Đức |
|
| 4,525 | 0,260 | 2,490 | 0,970 | 0,805 |
|
1 | Tuyến từ nhà ông Huyền - nhà ông Cường | Đức Long | Đức Long |
| 0,260 |
|
|
|
|
2 | Tuyến từ nhà ông Nhật - nhà ông Thảo | Nhà ông Nhật | Nhà ông Thảo |
|
| 0,350 |
|
|
|
3 | Tuyến từ đường Tây tỉnh - BT nhà ông Sanh | Đường Tây Tỉnh | Đường BT Nhà ông Sanh |
|
| 0,340 |
|
|
|
4 | Từ nhà Hoàng Beo - nhà Lắm | Nhà Hoàng Beo | Nhà bà Lắm |
|
| 0,700 |
|
|
|
5 | Tuyến từ nhà Huy Hùng - nhà ông Lắm | Nhà Huy Hùng | Nhà ông Lắm |
|
| 1,100 |
|
|
|
6 | Tuyến từ nhà bà Ta - nhà ông Đức | Nhà bà Ta | Nhà ông Đức |
|
|
| 0,102 |
|
|
7 | Tuyến từ nhà ông Thái - nhà ông Thủy | Đầu đường BT | Nhà ông Thủy |
|
|
| 0,150 |
|
|
8 | Tuyến từ nhà ông Đông - nhà ông Chút | Nhà ông Đông | Nhà ông Chút |
|
|
| 0,128 |
|
|
9 | Tuyến từ đường BT - nhà ông Tường | Đường BT | Nhà ông Tường |
|
|
| 0,170 |
|
|
10 | Tuyến từ nhà ông Dũng - nhà ông Thành | Ông Dũng | Ông Thành |
|
|
| 0,420 |
|
|
11 | Thôn Gia Đức |
|
|
|
|
|
| 0,500 |
|
12 | Thôn Đức Long |
|
|
|
|
|
| 0,305 |
|
III | Xã Ân Tường Đông |
|
| 2,512 | - | 2,512 | - | - |
|
1 | BTXM từ nhà ông Lênh đến nhà bà Ngọc (nối dài) | Nhà ông Lênh, thôn Vĩnh Viễn | Nhà bà Ngọc, thôn Vĩnh Viễn |
|
| 0,470 |
|
|
|
2 | BTXM xuống cấp thôn Trí Tường (nối dài) | Nhà ông Tài, thôn Trí Tường | Nhà ông Nam, thôn Trí Tường |
|
| 0,900 |
|
|
|
3 | BTXM từ đường ĐT.631 đến nhà văn hóa thôn Thạch Long II | ĐT.631, thôn Thạch Long II | Nhà văn hóa, thôn Thạch Long II |
|
| 0,442 |
|
|
|
4 | BTXM từ nhà ông Hiến đến nhà ông Trưng | Nhà ông Hiến, thôn Diêu Tường | Nhà ông Trưng, thôn Diêu Tường |
|
| 0,700 |
|
|
|
IV | Xã Ân Hảo Đông |
|
| 2,820 | - | 1,950 | 0,270 | 0,600 |
|
1 | Tuyến từ đập Đồng Tranh đến thôn Cảm Đức | Đập Đồng Tranh, thôn Bình Hòa Nam | Nhà ông Lê Chí Dũng, thôn Bình Hòa Nam |
|
| 0,700 |
|
|
|
2 | Tuyến từ đá Ánh đến suối đội 7 | Đá Ánh, thôn Bình Hòa Nam | Suối đội 7, thôn Bình Hòa Nam |
|
| - |
|
|
|
3 | Tuyến từ nhà bà Đức đến nhà ông Lượng | Nhà bà Đức, thôn Vạn Hòa | Nhà ông Lượng, thôn Vạn Hòa |
|
| 0,250 |
|
|
|
4 | Tuyến từ nhà bà Đức đến Gò Đồn | Nhà bà Đức, thôn Vạn Hòa | Gò Đồn, thôn Vạn Hòa |
|
| 0,900 |
|
|
|
5 | Tuyến từ ngã ba nhà ông Thọ đến nhà ông Sáu Mẫn | Nhà ông Thọ, thôn Phước Bình | Nhà ông Sáu Mẫn, thôn Phước Bình |
|
| 0,100 |
|
|
|
6 | Tuyến từ ĐT.629 nhà ông Minh | Thôn Bình Hòa Bắc | Thôn Bình Hòa Bắc |
|
|
| 0,150 |
|
|
7 | Tuyến từ ĐT.629 nhà ông Thọ | Thôn Bình Hòa Bắc | Thôn Bình Hòa Bắc |
|
|
| 0,120 |
|
|
8 | Thôn Cảm Đức |
|
|
|
|
|
| 0,320 |
|
9 | Thôn Hội Trung |
|
|
|
|
|
| 0,100 |
|
10 | Thôn Phước Bình |
|
|
|
|
|
| 0,180 |
|
V | Xã Ân Mỹ |
|
| 0,630 | - | 0,630 | - | - |
|
1 | Tuyến từ ĐT.629 - nhà ông Nguyễn Văn Đung | ĐT.629, thôn Long Quang | Nhà ông Nguyễn Văn Đung, thôn Long Quang |
|
| 0,330 |
|
|
|
2 | Tuyến từ ĐT.629 đến hố Hầm | ĐT.629, thôn Mỹ Thành | Hố Hầm, thôn Mỹ Thành |
|
| 0,300 |
|
|
|
VI | Xã Ân Nghĩa |
|
| 0,310 | 0,310 | - | - | - |
|
1 | BTXM tuyến từ UBND xã đến chợ Kim Sơn | Đường xã, thôn Kim Sơn | Chợ Kim Sơn, thôn Kim Sơn |
| 0,310 |
|
|
|
|
VII | Xã Ân Tín |
|
| 2,500 | 2,500 | - | - | - |
|
1 | BTXM tuyến từ nhà ông Sinh - nhà ông Hòe (giai đoạn 2) | Nhà ông Sinh, thôn Vĩnh Đức | Nhà ông Hòe, thôn Vĩnh Đức |
| 2,500 |
|
|
|
|
VIII | Xã Đăk Mang |
|
| 1,000 | 1,000 | - | - | - |
|
1 | BTXM tuyến đường từ Hố Thiêng - trạm biến áp thôn O6 | Hố Thiêng, thôn O6 | Trạm biến áp, thôn O6 |
| 1,000 |
|
|
|
|
IX | Xã Bok Tới |
|
| 0,400 | - | 0,400 | - | - |
|
1 | BTXM tưừ nhà Đinh Văn Cảnh - nhà Đinh Văn Áp | Nhà Đinh Văn Cảnh, thôn T5 | Nhà Đinh Văn Áp, thôn T5 |
|
| 0,200 |
|
|
|
2 | BTXM từ nhà văn hóa T4 đến nhà ông Đinh Văn Din | Nhà Văn Hóa, thôn T4 | Nhà Đinh Văn Din, thôn T4 |
|
| 0,200 |
|
|
|
X | Thị trấn Tăng Bạt Hổ |
|
| 2,639 | - | 1,954 | - | 0,685 |
|
1 | BTXM đường Đặng Thành Chơn | Nhà ông Sơn, thôn Gò Cau | Nhà Nguyễn Dầm, thôn Gò Cau |
|
| 0,650 |
|
|
|
2 | BTXM đường Trần Quang Diệu | Nhà 4 Đê, thôn Gia Chiểu 2 | Nhà Thức, thôn Gia Chiểu 2 |
|
| 0,150 |
|
|
|
3 | BTXM đường Ngô Mây | Nhà Trực, thôn Thanh Tú | Nhà Tự, thôn Thanh Tú |
|
| 0,321 |
|
|
|
4 | BTXM đường Ngô Mây đi Huỳnh Chí | Nhà Tự, thôn Thanh Tú | Nhà Võ Liêm, thôn Thanh Tú |
|
| 0,379 |
|
|
|
5 | BTXM tưừ đường Mai Xuân Thưởng đi Phan Đình Phùng | Đầu đường Phạm Đình Phùng, thôn Thanh Tú | Trường mầm non Tăng Bạt Hổ, thôn Thanh Tú |
|
| 0,454 |
|
|
|
6 | Thôn Gia Chiểu 1 |
|
|
|
|
|
| 0,200 |
|
7 | Thôn Gia Chiểu 2 |
|
|
|
|
|
| 0,265 |
|
8 | Thôn Thanh Tú |
|
|
|
|
|
| 0,120 |
|
9 | Thôn Du Tự |
|
|
|
|
|
| 0,100 |
|
Tổng cộng |
|
| 26,736 | 7,070 | 10,936 | 1,240 | 7,490 |
|
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ 26,736 Km
- Đường GTNT loại A: 7,070 Km
- Đường GTNT loại B: 10,936 Km
- Đường GTNT loại C: 1,240 Km
- Đường GTNT loại D: 7,490 Km
2. Tổng khối lượng XM được hỗ trợ: 4.225,02 Tấn
- Đường GTNT loại A (hỗ trợ 220T/Km): 1.555,40 Tấn
- Đường GTNT loại B (hỗ trợ 170T/Km): 1.859,12 Tấn
- Đường GTNT loại C (hỗ trợ 110T/Km): 136,40 Tấn
- Đường GTNT loại D (hỗ trợ 90T/Km): 674,10 Tấn.
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2018 HUYỆN TÂY SƠN
(Kèm theo Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Loại đường | Ghi chú | |||
A | B | C | D | ||||||
I | XÃ BÌNH NGHI |
|
| 13,824 | - | 12,392 | 0,787 | 0,645 |
|
1 | Đường từ Dốc Đá, xóm 2 đến bầu điện Gò Đo | Dốc Đá | Bê tông Gò Đo |
|
| 0,960 |
|
|
|
2 | Đường từ gồm xóm Tây đến trụ sở Đồng Tiến | Gồm xóm Tây | trụ sở Đồng Tiến |
|
| 0,390 |
|
|
|
3 | Đường từ nhà Nguyễn Thị Nhơn đến giáp bê tông Gò Lạp | Nhà Nguyễn Thị Nhơn | Bê tông Gò Lạp |
|
| 0,410 |
|
|
|
4 | Đường từ quốc lộ 19 đi Hóc Bổng | QL 19 | Hóc Bổng |
|
| 0,568 |
|
|
|
5 | Đường từ ngõ nhà Lê Quốc Tiệm đi Gòm xóm Tây (nhà Trần Văn Phi) | Nhà Lê Quốc Tiệm | Đường trụ sở Đồng Tiến |
|
| 0,746 |
|
|
|
6 | Đường từ quốc lộ 19 đi giáp đường bê tông đi Gò Thu. | QL 19 | Bê tông Gò Thu |
|
| 0,307 |
|
|
|
7 | Đường số 1, 2, 3 khu dân cư Gò Lớn. | Ngã ba nhà VHCĐ TTH | Đường bê tông trước chợ Gò Lớn |
|
| 0,644 |
|
|
|
8 | Đường từ nghĩa địa thôn Thủ Thiện Hạ đi Bầu Cũ. | Ngã ba nghĩa địa | Bầu cũ |
|
| 0,990 |
|
|
|
9 | Đường từ bê tông ngõ 8 Phát đến gò Củ đi Can Cường | Ngã ba nhà 8 Phát | Can Cường |
|
| 1,072 |
|
|
|
10 | Đường từ ngã tư nhà 6 Chánh, thôn Thủ Thiện Hạ đi xóm Trung | Ngã từ nhà 6 Chánh | Xóm Trung |
|
| 1,122 |
|
|
|
11 | Đường từ xóm Trung đến trong tràn Suối Mõ | Nhà 7 Hường | Tràn Suối Mõ |
|
| 0,910 |
|
|
|
12 | Đường từ QL 19 đến trong tràn Suối Mõ đi Gò Nổng | QL 19 | tràn Suối Mõ |
|
| 1,108 |
|
|
|
13 | Đường từ bê tông ngã ba Gò Long đi đến giáp bê tông đường cống Bầu đi xóm Trung | Ngã ba Gò Long | Bê tông cống Bầu |
|
| 0,297 |
|
|
|
14 | Đường từ QL 19 đến bê tông nhà 2 Long | QL 19 | Nhà 2 Long |
|
| 0,850 |
|
|
|
15 | Đường từ cống kho Liên đội đến Cổng làng văn hóa thôn 2 | Cống kho Liên Đội | Cổng làng văn hóa |
|
| 0,435 |
|
|
|
16 | Đường từ trường ngã ba trường Mẫu giáo đến cổng trường THCS Bình Nghi | Ngã ba trường Mẫu giáo | Trường THCS Bình Nghi |
|
| 0,390 |
|
|
|
17 | Đường từ cống Đồng Rang đến bầu điện thôn 4 | Cống Đồng Rang | Bầu điện thôn 4 |
|
| 1,193 |
|
|
|
18 | Đường từ nhà Hồ Ngọc Thành đến nhà Võ Văn Hớn | Nhà Hồ Ngọc Thành | Nhà Võ Văn Hớn |
|
|
| 0,091 |
|
|
19 | Đường từ nhà Lê Hữu Bình đến nhà Trần Văn Minh | Giáp đường bê tông | Nhà Trần Văn Minh |
|
|
| 0,057 |
|
|
20 | Đường Miễu xóm Thanh | Giáp bê tông chợ chiều | Nhà Trần Bủng |
|
|
| 0,020 |
|
|
21 | Đường từ nhà Nguyễn Văn Xuân đến nhà Đào Lệ | Nhà Nguyễn Văn Xuân | Nhà Đào Lệ |
|
|
| 0,148 |
|
|
22 | Đường từ nhà Lê Văn Cường đến nhà Đinh Xuân Trà | Nhà Lê Văn Cường | Nhà Đinh Xuân Trà |
|
|
| 0,102 |
|
|
23 | Đường từ nhà Đoàn Ngọc Dũng đến nhà Nguyễn Thành Sơn | Nhà Đoàn Ngọc Dũng | Nhà Nguyễn Thành Sơn |
|
|
| 0,040 |
|
|
24 | Đường Từ gồm ông Sỹ đến nhà Nguyễn Cườm | Gồm ông Sỹ | Nhà Nguyễn Cườm |
|
|
| 0,080 |
|
|
25 | Đường từ nhà Lê Văn Dụng đến nhà Lê Văn Mười | Nhà Lê Văn Dụng | Nhà Lê Văn Mười |
|
|
| 0,067 |
|
|
26 | Đường từ nhà Mười Huệ đến nhà Phạm Văn Chính | Nhà Mười Huệ | Nhà Phạm Văn Chính |
|
|
| 0,182 |
|
|
27 | Đường giáp đường bê tông đến nhà Võ Văn Phi | Giáp đường bê tông | Nhà Võ Văn Thi |
|
|
|
| 0,095 |
|
28 | Đường từ nhà Đào Nhương đến nhà Đào Minh Cảnh | Nhà Đào Nhương | Nhà Đào Minh Cảnh |
|
|
|
| 0,100 |
|
29 | Đường từ nhà Nguyễn To đến nhà Phạm Bời | Nhà Nguyễn To | Nhà Phạm Bời |
|
|
|
| 0,051 |
|
30 | Đường từ nhà Lê Ngọc Bối đến nhà Đoàn Văn Minh | Nhà Lê Ngọc Bối | Nhà Đoàn Văn Minh |
|
|
|
| 0,150 |
|
31 | Đường từ nhà Đỗ Mười đến nhà Hồ Thị Danh | Nhà Đỗ Mười | Nhà Hồ Thị Danh |
|
|
|
| 0,090 |
|
32 | Đường từ nhà Huỳnh Hược Sinh đến nhà Hà Văn Lại | Nhà Huỳnh Hược Sinh | Nhà Hà Văn Lại |
|
|
|
| 0,081 |
|
33 | Đường từ nhà Lê Văn Ty đến nhà ông Ngô Tuấn Anh | Nhà Lê Văn Ty | Nhà Ngô Tuấn Anh |
|
|
|
| 0,078 |
|
II | XÃ TÂY XUÂN |
|
| 0,913 | - | 0,913 | - | - |
|
1 | Bê tông xi măng tuyến đường bao khu dân cư xóm Hòa Đông | Chùa phước Hưng | Trạm Y tế xã |
|
| 0,513 |
|
|
|
2 | Nâng cấp BTXM tuyến QL 19 đi LNSXGN Phú An | QL 19 | Làng nghề SXGN Phú An |
|
| 0,100 |
|
|
|
3 | Bê tông GTNT tuyến từ nhà ông Thắng đến nhà ông Chinh | Ông Thắng | Ông Chinh |
|
| 0,300 |
|
|
|
III | THỊ TRẤN PHÚ PHONG |
|
| 9,960 | - | 1,000 | 3,800 | 5,160 |
|
1 | Đường nội bộ KDC tổ 7 Khối 1 đoạn từ đường Ngọc Hân đến đường Nguyễn Thiếp | Ngọc Hân | Nguyễn Thiếp |
|
| 0,500 |
|
|
|
2 | Đường nội bộ KDC tổ 1 đến tổ 2 Khối Thuận Nghĩa | Tổ 1 | Tổ 2 |
|
| 0,250 |
|
|
|
3 | Đường nội bộ KDC tổ 3 đến tổ 5 Khối Phú Xuân | Tổ 3 | Tổ 5 |
|
| 0,250 |
|
|
|
4 | Đường nội bộ KDC tổ 1 đến tổ 3 Khối IA | Tổ 1 | Tổ 3 |
|
|
| 1,000 |
|
|
5 | Đường nội bộ KDC tổ 2 và tổ 4 khối IA | Tổ 2 | Tổ 4 |
|
|
| 0,700 |
|
|
6 | Đường nội bộ KDC tổ 4 đến tổ 6 Khối 1 | Tổ 4 | Tổ 6 |
|
|
| 0,400 |
|
|
7 | Đường nội bộ KDC tổ 2 đến tổ 3 Khối Thuận Nghĩa | Tổ 2 | Tổ 3 |
|
|
| 0,600 |
|
|
8 | Đường nội bộ KDC tổ 3 đến tổ 8 Khối Phú Xuân | Tổ 3 | Tổ 8 |
|
|
| 0,800 |
|
|
9 | Đường nội bộ KDC tổ 8 đến tổ 10 Khối 5 | Tổ 8 | Tổ 10 |
|
|
| 0,300 |
|
|
10 | Đường nội bộ KDC tổ 3 đến tổ 4 Khối IA | Tổ 3 | Tổ 4 |
|
|
|
| 0,600 |
|
11 | Đường nội bộ KDC tổ 5 đến tổ 7 Khối 1 | Tổ 5 | Tổ 7 |
|
|
|
| 0,600 |
|
12 | Đường nội bộ KDC tổ 3 đến tổ 4 Khối Thuận Nghĩa | Tổ 3 | Tổ 4 |
|
|
|
| 1,000 |
|
13 | Đường nội bộ KDC tổ 4 đến tổ 1 Khối Thuận Nghĩa | Tổ 4 | Tổ 1 |
|
|
|
| 1,000 |
|
14 | Đường nội bộ KDC tổ 5 đến tổ 7 khối Phú Xuân | Tổ 5 | Tổ 7 |
|
|
|
| 0,360 |
|
15 | Đường nội bộ KDC tổ 1 đến tổ 2 Khối Phú Văn | Tổ 1 | Tổ 2 |
|
|
|
| 1,000 |
|
16 | Đường nội bộ KDC tổ 4 đến tổ 6 Khối Phú Văn | Tổ 4 | Tổ 6 |
|
|
|
| 0,600 |
|
IV | XÃ TÂY PHÚ |
|
| 9,615 | 0,500 | 2,972 | 1,417 | 4,726 |
|
1 | Đường từ máy gạo ông Sanh đến Cầu Ván | Máy gạo ông Sanh | Cầu Ván |
| 0,500 |
|
|
|
|
2 | Đường từ bờ tràn đến nhà Nguyễn Văn Mau | Bờ Tràn | Nhà Nguyễn Văn Mau |
|
| 0,700 |
|
|
|
3 | Đường từ Ngõ Thuộc đến Tràn Lâm | Ngõ Thuộc | Tràn Lâm |
|
| 0,800 |
|
|
|
4 | Đường Cạnh Buồm đi Hóc Chè | Cạnh Buồm | Gò Sộp |
|
| 0,500 |
|
|
|
5 | Đường từ chùa Phước Sơn đến Thủy Bầu Châu | Chùa Phước Sơn | Thủy Bầu Châu |
|
| 0,547 |
|
|
|
6 | Đường tư nhà Trần Văn Nghiêu đến nhà Đặng Thị Thủy | Nhà Nghiêu | Nhà Thủy |
|
|
| 0,486 |
|
|
7 | Đường từ nhà Trần Sơn Trung đến nhà Văn Minh Quờn | Nhà Trung | Nhà Quờn |
|
|
|
| 1,080 |
|
8 | Đường từ nhà Phan Tấn Nguyên đến nhà Nguyễn Thị Mai | Nhà Nguyên | Nhà Mai |
|
| 0,425 |
|
|
|
9 | Đường từ nhà Huỳnh Thế Sơn đến nhà Huỳnh Công Tước | Nhà Sơn | Nhà Tước |
|
|
| 0,631 |
|
|
10 | Đường từ nhà Huỳnh Tư Hổ đến nhà Trần Quốc Trung | Nhà Tư Hổ | Nhà Trung |
|
|
|
| 1,014 |
|
11 | Đường từ Gò Tỳ đến nhà Bùi Văn Cảnh | Gò Tỳ | Nhà Cảnh |
|
|
| 0,300 |
|
|
12 | Đương từ nhà Đào Văn Trọng đến nhà Đỗ Thị Chét | Nhà Trọng | Nhà Chét |
|
|
|
| 2,632 |
|
V | XÃ VĨNH AN |
|
| 0,275 | - | 0,275 | - | - |
|
1 | Từ đường bê tông đến trường PTDT bán trú Tây Sơn | Đường bê tông | Trường PTDT |
|
| 0,100 |
|
|
|
2 | Từ đường bê tông đến trường Mẫu Giáo điểm làng Kon Giang | Đường bê tông | Trường Mẫu Giáo |
|
| 0,025 |
|
|
|
3 | Từ đường bê tông đến trường Mẫu Giáo điểm làng Xà Tang | Đường bê tông | Trường Mẫu Giáo |
|
| 0,025 |
|
|
|
4 | Từ đường bê tông đến trường tiểu học điểm làng Kon Giang | Đường bê tông | Trường tiểu học |
|
| 0,015 |
|
|
|
5 | Từ đường bê tông đến nhà văn hóa làng Xà Tang | Đường bê tông | Nhà văn hóa |
|
| 0,025 |
|
|
|
6 | Từ đường bê tông đến nhà văn hóa làng Kon Mon | Đường bê tông | Nhà văn hóa |
|
| 0,025 |
|
|
|
7 | Từ đường bê tông đến nhà nhà văn hóa làng Kon Giọt 2 | Đường bê tông | Nhà văn hóa |
|
| 0,035 |
|
|
|
8 | Từ đường bê tông đến nhà nhà văn hóa làng Kon Giang | Đường bê tông | Nhà văn hóa |
|
| 0,025 |
|
|
|
VI | XÃ BÌNH TƯỜNG |
|
| 2,060 | - | 0,800 | - | 1,260 |
|
1 | Đường mả voi đen đến nhà ông Phận | Mả voi đen | Nhà ông phận |
|
| 0,500 |
|
|
|
2 | Đường từ nhà ông Tận đến ruộng ông Thanh | Nhà ông Tận | Ruộng ông Thanh |
|
| 0,300 |
|
|
|
3 | Giác Đường Bê tông quán á đồng le đến nhà ông 5 Bác | Đường BTXM | Nhà 5 Bác |
|
|
|
| 0,130 |
|
4 | Đường từ nhà 8 Tý đến nhà ông Long | Nhà 8 Tý | Ông Long |
|
|
|
| 0,300 |
|
5 | Đường từ nhà ông Định đến nhà Bà Mỹ | Nhà Định | Nhà bà Mỹ |
|
|
|
| 0,270 |
|
6 | Đường từ nhà ông Sơn đến nhà ông Thành | Nhà Sơn | Nhà Thành |
|
|
|
| 0,170 |
|
7 | Đường từ nhà ông Chữ đến nhà Bà Hồng | Ngã 3 nhà Chữ | Bà Hồng |
|
|
|
| 0,390 |
|
VII | XÃ TÂY GIANG |
|
| 5,918 | - | 0,822 | 2,146 | 2,950 |
|
1 | Từ nhà ông Nguyễn Minh Hồng đến nhà ông Võ Đình Quý xóm 2 | Nhà Nguyễn Minh Hồng | Nhà Võ Đình Quý |
|
| 0,100 |
|
|
|
2 | Quốc lộ 19 đến Bờ kè xóm 5 | Quốc lộ 19 | Bờ kè |
|
| 0,264 |
|
|
|
3 | Quốc lộ 19 đến Nguyễn Thị Lang xóm 1 (Trường bắn) | Quốc lộ 19 | Nhà Nguyễn Thị Lang |
|
| 0,248 |
|
|
|
4 | Từ nhà Trần Hữu Thái đến kênh mương Trạm bơm xóm 2 | Nhà Trần Hữu Thái | Kênh mương Trạm Bơm |
|
| 0,210 |
|
|
|
5 | Từ BTXM đến Phạm Văn Long xóm 7 | BTXM | Nhà Phạm Văn Long |
|
|
| 0,100 |
|
|
6 | Từ BTXM đến nhà ông Nguyễn Sơn xóm 1 | Từ BTXM | Nhà ông Nguyễn Sơn |
|
|
| 0,060 |
|
|
7 | Từ BTXM đến Trần Văn Thìn xóm 3A | BTXM | Nhà Trần Văn Thìn |
|
|
| 0,164 |
|
|
8 | Quốc lộ 19 đến Nguyễn Bá Linh xóm 6 | Quốc lộ 19 | Nhà Nguyễn Bá Linh |
|
|
| 0,130 |
|
|
9 | Quốc lộ 19 đến Trần Cao Thanh xóm 2 | Quốc lộ 19 | Nhà Trần Cao Thanh |
|
|
| 0,233 |
|
|
10 | Từ BTXM đến Tạ Văn Nghĩa xóm 5A | BTXM | Nhà Tạ Văn Nghĩa |
|
|
| 0,161 |
|
|
11 | Từ BXTM đến Nguyễn Bé xóm 5B | BTXM | Nhà Nguyễn Bé |
|
|
| 0,160 |
|
|
12 | Ngô Càng Lạc đến Nguyễn Thị Sum xóm 4 | Nhà Ngô Càng Lạc | Nhà Nguyễn Thị Sum |
|
|
| 0,712 |
|
|
13 | Từ BTXM đến Đặng Thị Tuyết xóm 2 | BTXM | Nhà Đặng Thị Tuyết |
|
|
| 0,200 |
|
|
14 | Từ BTXM đến Châu Ngọc Cường xóm 5 | BTXM | Nhà Châu Ngọc Cường |
|
|
| 0,226 |
|
|
15 | Từ BTXM đến Phạm Thị Công xóm 7 | BTXM | Nhà Phạm Thị Công |
|
|
|
| 0,140 |
|
16 | Từ Cao Phúc Trung đến Võ Văn Thông xóm 3A | Nhà Cao Phúc Trung | Nhà Võ Văn Thông |
|
|
|
| 0,164 |
|
17 | Từ Nguyễn Ngọc Lang đến nhà Lâm Tương Hạnh xóm 3A | Nhà Nguyễn Ngọc Lang | Nhà Lâm Tương Hạnh |
|
|
|
| 0,147 |
|
18 | Từ Đặng Thị Hoan đến Cao Phúc Trình xóm 3A | Nhà Đặng Thị Hoan | Nhà Cao Phúc Thành |
|
|
|
| 0,091 |
|
19 | Từ Nguyễn Ngọc Lang đến Phan Sáu xóm 3A | Nhà Nguyễn Ngọc Lang | Nhà Phan Sáu |
|
|
|
| 0,055 |
|
20 | Từ Nguyễn Ngọc Lang đến Võ Đình Cơ xóm 3 A | Nhà Nguyễn Ngọc Lang | Nhà Võ Đình Cơ |
|
|
|
| 0,153 |
|
21 | Từ BTXM đến Huỳnh Công Luận xóm 4 | BTXM | Nhà Huỳnh Công Luận |
|
|
|
| 0,074 |
|
22 | Từ BTXM đến Phan Văn Đấu xóm 4 | BTXM | Nhà Phan Văn Đấu |
|
|
|
| 0,057 |
|
23 | Từ BTXM đến Vũ Thị Thái Nam xóm 4 | BTXM | Nhà Vũ Thị Thái Nam |
|
|
|
| 0,027 |
|
24 | Từ BTXM đến Nguyễn Thị Biện xóm 6 | BTXM | Nhà Nguyễn Thị Biện |
|
|
|
| 0,032 |
|
25 | Từ BTXM đến Phạm Lỹ xóm 6 | BTXM | Nhà Phạm Lỹ |
|
|
|
| 0,065 |
|
26 | Từ BTXM đến Hồ Văn Lộc xóm 6 | BTXM | Nhà Hồ Văn Lộc |
|
|
|
| 0,048 |
|
27 | Từ Nguyễn Khánh đến Cao Hùng xóm 6 | Nhà Nguyễn Khánh | Nhà Cao Hùng |
|
|
|
| 0,040 |
|
28 | Đường đất đến Trần Văn Chi xóm 2 | Đường đất | Nhà Trần Văn Chi |
|
|
|
| 0,060 |
|
29 | Từ Hoàng Kim Hòa đến Hoàng Hữu Lộc xóm 2 | Nhà Hoàng Kim Hòa | Nhà Hoàng Hữu Lộc |
|
|
|
| 0,044 |
|
30 | Từ BTXM đến Lê Hương xóm 2 | BTXM | Nhà Lê Hương |
|
|
|
| 0,071 |
|
31 | Từ BXTM đến Đặng Vĩnh Đạt xóm 2 | BXTM | Nhà Đặng Vĩnh Đạt |
|
|
|
| 0,055 |
|
32 | Từ BTXM đến Phạm Đình Hớn xóm 1 | BTXM | Nhà Phạm Đình Hớn |
|
|
|
| 0,034 |
|
33 | Từ BTXM đến nhà Đinh Thị Thúy xóm 1 | BTXM | Nhà Định Thị Thúy |
|
|
|
| 0,037 |
|
34 | Từ BTXM đến nhà bà Phan Thị Giàu xóm 1 | BTXM | Phan Thị Giàu |
|
|
|
| 0,045 |
|
35 | Từ nhà Nguyễn Mười đến BTXM xóm 5 A | Nhà Nguyễn Mười | BTXM |
|
|
|
| 0,136 |
|
36 | Từ BTXM đến Bùi Thị Liễu xóm 3 | BTXM | Nhà Bùi Thị Liễu |
|
|
|
| 0,033 |
|
37 | Từ BTXM đến Nguyễn Dân xóm 3 | BTXM | Nhà Nguyễn Dân |
|
|
|
| 0,156 |
|
38 | Từ nhà Nguyễn Thái Hương đến Huỳnh Văn Nghĩa xóm 1 | BTXM | Nhà Huỳnh Văn Nghĩa |
|
|
|
| 0,113 |
|
39 | Từ Lê Thái Hoàng đến Trần Hữu Chánh xóm 4 | Nhà Lê Thái Hoàng | Nhà Trần Hữu Chánh |
|
|
|
| 0,103 |
|
40 | Từ Đặng Thị Hàng đến Nguyễn Thành Được xóm 3 | Nhà Đặng Thị Hàng | Nhà Nguyễn Thành Được |
|
|
|
| 0,169 |
|
41 | Từ đường bờ kè đến đường Trần Tặng xóm 3 | Từ bờ kè | Đến nhà Trần Tặng |
|
|
|
| 0,640 |
|
42 | Từ đường BTXM đến nhà Nguyễn Văn Minh xóm 2 | BTXM | Nguyễn Văn Minh |
|
|
|
| 0,128 |
|
43 | Từ đường đất đến nhà Nguyễn Văn Nghệ xóm 1 | Từ đường đất | Đến nhà Nguyễn Văn Nghệ |
|
|
|
| 0,033 |
|
VIII | XÃ TÂY THUẬN |
|
| 7,380 | - | 7,089 | 0,215 | 0,076 |
|
1 | Đường từ tỉnh lộ 637 đến bàu xóm 1 | Tỉnh lộ 637 | Bàu xóm 1 |
|
| 0,700 |
|
|
|
2 | Đường từ tỉnh lộ 637 đến Hòn Cấm | Tỉnh lộ 637 | Hòn Cấm |
|
| 0,450 |
|
|
|
3 | Đường từ nhà họp xóm 4 đến nhà ông Thượng | Nhà họp xóm 4 | Nhà ông Thượng |
|
| 0,700 |
|
|
|
4 | Đường từ nhà họp xóm 1 đến nhà ông Châu | Nhà họp xóm 1 | Nhà ông Châu |
|
| 0,590 |
|
|
|
5 | Đường từ nhà ông Giám đến bến cuối xóm 8 | Nhà ông Giám | Cuối xóm 8 |
|
| 0,250 |
|
|
|
6 | Đường từ công ty Thành Ngân đến nhà ông Hoàng | Công ty Thành Ngân | Nhà ông Hoàng |
|
| 0,555 |
|
|
|
7 | Đường từ nhà ông Kế đến Chiêu Liêu | Nhà ông Kế | Chiêu Liêu |
|
| 1,360 |
|
|
|
8 | Từ đường bê tông đến đất ông Thành | Đường bê tông | Đất ông Thành |
|
| 0,300 |
|
|
|
9 | Đường từ tỉnh lộ 637 đến nhà 9 Tài | Tỉnh lộ 637 | Nhà 9 Tài |
|
| 0,430 |
|
|
|
10 | Đường từ nhà ông Liệu đến Đất thổ | Nhà ông Liệu | Đất thổ |
|
| 0,136 |
|
|
|
11 | Từ đường bê tông đến trạm bơm cấp II | Đường bê tông | Trạm bơm cấp II |
|
| 0,142 |
|
|
|
12 | Từ đường bê tông đến nhà ông Kính | Đường bê tông | Nhà ông Kính |
|
| 0,038 |
|
|
|
13 | Từ đường bê tông đến nhà ông Đắc | Đường bê tông | Nhà ông Đắc |
|
| 0,044 |
|
|
|
14 | Từ đường bê tông đến nhà ông Thượng | Đường bê tông | Nhà ông Thượng |
|
| 0,036 |
|
|
|
15 | Từ đường bê tông đến nhà ông Quang | Đường bê tông | Nhà ông Quang |
|
| 0,067 |
|
|
|
16 | Từ đường bê tông đến bến sông xóm 3 | Đường bê tông | Bến sông xóm 3 |
|
| 0,305 |
|
|
|
17 | Từ đường bê tông đến nhà ông Tâm | Đường bê tông | Nhà ông Tâm |
|
| 0,043 |
|
|
|
18 | Từ đường bê tông đến nhà ông Phúc | Đường bê tông | Nhà ông Phúc |
|
| 0,028 |
|
|
|
19 | Từ đường bê tông đến nhà ông Kỷ | Đường bê tông | Nhà ông Kỷ |
|
| 0,052 |
|
|
|
20 | Từ đường bê tông đến Đất ông Hùng | Đường bê tông | Đất ông Hùng |
|
| 0,052 |
|
|
|
21 | Từ đường bê tông đến nhà ông Thành | Đường bê tông | Nhà ông Thành |
|
| 0,023 |
|
|
|
22 | Từ đường bê tông đến nhà ông Thuận | Đường bê tông | Nhà ông Thuận |
|
| 0,021 |
|
|
|
23 | Từ đường bê tông đến nhà ông Nhân | Đường bê tông | Nhà ông Nhân |
|
| 0,021 |
|
|
|
24 | Từ nhà ông Dưỡng đến khu 6 hộ | Nhà ông Dưỡng | Khu 6 hộ |
|
| 0,097 |
|
|
|
25 | Từ đường bê tông đến ruộng Dưỡng | Đường bê tông | Ruộng Dưỡng |
|
| 0,039 |
|
|
|
26 | Từ đường bê tông đến nhà ông Tuấn | Đường bê tông | Nhà ông Tuấn |
|
| 0,020 |
|
|
|
27 | Từ đường bê tông đến nhà ông Lợi | Đường bê tông | Nhà ông Lợi |
|
| 0,033 |
|
|
|
28 | Từ đường bê tông đến nhà ông Sang | Đường bê tông | Nhà ông Sang |
|
| 0,056 |
|
|
|
29 | Từ bờ Kênh đến nhà ông Thắng | Bờ kênh | Nhà ông Thắng |
|
| 0,095 |
|
|
|
30 | Từ đường bê tông đến ruộng ông Thiện | Đường bê tông | ruộng ông Thiện |
|
| 0,225 |
|
|
|
31 | Từ QL 19 đến nhà bà Bắc | QL 19 | Nhà bà Bắc |
|
| 0,031 |
|
|
|
32 | Đường từ tỉnh lộ 637 đến miễu xóm 4 | tỉnh lộ 637 | Miễu xóm 4 |
|
| 0,150 |
|
|
|
33 | Từ đường bê tông đến nhà ông Hiếu | Đường bê tông | Nhà ông Hiếu |
|
|
| 0,037 |
|
|
34 | Từ đường bê tông đến nhà ông Thiên | đường bê tông | Nhà ông Thiên |
|
|
| 0,070 |
|
|
35 | Từ đường bê tông đến nhà ông Trang | Đường bê tông | Nhà ông Trang |
|
|
| 0,108 |
|
|
36 | Từ đường bê tông đến nhà bà Hòa | Đường bê tông | Nhà bà Hòa |
|
|
|
| 0,037 |
|
37 | Đường từ tỉnh lộ 637 đến nhà ông Nhã | Tỉnh lộ 637 | Nhà ông Nhã |
|
|
|
| 0,039 |
|
IX | XÃ BÌNH THÀNH |
|
| 8,604 | - | 2,472 | 3,102 | 3,030 |
|
1 | Nâng cấp đường từ nhà sinh hoạt xóm 2 đến cầu mương Văn Phong | Nhà SH xóm 2 | Cầu Văn Phong |
|
| 0,360 |
|
|
|
2 | Nâng cấp đường từ nhà ông Đoàn Quang đến nhà ông Trần Thiệt | Nhà ông Đoàn Quang | Nhà ông Trần Thiệt |
|
| 0,600 |
|
|
|
3 | Nâng cấp đường từ Trạm y tế xã Bình Thành đến nhà sinh hoạt xóm An Lợi;( đoạn từ Trạm y tế đến nhà ông Phan Bửu) | Trạm Y tế | Nhà ông Phan Bửu |
|
| 0,680 |
|
|
|
4 | Nâng cấp đường từ nhà ông Trần Ánh đến nhà bà Thái Thị Mới | Nhà ông Trần Ánh | Nhà bà Thái thị Mới |
|
| 0,270 |
|
|
|
5 | Nâng cấp đường từ nhà Nguyễn Thanh Vân đến nhà Nguyễn Văn Phong | Nhà Nguyễn Thanh Vân | Nhà Nguyễn Văn Phong |
|
| 0,262 |
|
|
|
6 | Nâng cấp đường từ nhà ông Đỗ Xuân Thấp đến đất soi Xóm Phú Xuân thôn Phú Lạc | Nhà ông Đỗ xuân Thấp | Đất soi xóm Phú Xuân |
|
| 0,300 |
|
|
|
7 | Đường từ nhà ông Ngọc đến nhà ông Sĩ thôn An Dõng | Nhà ông Ngọc | Nhà ông Sỹ |
|
|
| 0,520 |
|
|
8 | Đường từ nhà ông Tựu đến nhà ông Tiến thôn Kiên Ngãi | Nhà ông Tựu | Nhà ông Tiến |
|
|
| 0,495 |
|
|
9 | Đường từ nhà ông Đây đến nhà ông Thụy thôn Phú Lạc | Nhà ông Đây | Nhà ông Thụy |
|
|
| 0,740 |
|
|
10 | Nâng cấp đường từ nhà ông Nguyễn Ngọc Ảnh đến nhà bà Cao thị Hạt | Nhà ông Nguyễn ngọc Ảnh | Nhà bà Cao thị Hạt |
|
|
| 0,237 |
|
|
11 | Nâng cấp đường từ nhà Võ Văn Khánh đến nhà ông Trần Văn Bằng | Nhà Võ văn Khánh | Nhà ông Trần văn Bằng |
|
|
| 0,450 |
|
|
12 | Nâng cấp đường từ nhà ông Tân đến nhà ông Nhân thôn Kiên Ngãi | Nhà ông Tân | Nhà ông Nhân |
|
|
| 0,660 |
|
|
13 | Đường từ nhà ông Dây đến nhà ông Dũng thôn An Dõng | Nhà ông Dây | Nhà ông Dũng |
|
|
|
| 0,450 |
|
14 | Đường Từ nhà ông Quá đến nhà ông Trai thôn Kiên Ngãi | Nhà ông Quá | Nhà ông Trai |
|
|
|
| 0,810 |
|
15 | Đường từ nhà ông Bằng đến nhà ông Tư thôn Kiên Long | Nhà ông Bằng | Nhà ông Tư |
|
|
|
| 0,550 |
|
16 | Đường từ nhà ông Lực đến nhà ông Lập thôn Phú Lạc | Nhà ông Lực | Nhà ông Lập |
|
|
|
| 0,460 |
|
17 | Nâng cấp đường từ nhà ông Thơ đến nhà ông Chúng thôn Kiên Ngãi | Nhà ông Thơ | Nhà ông Chúng |
|
|
|
| 0,760 |
|
X | XÃ BÌNH HÒA |
|
| 8,017 | - | 1,880 | 1,843 | 4,294 |
|
1 | Đường bờ suối Cam Tuyền |
|
|
|
| 0,685 |
|
|
|
2 | Đường từ BTXM Phú Phong đi Tây Bình đến BTXM xóm 4 sau nhà Sang |
|
|
|
| 0,500 |
|
|
|
3 | Đường từ ngõ Võ Thị Đức đến hết nhà Nguyễn Khắc Tánh |
|
|
|
| 0,580 |
|
|
|
4 | Đường từ cây Me đến cây Da Hợp tác xã Trường Định |
|
|
|
| 0,115 |
|
|
|
5 | Đường từ BTXM Phú Phong đi Tây Bình đến mương bê tông |
|
|
|
|
| 0,250 |
|
|
6 | Đường từ BTXM Trường Định đi Vĩnh Lộc đến nhà Nguyễn Văn Bưởi |
|
|
|
|
| 0,122 |
|
|
7 | Ngã 3 Gò ngoài đến nhà Hồ Công Chỉnh |
|
|
|
|
| 0,202 |
|
|
8 | BTXM các tuyến: BTXM Trổ kê-nhà Nhiệm, BTXM xóm 4 - nhà Huấn, BTXM xóm 5 - Lễ |
|
|
|
|
| 0,164 |
|
|
9 | Đường nội đồng từ cống ngõ 4 Bá đến mương bê tông |
|
|
|
|
| 0,535 |
|
|
10 | Đường nội đồng từ cống sân Kho đến mương bê tông |
|
|
|
|
| 0,570 |
|
|
11 | BTXM các tuyến: BTXM xóm 4 - nhà Trọng, BTXM xóm 4 - nhà Lang, BTXM xóm 4 - nhà Tiến, đường sông - nhà Lâm, BTXM xóm 5 - đền thờ Võ Xán, BTXM xóm 5 - nhà Châu, BTXM đi Tây Bình - nhà Phước, BTXM xóm 7- nhà Xuân, BTXM xóm 7 - nhà Ba. |
|
|
|
|
|
| 0,184 |
|
12 | BTXM các tuyến: BTXM xóm Bắc-nhà Bả + Gặp, BTXM thôn - nhà Thanh + Hậu, BTXM thôn - nhà Rơi + Cháu, BTXM thôn - nhà Thủy + Trung, BTXM xóm Trung-nhà Hiệp + Chín + Mộng, BTXM xóm Tây - nhà Bảy + Điểu, BTXM thôn - nhà Tình, BTXM thôn - nhà Giàu + Thinh,BTXM xóm Bắc - nhà Bảo + Ba. |
|
|
|
|
|
| 0,298 |
|
13 | Đường từ ngõ Giàu đến cống đội 2 |
|
|
|
|
|
| 0,217 |
|
14 | Đường từ Trạm điện đến Gò vịt |
|
|
|
|
|
| 0,450 |
|
15 | BTXM các tuyến: BTXM Trường Định Định đi Vĩnh Lộc - nhà Phúc, nhà tồn - nhà Trinh, BTXM xóm 4 - nhà Thanh, BTXM xóm 4 - nhà Bình, Ngã 3 Gò Bèo - nhà Năm, BTXM xóm 4 - nhà Ấu, BTXM xóm 4 - nhà Nhẫn, BTXM xóm 4 - nhà Dưỡng, BTXM xóm 4 - nhà Nam, BTXM xóm 4 - nhà Hùng, BTXM xóm |
|
|
|
|
|
| 0,738 |
|
16 | BTXM các tuyến: BTXM vườn Họ - nhà Bạo, gò vườn Họ - nhà Bê, BTXM vườn Họ - nhà Sanh, BTXM xóm 5 - nhà Mẫn, QL 19B - nhà Cư |
|
|
|
|
|
| 0,238 |
|
17 | BTXM các tuyến: BTXM xóm 6 - nhà Sang, BTXM xóm 6 - ngã 3 Từ Văn Thừa, BTXM xóm 6 - nhà Châu, BTXM xóm 6 - nhà Cường, ngã 3 gò xóm 6 - nhà Hạnh, BTXM xóm 6 - ngã 3 vào nhà Xóm, ngã 3 sân bóng - nhà Phụ, BTXM xóm 6 - nhà Hùng |
|
|
|
|
|
| 0,969 |
|
18 | Đường nội đồng xóm 5 từ BTXM Phú Phong đi Tây Bình đến mương Phao |
|
|
|
|
|
| 0,250 |
|
19 | Đường nội đồng xóm 7 từ BTXM Phú Phong đi Tây Bình đến Bầu dài |
|
|
|
|
|
| 0,500 |
|
20 | Đường nội đồng từ BTXM Trường Định Vĩnh Lộc đến mương Phao |
|
|
|
|
|
| 0,450 |
|
XI | XÃ BÌNH TÂN |
|
| 9,894 | - | 2,799 | 5,118 | 1,977 |
|
1 | Bê tông đường từ nhà bà Hương đến nhà ông Lê Lực | Nhà bà Hương | Nhà ông Lê Lực |
|
| 0,300 |
|
|
|
2 | Đường từ nhà bà Nguyễn Thị Điệp đến ngã 3 đồng Quan | Nhà bà Nguyễn Thị Điệp | Ngã 3 Đồng Quan |
|
| 0,500 |
|
|
|
3 | Đường từ ngã 3 dưới nhà ông Dư Lăng đến nhà ông 5 Hùng và nhà bà Hà Thị Nhân | Nhà ông Dư Lăng | Nhà ông 5 Hùng, nhà bà Huỳnh Thị Nhân |
|
| 0,556 |
|
|
|
4 | Đường từ ngã 3 đi Thuận Hòa đến nhà bà Lê Thị Dư | Ngã 3 đi Thuận Hòa | Nhà bà Lê Thị Dư |
|
| 0,087 |
|
|
|
5 | Đường từ ngã 3 đường bê tông đến nhà ông Nguyễn Ngọc Thới | Ngã 3 đường bê tông | Nhà ông Nguyễn Ngọc Thới |
|
| 0,193 |
|
|
|
6 | Đường từ nhà bà Thừa đến giáp nhà ông 5 Ảnh | Nhà bà Thừa | Nhà ông 5 Ảnh |
|
| 0,099 |
|
|
|
7 | Đường từ nhà trẻ tư thục đến nhà ông 6 Chí | Nhà trẻ tư thục | Nhà ông 6 Chí |
|
| 0,226 |
|
|
|
8 | Đường ngang giữa xóm 3 đến nhà ông 5 Ảnh | Xóm 3 | Nhà ông 5 Ảnh |
|
| 0,045 |
|
|
|
9 | Đường từ gò Hiến đến nhà ông Từ Khánh Phượng | Gò Hiến | Nhà ông Từ Khánh Phượng |
|
| 0,793 |
|
|
|
10 | Đường từ nhà ông 4 Tiền đến nhà ông Huỳnh Văn Sanh | Nhà ông 4 Tiền | Nhà ông Huỳnh Văn Sanh |
|
|
| 0,600 |
|
|
11 | Đường từ nhà ông Trần Nam Trung đến nhà ông Phạm Văn Báu | Nhà ông Trần Nam Trung | Nhà ông Phạm Văn Báu |
|
|
| 0,590 |
|
|
12 | Đường từ nhà ông Nguyễn Lý Phượng đến nhà ông Phạm Văn Giúp | Nhà ông Nguyễn Lý Phượng | Nhà ông Phạm Văn Giúp |
|
|
| 0,518 |
|
|
13 | Đường từ nhà ông Thiện đến nhà ông Hiệp | Nhà ông Thiện | Nhà ông Hiệp |
|
|
| 0,061 |
|
|
14 | Đường từ ngõ nhà ông 6 Đức đến ngõ 4 Hoàng | Ngõ nhà ông 6 Đức | Ngõ nhà ông 4 Hoàng |
|
|
| 0,200 |
|
|
15 | Đường từ ngã 3 đến nhà ông Thái Văn Thuận | Ngã 3 | Nhà ông Thái Văn Thuận |
|
|
| 0,033 |
|
|
16 | Đường từ nhà ông Trưởng đến ngõ nhà ông Nguyễn Văn Bích | Nhà ông Trưởng | Nhà ông Nguyễn Văn Bích |
|
|
| 0,768 |
|
|
17 | Đường từ nhà ông Trịnh Văn Bình đến nhà ông Nguyễn Văn Cường | Nhà ông Trịnh Văn Bình | Nhà ông Nguyễn Văn Cường |
|
|
| 0,090 |
|
|
18 | Đường từ ngã 3 đến nhà ông Nguyễn Đức Minh | Ngã 3 | Nhà ông Nguyễn Đức Minh |
|
|
| 0,024 |
|
|
19 | Đường từ xóm 2 đến nhà ông Huỳnh Đức Sơn | Xóm 2 | Nhà ông Huỳnh Đức Sơn |
|
|
| 0,230 |
|
|
20 | Đường từ ngõ nhà ông Huỳnh Đức Toàn đến nhà ông Huỳnh Công Chánh | Nhà ông Huỳnh Đức Toàn | Nhà ông Huỳnh Công Chánh |
|
|
| 0,229 |
|
|
21 | Đường từ nhà 3 Nương đến nhà ông 6 Nghĩa | Nhà 3 Nương | Nhà ông 6 Nghĩa |
|
|
| 0,840 |
|
|
22 | Đường từ nhà ông 9 Mến đến nhà ông Mai Văn Tiên | Nhà ông 9 Mến | Nhà ông Mai Văn Tiên |
|
|
| 0,555 |
|
|
23 | Đường từ nhà ông Huỳnh Trọng Sơn đến nhà ông Huỳnh Văn Nhánh | Nhà ông Huỳnh Trọng Sơn | Nhà ông Huỳnh Văn Nhánh |
|
|
| 0,380 |
|
|
24 | Đường từ nhà ông 7 Lý đến nhà ông 5 Thanh | Nhà ông 7 Lý | Nhà ông 5 Thanh |
|
|
|
| 0,197 |
|
25 | Đường từ ngã 3 đến ngõ nhà ông Kim Tốt | Ngã 3 | Nhà ông Kim Tốt |
|
|
|
| 0,072 |
|
26 | Đường từ nhà ông Thái Văn Minh đến ngõ nhà ông Lê Văn Minh | Nhà ông Thái Văn Minh | Nhà ông Lê Văn Minh |
|
|
|
| 0,137 |
|
27 | Đường từ ngõ nhà ông Thái Văn Mẫn đến ngõ nhà ông Thái Văn Hoa | Nhà ông Thái Văn Mẫn | Nhà ông Thái Văn Hoa |
|
|
|
| 0,104 |
|
28 | Đường từ nhà ông Thái Văn Út đến nhà ông Thái Văn Khánh | Nhà ông Thái Văn Út | Nhà ông Thái Văn Khánh |
|
|
|
| 0,035 |
|
29 | Đường ngõ nhà ông 3 Quang | Ngõ nhà ông 3 Quang | Ngõ nhà ông 3 Quang |
|
|
|
| 0,050 |
|
30 | Đường từ nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn đến nhà Nguyễn Kim | Nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn | Nhà Nguyễn Kim |
|
|
|
| 0,490 |
|
31 | Đường từ nhà ông Võ Ngọc Hoành đến gò Mả Thánh | Nhà ông Võ Ngọc Hoành | Gò Mả Thánh |
|
|
|
| 0,670 |
|
32 | Đường từ nhà ông Trịnh Văn Đôn đến nhà ông Nguyễn Giang Tuấn | Nhà ông Trịnh Văn Đôn | Nhà ông Nguyễn Giang Tuấn |
|
|
|
| 0,055 |
|
33 | Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Tự đến nhà ông Nguyễn Văn Cần | Nhà ông Nguyễn Văn Tự | Nhà ông Nguyễn Văn Cần |
|
|
|
| 0,167 |
|
XII | XÃ BÌNH THUẬN |
|
| 14,587 | - | - | 14,587 | - |
|
1 | Đoạn từ nhà xóm 1 đến nhà Nguyễn Cống | Nhà xóm 1 | Nguyễn Cống |
|
|
| 0,286 |
|
|
2 | Đoạn từ nhà Mai Phần đến nhà Mai Hát |
|
|
|
|
| 0,392 |
|
|
3 | Đoạn từ Mai Phúc Ẩn đến giáp cây Da |
|
|
|
|
| 0,201 |
|
|
4 | Đoạn từ nhà Huỳnh Văn Thông đến giáp ruộng | Huỳnh V.Thông | Giáp ruộng |
|
|
| 0,366 |
|
|
5 | Đoạn từ nhà Tạ Hồng Ánh đến nhà Bùi Thị Cúc | Tạ Hồng Ánh | Bùi Thị Cúc |
|
|
| 0,320 |
|
|
6 | Đoạn từ nhà Trần Văn Cần đến nhà Nguyễn Ngọc Hưng | Trần Văn Cần | Nguyễn Ngọc Hưng |
|
|
| 0,470 |
|
|
7 | Đoạn từ nhà Đào Thanh Tuấn đến Trạm điện | Đào Thanh Tuấn | Trạm điện |
|
|
| 0,110 |
|
|
8 | Đoạn từ nhà Nguyễn Sánh đến nhà Nguyễn Phước Linh | Nguyễn Sánh | Nguyễn Phước Linh |
|
|
| 0,360 |
|
|
9 | Đoạn từ nhà Nguyễn Văn Tứ đến nhà Nguyễn Tra | Nguyễn Văn Tứ | Nguyễn Tra |
|
|
| 0,131 |
|
|
10 | Đoạn từ nhà Nguyễn Tánh đến Nguyễn Công Sử | Nguyễn Tánh | Nguyễn C, Sử |
|
|
| 0,255 |
|
|
11 | Đoạn từ nhà Nguyễn Đình Phượng ra ruộng Lầy | Nguyễn Đ.Phượng | Ruộng Lầy |
|
|
| 0,075 |
|
|
12 | Đoạn từ nhà Lê Văn Thành đến nhà Nguyễn Thị Ánh | Lê Văn Thành | Nguyễn Thị Ánh |
|
|
| 0,215 |
|
|
13 | Đoạn từ nhà Thái Ngọc Hùng đến nhà Nguyễn Văn Hiền | Thái Ngọc Hùng | Nguyễn Văn Hiền |
|
|
| 0,167 |
|
|
14 | Đoạn từ nhà Hồ Văn Công đến nhà Mai Văn Dũng | Hồ Văn Công | Mai Văn Dũng |
|
|
| 0,180 |
|
|
15 | Đoạn từ nhà Huỳnh Văn Vinh đến nhà Huỳnh Văn Bảy | Huỳnh Văn Vinh | Huỳnh Văn Bảy |
|
|
| 0,084 |
|
|
16 | Đoạn từ nhà Lê Đình Long đến giáp đườngTây Tỉnh | Lê Đình Long | Tây Tỉnh |
|
|
| 0,154 |
|
|
17 | Đoạn từ nhà Nguyễn Văn Cường đến nhà Dương Hùng Tiến | Ng. Văn Cường | Dương Hùng Tiến |
|
|
| 0,230 |
|
|
18 | Đoạn từ nhà Thái Hà Đông đến nhà Đỗ Cau | Thái Hà Đông | Đỗ Cau |
|
|
| 0,350 |
|
|
19 | Đoạn từ nhà Lê Bình đến giáp nhà Nguyễn Văn Hàn | Lê Bình | Nguyễn Văn Hàn |
|
|
| 0,400 |
|
|
20 | Đoạn từ nhà Nguyễn Hữu Nhiên đến nhà Hồ Văn Ngọc | Nguyễn H.Nhiên | Hồ Văn Ngọc |
|
|
| 1,190 |
|
|
21 | Đoạn từ nhà Hà Ngọc đến nhà Nguyễn Công Tha | Hà Ngọc | Nguyễn Công Tha |
|
|
| 0,570 |
|
|
22 | Đoạn từ nhà Nguyễn Công Thành đến nhà Tạ Hồng Bông | Ng. Công Thành | Tạ Hồng Bông |
|
|
| 0,374 |
|
|
23 | Đoạn từ nhà Trần Ngọc Phụng đến nhà Nguyễn Thắng | Trần N. Phụng | Nguyễn Thắng |
|
|
| 0,714 |
|
|
24 | Đoạn từ nhà Tạ Khá xuống Rộc úng | Tạ Khá | Rộc úng |
|
|
| 0,390 |
|
|
25 | Đoạn từ đường Tây Tỉnh đến nhà Trần Tánh | Đường Tây Tỉnh | Trần Tánh |
|
|
| 0,247 |
|
|
26 | Đoạn từ nhà Võ Văn Trực đến nhà Nguyễn Thị Mến | Võ Văn Trực | Nguyễn Thị Mến |
|
|
| 0,295 |
|
|
27 | Đoạn từ nhà xóm đến nhà Nguyễn Xuân Phụng | Nhà xóm | Ng. Xuân Phụng |
|
|
| 0,210 |
|
|
28 | Đoạn từ nhà Nguyễn Đồng Thanh đến Hố rác | Ng. Đồng Thanh | Hố rác |
|
|
| 0,470 |
|
|
29 | Đoạn từ nhà Tạ Công Danh đến nhà Nguyễn Minh Nghiệp | Tạ Công Danh | Ng.Minh Nghiệp |
|
|
| 0,408 |
|
|
30 | Đoạn từ nhà Nguyễn Minh Cường đến Rộc quyến | Ng. Minh Cường | Rộc quyến |
|
|
| 0,311 |
|
|
31 | Đoạn từ nhà xóm 1 đến nhà Hồ Văn Dụng | Nhà xóm 1 | Hồ Văn Dụng |
|
|
| 0,342 |
|
|
32 | Đoạn từ nhà Hồ Văn Phương đến nhà Nguyễn Văn Khang | Hồ Văn Phương | Ng. Văn Khang |
|
|
| 0,325 |
|
|
33 | Đoạn từ nhà Tạ Thị Hoặn đến nhà Võ Trường Đàm | Tạ Thị Hoặn | Võ Trường Đàm |
|
|
| 0,100 |
|
|
34 | Đoạn từ nhà Nguyễn Bé đến lỗ Đồng Môn | Nguyễn Bé | Lỗ Đồng Môn |
|
|
| 0,360 |
|
|
35 | Đoạn cổng làng văn hóa đến nhà Võ Văn Hiền | Cổng làng VH | Võ Văn Hiền |
|
|
| 0,650 |
|
|
36 | Đoạn từ nhà máy gạo Nguyễn Phương qua ngõ Nguyễn Hồng Hưng đến nhà Phan Văn Cảm | Nguyễn Phương | Phan Văn Cảm |
|
|
| 0,622 |
|
|
37 | Đoạn từ nhà Nguyễn Thị Thấn đến nhà Huỳnh Hữu Nghĩa | Ng. Thị Thấn | Huỳnh Hữu Nghĩa |
|
|
| 0,250 |
|
|
38 | Đoạn từ nhà Đoàn Trọng Hiếu đến giáp đường 773 | Đoàn Trọng Hiếu | Đường 773 |
|
|
| 0,483 |
|
|
39 | Đoạn từ nhà Bùi Văn Khự đến giáp đường 773 | Bùi Văn Khự | Đường 773 |
|
|
| 0,246 |
|
|
40 | Đoạn từ nhà Đoàn Trường Trung đến ruộng Đồng Bàu | Đoàn Tr. Trung | ruộng Đồng Bàu |
|
|
| 0,250 |
|
|
41 | Đoạn từ nhà Dương Hân đến nhà Nguyễn Văn Tín | Dương Hân | Nguyễn Văn Tín |
|
|
| 0,250 |
|
|
42 | Đoạn từ nhà Dương Thị Chi đến nhà Cao Lắm | Dương Thị Chi | Cao Lắm |
|
|
| 0,367 |
|
|
43 | Đoạn từ Dốc 2 Cương đến nhà Phan Văn Hiếu | Dốc 2 Cương | Phan Văn Hiếu |
|
|
| 0,102 |
|
|
44 | Đoạn từ đường BTXM đến nhà Đinh Nhật Thiên Long | Đường BTXM | Đinh N.T.Long |
|
|
| 0,085 |
|
|
45 | BTXM nội đồng đoạn tràng từ cổng làng nghề truyền thống nón lá đến nhà Nguyễn Sánh | Cổng làng nghề | Nguyễn Sánh |
|
|
| 0,230 |
|
|
XIII | XÃ TÂY VINH |
|
| 0,779 | 0,480 | 0,112 | 0,187 | - |
|
1 | Đường dọc sông Du Lâm thôn Nhơn Thuận |
|
|
| 0,480 |
|
|
|
|
2 | Đường ngã 3 Trường Mẫu Giáo đến Gò trên Bỉnh Đức |
|
|
|
| 0,112 |
|
|
|
3 | Đường Bầu Sen xóm 14 |
|
|
|
|
| 0,187 |
|
|
XIV | XÃ TÂY BÌNH |
|
| 2,581 | - | 1,227 | - | 1,354 |
|
1 | Ngõ Định - Ngõ Thìn |
|
|
|
|
|
| 0,479 |
|
2 | BT Xóm 8 - Ngõ Chánh |
|
|
|
|
|
| 0,875 |
|
3 | Ngõ Lộc - Ngõ Lý |
|
|
|
| 0,727 |
|
|
|
4 | Ngõ Hậu - Ngõ Luận |
|
|
|
| 0,500 |
|
|
|
XV | XÃ TÂY AN |
|
| 1,546 | 0,000 | 0,000 | 0,174 | 1,372 |
|
1 | Đường Tây Vinh Cát hiệp đến nhà ông Dương | Đường Tây Vinh Cát hiệp | Nhà ông Dương |
|
|
| 0,174 |
|
|
2 | Đường từ QL 19B đến nhà ông Trạng | QL 19B | Nhà ông Trạng |
|
|
|
| 0,115 |
|
3 | Đường từ QL 19B đến thôn Trà Sơn | QL 19B | Thôn Trà Sơn |
|
|
|
| 0,264 |
|
4 | Đường từ QL 19B đến thôn Đại Chí | QL 19B | Thôn Đại Chí |
|
|
|
| 0,825 |
|
5 | Từ đường bê tông đến nhà ông Dư | Đường bê tông | Nhà ông Dư |
|
|
|
| 0,168 |
|
TỔNG CỘNG |
|
| 95,953 | 0,980 | 34,753 | 33,376 | 26,844 |
|
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ 95,953 Km
- Đường GTNT loại A: 0,980 Km
- Đường GTNT loại B: 34,753 Km
- Đường GTNT loại C: 33,376 Km
- Đường GTNT loại D: 26,844 Km
2. Tổng khối lượng XM được hỗ trợ: 12.210,93 Tấn
- Đường GTNT loại A (hỗ trợ 220T/Km): 215,60 Tấn
- Đường GTNT loại B (hỗ trợ 170T/Km): 5.908,01 Tấn
- Đường GTNT loại C (hỗ trợ 110T/Km): 3.671,36 Tấn
- Đường GTNT loại D (hỗ trợ 90T/Km): 2.415,96 Tấn.
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2018 HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Loại đường | Ghi chú | |||
A | B | C | D | ||||||
I | Xã Vĩnh Hảo |
|
| 1,750 | - | 1,750 | - | - |
|
1 | BTXM đường từ nhà ông 5 Thắng đến khu sản xuất nước Zom | Nhà ông 5 Thắng | Rẫy Bá Quyên |
|
| 0,350 |
|
|
|
2 | BTXM đường dọc kênh Văn Phong (trại ông 2 Mỹ) đến khu sản xuất Gò Hầm | Trại ông 2 Mỹ | Suối rộc Kiễm |
|
| 0,400 |
|
|
|
3 | BTXM từ nhà ông Nguyễn Kỳ Đồng đến nhà ông Mai | Nhà ông Nguyễn Kỳ Đồng | Nhà ông Mai |
|
| 0,750 |
|
|
|
4 | BTXM đường từ nhà ông 5 Chính đến Đài Truyền thanh cũ | Nhà ông 5 Chính | Đài Truyền thanh cũ |
|
| 0,250 |
|
|
|
II | Xã Vĩnh Sơn |
|
| 0,950 | - | 0,950 | - | - |
|
1 | Đường ngõ xóm: Tuyến từ nhà Bắ Sun đến nhà rông thôn Suối Đá | Bắ Sun | Nhà rông thôn Suối Đá |
|
| 0,150 |
|
|
|
2 | Đường ngõ xóm: Tuyến nối đôi từ đường ĐH 33 đến nhà Đinh Vui thôn K4 | Giáp với đường ĐH 33 | Nhà Đinh Vui |
|
| 0,800 |
|
|
|
III | Xã Vĩnh Thuận |
|
| 0,900 | - | 0,900 | - | - |
|
1 | Mở rộng, nâng cấp đường vào khu sản xuất Làng 4 | Đầu làng 4 | Cuối đào tập thể |
|
| 0,210 |
|
|
|
2 | Mở đường từ nhà ông Đinh Dinh đến bể nước sạch | Từ nhà Đinh Dinh | Bể nước sinh hoạt |
|
| 0,690 |
|
|
|
IV | Xã Vĩnh Hòa |
|
| 3,660 | - | - | 3,660 | - |
|
1 | Đường giao thông nông thôn, thôn M6 |
|
|
|
|
| 1,000 |
|
|
2 | Đường giao thông nông thôn, thôn M7 |
|
|
|
|
| 0,500 |
|
|
3 | Đường giao thông nông thôn, thôn M8 |
|
|
|
|
| 0,560 |
|
|
4 | Đường giao thông nông thôn, thôn M9 |
|
|
|
|
| 1,000 |
|
|
5 | Đường giao thông nông thôn, thôn M10 |
|
|
|
|
| 0,600 |
|
|
V | Xã Vĩnh Quang |
|
| 1,200 | - | 1,200 | - | - |
|
1 | Đường BTXM sản xuất xã Vĩnh Quang năm 2018 |
|
|
|
| 1,200 |
|
|
|
VI | Xã Vĩnh Thịnh |
|
| 3,857 | - | 3,857 | - | - |
|
1 | BTXM đường sản xuất thôn Vĩnh Bình | Nhà ông Hùng | Rẫy ông Nhẫn |
|
| 1,100 |
|
|
|
2 | BTXM đường xóm xã Vĩnh Thịnh |
|
|
|
| 2,757 |
|
|
|
VII | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
|
| 0,824 | - | 0,824 | - | - |
|
1 | BTXM đường vào khu dân cư thôn Hà Rơn | Nhà bà Đinh Thị Viết | Nhà ông Đinh Hùng |
|
| 0,120 |
|
|
|
2 | BTXM đường phía Nam Chi cục Thống kê huyện | Giáp đường bê tông phía Tây UBND thị trấn | Giáp đường bao phía Tây (nhà ông Toàn Kiểm lâm) |
|
| 0,704 |
|
|
|
VIII | Ban QLDAĐT xây dựng huyện |
|
| 7,208 | - | 7,208 | - | - |
|
1 | Đường vào cụm công nghiệp Tà Súc (giai đoạn 2) | Đường ĐT 637 | Giáp đường dân sinh |
|
| 0,385 |
|
|
|
2 | Đường BTXM giao thông liên thôn, bản; địa điểm: Xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
| 6,823 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
| 20,349 | - | 16,689 | 3,660 | - |
|
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ 20,349 Km
- Đường GTNT loại A: - Km
- Đường GTNT loại B: 16,689 Km
- Đường GTNT loại C: 3,660 Km
- Đường GTNT loại D: - Km
2. Tổng khối lượng XM được hỗ trợ: 3.239,73 Tấn
- Đường GTNT loại A (hỗ trợ 220T/Km): - Tấn
- Đường GTNT loại B (hỗ trợ 170T/Km): 2.837,13 Tấn
- Đường GTNT loại C (hỗ trợ 110T/Km): 402,60 Tấn
- Đường GTNT loại D (hỗ trợ 90T/Km): - Tấn.
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2018 THỊ XÃ AN NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Loại đường | Ghi chú | |||
A | B | C | D | ||||||
I | Xã Nhơn An |
|
| 2,770 | - | 1,220 | - | 1,550 |
|
1 | Từ bê tông chính đến nhà Lê Thảo | Từ bê tông chính | Nhà Lê Thảo |
|
|
|
| 0,100 |
|
2 | Từ bê tông chính đến nhà Hồ Thị Minh đến nhà Nguyễn Văn Lợi | Từ bê tông chính | Nhà Hồ Thị Minh đến nhà Nguyễn Văn Lợi |
|
|
|
| 0,500 |
|
3 | Từ đường GTNĐ đến nhà Nguyễn Quận | Từ đường GTNĐ | Nhà Nguyễn Quận |
|
|
|
| 0,300 |
|
4 | Từ đường bê tông chính đến nhà Võ Bá Hiệp | Từ đường bê tông chính | Nhà Võ Bá Hiệp |
|
|
|
| 0,050 |
|
5 | Từ nhà Bùi Thị Xuân đến nhà Trần Thị Mười | Từ nhà Bùi Thị Xuân | Nhà Trần Thị Mười |
|
|
|
| 0,250 |
|
6 | Từ trụ sở thôn đến nhà ông 5 Ngọc | Từ trụ sở thôn | Nhà ông 5 Ngọc |
|
|
|
| 0,100 |
|
7 | Từ Miễu Nhì đến nhà Phan Thị Chung | Từ Miễu Nhì | Nhà Phan Thị Chung |
|
|
|
| 0,150 |
|
8 | Từ đường bê tông đến nhà ông Sáng | Từ đường bê tông | Nhà ông Sáng |
|
|
|
| 0,100 |
|
9 | Từ ngõ ông Khoa đến nhà ông Bông | Từ ngõ ông Khoa | Nhà ông Bông |
|
| 0,100 |
|
|
|
10 | Từ bê tông chính đến cống nghĩa địa cũ | Từ bê tông chính | Cống nghĩa địa cũ |
|
| 0,150 |
|
|
|
11 | Từ nhà Nguyễn văn tài đến nhà Võ Thái Ất | Từ nhà Nguyễn Văn Tài | Nhà Võ Thái Ất |
|
| 0,060 |
|
|
|
12 | Từ nhà Đỗ Thị Gặp đến nhà Nguyễn Văn Ánh | Từ nhà Đỗ Thị Gặp | Nhà Nguyễn Văn Ánh |
|
| 0,060 |
|
|
|
13 | Từ Cống Nguyễn Huy đến nhà Nguyễn Thị Bông | Từ Cống Nguyễn Huy | Nhà Nguyễn Thị Bông |
|
| 0,050 |
|
|
|
14 | Từ nhà Nguyễn Thị Thu đến nhà Lê Văn Thành và Nguyễn Thị Hòa | Từ nhà Nguyễn Thị Thu | Nhà Lê Văn Thành và Nguyễn Thị Hòa |
|
| 0,100 |
|
|
|
15 | Từ bê tông chính đến Xóm trại | Từ bê tông chính | Xóm trại |
|
| 0,700 |
|
|
|
II | Xã Nhơn Phong |
|
| 7,699 | - | 7,699 | - | - |
|
1 | Đường BT tuyến nhà ông phương - nhà bà mai | Nhà ông Phương | Nhà bà Mai |
|
| 0,057 |
|
|
|
2 | Đường BT tuyến từ nhà ông Chính đến nhà ông Tuấn | Nhà ông Chính | Nhà ông Tuấn |
|
| 0,055 |
|
|
|
3 | Đường BT tuyến từ nhà ông Tâm đến nhà bà Thơm | Nhà ông Tâm | Nhà bà Thơm |
|
| 0,096 |
|
|
|
4 | Đường BT tuyến từ nhà ông Minh đến nhà ông Anh | Nhà ông Minh | Nhà ông Anh |
|
| 0,057 |
|
|
|
5 | Đường BT tuyến từ Gò ngựa đến nhà Ông Hữu | Đường gò | Nhà ông Hữu |
|
| 0,090 |
|
|
|
6 | Đường BT tuyến từ nhà ông Thái đến nhà ông Thắng | Nhà ông Thái | Nhà ông Thắng |
|
| 0,068 |
|
|
|
7 | Đường BT tuyến từ nhà ông Phước đến nhà ông Hùng | Nhà ông Phước | Nhà ông Hùng |
|
| 0,024 |
|
|
|
8 | Đường BT tuyến từ nhà ông Sơn đến nhà ông Hiệp | Nhà Ông Sơn | Nhà Ông Hiệp |
|
| 0,027 |
|
|
|
9 | Đường BT tuyến từ nhà ông Anh đến nhà ông Xuân | Nhà ông Anh | Nhà ông Xuân |
|
| 0,034 |
|
|
|
10 | Đường BT tuyến từ nhà bà Thu đến nhà Ông Tha | Nhà bà Thu | Nhà ông Tha |
|
| 0,018 |
|
|
|
11 | Đường BT tuyến từ nhà bà Hảo đến nhà ông An | Nhà bà Hảo | Nhà ông AN |
|
| 0,023 |
|
|
|
12 | Đường BT tuyến từ nhà bà Thìn đến nhà ông Hạnh | Nhà bà thìn | Nhà ông Hạnh |
|
| 0,033 |
|
|
|
13 | Đường BT tuyến từ nhà ông Tám đến nhà ông Hậu | Nhà Ông Tám | Nhà ông Hậu |
|
| 0,103 |
|
|
|
14 | Đường BT tuyến Ngã ba nhà ông Lê Văn Minh đến giáp gò ông Vĩnh | Ngã ba nhà ông Minh | Gò ông Vĩnh |
|
| 0,312 |
|
|
|
15 | Đường BT tuyến Ngõ Phan Thị Liên đến nhà ông Sáu Quán | Nhà bà Liên | Nhà ông Sáu Quán |
|
| 0,125 |
|
|
|
16 | Đường BT tuyến ngã ba Trần Ngọc Mỹ đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Liên | Nhà Ông Mỹ | Nhà bà Liên |
|
| 0,100 |
|
|
|
17 | Đường BT tuyến nhà ông Trần Vĩnh Đức đến mương 19/5 | Nhà ông Trần Vĩnh Đức | Mương 19/5 |
|
| 0,999 |
|
|
|
18 | Đường BT tuyến từ Bến Đá đến nhà Ông Nguyễn Ngọc Minh | Bến Đá | Nhà ông Minh |
|
| 0,280 |
|
|
|
19 | Đường BT tuyến ngã ba Nguyễn Tịnh đến nhà bà Sáu | Nhà ông Tịnh | Nhà bà Sáu |
|
| 0,088 |
|
|
|
20 | Đường BT tuyến Trần Văn Thành đến giáp Nhà ông An | Nhà ông Thành | Nhà ông An |
|
| 0,060 |
|
|
|
21 | Đường BT tuyến từ nhà ông Nguyễn Đình An đến Đình | Nhà ông An | Nhà ông Đình |
|
| 0,100 |
|
|
|
22 | Đường BT tuyến từ đập 19/5 đến cầu Bảng | Đập 19/5 | Cầu Bảng |
|
| 0,317 |
|
|
|
23 | Đường BT tuyến từ cầu Bảng đến Miễu | Cầu Bảng | Miễu |
|
| 0,077 |
|
|
|
24 | Đường BT tuyến Nguyễn Văn Sáu đến Võ Hồng Anh | Nhà Ông Sáu | Nhà ông Anh |
|
| 0,210 |
|
|
|
25 | Đường BT tuyến Lê Thị Tài đến Phạm Văn Toàn | Nhà bà Tài | Nhà ông Toàn |
|
| 0,108 |
|
|
|
26 | Đường BT tuyến Trần Minh - Phạm Tú | Trần Minh | Phạm Tú |
|
| 0,026 |
|
|
|
27 | Đường BT tuyến Phạm Đình Dũng đến Võ Xuân Phương | Phạm Đình Dũng | Võ Xuân Phương |
|
| 0,025 |
|
|
|
28 | Đường BT tuyến Ngã 4 trụ sở thôn đến Lê Văn Trực | Trụ sở thôn | Nhà ông Trực |
|
| 0,117 |
|
|
|
29 | Đường BT tuyến Trịnh Minh Thái - Võ Chiến | Nhà ông Thái | Nhà ông Chiến |
|
| 0,082 |
|
|
|
30 | Đường BT tuyến Lê Văn Minh - Lương Thị Thu | Nhà ông Minh | Nhà bà Thu |
|
| 0,049 |
|
|
|
31 | Đường BT tuyến Võ Thị Xuân - Võ Hồng Anh | Nhà bà Xuân | Nhà ông Anh |
|
| 0,180 |
|
|
|
32 | Đường BT tuyến Phạm Thìn - Nguyễn Đức Lập | Nhà ông Thìn | Nhà ông Lập |
|
| 0,140 |
|
|
|
33 | Đường BT tuyến Nguyễn Văn Năm - Nguyễn Thị Sương | Nhà ông Năm | Nhà bà Sương |
|
| 0,040 |
|
|
|
34 | Đường BT tuyến Trịnh Ngọc Sơn - Trần Ngọc Phát | Nhà ông Sơn | Nhà ông pHát |
|
| 0,090 |
|
|
|
35 | Đường BT tuyến Nhà ông Phúc đến nhà Thọ Em | Nhà ông Phúc | Nhà ông Thọ |
|
| 0,135 |
|
|
|
36 | Đường BT tuyến Trần Văn Út - Nguyễn Thị Phước | Nhà ông Út | Nhà bà Phước |
|
| 0,050 |
|
|
|
37 | Đường BT tuyến Trần Ngọc Anh - Hà Đức Thanh | Nhà ông Anh | Nhà ông Thanh |
|
| 0,135 |
|
|
|
38 | Đường BT tuyến Từ Bùi Quí đến Nguyễn Bình | Nhà Ông Quí | Nhà ông Bình |
|
| 0,018 |
|
|
|
39 | Đường BT tuyến Võ Ngọc Hoàng - Đinh Văn Phú | Nhà ông Hoàng | Nhà ông Phú |
|
| 0,120 |
|
|
|
40 | Đường BT tuyến Bia Căm Thù - Đinh Công Thành | Bia Căm Thù | Nhà ông Thành |
|
| 0,087 |
|
|
|
41 | Đường BT tuyến Võ Hồng Tiến - Đặng Văn Bình | Nhà ông Tiến | Nhà ông Bình |
|
| 0,052 |
|
|
|
42 | Đường BT tuyến ngõ sau Hồ Văn Thanh - Phạm Ngà | Nhà Ông Thanh | Nhà ông Ngà |
|
| 0,111 |
|
|
|
43 | Đường BT tuyến nhà ông Hân đến nhà ông Bửu | Nhà ông Hân | Nhà ông Bửu |
|
| 0,050 |
|
|
|
44 | Đường BT tuyến Võ Thị Tư - Lâm Thanh Bình | Nhà bà Tư | Nhà ông Bình |
|
| 0,113 |
|
|
|
45 | Đường BT tuyến Trường Mẫu giáo - nhà Lê Ngọc Thân | Trường Mẫu Giáo | Nhà ông Thân |
|
| 0,029 |
|
|
|
46 | Đường BT tuyến nhà ông Lâm Thanh Nhơn - Nhà Lâm Thanh Xuân | Nhà ông Nhơn | Nhà ông Xuân |
|
| 0,026 |
|
|
|
47 | Đường BT tuyến 636 - nhà ông Dũng | Đường 636 | Nhà ông Dũng |
|
| 0,203 |
|
|
|
48 | Đường BT tuyến từ 636 đến nhà ông Hà Minh Quang | Đường 636 | Nhà ông Quang |
|
| 0,036 |
|
|
|
49 | Đường BT tuyến 636 - nhà ông Lê Văn Tuấn | Đường 636 | Nhà ông Tuấn |
|
| 0,090 |
|
|
|
50 | Đường BT tuyến từ 636 đến nhà ông Lê Văn Hoàng | Đường 636 | Nhà ông Hoàng |
|
| 0,115 |
|
|
|
51 | Đường BT tuyến từ nhà ông Nguyễn Quờn đến ngã ba Thanh Danh | Nhà ông Quờn | Ngã ba Thanh Danh |
|
| 0,273 |
|
|
|
52 | Đường BT tuyến Phạm Văn Đức - Phạm Đình Minh | Nhà ông Đức | Nhà ông Minh |
|
| 0,090 |
|
|
|
53 | Đường BT tuyến Ngã ba bà Đắc - Văn Thành Toàn | Ngã ba bà Đắc | Nhà ông Toàn |
|
| 0,075 |
|
|
|
54 | Đường BT tuyến Lê Thị Nga - Tạ Thị Thanh | Nhà Bà Nga | Nhà bà Thanh |
|
| 0,055 |
|
|
|
55 | Đường BT tuyến từ 636 đến nhà ông Lê Văn Hiếu | Đường 636 | Nhà ông Hiếu |
|
| 0,162 |
|
|
|
56 | Đường BT tuyến Phạm Thanh - Lê Hữu Tài | Nhà ông Phạm Thanh | Nhà ông Tài |
|
| 0,066 |
|
|
|
57 | Đường BT tuyến Nhơn Phong - Chánh Mẫn phù cát | Nhơn Phong | Chánh Mẫn Phù Cát |
|
| 0,128 |
|
|
|
58 | Đường BT tuyến 636 - nhà ông Trương Văn Minh - Liêm Lợi | Đường 636 | Nhà ông Minh |
|
| 0,500 |
|
|
|
59 | Đường BT tuyến ven sông từ bến cây dừa thuộc thôn Thanh Giang, xã Nhơn Phong đến giáp đường 636 | Cầu Dừa | Bến Đá |
|
| 0,770 |
|
|
|
III | Xã Nhơn Hạnh |
|
| 10,330 | - | 10,330 | - | - |
|
1 | BTXM đường GT ngõ xóm Xóm Làng thôn Lộc Thuận | Ngõ ông Sáu | Vườn ông Thành |
|
| 0,619 |
|
|
|
2 | BTXM đường GT ngõ xóm Xóm Miễu thôn Lộc Thuận | Ngõ ông Hòa | Ngõ ông Trí |
|
| 0,802 |
|
|
|
3 | BTXM đường GT ngõ xóm Xóm Đông Chùa thôn Lộc Thuận | Nhà ông Chỉnh | Nhà ông Long |
|
| 0,305 |
|
|
|
4 | BTXM đường GT ngõ xóm Xóm Tây Nam thôn Thanh Mai | Nhà ông Hiệp | Nhà ông Chung |
|
| 1,345 |
|
|
|
5 | BTXM đường GT ngõ xóm Xóm Bắc thôn Thanh Mai | Nhà ông Thuận | Nhà ông Dũng |
|
| 0,838 |
|
|
|
6 | BTXM đường GT ngõ xóm Xóm Đông thôn Thanh Mai | Nhà ông Thành | Nhà ông Thắng |
|
| 0,529 |
|
|
|
7 | BTXM đường GT ngõ xóm thôn Xuân Mai | Đường Bê Tông | Nhà ông Sinh |
|
| 0,191 |
|
|
|
8 | BTXM tuyến từ ngõ ông Thanh đến nhà ông Hòa | Ngõ ông Thanh | Nhà ông Hòa |
|
| 0,383 |
|
|
|
9 | BTXM tuyến từ đường bê tông đến Gò Cây Cốc | Đường Bê Tông | Gò Cây Cốc |
|
| 0,450 |
|
|
|
10 | BTXM tuyến từ Đập 14 đến nhà ông Trần Văn Ngọc | Đập 14 | Nhà ông Trần Văn Ngọc |
|
| 0,792 |
|
|
|
11 | BTXM tuyến từ nhà ông Nhị đến nhà ông Pho | Nhà ông Nhị | Nhà ông Pho |
|
| 0,078 |
|
|
|
12 | BTXM đường GT ngõ xóm thôn Tịnh Bình | Cầu Ông Gíam | Nhà ông Luận |
|
| 0,261 |
|
|
|
13 | BTXM đường GT ngõ xóm thôn Hòa Tây | Nhà ông Công | Nhà bà Đài |
|
| 0,354 |
|
|
|
14 | BTXM đường GT ngõ xóm thôn Dương Xuân | Nhà ông Tuấn | Nhà ông Bảy |
|
| 0,215 |
|
|
|
15 | BTXM đường GT ngõ xóm Đội 1 thôn Bình An | Nhà ông Lâm | Nhà ông Tồn |
|
| 0,320 |
|
|
|
16 | BTXM đường GT ngõ xóm Đội 2 thôn Bình An | Nhà ông Trí | Nhà ông Dũng |
|
| 0,590 |
|
|
|
17 | BTXM đường GT ngõ xóm Đội 3 thôn Bình An | Nhà ông Chí | Nhà ông Yên |
|
| 0,388 |
|
|
|
18 | BTXM tuyến từ Trường Mẫu Giáo đến nhà ông Đẩu | Nhà ông Liền | Nhà ông Đẩu |
|
| 0,550 |
|
|
|
19 | BTXM tuyến từ nhà ông Hùng đến nhà ông Tám | Nhà ông Hùng | Nhà ông Tám |
|
| 0,550 |
|
|
|
20 | BTXM tuyến từ nhà ông Tuấn đến nhà ông Dũng | Nhà ông Tuấn | Nhà ông Dũng |
|
| 0,450 |
|
|
|
21 | BTXM đường GT ngõ xóm thôn Nhơn Thiện | Nhà Bà Hảo | Nhà Ông Thuấn |
|
| 0,320 |
|
|
|
IV | Xã Nhơn Phúc |
|
| 1,370 | - | 1,220 | - | 0,150 |
|
1 | Đường ĐT.639 đến Mai Phương Cam cộng nhánh rẽ | ĐT.639 | Mai Phương Cam |
|
| 0,310 |
|
|
|
2 | Bê tông thôn đến Phạm Văn Trí | Bê tông thôn | Phạm Văn Trí |
|
|
|
| 0,020 |
|
3 | Bê tông thôn đến Hoàng Hưng Thế | Bê tông thôn | Hoàng Hưng Thế |
|
| 0,050 |
|
|
|
4 | Bê tông thôn đến Nguyễn Ưng | Bê tông thôn | Nguyễn Ưng |
|
|
|
| 0,030 |
|
5 | Bê tông thôn đến Nguyễn Đào Sang cộng nhánh rẽ | Bê tông thôn | Nguyễn Đào Sang |
|
|
|
| 0,100 |
|
6 | Đường ĐT.639 đến nhà cô Nga | ĐT.639 | Nhà cô Nga |
|
| 0,050 |
|
|
|
7 | Bê tông thôn đến Nam - Châu | Bê tông thôn | Nam - Châu |
|
| 0,150 |
|
|
|
8 | Bê tông thôn đến Nguyễn Đức Mỹ cộng nhánh rẽ | Bê tông thôn | Nguyễn Đức Mỹ |
|
| 0,110 |
|
|
|
9 | Bê tông thôn đến Hà Văn Huệ cộng nhánh rẽ | Bê tông thôn | Hà Văn Huệ |
|
| 0,550 |
|
|
|
V | Xã Nhơn Lộc |
|
| 1,884 | - | 1,884 | - | - |
|
1 | Nhà Bùi Tấn Chung - Nhà Nguyễn Văn Tâm | Nhà Bùi Tấn Chung | Nhà Nguyễn Văn Tâm |
|
| 0,055 |
|
|
|
2 | Nhà Nguyễn Thanh Bình - Nhà Bùi Thị Thu | Nhà Nguyễn Thanh Bình | Nhà Bùi Thị Thu |
|
| 0,087 |
|
|
|
3 | Nhà Nguyễn Thị Bé - Nhà Bùi Tấn Lương | Nhà Nguyễn Thị Bé | Nhà Bùi Tấn Lương |
|
| 0,043 |
|
|
|
4 | Nhà Phạm Thị Sang - Nhà Trương Văn Dấn | Nhà Phạm Thị Sang | Nhà Trương Văn Dấn |
|
| 0,070 |
|
|
|
5 | Nhà Lê Văn Bút - Nhà Tâm Hường | Nhà Lê Văn Bút | Nhà Tâm Hường |
|
| 0,235 |
|
|
|
6 | Nhà Nguyễn Ngọc Khôi - Nhà Trần Văn Chương | Nhà Nguyễn Ngọc Khôi | Nhà Trần Văn Chương |
|
| 0,200 |
|
|
|
7 | Nguyễn Cần Thiết - Nguyễn Thị Cúc | Nguyễn Cần Thiết | Nguyễn Thị Cúc |
|
| 0,035 |
|
|
|
8 | Nhà Nguyễn Văn Thành - Nhà Nguyễn Thanh Châu | Nhà Nguyễn Văn Thành | Nhà Nguyễn Thanh Châu |
|
| 0,082 |
|
|
|
9 | Nhà Nguyễn Thị Hồng Phượng - Nhà Phan Hữu Tính | Nhà Nguyễn Thị Hồng Phượng | Nhà Phan Hữu Tính |
|
| 0,056 |
|
|
|
10 | Nhà Mạc Văn Cuộc - Nhà Nguyễn Văn Cảnh | Nhà Mạc Văn Cuộc | Nhà Nguyễn Văn Cảnh |
|
| 0,100 |
|
|
|
11 | Giáp đường bê tông - Nhà Đỗ Ngọc Vinh | Giáp đường bê tông | Nhà Đỗ Ngọc Vinh |
|
| 0,063 |
|
|
|
12 | Nhà Nguyễn Thành Tâm - Nhà Đặng Thị Sen | Nhà Nguyễn Thành Tâm | Nhà Đặng Thị Sen |
|
| 0,070 |
|
|
|
13 | Nhà Trần Thị Bích Nga - Nhà Trần Đình Bá | Nhà Trần Thị Bích Nga | Nhà Trần Đình Bá |
|
| 0,040 |
|
|
|
14 | Nhà Lê Đức Lỡ - Nhà Tạ Ngọc Phi | Nhà Lê Đức Lỡ | Nhà Tạ Ngọc Phi |
|
| 0,080 |
|
|
|
15 | Giáp đường bê tông - Nhà Văn Kế Tuấn | Giáp đường bê tông | Nhà Văn Kế Tuấn |
|
| 0,025 |
|
|
|
16 | Giáp đường bê tông - Nhà Văn Thành Chung | Giáp đường bê tông | Nhà Văn Thành Chung |
|
| 0,050 |
|
|
|
17 | Nhà Nguyễn Bảo Trị - Nhà Nguyễn Thị Lành | Nhà Nguyễn Bảo Trị | Nhà Nguyễn Thị Lành |
|
| 0,025 |
|
|
|
18 | Nhà Trần Văn Lợi - Nhà Phạm Văn Tú | Nhà Trần Văn Lợi | Nhà Phạm Văn Tú |
|
| 0,033 |
|
|
|
19 | Nhà Đoàn Văn Củ - Nhà Đoàn Thanh Hải | Nhà Đoàn Văn Củ | Nhà Đoàn Thanh Hải |
|
| 0,050 |
|
|
|
20 | Cầu Mương Sau - Nhà Nguyễn Tri | Cầu Mương Sau | Nhà Nguyễn Tri |
|
| 0,285 |
|
|
|
21 | BTXM từ nhà bà Ánh đến giáp đường bê tông nội đồng Đông Lâm | Nhà bà Ánh | Giáp đường bê tông nội đồng Đông Lâm |
|
| 0,200 |
|
|
|
VI | Xã Nhơn Thọ |
|
| 2,985 | - | 2,364 | 0,446 | 0,175 |
|
1 | BTXM tuyến đường từ nhà Nguyễn Văn Toàn đến ngã ba dưới nhà Trương Đình Long, xóm Đông Viên | Ngã ba nhà Nguyễn Hồng Minh | Ngã ba dưới nhà Trương Đình Long |
|
| 0,180 |
|
|
|
2 | BTXM tuyến đường từ ngã ba nhà Phan Văn Nằm đến mép trong Tràn nhà Đặng Văn Phương, xóm Mỹ Đông | Ngã ba nhà Phan Văn Nằm | Mép trong Tràn nhà Đặng Văn Phương |
|
| 0,095 |
|
|
|
3 | BTXM các tuyến đường ngõ, xóm, xóm Thọ Mỹ | Chùa Diêu Quang | Giáp đất vườn nhà bà Trần Thị Hồng |
|
| 0,206 |
|
|
|
4 | BTXM các tuyến đường ngõ, xóm, xóm Thọ Bình | Nguyễn Văn Phương | Giáp đất vườn nhà ông Nguyễn Thành Bảo |
|
| 0,102 |
|
|
|
5 | BTXM các tuyến đường ngõ, xóm, xóm Thọ Bình | Võ Ngọc Châu | Giáp đất vườn nhà ông Võ Văn Lâm |
|
| 0,033 |
|
|
|
6 | BTXM các tuyến đường ngõ, xóm, xóm Thọ An Nam | Mép BTXM kênh N2 | Giáp đất vườn nhà ông Trần Văn Bốn |
|
| 0,042 |
|
|
|
7 | BTXM các tuyến đường ngõ, xóm, xóm Thọ Quý | Mép BTXM đến nhà Ngô Thanh Phong | Giáp đất vườn nhà bà Đào Thị Hiếu |
|
| 0,194 |
|
|
|
8 | BTXM tuyến đường ngõ, xóm, xóm Thọ Quý | Mép BTXM | Giáp ngõ Huỳnh Văn Long |
|
| 0,038 |
|
|
|
9 | BTXM các tuyến đường ngõ, xóm, xóm Thọ Phú Nam | Mép BTXM | Giáp đất vườn nhà bà Võ Thị Kim Hoa |
|
| 0,025 |
|
|
|
10 | BTXM các tuyến đường ngõ, xóm, xóm Thọ Sơn Bắc | Mép BTXM nhà Nguyễn Thị Hoa | Giáp đất vườn nhà ông Võ Ngọc Sang |
|
| 0,086 |
|
|
|
11 | BTXM các tuyến đường ngõ, xóm, xóm Thọ Thạnh Trung và Thọ Thạnh Nam | Mép BTXM đi nhà Lê Thị Mười | Giáp đất vườn nhà bà Trương Thị Hồng |
|
| 0,164 |
|
|
|
12 | BTXM các tuyến đường ngõ, xóm, xóm Thọ Thạnh Bắc và Mỹ Đông | Mép BTXM đi nhà Từ Văn Hồng | Giáp đất vườn nhà Đặng Quang Thao |
|
| 0,204 |
|
|
|
13 | BTXM tuyến đường ngõ, xóm, xóm Mỹ Đông | Mép BTXM | Giáp nhà Châu Săng |
|
| 0,026 |
|
|
|
14 | BTXM các tuyến đường ngõ, xóm, xóm Thọ Phước | Mép BTXM đi nhà Trần Văn Thìn | Giáp đất vườn nhà Trần Trung Chí |
|
| 0,137 |
|
|
|
15 | BTXM tuyến đường ngõ, xóm, xóm Thọ Phước | Mép BTXM | Giáp ngõ nhà Trần Trung Chí |
|
| 0,032 |
|
|
|
16 | BTXM tuyến đường từ mép BTXM nhà Lê Hoài Đông đến ngõ nhà Nguyễn Văn Trung, xóm Thọ An Bắc | Mép BTXM | Ngõ nhà Nguyễn Văn Trung |
|
| 0,200 |
|
|
|
17 | BTXM các tuyến đường ngõ, xóm, xóm, xóm Đông Viên | Mép đường BTXM (xóm Đông Viên) | Giáp đất vườn nhà ông Nguyễn Đình Hưng |
|
|
| 0,028 |
|
|
18 | BTXM các tuyến đường ngõ, xóm, xóm Quý Viên | Mép đường BTXM (xóm Quý Viên) | Giáp đất vườn nhà bà Nguyễn Thị Thanh Nga |
|
|
| 0,032 |
|
|
19 | BTXM các tuyến đường ngõ, xóm, xóm Thọ Mỹ | Nhà Phan Hùng Chỉ | Giáp đất vườn nhà ông Nguyễn Kết |
|
|
| 0,070 |
|
|
20 | BTXM các tuyến đường ngõ, xóm, xóm Thọ Phú Bắc | Quốc Lộ 19 | Giáp đất vườn nhà ông Lưu Đình Kỷ |
|
|
| 0,088 |
|
|
21 | BTXM các tuyến đường ngõ, xóm, xóm Thọ Sơn Bắc | Mép BTXM đến nhà Tạ Nghĩa | Giáp đất vườn nhà ông Thân Văn Bỉn |
|
|
| 0,098 |
|
|
22 | BTXM các tuyến đường ngõ, xóm, xóm Thọ Thạnh Nam | Mép BTXM | Giáp đất vườn nhà ông Trương Minh Sơn |
|
|
| 0,040 |
|
|
23 | BTXM các tuyến đường ngõ, xóm, xóm Thọ Phước | Mép BTXM | Giáp đất vườn nhà ông Nguyễn Văn Cửu |
|
|
| 0,090 |
|
|
24 | BTXM các tuyến đường ngõ, xóm, xóm Tây Viên | Mép đường BTXM nhà Tạ Thế Trí | Giáp BTXM nhà Nguyễn Văn Cận |
|
|
|
| 0,095 |
|
25 | BTXM các tuyến đường ngõ, xóm, xóm Đông Viên | Mép đường BTXM nhà Nguyễn Văn Cẩm | Giáp ngã ba BTXM nhà Nguyễn Văn Diệu |
|
|
|
| 0,080 |
|
26 | BTXM tuyến đường từ xóm Trực Sơn - xóm Đông Bình | Xóm Trực Sơn | Xóm Đông Bình |
|
| 0,600 |
|
|
|
VII | Xã Nhơn Tân |
|
| 5,621 | - | 5,621 | - | - |
|
1 | Đoạn từ nhà ông Sự đến ngõ ông Lê Văn An | Từ nhà ông Sự | Ngõ ông Lê Văn An |
|
| 0,275 |
|
|
|
2 | Từ ngõ ông Ngô Đình Bá đến ngõ ông Võ Văn Liệu | Ngõ ông Ngô Đình Bá | Ngõ ông Võ Văn Liệu |
|
| 0,140 |
|
|
|
3 | Từ Quốc lộ 19 ngõ ông Nguyễn Đình Chiến đến Cầu cũ | Quốc lộ 19 ngõ ông Nguyễn Đình Chiến | Cầu cũ |
|
| 0,800 |
|
|
|
4 | Từ cầu ngõ ông Nguyễn Văn Cường đến hết ngõ nhà ông Phạm Đình Thái | Cầu ngõ ông Nguyễn Văn Cường | Hết ngõ nhà ông Phạm Đình Thái |
|
| 0,350 |
|
|
|
5 | Từ mép đường bê tông đến nhà ông Võ Văn Nhơn | Mép đường bê tông | Nhà ông Võ Văn Nhơn |
|
| 0,050 |
|
|
|
6 | Từ mép đường bê tông đến nhà ông Huỳnh Ngọc Thành | Mép đường bê tông | Nhà ông Huỳnh Ngọc Thành |
|
| 0,060 |
|
|
|
7 | Tuyến từ Quốc lộ 19 (dọc kênh N8 quán Hoàng Gia) đến ngõ nhà ông Nguyễn Văn Thạnh | Quán Hoàng Gia | Nhà ông Nguyễn Văn Thạch |
|
| 0,060 |
|
|
|
8 | Tuyến từ Quốc lộ 19 đến nhà ông Bùi Văn Phúc | Từ Quốc lộ 19 | Nhà ông Bùi Văn Phúc |
|
| 0,195 |
|
|
|
9 | Tuyến giáp Quốc lộ 19 đến nhà ông Phạm Văn Đông | Giáp Quốc lộ 19 | Nhà ông Phạm Văn Đông |
|
| 0,105 |
|
|
|
10 | Tuyến từ đường Lâm Lộ An Trường đến nhà ông Tạ Vĩnh Bình | Đường Lâm Lộ An Trường | Nhà ông Tạ Vĩnh Bình |
|
| 0,350 |
|
|
|
11 | Tuyến tiếp đường bê tông đồng bờ đắp đến nhà bà Võ Thị Sơn | Tiếp đường bê tông đồng bờ đắp | Nhà bà Võ Thị Sơn |
|
| 0,330 |
|
|
|
12 | Tuyến từ đường Tây tỉnh đến nhà ông Phạm Tèo | Từ đường Tây tỉnh | Nhà ông Phạm Tèo |
|
| 0,200 |
|
|
|
13 | Tuyến đường bê tông Hồ Văn Nhơn đến nhà ông Nguyễn Hồng Thạch | Đường bê tông Hồ Văn Nhơn | Nhà ông Nguyễn Hồng Thạch |
|
| 0,050 |
|
|
|
14 | Tuyến đường bê tông Hồ Văn Nhơn đến nhà ông Trần Minh Cảnh | Đường bê tông Hồ Văn Nhơn | Nhà ông Trần Minh Cảnh |
|
| 0,324 |
|
|
|
15 | Tuyến đường bê tông Hồ Văn Nhơn đến nhà ông Trần Ngọc Tấn | Đường bê tông Hồ Văn Nhơn | Nhà ông Trần Ngọc Tấn |
|
| 0,050 |
|
|
|
16 | Tuyến đường bê tông Hồ Văn Nhơn đến nhà ông Trần Văn Mai | Đường bê tông Hồ Văn Nhơn | Nhà ông Trần Văn Mai |
|
| 0,050 |
|
|
|
17 | Từ đường bê tông lên chùa đến nhà ông Lê Hùng | Đường bê tông lên chùa | Nhà ông Lê Hùng |
|
| 0,067 |
|
|
|
18 | Tiếp đường bê tông ông Phúc đến nhà ông Lê Đức Hòa | Đường bê tông ông Phúc | Nhà ông Lê Đức Hòa |
|
| 0,085 |
|
|
|
19 | Từ ngã ba nhà bà Đặng Thị Đào đến nhà ông Lê Nghĩa Sỹ | Ngã ba nhà bà Đặng Thị Đào | Nhà ông Lê Nghĩa Sỹ |
|
| 0,150 |
|
|
|
20 | Từ đường bê tông Đá Mài đến nhà ông Đặng Anh Đương | Đường bê tông Đá Mài | Nhà ông Đặng Anh Đương |
|
| 0,100 |
|
|
|
21 | Tuyến đường từ nhà bà Bích đến nhà ông Tư | Đường từ nhà bà Bích | Nhà ông Tư |
|
| 0,180 |
|
|
|
22 | Tuyến từ đường bê tông Cầu Đá Mài đến nhà bà Đỗ Thị Xuân Hòa | Từ đường bê tông Cầu Đá Mài | Nhà bà Đỗ Thị Xuân Hòa |
|
| 0,150 |
|
|
|
23 | Tuyến từ Cầu Cụt đến Cầu Máng | Từ Cầu Cụt | Cầu Máng |
|
| 0,400 |
|
|
|
24 | Tuyến từ đường bê tông nhà ông 5 Hồng đến Cầu Máng | Đường bê tông nhà ông 5 Hồng | Cầu Máng |
|
| 0,400 |
|
|
|
25 | Tuyến từ Cầu Cụt đến nhà ông Lê Văn Chấp | Từ Cầu Cụt | Nhà ông Lê Văn Chấp |
|
| 0,200 |
|
|
|
26 | Tuyến từ đươờng số 3 khu quy hoạch dân cư lò gạch xóm Tân An đến đường ĐT.639B | Đường số 3 khu quy hoạch dân cư xóm Tân An | Đường ĐT. 639B |
|
| 0,500 |
|
|
|
VIII | Xã Nhơn Mỹ |
|
| 6,760 | - | 4,765 | 0,789 | 1,206 |
|
1 | Đường trạm bơm cây Me đi Tây Vinh | Ngã 3 nhà ông Lâm | Nhà ông Kiệt |
|
| 0,045 |
|
|
|
2 | Đường DS5 khu QHDC Thiết Tràng | Đường trung tâm xã | Đường DS4 |
|
| 0,233 |
|
|
|
3 | Đường DS2 khu QHDC Thiết Tràng | Đường trung tâm xã | Đường DS4 |
|
| 0,249 |
|
|
|
4 | Đường DS33 khu QHDC Thiết Tràng | Đường DS5 | Khu dân cư hiện trạng |
|
| 0,286 |
|
|
|
5 | Đường DS4 khu QHDC Thiết Tràng | Đường DS5 | Đường QH nối dài đi QL19B |
|
| 0,309 |
|
|
|
6 | Đường phía Tây trường trung học cơ sở | Giáp đường An Tràng-Tây Vinh | Đường bến cây da- Thuận Đức |
|
| 0,200 |
|
|
|
7 | Các nhánh đường ngõ xóm Mỹ Trung | Đường BT liên thôn | Mương thủy lợi, ngõ Được |
|
| 0,152 |
|
|
|
8 | Các nhánh đường ngõ xóm Tân Quang | Đường BT nội bộ thôn | Ngõ Thái Chiến, Hạnh Phước |
|
| 0,195 |
|
|
|
9 | Các nhánh đường ngõ xóm Tân An | Đường BT nội bộ thôn | Ngõ 7 Chí |
|
| 0,186 |
|
|
|
10 | Các nhánh đường ngõ xóm Tân Hòa | Đường BT liên thôn | Ngõ Sang |
|
| 0,078 |
|
|
|
11 | Các nhánh đường ngõ xóm Tân Ninh | Đường BT liên thôn | Ngõ Thanh |
|
| 0,015 |
|
|
|
12 | Các nhánh đường ngõ xóm Mỹ Thủy | Đường BT | Ngõ ông Hòa |
|
| 0,023 |
|
|
|
13 | Các nhánh đường ngõ xóm Mỹ Kim | Đường BT | Ngõ ông Đành |
|
| 0,021 |
|
|
|
14 | Đường nhánh xóm Nam | Đường BT | Ngõ ông Điệp, Cường |
|
| 0,050 |
|
|
|
15 | Đường nhánh xóm Bắc | Đường BT | Ngõ Khanh |
|
| 0,031 |
|
|
|
16 | Các nhánh đường ngõ xóm Mỹ Phúc | Đường BT | Ngõ Liêm Nhớ, Sương Hà |
|
| 0,204 |
|
|
|
17 | Các nhánh đường ngõ xóm Thuận Nam | Đường BT | Ngõ Đạt Hiền Đây, Thân Hào |
|
| 0,547 |
|
|
|
18 | Các nhánh đường ngõ xóm Thuận Bắc | Đường BT | Ngõ Lý Lai, Thọ Thìn Long |
|
| 0,632 |
|
|
|
19 | Đường phía Nam chơ Nhơn Mỹ | Đường trung tâm xã | Khu đất ở ông Đào Vân |
|
| 0,085 |
|
|
|
20 | Đường nhánh xóm Mỹ An | Đường BT | Dốc bà Huỳnh Thị Bay |
|
| 0,256 |
|
|
|
21 | Đường nhánh xóm Mỹ Hòa | Ngõ bà Nghệ | Ngõ Phan Văn Hòa |
|
| 0,023 |
|
|
|
22 | Đường nhánh xóm Đông | Đường BT | Ngõ 5 Bình |
|
| 0,067 |
|
|
|
23 | Các nhánh đường ngõ xóm Tây | Đường BT | Ngõ Cảnh, Thông, Nam |
|
| 0,320 |
|
|
|
24 | Đường nhánh xóm Đông Thượng | Đường QL19B | Ngõ Lượm |
|
| 0,035 |
|
|
|
25 | Đường nhánh xóm Đông Thượng | Đường BT | Ngõ Vinh, Thông |
|
| 0,131 |
|
|
|
26 | Đường nhánh xóm Đông Hạ | Đường BT | Ngõ ông Hòa |
|
| 0,080 |
|
|
|
27 | Đường nhánh xóm Đông Hạ | Ngõ nhà ông Bộ | Ngõ Vinh, Quang |
|
| 0,312 |
|
|
|
28 | Các nhánh đường ngõ xóm Mỹ Trung | Đường BT nội bộ thôn | Ngõ Tiến+Vinh+Chàng |
|
|
| 0,123 |
|
|
29 | Các nhánh đường ngõ xóm Tân Quang | Đường BT nội bộ thôn | Ngõ Hơn+Vân+Điền+Ngân |
|
|
| 0,129 |
|
|
30 | Các nhánh đường ngõ xóm Mỹ Thủy | Đường BT | Nhà họp nhóm Mỹ Tủy |
|
|
| 0,134 |
|
|
31 | Các nhánh đường ngõ xóm Mỹ Phúc | Đường BT | Ngõ bà Lệ |
|
|
| 0,075 |
|
|
32 | Các nhánh đường ngõ xóm Mỹ An | Ngõ Dương | Ngõ Nên |
|
|
| 0,035 |
|
|
33 | Các nhánh đường ngõ xóm Mỹ Hòa | Đường BT liên thôn | Vườn bà Nghệ, Thạch |
|
|
| 0,065 |
|
|
34 | Đường nhánh xóm Trung | Đường BT | Ngõ 5 Lâm |
|
|
| 0,108 |
|
|
35 | Đường nhánh xóm Đông Thượng | Đường QL19B | Ngõ bà Tuyết |
|
|
| 0,040 |
|
|
36 | Các nhánh đường ngõ xóm Đông Hạ | Đường BT | Ngõ ông Chất |
|
|
| 0,080 |
|
|
37 | Các nhánh đường ngõ xóm Tân An | Đường BT nội bộ thôn | Ngõ Ngọ, Hào, Tỵ |
|
|
|
| 0,172 |
|
38 | Các nhánh đường ngõ xóm Tân Hòa | Đường BT nội bộ thôn | Ngõ Thành |
|
|
|
| 0,017 |
|
39 | Các nhánh đường ngõ xóm Mỹ Kỳ | Đường BT | Ngõ ông Cư, Phước |
|
|
|
| 0,299 |
|
40 | Các nhánh đường ngõ xóm Mỹ Thủy | Đường BT | Ngõ Hường, Hồi |
|
|
|
| 0,059 |
|
41 | Các nhánh đường ngõ xóm Mỹ Kim | Đường BT | Ngõ Tuyết |
|
|
|
| 0,051 |
|
42 | Đường nhánh xóm Nam | Đường BT | Ngõ Cang, Quang |
|
|
|
| 0,180 |
|
43 | Các nhánh đường ngõ xóm Trung | Đường BT | Ngõ Huệ, Duy, Sơn |
|
|
|
| 0,100 |
|
44 | Các nhánh đường ngõ xóm Mỹ An | Đường BT | Cống tư Đức, ngõ Trợt Phát |
|
|
|
| 0,211 |
|
45 | Các nhánh đường ngõ xóm Mỹ Hòa | Đường BT | Ngõ Sỹ Vinh |
|
|
|
| 0,086 |
|
46 | Đường nhánh xóm Trung | Ngõ 5 Lâm | Ngõ Đạo |
|
|
|
| 0,031 |
|
IX | Xã Nhơn Khánh |
|
| 5,672 | - | 1,962 | 1,555 | 2,155 |
|
1 | Bê tông Xóm 3 đến ngõ Hà xuân Phương rẽ ngõ Bá, ngõ nhà Năm | Nhà bảy nhung | Ngõ nhà Phương và nhánh rẽ nhà Sơn |
|
|
|
| 0,272 |
|
2 | Bê tông Xóm 3 đến ngõ Đinh hoài Phong và nhánh rẽ Đinh văn Sơn, nhà Phương, nhà Trúc | Nhà Khổ | Nhà Phong và nhánh rẽ nhà Sơn |
|
|
| 0,448 |
|
|
3 | Bê tông xóm 4 đến ngõ Lương ngọc Danh | Bê tông xóm 4 | Ngõ nhà Danh |
|
|
|
| 0,070 |
|
4 | Bê tông xóm 4 đến Nguyễn văn Trung và nhánh rẽ Hồ ngọc Trúc | Bê tông xóm 4 | Ngõ nhà Trung, nhà Trúc |
|
|
| 0,168 |
|
|
5 | Bê tông Lê văn Phước đến ngõ Lê tấn Hùng | Bê tông nhà Phước | Ngõ nhà Hùng |
|
|
| 0,030 |
|
|
6 | Bờ tràng xóm 5 đến ngõ Bùi văn Khánh và ngã rẽ Phạm văn Thời | Bê tông xóm 5 | Ngõ nhà Khánh và nhánh rẽ nhà Thời, nhà Cẩn |
|
|
|
| 0,230 |
|
7 | Bê tông đến nhà Đào duy Phúc | Bê tông xóm 5 | Ngõ nhà Phúc |
|
|
| 0,015 |
|
|
8 | Bê tông xóm 6 đến Phan văn Dần | Bê tông xóm 6 | Ngõ nhà Chơi, nhà Dần |
|
|
| 0,041 |
|
|
9 | Bê tông xóm 6 đến ngõ Lê thị Ớt | Bê tông xóm 6 | Ngõ nhà Ớt, nhà Minh |
|
|
|
| 0,109 |
|
10 | Bê tông xóm 7 đến Tô văn Tần, và nhánh rẽ Viễn, Nhánh nhà lệ, Cuộc | Bê tông xóm 7 | Ngõ nhà Tần, nhà Đào |
|
|
|
| 0,150 |
|
11 | Bê tông xóm 7 đến Hồ văn Cuộc | Bê tông xóm 7 | Ngõ nhà Cuộc |
|
|
| 0,015 |
|
|
12 | Bê tông 636B đến Trần văn Sáu (A) | Đường 636 | Ngõ nhà Sáu và nhánh rẽ |
|
|
|
| 0,031 |
|
13 | Bê tông xóm 8 đến Ngõ nhà Trang và nhánh rẽ nhà Tăm | Bê tông xóm 8 | Ngõ nhà Trang |
|
| 0,053 |
|
|
|
14 | Bê tông xóm 8 đến Ngõ nhà Khiêm và nhánh rẽ nhà Hiếu, nhà Lợi | Bê tông xóm 8 | Ngõ nhà Hiếu, ngã nhà Lợi |
|
|
|
| 0,226 |
|
15 | Ngõ nhà Xiêm đến ngõ nhà Hòa | Bê tông nhà Xiêm | Ngõ nhà Hòa |
|
|
| 0,019 |
|
|
16 | Bê tông xóm 8 đến ngõ Phục | Bê tông xóm 8 | Ngõ nhà Phục |
|
|
|
| 0,180 |
|
17 | Đường 636 đến Phan hữu Lộc | Đường 636 | Ngõ nhà Lộc |
|
|
|
| 0,029 |
|
18 | Từ BT xóm 9 đến khu dân cư Khánh hòa | Bê tông nhà Nhung | Bê tông nhà Sương |
|
| 1,083 |
|
|
|
19 | Bê tông xóm 9 đến nhà Sửu và nhánh rẽ nhà Phan Thanh Bình, Phan Xuân Huy | Bê tông xóm 9 | Ngõ nhà Sửu, nhà Huy |
|
|
|
| 0,223 |
|
20 | Bê tông xóm 10 các nhánh rẽ | Bê tông xóm 10 | Ngõ nhà Nhàn, ngõ Hải, ngõ Thanh, ngõ Thơm và ngõ Tâm |
|
|
|
| 0,137 |
|
21 | Từ Đỗ Trinh đến nhà Phạm quốc Cường | Đường 636 | Ngõ nhà Cường |
|
|
|
| 0,080 |
|
22 | Từ Nguyễn văn Lắm đến Hồ thị Thía | Bê tông xóm 10 | Ngõ nhà Thía |
|
|
| 0,028 |
|
|
23 | ĐT.636B đến các nhánh rẽ xóm 2 | Đường 636 | Ngõ nhà Khoa, Nhà Tài, Nhà Nga, nhà Trang, nhà Sanh |
|
|
| 0,404 |
|
|
24 | ĐT.636B đến Dương đình Thoại | Đường 636 | Ngõ nhà Thoại |
|
|
|
| 0,076 |
|
25 | Bê tông Xóm 11 đến các nhánh rẽ | Bê tông xóm 11 | Ngõ nhà Hơn, nhà Hiệp, nhà Bình, Quế |
|
|
|
| 0,115 |
|
26 | Từ Đỗ thành Danh đến Nguyễn văn Huấn | Bê tông xóm 12 | Ngõ nhà Huấn |
|
| 0,049 |
|
|
|
27 | Gò Điếm đến Lưu xuân Cảnh | Bê tông xóm 12 | Ngõ nhà Cảnh, nhà Vinh, nhà Thành, Lợi |
|
|
| 0,338 |
|
|
28 | Bê tông Xóm 11 đến các nhánh rẽ | Bê tông xóm 12 | Ngõ nhà Vinh B, nhà Hưng, nhà Bích |
|
|
|
| 0,140 |
|
29 | Bê tông xóm 1 đến các nhánh rẽ | Bê tông xóm 1 | Ngõ nhà Minh, nhà Phước |
|
|
|
| 0,087 |
|
30 | Bê tông đến Nguyễn đình Hùng | Bê tông xóm 1 | Ngõ nhà Lý thị Lan |
|
| 0,178 |
|
|
|
31 | Hồ ngọc Châu đến Trần xuân Quang | Bê tông nhà Châu | Ngõ nhà Quang |
|
|
| 0,049 |
|
|
32 | Trạm bơm 12 đến Cống Rộc Dâu Minh | Trạm bơm xóm 12 | Cống rộc dâu minh (thị nhậm) |
|
| 0,349 |
|
|
|
33 | Từ Đám Lát đến bờ Đắp Châu | Bê tông xóm 1 | Bê tông xóm 12 |
|
| 0,200 |
|
|
|
34 | Từ 636B đến huỳnh thị Đao | Đường 636 | Ngõ nhà Cầm |
|
| 0,050 |
|
|
|
X | Xã Nhơn Hậu |
|
| 6,773 | 1,600 | 2,388 | 1,222 | 1,563 |
|
1 | Mở rộng đường Cổng làng nghề - Cầu Gò Quan | Cổng làng nghề gỗ mỹ nghệ | Cầu Gò Quan |
| 1,600 |
|
|
|
|
2 | Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Quá | Tiếp giáp BTXM | Nhà ông Quá |
|
| 0,027 |
|
|
|
3 | Tiếp giáp mương Tam Bích - Nhà Được | Tiếp giáp mương Tam Bích | Nhà ông Được |
|
| 0,027 |
|
|
|
4 | Nhà ông Cương - Nhà ông Thái | Nhà ông Cương | Nhà ông Thái |
|
| 0,012 |
|
|
|
5 | Bê tông Tây Hạ - Nhà ông Hổ | Bê tông Tây Hạ | Nhà ông Hổ |
|
| 0,203 |
|
|
|
6 | Bê tông Tây Hạ - Nhà ông Trác | Bê tông Tây Hạ | Nhà ông Trác |
|
| 0,032 |
|
|
|
7 | Bê tông Bắc Thượng - Nhà ông Hưng | Bê tông Bắc Thượng | Nhà ông Hưng |
|
| 0,040 |
|
|
|
8 | Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Hiền | Tiếp giáp BTXM | Nhà ông Hiền |
|
| 0,025 |
|
|
|
9 | Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Dững | Tiếp giáp BTXM | Nhà ông Dững |
|
| 0,100 |
|
|
|
10 | Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Thời | Tiếp giáp BTXM | Nhà ông Thời |
|
| 0,100 |
|
|
|
11 | Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Tiên | Tiếp giáp BTXM | Nhà ông Tiên |
|
| 0,100 |
|
|
|
12 | Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Bảo | Tiếp giáp BTXM | Nhà ông Bảo |
|
| 0,100 |
|
|
|
13 | Nhà ông Đức - Nhà ông Nhàn | Nhà ông Đức | Nhà ông Bảo |
|
| 0,065 |
|
|
|
14 | Nhà ông Sinh - Nhà ông Ga | Nhà ông Sinh | Nhà ông Ga |
|
| 0,012 |
|
|
|
15 | Tiếp giáp BTXM - Nhà bà Mai | Tiếp giáp BTXM | Nhà bà Mai |
|
| 0,110 |
|
|
|
16 | Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Chánh | Tiếp giáp BTXM | Nhà ông Chánh |
|
| 0,120 |
|
|
|
17 | Nhà ông Danh - Nhà Sáu Anh | Nhà ông Danh | Nhà Sáu Anh |
|
| 0,350 |
|
|
|
18 | Cây me - Nhà ông Thừng | Cây me | Nhà ông Thừng |
|
| 0,465 |
|
|
|
19 | Trường Trung Học cở sở Nhơn Hậu - Tiếp giáp điểm tập trung làng nghề gỗ mỹ nghệ | Trường Trung Học cơ sở Nhơn Hậu | Tiếp giáp đường vào điểm tập trung làng nghề gỗ mỹ nghệ |
|
| 0,100 |
|
|
|
20 | Đường vào chợ Nhơn Hậu | Tiếp giáp đường BTXM | Tiếp giáp đường BTXM Cổng làng nghề - Cầu Gò Quan |
|
| 0,100 |
|
|
|
21 | Tiếp giáp đường BTXM - Nhà ông Dũng | Tiếp giáp đường BTXM | Nhà ông Dũng |
|
| 0,300 |
|
|
|
22 | Nhà ông Nhân - Nhà ông Quảng | Nhà ông Nhân | Nhà ông Quảng |
|
|
| 0,035 |
|
|
23 | Bê tông Bắc Thượng - Nhà ông Nhà ông Dũng Kiệt | Bê tông Bắc Thượng | Nhà ông Dũng Kiệt |
|
|
| 0,050 |
|
|
24 | Bê tông Bắc Thượng - Nhà ông Sáu | Bê tông Bắc Thượng | Nhà ông Sáu |
|
|
| 0,050 |
|
|
25 | Bê tông Tây Hạ - Nhà bà Cẩm | Bê tông Tây Hạ | Nhà bà Cẩm |
|
|
| 0,058 |
|
|
26 | Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Hà Tâm | Tiếp giáp BTXM | Nhà ông Hà Tâm |
|
|
| 0,045 |
|
|
27 | Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Tư | Tiếp giáp BTM | Nhà ông Tư |
|
|
| 0,019 |
|
|
28 | Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Anh | Tiếp giáp BTM | Nhà ông Anh |
|
|
| 0,039 |
|
|
29 | Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Tài | Tiếp giáp BTM | Nhà ông Tài |
|
|
| 0,066 |
|
|
30 | Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Cườm | Tiếp giáp BTM | Nhà ông Cườm |
|
|
| 0,037 |
|
|
31 | Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Mạc Văn Hòa | Tiếp giáp BTM | Nhà ông Mạc Văn Hòa |
|
|
| 0,057 |
|
|
32 | Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Sanh | Tiếp giáp BTM | Nhà ông Sanh |
|
|
| 0,020 |
|
|
33 | Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Nguyễn Văn Hòa | Tiếp giáp BTM | Nhà ông Nguyễn Văn Hòa |
|
|
| 0,054 |
|
|
34 | Tiếp giáp BTXM - Nhag ông Lê Thái | Tiếp giáp BTM | Nhà ông Lê Thái |
|
|
| 0,020 |
|
|
35 | Tiếp giáp BTXM - Nhà bà Thanh | Tiếp giáp BTM | Nhà bà Thanh |
|
|
| 0,028 |
|
|
36 | Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Bửu | Tiếp giáp BTM | Nhà ông Bửu |
|
|
| 0,080 |
|
|
37 | Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Có | Tiếp giáp BTM | Nhà ông Có |
|
|
| 0,018 |
|
|
38 | Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Nhi | Tiếp giáp BTM | Nhà ông Nhi |
|
|
| 0,085 |
|
|
39 | Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Hùng | Tiếp giáp BTXM | Nhà ông Hùng |
|
|
| 0,030 |
|
|
40 | Nhà ông Nhàn - Nhà ông Chung | Nhà ông Nhà | Nhà ông Chung |
|
|
| 0,160 |
|
|
41 | Tiếp giáp BTXM - Nhà Thanh Hà | Tiếp giáp BTM | Nhà Thanh Hà |
|
|
| 0,086 |
|
|
42 | Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Hơn | Tiếp giáp BTM | Nhà ông Hơn |
|
|
| 0,070 |
|
|
43 | Nhà ông Thành - Nhà ông Hùng | Nhà ông Thành | Nhà ông Hùng |
|
|
| 0,030 |
|
|
44 | Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Cang | Tiếp giáp BTXM | Nhà ông Cang |
|
|
| 0,025 |
|
|
45 | Tiếp giáp BTXM - Nhà Nguyễn Thời | Tiếp giáp BTXM | Nhà Nguyễn Thời |
|
|
| 0,020 |
|
|
46 | Tiếp giáp BTXM - Nhà bà Phú | Tiếp giáp BTXM | Nhà bà Phú |
|
|
| 0,040 |
|
|
47 | Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Tùng | Tiếp giáp BTXM | Nhà ông Tùng |
|
|
|
| 0,075 |
|
48 | Nhà ông Bỉnh - Nhà ông Hùng | Nhà ông Bỉnh | Nhà ông Hùng |
|
|
|
| 0,040 |
|
49 | Nhà ông Nghĩa - Nhà ông Hạnh | Nhà ông Nghĩa | Nhà ông Hạnh |
|
|
|
| 0,012 |
|
50 | Nhà ông Lý - Nhà ông Trực | Nhà ông Lý | Nhà ông Trực |
|
|
|
| 0,150 |
|
51 | Nhà ông Cường - Nhà bà Thanh | Nhà ông Cường | Nhà bà Thanh |
|
|
|
| 0,036 |
|
52 | Nhà ông Nghĩa - Nhà ông Hùng | Nhà ông Nghĩa | Nhà ông Hùng |
|
|
|
| 0,025 |
|
53 | Bê tông Bắc Thượng - Nhà ông Cảnh | Bê tông Bắc Thượng | Nhà ông Cảnh |
|
|
|
| 0,023 |
|
54 | Bê tông Bắc Thượng - Nhà ông Quý | Bê tông Bắc Thượng | Nhà ông Quý |
|
|
|
| 0,030 |
|
55 | Bê tông Bắc Thượng - Nhà ông Nhân | Bê tông Bắc Thượng | Nhà ông Nhân |
|
|
|
| 0,020 |
|
56 | Bê tông Bắc Thượng - Nhà ông Sen Hà | Bê tông Bắc Thượng | Nhà ông Sen Hà |
|
|
|
| 0,025 |
|
57 | Bê tông Bắc Thượng - Nhà ông Hiệp | Bê tông Bắc Thượng | Nhà ông Hiệp |
|
|
|
| 0,035 |
|
58 | Tiếp giáp BTXM - Nhà bà Cúc | Tiếp giáp BTXM | Nhà ba Cúc |
|
|
|
| 0,045 |
|
59 | Tiếp giáp BTXM - Nhà bà Cúc | Tiếp giáp BTXM | Nhà bà Cúc |
|
|
|
| 0,061 |
|
60 | Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Tích | Tiếp giáp BTXM | Nhà ông Tích |
|
|
|
| 0,033 |
|
61 | Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Huế | Tiếp giáp BTXM | Nhà ông Huế |
|
|
|
| 0,062 |
|
62 | Tiếp giáp BTXM - Nhà bà Gái | Tiếp giáp BTXM | Nhà bà Gái |
|
|
|
| 0,036 |
|
63 | Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Dũng | Tiếp giáp BTXM | Nhà ông Dũng |
|
|
|
| 0,024 |
|
64 | Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Chức | Tiếp giáp BTXM | Nhà ông Chức |
|
|
|
| 0,070 |
|
65 | Tiếp giáp BTXM - Nhà Nguyễn Văn Thái | Tiếp giáp BTXM | Nhà Nguyễn Văn Thái |
|
|
|
| 0,080 |
|
66 | Nhà ông Nhi - Nhà bà Dân | Nhà ông Nhi | Nhà Nguyễn Ấn |
|
|
|
| 0,080 |
|
67 | Tiếp giáp BTXM - Nhà ông Sáng | Tiếp giáp BTXM | Nhà ông Sáng |
|
|
|
| 0,035 |
|
68 | Nhà ông Năm - Nhà ông Mình | Nhà ông Năm | Nhà ông Mình |
|
|
|
| 0,015 |
|
69 | Nhà ông Long - Nhà ông Tình | Nhà ông Long | Nhà ông Tình |
|
|
|
| 0,102 |
|
70 | Nhà ông Trung - Nhà ông Tự | Nhà ông Trung | Nhà ông Tự |
|
|
|
| 0,130 |
|
71 | Nhà bà Ái - Nhà ông Thạch | Nhà bà Ái | Nhà ôngThạnh |
|
|
|
| 0,170 |
|
72 | Nhà ông Tiến - Nhà ông Khoa | Nhà ông Tiến | Nhà ông Khoa |
|
|
|
| 0,124 |
|
73 | Tiếp giáp BTXM - Nhà bà Cúc | Tiếp giáp BTXM | Nhà bà Cúc |
|
|
|
| 0,025 |
|
XI | Phường Bình Định |
|
| 3,300 | - | 3,300 | - | - |
|
1 | BTXM đường tổ 9 Liêm Trực | Quán cafe tre xanh | Nhà ông Lang |
|
| 0,300 |
|
|
|
2 | Đường BTXM tổ 3 Kim Châu | Nhà bà Thân | Nhà bà Khiết |
|
| 0,150 |
|
|
|
3 | BTXM tổ 1 | Đường BTXM tổ 1 | Nhà ông Tài |
|
| 0,100 |
|
|
|
4 | BTXM tổ 1 | Đường BTXM tổ 1 | Nhà ông Chuyện |
|
| 0,080 |
|
|
|
5 | BTXM tổ 1 | Đường BTXM tổ 1 | Nhà ông Minh |
|
| 0,080 |
|
|
|
6 | BTXM tổ 2 | Đường Tăng Bạt Hổ | Đường BTXM tổ 2 |
|
| 0,350 |
|
|
|
7 | BTXM hẻm Lê Hồng Phong | Công Viên | Trường Nguyễn Đình chiểu |
|
| 0,100 |
|
|
|
8 | BTXM đường Võ Duy Dương | Đường Lê Hồng Phong | Nhà ông Mẫn |
|
| 0,200 |
|
|
|
9 | BTXM hẻm đường 30/3 | Nhà ông Khải | Nhà ông cảnh |
|
| 0,050 |
|
|
|
10 | Đường BTXM hẻm Nguyễn Mân | Đường Nguyễn Mân | Quán cafe 26 |
|
| 0,050 |
|
|
|
11 | BTXM hẻm tổ 2 | Nhà ông Khương | Nhà bà Dương |
|
| 0,150 |
|
|
|
12 | BTXM hẻm đường Đê Bao | Đường đê bao | Nhà ông Dũng |
|
| 0,100 |
|
|
|
13 | BTXM hẻm Thanh Niên | Nhà ông Tấn | Nhà ông Mẹo |
|
| 0,080 |
|
|
|
14 | BTXM hẻm Thanh Niên | Nhà ông Chương | Nhà ông Dư |
|
| 0,050 |
|
|
|
15 | BTXM hẻm Thanh Niên | Đường Thanh Niên | Nhà ông Ánh |
|
| 0,100 |
|
|
|
16 | BTXM hẻm Thanh Niên | Đường Thanh Niên | Nhà bà Đẩu |
|
| 0,100 |
|
|
|
17 | BTXM hẻm Ngô Đức Đệ | Nhà ông Toàn | Nhà ông Mài |
|
| 0,200 |
|
|
|
18 | BTXM tổ 1 | Đường BTXM tổ 1 | Đường BTXM tổ 1 |
|
| 0,900 |
|
|
|
19 | BTXM hẻm Lâm Văn Thạnh | Đường Lâm văn Thạnh | Nhà ông Đài |
|
| 0,080 |
|
|
|
20 | BTXM hẻm Lê Hồng Phong | Nhà ông Thắng | Nhà ông Chung |
|
| 0,080 |
|
|
|
XII | Phường Đập Đá |
|
| 2,823 | - | 2,823 | - | - |
|
1 | Đường phụ Nguyễn Lữ | Trạm bơm Đội 5 | Nhà ông Nguyễn Văn Bình |
|
| 0,660 |
|
|
|
2 | Đường phụ Nguyễn Lữ | Cầu Bầu Phấn | Nhà ông Phan Trọng Ơn |
|
| 0,373 |
|
|
|
3 | Đường phụ Đặng Tiến Đông | Nhà bà Nguyễn Thị Nga | Nhà ông Võ Văn Niềm |
|
| 0,108 |
|
|
|
4 | Đường phụ Đô Đốc Long | Nhà ông Phan Trọng Quệ | Sân phơi Đội 8 |
|
| 0,079 |
|
|
|
5 | Đường Trần Quang Diệu | Nhà trẻ tuổi thần tiên | Đường Nguyễn Nhạc |
|
| 0,055 |
|
|
|
6 | Đường phụ Trần Quang Diệu | Nhà ông Nguyễn Văn Hà | Nhà Bà Võ Thị Lộc |
|
| 0,042 |
|
|
|
7 | Đường phụ Ngô Thời Nhậm | Nhà Đặng Thái Tùng | Đến Nhà Lý Xuân Mai |
|
| 0,099 |
|
|
|
8 | Đường Phụ Ngô Văn Sở | Nhà Lê Phúc Nhân | Nguyễn Thanh Tâm |
|
| 0,077 |
|
|
|
9 | Các nhánh rẽ đường Nguyễn Nhạc | Số nhà 19 Nguyễn Nhạc | Nhà Nguyễn Thị Vui |
|
| 0,665 |
|
|
|
10 | Các nhánh rẽ đường Nguyễn Nhạc | Nhà Trần Hậu công | Nguyễn Thị Phải |
|
| 0,665 |
|
|
|
XIII | Phường Nhơn Hưng |
|
| 4,666 | - | 4,666 | - | - |
|
1 | Khu dân cư Tiên Hòa trên bờ Tràn mặt sau | Giáp bê tông | đến hết KDC mặt sau |
|
| 0,140 |
|
|
|
2 | Giáp bê tông - Nhà ông Thuận | Giáp bê tông | Nhà ông Thuận |
|
| 0,220 |
|
|
|
3 | Giáp bê tông - Nhà bà Mai | Giáp bê tông | Nhà bà Mai |
|
| 0,300 |
|
|
|
4 | Giáp bê tông - Nhà ông Đức | Giáp bê tông | Nhà ông Đức |
|
| 0,130 |
|
|
|
5 | Nhà bà Ất - Nhà ông Tâm | Nhà bà Ất | Nhà ông Tâm |
|
| 0,374 |
|
|
|
6 | Nhà ông Bùi Văn Liêm - cầu mương Giữa | Nhà ông Bùi Văn Liêm | Cầu mương Giữa |
|
| 0,170 |
|
|
|
7 | Giáp bê tông - Nhà bà Định | Giáp bê tông | Nhà bà Định |
|
| 0,110 |
|
|
|
8 | Nhà thờ Hòa Mỹ - Nhà bà Hòa | Nhà thờ Hòa Mỹ | Nhà bà Hòa |
|
| 0,120 |
|
|
|
9 | Từ giáp bê tông - nhà ông Khải | Giáp bê tông | Nhà ông Khải |
|
| 0,070 |
|
|
|
10 | Từ giáp bê tông - nhà ông Hòa | Giáp bê tông | Nhà ông Hòa |
|
| 0,070 |
|
|
|
11 | Từ Đê Bao - Nhà ông Chi | Đê Bao | Nhà ông Chi |
|
| 0,550 |
|
|
|
12 | Khu dân cư mới đội 9 Hòa Cư | Giáp đường 636A | Nhà ông Thạch |
|
| 0,120 |
|
|
|
13 | Từ giáp bê tông - Nhà ông Đỗ Văn Tường | Giáp bê tông | Nhà ông Đỗ Văn Tường |
|
| 0,280 |
|
|
|
14 | Từ nhà ông Minh - nhà ông Thanh | Nhà ông Minh | Nhà ông Thanh |
|
| 0,165 |
|
|
|
15 | Từ giáp bê tông Bờ Quờn - Nhà ông Hổ | Bê tông Bờ Quờn | Nhà ông Hổ |
|
| 0,210 |
|
|
|
16 | Từ giáp bê tông - Nhà ông Trần Văn Hợi | Giáp bê tông | Nhà ông Hợi |
|
| 0,125 |
|
|
|
17 | Nhà bà Cao Thị Hồng Xuân - Nhà ông Nguyễn Văn Dưỡng | Nhà bà Xuân | Nhà ông Dưỡng |
|
| 0,100 |
|
|
|
18 | Giáp bê tông - Nhà ông Hà Văn Trung | Giáp bê tông | Nhà ông Trung |
|
| 0,310 |
|
|
|
19 | Giáp bê tông - Nhà ông Minh | Giáp bê tông | Nhà ông Minh |
|
| 0,412 |
|
|
|
20 | Nhà ông Tình - Nhà bà Chánh | Nhà ông Tình | Nhà bà Chánh |
|
| 0,090 |
|
|
|
21 | Nhà ông Cảnh - Nhà ông Cần | Nhà ông Cảnh | Nhà ông Cần |
|
| 0,300 |
|
|
|
22 | Nhà ông Minh - Đình Cẩm Văn | Nhà ông Minh | Đình Cẩm Văn |
|
| 0,300 |
|
|
|
XIV | Phường Nhơn Thành |
|
| 10,480 | - | 10,480 | - | - |
|
1 | Nhà ông Bình đến nhà ông Kỳ | Nhà ông Bình | Nhà ông Kỳ |
|
| 0,250 |
|
|
|
2 | Nhà ông Ký đến nhà ông Súng | Nhà ông Ký | Nhà ông Súng |
|
| 0,450 |
|
|
|
3 | Nhà bà Nữ đến nhà bà Yên | Nhà bà Nữ | Nhà bà Yên |
|
| 0,090 |
|
|
|
4 | Nhà ông Phương đến gốc me bà Dẻ | Nhà ông Phương | Gốc me bà Dẻ |
|
| 0,120 |
|
|
|
5 | Nhà ông Hà đến nhà ông Hồng Ứng | Nhà ông Hà | Nhà ông Ứng |
|
| 0,170 |
|
|
|
6 | Từ BTXM đến nhà ông Tri | Đường BTXM | Nhà ông Tri |
|
| 0,220 |
|
|
|
7 | Chùa Long Hưng đến nhà ông Hùng | Chùa Long Hưng | Nhà ông Hùng |
|
| 0,200 |
|
|
|
8 | BTXM Tuyến: Nhà ông Bốn đến nhà ông Ân | Nhà ông Bốn | Nhà ông Ân |
|
| 0,120 |
|
|
|
9 | BTXM tuyến nhánh rẽ KV Tiên Hội | Nhà ông Khanh | Nhà ông Lưu |
|
| 0,190 |
|
|
|
10 | BTXM đường Lê Văn Hưng đoạn Nhà ông Sơn đến nhà ông Thái | Nhà ông Sơn | Nhà ông Thái |
|
| 0,350 |
|
|
|
11 | BTXM đội 12 đến Gốc trâm vương nhà Thế Nam | BTXM đội 12 | Gốc trâm vương nhà Thế Nam |
|
| 0,160 |
|
|
|
12 | BTXM tuyến nhánh rẽ KV Vạn Thuận | BTXM đội 12 | Nhà bà Lài |
|
| 0,620 |
|
|
|
13 | Đường BTXM đến nhà ông Huệ | Đường BTXM | Nhà ông Huệ |
|
| 0,200 |
|
|
|
14 | Đường BTXM đến nhà ông Trần Vĩnh Thái | Đường BTXM | Nhà ông Trần Vĩnh Thái |
|
| 0,500 |
|
|
|
15 | Từ BTXM đến nhà ông Huỳnh Ngưu | Đường BTXM | Nhà ông Huỳnh Ngưu |
|
| 0,200 |
|
|
|
16 | BTXM tuyến nhánh rẽ KV Châu Thành | Nhà ông Đức | Nhà bà Lành |
|
| 0,850 |
|
|
|
17 | BTXM Tuyến: Nhà ông Thanh đến nhà ông Bông | Nhà ông Thanh | Nhà ông Bông |
|
| 0,450 |
|
|
|
18 | Nhà ông Đạo đến nhà ông Tý (Thìn) | Nhà ông Đạo | Nhà ông Tý (Thìn) |
|
| 0,340 |
|
|
|
19 | Nhà ông Lê Minh Châu đến nhà ông Nguyễn Đình Thiên | Nhà ông Lê Minh Châu | Nhà ông Nguyễn Đình Thiên |
|
| 0,200 |
|
|
|
20 | Nhà bà Nguyễn Thị Nhiễu đến nhà bà Mỉa | Nhà bà Nguyễn Thị Nhiễu | Nhà bà Mỉa |
|
| 0,520 |
|
|
|
21 | Nhà bà Nguyễn Thị Ngọc đến QL19B | Nhà bà Nguyễn Thị Ngọc | QL19B |
|
| 0,230 |
|
|
|
22 | Nhà bà Huỳnh Thị Kim Hương đến QL19B | Nhà bà Huỳnh Thị Kim Hương | QL19B |
|
| 0,080 |
|
|
|
23 | Vường phố đến Nghĩa Địa | Vường phố | Nghĩa Địa |
|
| 0,200 |
|
|
|
24 | BTXM Tuyến: Nhà ông Chính đến nhà ông Huỳnh Văn Đẩu | Nhà ông Chính | Nhà ông Huỳnh Văn Đẩu |
|
| 0,250 |
|
|
|
25 | BTXM tuyến nhánh rẽ KV Phú Thành | Nhà ông Nguyễn Hữu Nhơn | Nhà ông Hùng |
|
| 0,400 |
|
|
|
26 | Miễu Cây Thị đến nhà ông Nguyễn Văn Minh | Miễu cây thị | Nhà ông Nguyễn Văn Minh |
|
| 0,420 |
|
|
|
27 | Hồ Thị Hòa đến nhà Đặng Thị Mai | Nhà Hồ Thị Hòa | Nhà bà Đặng Thị Mai |
|
| 0,230 |
|
|
|
28 | Nhà ông Nguyễn Văn Đời đến nhà ông Nguyễn Văn Anh | Nhà ông Nguyễn Văn Đời | Nhà ông Nguyễn Văn Anh |
|
| 0,120 |
|
|
|
29 | Nhà ông Trần Sương Ba đến Đầu đá Mèo | Nhà ông Trần Sương Ba | Đầu đá Mèo |
|
| 0,400 |
|
|
|
30 | BTXM Tuyến: Gò Thầu Đâu đến chân núi Mò O | Gò Thầu Đâu | Chân núi Mò O |
|
| 0,300 |
|
|
|
31 | BTXM tuyến nhánh rẽ KV Lý Tây | Nhà ông Trần Đình Khoa | Nhà ông Phan Văn Diệu |
|
| 0,210 |
|
|
|
32 | BTXM tuyến từ đường giáp đường BTXM đến nhà ông Bình | BTXM | Nhà ông Phạm Bình |
|
| 0,300 |
|
|
|
33 | Nhà ông Trung đến nhà ông Nguyễn Văn Thống | Nhà ông Trung | Nhà ông Nguyễn Văn Thống |
|
| 0,110 |
|
|
|
34 | Nhà bà Hồng đến nhà ông Ba | Nhà bà Hồng | Nhà Nhà ông Ba |
|
| 0,250 |
|
|
|
35 | BTXM tuyến nhánh rẽ KV Nhơn Thuận | BTXM Nhơn Thuận | Bà Trần Thị Hiếu |
|
| 0,240 |
|
|
|
36 | BTXM tuyến nhà bà Đinh Thị Ba đi ra đồng | Nhà bà Đinh Thị Ba | Đi ra đồng |
|
| 0,240 |
|
|
|
37 | BTXM tuyến từ đường BTXM đi đến nhà ông Lân | BTXM | Nhà ông Lân |
|
| 0,300 |
|
|
|
XV | Phường Nhơn Hòa |
|
| 11,830 | - | 11,830 | - | - |
|
1 | Từ Trường tiểu học số 1 đến đường BT | Trường TH số1 | Đường BT |
|
| 0,300 |
|
|
|
2 | Từ ngõ ông Hoa đến ngõ ông Bửu | Ngõ ông Hoa | Ngõ ông Bửu |
|
| 0,300 |
|
|
|
3 | Từ QL 19 đến ngõ ông Cương | QL 19 | Ngõ ông Cương |
|
| 0,250 |
|
|
|
4 | Từ ngõ ông Ba đến ngõ ông Lưu | Ngõ ông Ba | Ngõ ông Lưu |
|
| 0,500 |
|
|
|
5 | Từ QL 19 đến ngõ ông Sơn | QL 19 | Ngõ ông Sơn |
|
| 0,150 |
|
|
|
6 | Từ QL 19 đến Trường Tiểu học | QL 19 | Trường Tiểu học |
|
| 0,150 |
|
|
|
7 | Từ nhà ông Thuần đến nhà ông Quang | Ngõ ông Thuần | Ngõ ông Quang |
|
| 0,700 |
|
|
|
8 | Đường BT đến nhà ông Xuân | Đường BT | Ngõ ông Xuân |
|
| 0,500 |
|
|
|
9 | Tuyến đường từ nhà ông Trực đến nhà ông Tâm | Ngõ ông trực | Ngõ ông Tâm |
|
| 0,195 |
|
|
|
10 | Tuyến đường từ ngõ ông Đạt đến phường Nam | Ngõ ông Đạt | Phường Nam |
|
| 0,425 |
|
|
|
11 | Tuyến đường từ đường BT đến Nghĩa địa xóm Tây | Đường BT | Nghĩa địa |
|
| 0,240 |
|
|
|
12 | Tuyến đường từ đường BT đến Giáp Cầu Bầu Gốc | Đường BT | Cầu Bầu Gốc |
|
| 0,600 |
|
|
|
13 | Tuyến đường từ đường BT đến Ngõ ông Đông | Đường BT | Ngõ ông Đông |
|
| 0,120 |
|
|
|
14 | Tuyến đường từ đường BT đến Ngõ bà Mén | Đường BT | Ngõ bà Mén |
|
| 0,200 |
|
|
|
15 | Tuyến đường từ đường BT đến Ngõ ông Chủng | Đường BT | Ngõ ông Chủng |
|
| 0,190 |
|
|
|
16 | Tuyến đường từ đường BT đến Ngõ ông Nhân | Đường BT | Ngõ ông Nhân |
|
| 0,180 |
|
|
|
17 | Tuyến đường từ đường BT đến Ngõ ông Bửu | Đường BT | Ngõ ông Bửu |
|
| 0,190 |
|
|
|
18 | Tuyến đường từ đường BT đến Ngõ ông Thắng | Đường BT | Ngõ ông Thắng |
|
| 0,230 |
|
|
|
19 | Từ nhà ông Lẹ đến nhà bà Bé | Ngõ ông Lẹ | Ngõ bà Bé |
|
| 0,050 |
|
|
|
20 | Từ nhà bà Tho đến nhà ông Thọ | Ngõ bà Tho | Ngõ ông Thọ |
|
| 0,200 |
|
|
|
21 | Từ nhà Thịnh đến nhà ông Xuân | Ngõ ông Thịnh | Ngõ ông Xuân |
|
| 0,050 |
|
|
|
22 | Từ nhà ông Ngọc đến nhà ông Hậu | Ngõ ông Ngọc | Ngõ ông Hậu |
|
| 0,050 |
|
|
|
23 | Từ nhà ông Đây đến nhà ông Học | Ngõ ông Đây | Ngõ ông Học |
|
| 0,050 |
|
|
|
24 | Từ nhà ông Hiếu đến nhà ông Sỹ | Ngõ ông Hiếu | Ngõ ông Sỹ |
|
| 0,200 |
|
|
|
25 | Từ nhà ông Dương đến nhà bà Hương | Ngõ ông Dương | Ngõ bà Hương |
|
| 0,100 |
|
|
|
26 | Từ nhà ông Hùng đến nhà ông Thanh | Ngõ ông Hùng | Ngõ ông Thanh |
|
| 0,200 |
|
|
|
27 | Từ Lớp MG xóm 3 đến nhà bà Tĩnh | Lớp MG xóm 3 | Ngõ bà Tĩnh |
|
| 0,150 |
|
|
|
28 | Từ QL 19 đến nhà ông Toan | QL 19 | Ngõ ông Toan |
|
| 0,100 |
|
|
|
29 | Từ QL 19 đến nhà ông Đẳng | QL 19 | Ngõ ông Đẳng |
|
| 0,100 |
|
|
|
30 | Từ Quốc lộ 19 đến nhà bà Năng | QL 19 | Ngõ bà Năng |
|
| 0,060 |
|
|
|
31 | Gò Nin đến cầu Thái Vị | Gò Nin | Cầu Thái Vị |
|
| 0,400 |
|
|
|
32 | Từ đường BT đến nhà Dũng Quảng | Đường BT | Dũng quảng |
|
| 0,400 |
|
|
|
33 | Nhà thờ Công giáo đến nhà ông Thành | Nhà thờ Công giáo | Ngõ ông Thành |
|
| 0,600 |
|
|
|
34 | Đường BT - Nhà ông Lao | Đường BT | Ngõ ông Lao |
|
| 0,400 |
|
|
|
35 | Từ nhà ô. Hùng đến Bờ thủy lợi | Ngõ ông Hùng | Bờ thủy lợi |
|
| 0,500 |
|
|
|
36 | Từ QL 1a cũ đến nhà ông Điều | QL 1a cũ | Ngõ ông Điều |
|
| 0,300 |
|
|
|
37 | Từ nhà ông Đường đến nhà ông Cường | Ngõ ông Đường | Ngõ ông Cường |
|
| 0,500 |
|
|
|
38 | Nhà ông Chánh - Nhà ông Ký | Ngõ ông Chánh | Nhõ ông Ký |
|
| 0,500 |
|
|
|
39 | Từ nhà ông Ngân đến nhà bà Thanh | Ngõ ông Ngân | Ngõ bà Thanh |
|
| 0,300 |
|
|
|
40 | Từ nhà ông Nhân đến nhà ông Lập | Ngõ ông Nhân | Ngõ ông Lập |
|
| 0,500 |
|
|
|
41 | Từ kè Châu tây đến nhà ông Hòa | Kè Châu tây | Ngõ ông Hòa |
|
| 0,700 |
|
|
|
Tổng cộng |
|
| 84,963 | 1,600 | 72,552 | 4,012 | 6,799 |
|
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ 84,963 Km
- Đường GTNT loại A: 1,600 Km
- Đường GTNT loại B: 72,552 Km
- Đường GTNT loại C: 4,012 Km
- Đường GTNT loại D: 6,799 Km
2. Tổng khối lượng XM được hỗ trợ: 13.739,07 Tấn
- Đường GTNT loại A (hỗ trợ 220T/Km): 352,00 Tấn
- Đường GTNT loại B (hỗ trợ 170T/Km): 12.333,84 Tấn
- Đường GTNT loại C (hỗ trợ 110T/Km): 441,32 Tấn
- Đường GTNT loại D (hỗ trợ 90T/Km): 611,91 Tấn.
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2018 HUYỆN PHÙ CÁT
(Kèm theo Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên tuyến đường | Địa bàn (thôn) | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Loại đường | |||
A | B | C | D | ||||||
I | Xã Cát Thành |
|
|
| 4,600 | - | 0,450 | 3,780 | 0,370 |
1 | Đường GTNT xã Cát Thành | Chánh Hóa | Ngõ ông Thừa | Chợ Chánh Thiện |
| - | 0,450 | - | - |
2 | Đường ngõ, xóm xã Cát Thành | Chánh Hóa | Ngã 3 ông Tài | Nhà Phạm Hồng Liên |
| - | - | 0,390 | - |
3 | Đường ngõ, xóm xã Cát Thành | Chánh Thắng | Nhà Nguyễn Tấn Dũng | Nhà Võ Văn Phương |
| - | - | 0,160 | - |
4 | Đường ngõ, xóm xã Cát Thành | Chánh Thắng | Nhà 6 Danh | Nhà ông Tú |
| - | - | 0,130 | - |
5 | Đường ngõ, xóm xã Cát Thành | Phú Trung | Nhà Lê Chì | Nhà bà Huề |
| - | - | 0,350 | - |
6 | Đường ngõ, xóm xã Cát Thành | Phú Trung | Nổng rừng Chánh Hóa | Nhà ông Độ |
| - | - | 0,600 | - |
7 | Đường ngõ, xóm xã Cát Thành | Hóa Lạc | Ngõ Khổng Sáu | Ngã 3 cây Sữa |
| - | - | 0,200 | - |
8 | Đường ngõ, xóm xã Cát Thành | Hóa Lạc | Nhà Nông Trung | Nhà bà Lan |
| - | - | 0,270 | - |
9 | Đường ngõ, xóm xã Cát Thành | Hóa Lạc | Nhà Nguyễn Lành | Nhà Võ Toại |
| - | - | 0,100 | - |
10 | Đường ngõ, xóm xã Cát Thành | Hóa Lạc | Ngã 3 Đức Ửng | Nhà Hà Thanh Tư |
| - | - | 0,150 | - |
11 | Đường ngõ, xóm xã Cát Thành | Hóa Lạc | Nhà Đức Lịch | Nhà Đức Lân |
| - | - | 0,200 | - |
12 | Đường ngõ, xóm xã Cát Thành | Hóa Lạc | Nhà 4 Tấn | Nhà Phạm Bình |
| - | - | 0,210 | - |
13 | Đường ngõ, xóm xã Cát Thành | Chánh Thiện | Nhà Thu Tham | Ông Khánh - Ông Thanh |
| - | - | 0,270 | - |
14 | Đường ngõ, xóm xã Cát Thành | Chánh Thiện | Nhà 7 Tòng | Nhà Sớt - Nhà Thiện |
| - | - | 0,450 | - |
15 | Đường ngõ, xóm xã Cát Thành | Chánh Hóa | Nhà ông Phong | Nhà 6 Hậu - 8 Thụ |
| - | - | 0,300 | - |
16 | Đường ngõ, xóm xã Cát Thành | Chánh Hóa | Đầu cầu cũ | Nhà ông Tình |
| - | - | - | 0,120 |
17 | Đường ngõ, xóm xã Cát Thành | Chánh Hóa | Ngõ Ông Ngọc | Ngõ Ông Thiệp |
| - | - | - | 0,250 |
II | Xã Cát Chánh |
|
|
| 3,080 | 0,900 | 0,890 | 0,720 | 0,570 |
1 | Đường GTNT tuyến Khu dân cư liền kề Chợ mới | Chánh hội | Nhà Máy nước | Giáp sông giang |
| 0,900 | - | - | - |
2 | Đường GTNT tuyến từ nhà ông Nguyễn chí Hiếu đến nhà Bà Nguyễn thị diệu Hồng | Vân Triêm | Nhà Nguyễn chí Hiếu | Nhà bà Nguyễn thị diệu Hồng |
| - | 0,380 | - | - |
3 | Đường GTNT tuyến từ nhà bà Nguyễn thị Tú đến Miếu nằm trên đê sông Đại an | Chánh định | Nhà Nguyễn thị Tú | Miếu nằm trên đê sông Đại an |
| - | 0,510 | - | - |
4 | Đường GTNT tuyến từ Gò ông Tân đến nhà ông Thái văn Thừa | Chánh hội | Gò ông Tân | Nhà ông Thái văn Thừa |
| - | - | 0,200 | - |
5 | Đường GTNT tuyến từ nhà ông Nguyễn thanh Trúc đến nhà ông Nguyễn Mỹ | Chánh định | Nhà ông Nguyễn thanh Trúc | Nhà ông nguyễn Mỹ |
| - | - | 0,190 | - |
6 | Đường GTNT tuyến từ nhà ông Ba Hiệp đến Nhà ông Nguyễn Năm | Chánh định | Nhà ông Ba hiệp | Nhà ông Nguyễn Năm |
| - | - | 0,330 | - |
7 | Đường GTNT tuyến từ nhà ông Phạm văn Thảo đến nhà ông Trần Bỉ | Chánh Định | Nhà ông Phạm văn Thảo | Nhà ông Trần Bỉ |
| - | - | - | 0,200 |
8 | Đường GTNT tuyến từ nhà ông Bảy Phước Chánh hội đến nhà ông Trần Cư Chánh định | Chánh hội | Nhà ông Bảy Phước | Nhà ông Trần Cư |
| - | - | - | 0,370 |
III | Xã Cát Hiệp |
|
|
| 0,600 | - | - | - | 0,600 |
1 | Đường BTXM tuyến từ nhà Chạn đến đồng Ao Sum | Tùng Chánh | Nhà Chạn | Đồng Ao Sum |
| - | - | - | 0,300 |
2 | Đường BTXM tuyến từ Hiệp Bằng đi Hiệp Bàng | Hòa Đại | Hiệp Bằng | Hiệp Bàng |
| - | - | - | 0,300 |
IV | Xã Cát Thắng |
|
|
| 0,685 | - | - | - | 0,685 |
1 | Ngõ Ảnh - Ngõ Hiền | Mỹ Bình | Ngõ Ảnh | Ngõ Hiền |
| - | - | - | 0,120 |
2 | Cậu lạc bộ người cao tuổi - Ngõ Phượng | Mỹ Bình | Cậu LBNCT | Ngõ Phượng |
| - | - | - | 0,110 |
3 | Ngõ Long - Ngõ Thanh | Vĩnh Phú | Ngõ Long | Ngõ Thanh |
| - | - | - | 0,260 |
4 | Ngõ Mật - Trường mẫu giáo Phú Giáo | Phú Giáo | Ngõ Mật | Trường mẫu giáo |
| - | - | - | 0,195 |
V | Xã Cát Minh |
|
|
| 7,203 | - | 1,870 | 2,670 | 2,663 |
1 | Đường BT đến Nguyễn Quang Khang | Xuân An | Bê tông | Nguyễn Quang Khang |
| - | 0,040 | - | - |
2 | Đường BT đến Nguyễn Xuân Chi | Xuân An | Bê tông | Nguyễn Xuân Chi |
| - | 0,080 | - | - |
3 | Nguyễn Khinh đến Bến Lúa | Xuân An | Nguyễn Kinh | Bến Lúa |
| - | 0,070 | - | - |
4 | Đường BT đến Đặng Thanh Bình | Xuân An | Bê tông | Đặng Thanh Bình |
| - | 0,040 | - | - |
5 | Trịnh Minh Sanh đến Nguyễn Chín | Xuân An | Trịnh Minh Sanh | Nguyễn Chín |
| - | 0,045 | - | - |
6 | BT Trung Thuận đến Nguyễn Văn Hinh | Trung Chánh | Bê tông | Nguyễn Văn Hinh |
| - | 0,040 | - | - |
7 | BT Trung Thành đến Lê Văn Sâm | Trung Chánh | Bê tông | Lê Văn Sâm |
| - | 0,030 | - | - |
8 | BT Trung Bình đến Nguyễn Văn Hiền | Trung Chánh | Bê tông | Nguyễn Văn Hiền |
| - | 0,030 | - | - |
9 | ĐT.633 đến Ngô Văn Sơn | Gia Thạnh | ĐT.633 | Ngô Văn Sơn |
| - | 0,110 | - | - |
10 | Trần Thế Hoàng đến Tô Văn Đà | Gia Thạnh | Trần Thế Hoàng | Tô Văn Đà |
| - | 0,080 | - | - |
11 | Nguyễn Văn Lành đến Nguyễn Đức Anh | Gia Thạnh | Nguyễn Văn Lành | Nguyễn Đức Anh |
| - | 0,015 | - | - |
12 | Hoàng Thị Lâm đến Nguyễn Văn Hòa | Gia Thạnh | Hoàng Thị Lâm ` | Nguyễn Văn Hòa |
| - | 0,030 | - | - |
13 | Nguyễn Đức Phụ đến Nguyễn Văn Tý | Gia Thạnh | Nguyễn Đức Phụ | Nguyễn Văn Tý |
| - | 0,025 | - | - |
14 | ĐT.633 đến Đặng Trầm | Gia Thạnh | ĐT.633 | Đặng Trầm |
| - | 0,045 | - | - |
15 | Huỳnh Đình Nhiệm đến Phạm Thế Duyệt | Gia Thạnh | Huỳnh Đình Nhiệm | Phạm Thế Duyệt |
| - | 0,040 | - | - |
16 | Phan Văn Nhơn đến giáp đường phía Nam | Gia Thạnh | Phan Văn Nhơn | Đường phía Nam |
| - | 0,250 | - | - |
17 | Nguyễn Văn Bính đến Nguyễn Thanh Vũ | Gia Thạnh | Nguyễn Văn Bính | Nguyễn Thanh Vũ |
| - | 0,055 | - | - |
18 | Nguyễn Văn Phước đến Trần Thanh Phong | Gia Thạnh | Nguyễn Văn Phước | Trần Thanh Phong |
| - | 0,100 | - | - |
19 | Phạm Văn Hưng đến Giáp Văn Long | Gia Thạnh | Phạm Văn Hưng | Giáp Văn Long |
| - | 0,070 | - | - |
20 | BT An Trị đến Ngõ Ngà | Trung An | Bê tông | Ngõ Ngà |
| - | 0,200 | - | - |
21 | Phạm Đình Thân đến Cầu Nhà A | Trung An | Phạm Đình Thân | Cầu A |
| - | 0,150 | - | - |
22 | Cầu A đến Ngõ Ba Sơn | Trung An | Cầu A | Ngõ Ba Sơn |
| - | 0,120 | - | - |
23 | ĐT.639 đến Lê Đình Phước | Xuân An | ĐT.639 | Lê Tấn Phước |
| - | 0,040 | - | - |
24 | Từ Chín Đôn đến SK1 | Trung Chánh | Chín Đôn | SK1 |
| - | 0,165 | - | - |
25 | Đường Trung Tín đến Huỳnh Văn Thân | Trung Chánh | Đường Trung Tín | Huỳnh Văn Thân |
| - | - | 0,060 | - |
26 | BT Trung Tín đến Huỳnh Văn Bảy | Trung Chánh | Bê tông | Huỳnh Văn Bảy |
| - | - | 0,030 | - |
27 | BT Trung Lương đến Phạm Văn Lộc | Trung Chánh | Bê tông | Phạm Văn Lộc |
| - | - | 0,020 | - |
28 | Ngã Ba đám mộ đến Huỳnh Văn Phúc | Trung Chánh | Ngã Ba | Huỳnh Văn Phúc |
| - | - | 0,080 | - |
29 | Mương SK3 đến Lê Văn Thạnh | Trung Chánh | SK3 | Lê Văn Thạnh |
| - | - | 0,120 | - |
30 | BT Trung Thành đến Lê Công Hoàng | Trung Chánh | Bê tông | Lê Công Hoàng |
| - | - | 0,280 | - |
31 | BT Trung Thành đến Trương Chánh Hân | Trung Chánh | Bê tông | Trương Chánh Hân |
| - | - | 0,050 | - |
32 | ĐT.633 đến Nguyễn Hồng Quang | Xuân An | ĐT.633 | Nguyễn Hồng Quang |
| - | - | 0,200 | - |
33 | Nguyễn Tình đến Nguyễn Văn Tuấn | Xuân An | Nguyễn Tình | Nguyễn Văn Tuấn |
| - | - | 0,120 | - |
34 | Nguyễn Hạnh Phúc đến Nguyễn Văn Thiên | Gia Thạnh | Nguyễn Hạnh Phúc | Nguyễn Văn Thiên |
| - | - | 0,080 | - |
35 | Nguyễn Kim Hoàng đến Nguyễn Thị Thiện | Gia Thạnh | Nguyễn Kim Hoàng | Nguyễn Thị Thiện |
| - | - | 0,080 | - |
36 | Nguyễn Tần đến Ngô Văn Phước | Gia Thạnh | Nguyễn Tần | Ngô Văn Phước |
| - | - | 0,160 | - |
37 | Nguyễn Văn Xuân đến Huỳnh Kim Quang | Gia Thạnh | Nguyễn Văn Xuân | Huỳnh Kim Quang |
| - | - | 0,250 | - |
38 | ĐT.633 đến Huỳnh Đình Nhiệm | Gia Thạnh | ĐT.633 | Huỳnh Đình Nhiệm |
| - | - | 0,045 | - |
39 | Lê Thị Tùng đến Phan Văn Nhơn | Gia Thạnh | Lê Thị Tùng | Phan Văn Nhơn |
| - | - | 0,180 | - |
40 | Phạm Văn Trung đến Nguyễn Văn Tấn | Trung An | Phạm Văn Trung | Nguyễn Văn Tấn |
| - | - | 0,250 | - |
41 | Cống Ba Sơn đến Tô Hoài Bảo | Trung An | Cống Ba Sơn | Tô Hoài Bảo |
| - | - | 0,180 | - |
42 | Nhà ông Tấn đến nhà ông Đạm | Trung An | Nhà Tấn | Nhà Đạm |
| - | - | 0,190 | - |
43 | BT đến Dương Thành Quang | Trung An | Bê tông | Dương Thành Quang |
| - | - | 0,160 | - |
44 | BT đến Bùi Văn Cứ | Trung An | Bê tông | Bùi Văn Cứ |
| - | - | 0,045 | - |
45 | Đường ĐT.633 đến Nguyễn Thơm | Xuân An | ĐT.633 | Nguyễn Thơm |
| - | - | 0,060 | - |
46 | Đường ĐT.633 đến Nguyễn Phương | Xuân An | ĐT.633 | Nguyễn Phương |
| - | - | 0,030 | - |
47 | ĐT.633 đến Nguyễn Lĩnh | Gia Thạnh | ĐT.633 | Nguyễn Lĩnh |
| - | - | - | 0,080 |
48 | Tô Văn Ân đến Nguyễn Văn Xong | Gia Thạnh | Tô Văn Ân | Nguyễn Văn Xong |
| - | - | - | 0,070 |
49 | ĐT.633 đễn Nguyễn Bá Linh | Gia Thạnh | ĐT.633 | Nguyễn Bá Linh |
| - | - | - | 0,070 |
50 | BT đến Nguyễn Đình Qua | Gia Thạnh | Bê tông | Nguyễn Đình Qua |
| - | - | - | 0,055 |
51 | ĐT.633 đến Lê Thị Tùng | Gia Thạnh | ĐT.633 | Lê Thị Tùng |
| - | - | - | 0,040 |
52 | Đường phía nam đến Diên | Gia Thạnh | Đường phía nam | Diên |
| - | - | - | 0,100 |
53 | Nguyễn Công Thành đến Nguyễn Thị Thu | Gia Thạnh | Nguyễn Công Thành | Nguyễn Thị Thu |
| - | - | - | 0,150 |
54 | Nguyễn Thị Minh đến Nguyễn Thị Kiếm | Gia Thạnh | Nguyễn Thị Minh | Nguyễn Thị Kiếm |
| - | - | - | 0,150 |
55 | Nguyễn Trọng Tài đến Nguyễn Thị Hướng | Gia Thạnh | Nguyễn Trọng Tài | Nguyễn Thị Hướng |
| - | - | - | 0,150 |
56 | Phan Văn Mạnh đến Nguyễn Văn Sang | Gia Thạnh | Phan Văn Mạnh | Nguyễn Văn Sang |
| - | - | - | 0,070 |
57 | ĐT.633 đến Phan Văn Hải | Gia Thạnh | ĐT.633 | Phan Văn Hải |
| - | - | - | 0,050 |
58 | Phan Văn Bằng đến Phan Văn Thạnh | Gia Thạnh | Phan Văn Bằng | Phan Văn Thạnh |
| - | - | - | 0,100 |
59 | Mai Thị Dung đến Phan Thị Tư | Gia Thạnh | Mai Thị Dung | Phan Thị Tư |
| - | - | - | 0,080 |
60 | ĐT.633 đến Huỳnh Trọng Hạn | Gia Thạnh | ĐT.633 | Huỳnh Trọng Hạn |
| - | - | - | 0,080 |
61 | ĐT.633 đến Nguyễn Minh Tín | Xuân An | ĐT.633 | Nguyễn Minh Tín |
| - | - | - | 0,065 |
62 | Gò Dinh đến Phạm Văn Trung | Trung An | Gò Dinh | Phạm Văn Trung |
| - | - | - | 0,140 |
63 | BT đến Nguyễn Thị Ngà | Trung An | Bê tông | Nguyễn Thị Ngà |
| - | - | - | 0,050 |
64 | Ngã ba Tô Bảo đến Phạm Thị Sử | Trung An | Ngã Ba | Phạm Thị Sử |
| - | - | - | 0,080 |
65 | BT đến Nguyễn Văn Thân | Trung An | Bê tông | Nguyễn Văn Thân |
| - | - | - | 0,140 |
66 | BT đến Ngõ Phỉ | Trung An | Bê tông | Ngõ Phỉ |
| - | - | - | 0,020 |
67 | Nguyễn Tấn Cảnh đến Nguyễn Trường | Trung An | Nguyễn Tấn Cảnh | Nguyễn Trường |
| - | - | - | 0,040 |
68 | Bùi Văn Bằng đến Bùi Văn Thiệu | Trung An | Bùi Văn Bằng | Bùi Văn Thiệu |
| - | - | - | 0,170 |
69 | BT đến Miễu | Trung An | Bê tông | Miễu |
| - | - | - | 0,020 |
70 | BT đến Trần Bá Hoàng | Trung An | Bê tông | Trần Bá Hoàng |
| - | - | - | 0,200 |
71 | BT đến Nguyễn Thị Thu | Trung An | Bê tông | Nguyễn Thị Thu |
| - | - | - | 0,100 |
72 | Tô Hoài Bảo đến Bùi Thị Nhu | Trung An | Tô Hoài Bảo | Bùi Thị Nhu |
| - | - | - | 0,180 |
73 | BT đến Nguyễn Đình Cơ | Trung An | Bê tông | Nguyễn Đình Cơ |
| - | - | - | 0,080 |
74 | Sau Hiệp đến nhà bà Hương | Trung An | Sau Hiệp | Nhà bà Hương |
| - | - | - | 0,040 |
75 | BT đến nhà Hiệp | Trung An | Bê tông | Nhà Hiệp |
| - | - | - | 0,018 |
76 | Tô Hoài Bảo đến mai Tuấn | Trung An | Tô Hoài Bảo | Mai Tuấn |
| - | - | - | 0,030 |
77 | Đường BT đến Nguyễn Thanh Lạc | Xuân An | Đường bê tông | Nguyễn Thanh Lạc |
| - | - | - | 0,045 |
VI | Xã Cát Hanh |
|
|
| 26,877 | - | 2,150 | 7,902 | 16,825 |
1 | Tuyến từ Sân banh đến QL1A | Tân Xuân | Sân banh | QL1A |
| - | 0,600 | - | - |
2 | Tuyến ĐT.634 - Vườn Đào | Tân Hóa Bắc | ĐT.634 | Vườn Đào |
| - | 0,100 | - | - |
3 | Tuyến ĐT.633 - nhà thờ Họ | Vĩnh Trường | ĐT.633 | Nhà thờ |
| - | 0,600 | - | - |
4 | Tuyến từ Đình đến dốc Mỹ | Tân Xuân | Từ Đình | Dốc Mỹ |
| - | 0,600 | - | - |
5 | Tuyến từ nhà Phước đến nhà Thạch | Tân Hóa Nam | Nhà Phước | Nhà Thạch |
| - | 0,250 | - | - |
6 | Tuyến Từ nhà Đoàn Đức Minh đến cầu Cửa Đức | Chánh An | Nhà Minh | Cửa Đức |
| - | - | 0,800 | - |
7 | tuyến Từ nhà Cảnh đến Nghĩa địa Núi Một | Chánh An | nhà Cảnh | Núi Một |
| - | - | 0,750 | - |
8 | Tuyến Từ nhà Thành vào xóm Núi Một | Chánh An | Nhà Thành | Núi Một |
| - | - | 0,780 | - |
9 | Tuyến Nhà Lâm - Nhà Sương | Hòa Hội | Nhà Lâm | Nhà Sương |
| - | - | 0,450 | - |
10 | Tuyến Vườn Xoài - Nhà Thắng | Tân Hóa Nam | Vườn Xoài | Nhà Thắng |
| - | - | 0,300 | - |
11 | Tuyến BT - nhà Vinh | Chánh An | BT | Nhà Vinh |
| - | - | 0,048 | - |
12 | Tuyến BT - Nhà Huấn | Chánh An | BT | Nhà Huấn |
| - | - | 0,070 | - |
13 | Tuyến BT - Nhà Phô | Chánh An | BT | Nhà Phô |
| - | - | 0,070 | - |
14 | Tuyến BT - Nhà Trương | Chánh An | BT | Nhà Trương |
| - | - | 0,100 | - |
15 | Tuyến BT - Nhà Chấn | Chánh An | BT | Nhà Chấn |
| - | - | 0,110 | - |
16 | Tuyến BT Nhà Dung | Khánh Phước | BT | Nhà Dung |
| - | - | 0,120 | - |
17 | Tuyến BT Nhà Tiệm | Khánh Phước | BT | Nhà Tiệm |
| - | - | 0,035 | - |
18 | Tuyến Từ truờng TH số 2 đến nhà Liêm | Chánh An | Truờng TH số 2 | Nhà ông Liêm |
| - | - | 0,300 | - |
19 | Tuyến Từ nhà Dọng đến nhà Ngọc | Chánh An | Nhà Dọng | Nhà ông Ngọc |
| - | - | 0,200 | - |
20 | Tuyến từ nhà Hải đến nhà Minh | Hòa Hội | Nhà Hải | Nhà Minh |
| - | - | 0,800 | - |
21 | Tuyến từ Đường BT đến nhà Chín | Hòa Hội | Đường BT | Nhà Chín |
| - | - | 0,500 | - |
22 | Tuyến từ nhà Minh đến nhà Thơ | Hòa Hội | Nhà Minh | Nhà Thơ |
| - | - | 0,400 | - |
23 | Tuyến từ nhà Vân đến nhà Hiếu | Hòa Hội | Nhà Vân | Nhà Hiếu |
| - | - | 0,300 | - |
24 | Tuyến từ nhà Đắc đến nhà Sơn | Tân Xuân | Nhà Đắc | Nhà Sơn |
| - | - | 0,120 | - |
25 | Tuyến từ nhà Mần đến nhà Câm | Tân Xuân | Nhà Mần | Nhà Câm |
| - | - | 0,070 | - |
26 | Tuyến từ Nhà Sách đến mương rút | Tân Hóa Nam | Nhà Sách | Mương rút |
| - | - | 0,970 | - |
27 | Tuyến giêng chòm, từ đường BT đến nhà Tân | Khánh Lộc | Đường BT | Nhà Tân |
| - | - | 0,120 | - |
28 | Tuyến từ đường BT đến nhà Việt | Khánh Phước | Đường BT | Nhà Việt |
| - | - | 0,039 | - |
29 | Tuyến từ mương S2 đến nhà Thuận | Vinh Kiên | Mương S2 | Nhà Thuận |
| - | - | 0,450 | - |
30 | Tuyến từ mương S2 đến nhà Hiền | Vinh Kiên | Mương S2 | Nhà Ty |
| - | - | - | 0,180 |
31 | Tuyến từ mương S2 đến nhà Ty | Vinh Kiên | Mương S3 | Nhà Hiền |
| - | - | - | 0,120 |
32 | Tuyến Hóc đá nối tiếp | Tân Hóa Bắc | Hóc đá | Nhà Dũng |
| - | - | - | 0,130 |
33 | Tuyến BT liên thôn - nhà Huấn | Tân Hóa Bắc | BT | Nhà Huấn |
| - | - | - | 0,150 |
34 | Tuyến Nhà Dự - nhà Thu | Tân Hóa Bắc | Nhà Dự | Nhà Thu |
| - | - | - | 0,060 |
35 | Tuyến mương S2 - nhà Tâm | Tân Hóa Bắc | Mương S2 | Nhà Tâm |
| - | - | - | 0,130 |
36 | Tuyến mương S2 - nhà Phụng | Tân Hóa Bắc | Mương S2 | Nhà Phụng |
| - | - | - | 0,070 |
37 | Tuyến mương S2 - Nhà Xuân | Tân Hóa Bắc | Mương S2 | Nhà Xuân |
| - | - | - | 0,170 |
38 | Tuyến BTXM - nhà Toàn | Tân Hóa Bắc | BT | Nhà Toàn |
| - | - | - | 0,150 |
39 | Tuyến BT - nhà Lễ | Tân Hóa Bắc | BT | Nhà Lễ |
| - | - | - | 0,130 |
40 | Tuyến BT - Nhà Thạnh | Tân Hóa Bắc | BT | Nhà Thạnh |
| - | - | - | 0,060 |
41 | Tuyến BT - Nhà Thương | Tân Hóa Bắc | BT | Nhà Thương |
| - | - | - | 0,100 |
42 | Tuyến QL1A - nhà Hoát | Vĩnh Trường | QL1A | Nhà Hóat |
| - | - | - | 0,220 |
43 | Tuyến Gò Xoài - Nhà Bảo | Vĩnh Trường | Gò Xoài | Nhà Bảo |
| - | - | - | 0,030 |
44 | Tuyến ĐT.633 - nhà Bộ | Vĩnh Trường | ĐT.633 | Nhà Bộ |
| - | - | - | 0,050 |
45 | Tuyến ĐT.633 - Nhà Hảo | Vĩnh Trường | ĐT.633 | Nhà Hảo |
| - | - | - | 0,050 |
46 | Tuyến ĐT.633 - nhà Thu | Vĩnh Trường | ĐT.633 | Nhà Thu |
| - | - | - | 0,050 |
47 | Tuyến ĐT.633 - nhà Tài | Vĩnh Trường | ĐT.633 | Nhà Tài |
| - | - | - | 0,060 |
48 | Tuyến Nhà Cảm - Nhà Miểng | Hòa Hội | Nhà Cảm | Nhà Miểng |
| - | - | - | 0,350 |
49 | Tuyến Nhà Tủy - Nhà Dự | Hòa Hội | Nhà Thủy | Nhà Dự |
| - | - | - | 0,300 |
50 | Tuyến BT - Nhà Thanh | Khánh Lộc | BT | Nhà Thanh |
| - | - | - | 0,120 |
51 | Tuyến Nhà Quá - Nhà Nam | Khánh Lộc | Nhà Quá | Nhà Nam |
| - | - | - | 0,050 |
52 | Tuyến BT - Nhà Hùng | Khánh Lộc | BT | Nhà Hùng |
| - | - | - | 0,090 |
53 | Tuyến BT - Nhà Vy | Khánh Lộc | BT | Nhà Vy |
| - | - | - | 0,040 |
54 | Tuyến BT - Nhà Thảo | Khánh Lộc | BT | Nhà Thảo |
| - | - | - | 0,080 |
55 | ĐT.633 - Nhà Hương | Khánh Lộc | ĐT.633 | Nhà Hương |
| - | - | - | 0,150 |
56 | Tuyến vườn Thám - Vườn Hùng | Tân Hóa Nam | Vườn Thám | Vườn Hùng |
| - | - | - | 0,700 |
57 | Tuyến ĐT.634 - Nhà Chánh | Tân Hóa Nam | ĐT.634 | Nhà Chánh |
| - | - | - | 0,900 |
58 | Tuyến BT - Nhà Nuôi | Chánh An | BT | Nhà Nuôi |
| - | - | - | 0,030 |
59 | Tuyến BT - Nhà Tôn | Chánh An | BT | Nhà Tôn |
| - | - | - | 0,094 |
60 | Tuyến BT - Nhà Thiển | Khánh Phước | BT | Nhà Thiển |
| - | - | - | 0,030 |
61 | Tuyến từ nhà Kiệt đến nhà Sơn | Vinh Kiên | Nhà Kiệt | Nhà SƠn |
| - | - | - | 0,110 |
62 | Tuyến từ cầu đến nhà Thu | Vinh Kiên | Cầu | Nhà Thu |
| - | - | - | 0,110 |
63 | Tuyến từ mương S2 nhà Hạnh | Vinh Kiên | Mương S2 | Nhà Hạnh |
| - | - | - | 0,180 |
64 | Tuyến từ nhà Thông đến nhà Hùng | Vinh Kiên | Nhà Thông | Nhà Hùng |
| - | - | - | 0,070 |
65 | Tuyến từ mương S2 nhà Lạc | Vinh Kiên | Mương S2 | Nhà Lạc |
| - | - | - | 0,300 |
66 | Tuyến từ mương S2 nhà Trích | Vinh Kiên | Mương S2 | Nhà Trích |
| - | - | - | 0,060 |
67 | Tuyến từ mương S2 nhà Tiến | Vinh Kiên | Mương S2 | Nhà Tiến |
| - | - | - | 0,100 |
68 | Tuyến từ mương S2 nhà Thu | Vinh Kiên | Mương S2 | Nhà Thu |
| - | - | - | 0,060 |
69 | Tuyến từ mương S2 nhà Chiến | Vinh Kiên | Mương S2 | Nhà CHiến |
| - | - | - | 0,060 |
70 | Tuyến từ nhà Bình đến nhà Lục | Vinh Kiên | Nhà Bình | Nhà Lục |
| - | - | - | 0,080 |
71 | Tuyến từ mương S2 nhà Chí | Vinh Kiên | Mương S2 | Nhà Chí |
| - | - | - | 0,030 |
72 | Tuyến từ đường BT đến nhà Thanh | Vinh Kiên | Đường BT | Nhà Thanh |
| - | - | - | 0,180 |
73 | Tuyến từ mương S2 nhà Lệ | Vinh Kiên | Mương S2 | Nhà Lệ |
| - | - | - | 0,060 |
74 | Tuyến từ đường BT đến nhà Việt | Khánh Phước | Đường BT | Nhà Việt |
| - | - | - | 0,040 |
75 | Tuyến từ QL1A đến nhà Thiên | Khánh Phước | QL1A | Nhà Thiên |
| - | - | - | 0,250 |
76 | Tuyến từ đường BT đến nhà Sửu | Khánh Phước | Đường BT | Nhà Sửu |
| - | - | - | 0,070 |
77 | Tuyến từ đường BT đến nhà Hiền | Khánh Phước | Đường BT | Nhà Hiền |
| - | - | - | 0,025 |
78 | Tuyến từ đường BT đến nhà Hùng | Khánh Phước | Đường BT | Nhà Hùng |
| - | - | - | 0,035 |
79 | Tuyến từ đường BT đến nhà Luyến | Khánh Phước | Đường BT | Nhà Luyến |
| - | - | - | 0,050 |
80 | Tuyến từ nhà Bình - Nhà Kỳ | Vĩnh Long | Nhà Bình | Nhà Kỳ |
| - | - | - | 0,180 |
81 | Tuyến từ Gò Sữa - nhà THái | Vĩnh Long | Gò Sữa | Nhà Thái |
| - | - | - | 0,075 |
82 | Tuyến từ đường BT - nhà Bích | Vĩnh Long | Đường BT | Nhà Bích |
| - | - | - | 0,050 |
83 | Tuyến từ đường BT - nhà Liên | Vĩnh Long | Đường BT | Nhà Liên |
| - | - | - | 0,060 |
84 | Tuyến từ đường BT - nhà Hiến | Vĩnh Long | Đường BT | Nhà Hiến |
| - | - | - | 0,200 |
85 | Tuyến từ đường BT - nhà Hiến | Vĩnh Long | Đường BT | Nhà Hiến |
| - | - | - | 0,130 |
86 | Tuyến từ đường BT - nhà Hoa | Vĩnh Long | Đường BT | Nhà Hoa |
| - | - | - | 0,070 |
87 | Tuyến từ đường BT - nhà Mai | Vĩnh Long | Đường BT | Nhà Mai |
| - | - | - | 0,080 |
88 | Tuyến từ mương S1 - nhà Hòa | Vĩnh Long | Mương S1 | Nhà Hòa |
| - | - | - | 0,090 |
89 | Tuyến từ đường BT - nhà Thành | Vĩnh Long | Đường BT | Nhà Thành |
| - | - | - | 0,144 |
90 | Tuyến từ đường BT - nhà Thùy | Vĩnh Long | Đường BT | Nhà Thùy |
| - | - | - | 0,022 |
91 | Tuyến từ đường BT - nhà Tùy | Vĩnh Long | Đường BT | Nhà Tùy |
| - | - | - | 0,025 |
92 | Tuyến từ đường BT - nhà Mẫn | Vĩnh Long | Đường BT | Nhà Mẫn |
| - | - | - | 0,045 |
93 | Tuyến từ đường BT - nhà Tình | Vĩnh Long | Đường BT | Nhà Tình |
| - | - | - | 0,060 |
94 | Tuyến từ đường BT - nhà Mai | Vĩnh Long | Đường BT | Nhà Mai |
| - | - | - | 0,060 |
95 | Tuyến từ đường BT - nhà Minh | Vĩnh Long | Đường BT | Nhà Minh |
| - | - | - | 0,060 |
96 | Tuyến từ đường BT - nhà Bi | Vĩnh Long | Đường BT | Nhà Bi |
| - | - | - | 0,060 |
97 | Tuyến từ đường BT - nhà Giang | Vĩnh Long | Đường BT | Nhà Giang |
| - | - | - | 0,040 |
98 | Tuyến từ đường BT - nhà Phước | Vĩnh Long | Đường BT | Nhà Phước |
| - | - | - | 0,060 |
99 | Tuyến từ đường BT - nhà Lưu | Vĩnh Long | Đường BT | Nhà Lưu |
| - | - | - | 0,150 |
100 | Tuyến từ đường BT - nhà Hiếu | Vĩnh Long | Đường BT | Nhà Hiếu |
| - | - | - | 0,060 |
101 | Tuyến từ đường BT - nhà Chín | Vĩnh Long | Đường BT | Nhà Chín |
| - | - | - | 0,070 |
102 | Tuyến từ đường BT - nhà Quốc | Vĩnh Long | Đường BT | Nhà Quốc |
| - | - | - | 0,060 |
103 | Tuyến từ đường BT - nhà Sơn | Vĩnh Long | Đường BT | Nhà Sơn |
| - | - | - | 0,660 |
104 | Tuyến từ đường BT - nhà Đỗ Hiếu | Vĩnh Long | Đường BT | Nhà Đỗ Hiếu |
| - | - | - | 0,070 |
105 | Tuyến từ đường BT - nhà Bá Mẫn | Vĩnh Long | Đường BT | Nhà Bá Mẫn |
| - | - | - | 0,030 |
106 | Tuyến từ đường BT - nhà Nguân | Vĩnh Long | Đường BT | Nhà Nguân |
| - | - | - | 0,090 |
107 | Tuyến từ đường BT - nhà Hàn Phong | Vĩnh Long | Đường BT | Nhà Hàn Phong |
| - | - | - | 0,120 |
108 | Tuyến từ ĐT.633 - nhà Truyền | Khánh Lộc | ĐT.633 | Nhà Truyền |
| - | - | - | 0,070 |
109 | Tuyến từ nhà Phúc - Nhà Hương | Khánh Lộc | Nhà Phúc | Nhà Hương |
| - | - | - | 0,070 |
110 | Tuyến từ nhà Trà - Nhà Phương | Khánh Lộc | Nhà Trà | Nhà Phương |
| - | - | - | 0,090 |
111 | Tuyến từ mương cấp 1 - nhà Thường | Khánh Lộc | Mương cấp I | Nhà Thưởng |
| - | - | - | 0,140 |
112 | Tuyến từ mương cấp 1 - nhà Tiến | Khánh Lộc | Mương cấp I | Nhà Tiến |
| - | - | - | 0,120 |
113 | Tuyến từ đường BT - nhà Nhạc | Khánh Lộc | Đường BT | Nhà Nhạc |
| - | - | - | 0,050 |
114 | Tuyến từ đường BT - nhà Thảo | Khánh Lộc | Đường BT | Nhà Thảo |
| - | - | - | 0,050 |
115 | Tuyến từ trường Mẫu giáo - nhà Toàn | Khánh Lộc | Trường mẫu giáo | Nhà Toàn |
| - | - | - | 0,030 |
116 | Tuyến từ trường Mẫu giáo - nhà Hận | Khánh Lộc | Trường mẫu giáo | Nhà Hận |
| - | - | - | 0,030 |
117 | Tuyến từ mương cấp 1 - nhà Tài | Khánh Lộc | Mương cấp I | Nhà Tài |
| - | - | - | 0,060 |
118 | Tuyến từ mương cấp 1 - nhà Thảo | Khánh Lộc | Mương cấp I | Nhà Thảo |
| - | - | - | 0,060 |
119 | Tuyến từ mương cấp 1 - nhà Công | Khánh Lộc | Mương cấp I | Nhà Công |
| - | - | - | 0,070 |
120 | Tuyến từ đường BT - nhà Thanh | Khánh Lộc | Đường BT | Nhà Thanh |
| - | - | - | 0,060 |
121 | Tuyến từ đường BT - nhà Trọng | Tân Hóa Bắc | Đường BT | Nhà Trọng |
| - | - | - | 0,100 |
122 | Tuyến từ đường BT - nhà Bảo | Tân Hóa Bắc | Đường BT | Nhà Bảo |
| - | - | - | 0,125 |
123 | Tuyến từ đường BT - nhà Phương | Tân Hóa Bắc | Đường BT | Nhà Phương |
| - | - | - | 0,120 |
124 | Tuyến từ đường BT - nhà Dũng | Tân Hóa Bắc | Đường BT | Nhà Dũng |
| - | - | - | 0,050 |
125 | Tuyến từ đường ĐT.634 - nhà Thạch | Tân Hóa Bắc | Đường ĐT.634 | Nhà Thạch |
| - | - | - | 0,050 |
126 | Tuyến từ đường BT - nhà Giáo | Tân Hóa Bắc | Đường BT | Nhà Giáo |
| - | - | - | 0,090 |
127 | Tuyến từ đường BT - nhà Lành | Tân Hóa Bắc | Đường BT | Nhà Lành |
| - | - | - | 0,100 |
128 | Tuyến từ đường BT - nhà Binh | Tân Hóa Bắc | Đường BT | Nhà Binh |
| - | - | - | 0,090 |
129 | Tuyến từ đường BT - nhà Ẩn | Tân Hóa Bắc | Đường BT | Nhà Ẩn |
| - | - | - | 0,200 |
130 | Tuyến từ đường BT - nhà Ba | Tân Hóa Bắc | Đường BT | Nhà Ba |
| - | - | - | 0,070 |
131 | Tuyến từ đường BT - nhà Hải | Tân Hóa Bắc | Đường BT | Nhà Hải |
| - | - | - | 0,150 |
132 | Tuyến từ đường BT - nhà Thuận | Tân Hóa Bắc | Đường BT | Nhà Thuận |
| - | - | - | 0,045 |
133 | Tuyến từ đường BT - nhà Thu | Tân Hóa Bắc | Đường BT | Nhà Thu |
| - | - | - | 0,080 |
134 | Tuyến từ mương S2 - nhà Chào | Tân Hóa Bắc | Mương S2 | Nhà Chào |
| - | - | - | 0,300 |
135 | Tuyến từ mương S2 - nhà Phụng | Tân Hóa Bắc | Mương S3 | Nhà Phụng |
| - | - | - | 0,350 |
136 | Tuyến từ nhà Sơn - Nhà Thân | Tân Hóa Bắc | Nhà Sơn | Nhà Thân |
| - | - | - | 0,150 |
137 | Tuyến từ nhà Điểu - Nhà Mận | Tân Hóa Bắc | Nhà Điểu | Nhà Mận |
| - | - | - | 0,160 |
138 | Tuyến từ đường BT - nhà Duy | Tân Hóa Bắc | Đường BT | Nhà Duy |
| - | - | - | 0,120 |
139 | Tuyến từ đường BT - nhà Trà | Tân Hóa Bắc | Đường BT | Nhà Trà |
| - | - | - | 0,150 |
140 | Tuyến từ đường BT - nhà Hoàng | Tân Hóa Bắc | Đường BT | Nhà Hoàng |
| - | - | - | 0,200 |
141 | Tuyến từ đường BT - nhà Quảng | Tân Hóa Bắc | Đường BT | Nhà Quảng |
| - | - | - | 0,130 |
142 | Tuyến từ đường BT - đồng ruộng | Tân Hóa Bắc | Đường BT | Đồng ruộng |
| - | - | - | 0,060 |
143 | Tuyến từ nhà Dũng - Nhà Câu | Tân Hóa Nam | Nhà Dũng | Nhà Câu |
| - | - | - | 0,400 |
144 | Tuyến từ mương cấp 2 - Nhà Long | Tân Xuân | Mương cấp 2 | Nhà Long |
| - | - | - | 0,120 |
145 | Tuyến từ nhà Tý - Nhà Vỹ | Tân Xuân | Nhà Tý | Nhà Vỹ |
| - | - | - | 0,100 |
146 | Tuyến từ đường BT - nhà Hảo | Tân Xuân | Đường BT | Nhà Hảo |
| - | - | - | 0,100 |
147 | Tuyến từ nhà Thọ - Nhà Thanh | Tân Xuân | Nhà Thọ | Nhà Thanh |
| - | - | - | 0,100 |
148 | Tuyến từ nhà Đạt - Nhà Ốm | Tân Xuân | Nhà Đạt | Nhà Ốm |
| - | - | - | 0,100 |
149 | Tuyến từ nhà Thạnh - Nhà Chỉnh | Tân Xuân | Nhà Thạnh | Nhà Chỉnh |
| - | - | - | 0,050 |
150 | Tuyến từ đường BT - nhà Danh | Tân Xuân | Đường BT | Nhà Danh |
| - | - | - | 0,060 |
151 | Tuyến từ nhà Hiệp - Nhà Phụng | Tân Xuân | Nhà Hiệp | Nhà Phụng |
| - | - | - | 0,150 |
152 | Tuyến từ đường BT - nhà Khanh | Tân Xuân | Đường BT | Nhà Khanh |
| - | - | - | 0,120 |
153 | Tuyến từ nhà Huệ - Nhà Thu | Tân Xuân | Nhà Huệ | Nhà Thu |
| - | - | - | 0,070 |
154 | Tuyến từ đường BT - nhà Nhơn | Tân Xuân | Đường BT | Nhà Nhơn |
| - | - | - | 0,120 |
155 | Tuyến từ đường BT - nhà Tiến | Tân Xuân | Đường BT | Nhà Tiến |
| - | - | - | 0,100 |
156 | Tuyến từ đường BT - nhà Sơn | Tân Xuân | Đường BT | Nhà Sơn |
| - | - | - | 0,050 |
157 | Tuyến từ đường BT - nhà Đức | Tân Xuân | Đường BT | Nhà Đức |
| - | - | - | 0,030 |
158 | Tuyến từ đường BT - nhà Luân | Tân Xuân | Đường BT | Nhà Luân |
| - | - | - | 0,050 |
159 | Tuyến từ đường BT - nhà Dũng | Tân Xuân | Đường BT | Nhà Dũng |
| - | - | - | 0,040 |
160 | Tuyến từ nhà Minh - Nhà Nguy | Tân Xuân | Nhà Minh | Nhà Nguy |
| - | - | - | 0,100 |
161 | Tuyến từ nhà Hường - Nhà Mỹ | Tân Xuân | Nhà Hường | Nhà Mỹ |
| - | - | - | 0,120 |
162 | Tuyến từ nhà Hùng - Nhà Thâu | Tân Xuân | Nhà Hùng | Nhà Thâu |
| - | - | - | 0,070 |
163 | Tuyến từ nhà Chân - Nhà Song | Hòa Hội | Nhà Chân | Nhà Song |
| - | - | - | 0,250 |
164 | Tuyến từ nhà Thừa - Nhà Thanh | Hòa Hội | Nhà Thừa | Nhà Thanh |
| - | - | - | 0,200 |
165 | Tuyến từ nhà Cừ - Nhà Thái | Hòa Hội | Nhà Cừ | Nhà Thái |
| - | - | - | 0,150 |
166 | Tuyến từ nhà Ngãi - Nhà Thận | Hòa Hội | Nhà Ngãi | Nhà Thận |
| - | - | - | 0,150 |
167 | Tuyến từ nhà Quốc - Nhà Tuyết | Hòa Hội | Nhà Quốc | Nhà Tuyết |
| - | - | - | 0,150 |
168 | Tuyến từ ĐT.634 - nhà Dũng | Hòa Hội | ĐT.634 | Nhà Dũng |
| - | - | - | 0,200 |
169 | Tuyến từ nhà Trinh - Nhà Huy | Hòa Hội | Nhà Trinh | Nhà Huy |
| - | - | - | 0,100 |
170 | Tuyến từ nhà Hồng - Nhà Thạnh | Hòa Hội | Nhà Hồng | Nhà Thạnh |
| - | - | - | 0,250 |
VII | Xã Cát Tài |
|
|
| 3,074 | - | 1,437 | 1,077 | 0,560 |
1 | Từ BT (Trần Văn Chánh) đến nhà ông Trần Minh | Chánh Danh | Bê tông | Trần Minh |
| - | 0,060 | - | - |
2 | Từ BT đường ngang đến nhà bà Nguyễn Thị Thu Lan | Phú Hiệp | BT đường ngang | Nhà bà Nguyễn Thị Thu Lan |
| - | 0,300 | - | - |
3 | Từ trục lộ Suối Chùa đến nhà ông Trần Thủ | Thái Thuận | Trục lộ Suối Chùa | Nhà ông Trần Thủ |
| - | 0,060 | - | - |
4 | Tuyến từ nhà ông Nguyễn Văn Lân đến bê tông Đi Cảnh An | Thái Bình | Nhà ông Nguyễn Văn Lân | Bê tông đi Cảnh An |
| - | 0,217 | - | - |
5 | Đường vào bãi chôn lấp rác thải | Viĩnh Thành | ĐT 633 | Bãi chôn lấp rác thải |
| - | 0,800 | - | - |
6 | Từ nhà ông Tăng Thiết đến nhà ông Phạm Văn Thành | Phú Hiệp | Nhà ông Tăng Thiết | Nhà ông Phạm Văn Thành |
| - | - | 0,150 | - |
7 | Từ BT đi Phú Hiệp đến nhà ông Phạm Văn Nhạn | Phú Hiệp | BT đi Phú Hiệp | Nhà ông Phạm Văn Nhạn |
| - | - | 0,250 | - |
8 | Từ BT đi Phú Hiệp đến nhà ông Đinh Văn An | Phú Hiệp | BT đi Phú Hiệp | Nhà ông Đinh Văn An |
| - | - | 0,210 | - |
9 | Từ nhà ông Nguyễn Huỳnh đến nhà ông Trần Xuân Lâm | Phú Hiệp | Nhà ông Nguyễn Huỳnh | Nhà ông Trần Xuân Lâm |
| - | - | 0,067 | - |
10 | Từ BT đường ngang đến nhà ông Hà Thúc Đại | Phú Hiệp | BT đường ngang | Nhà ông Hà Thúc Đại |
| - | - | 0,200 | - |
11 | Từ BT đường ngang đi đến nhà ông Đỗ Thanh Dũng | Phú Hiệp | BT đường ngang | Nhà ông Anh Luân |
| - | - | 0,200 | - |
12 | Từ BT Xóm 3 đến nhà ông Trần Văn Cần | Thái Thuận | BT xóm 3 | Trần Văn Cần |
| - | - | - | 0,100 |
13 | Từ nhà bà Nguyễn Thị Hương đến nhà ông Đinh Công Hoàng | Thái Bình | Nhà bà Nguyễn Thị Hương | Nhà ông Đinh Công Hoàng |
| - | - | - | 0,080 |
14 | Từ nhà ông Nguyễn Tròn đến nhà ông Lê Văn Tường | Thái Bình | Nhà ông Nguyễn Tròn | Nhà ông Lê Văn Tường |
| - | - | - | 0,070 |
15 | Từ nhà ông Ngô Vinh đến nhà ông Thái Hòa | Cảnh An | Nhà ông Ngô Vinh | Nhà ông Thái Hòa |
| - | - | - | 0,060 |
16 | Từ trục lộ Suối Chùa đến nhà ông Võ Thanh Tuấn | Thái Thuận | Trục lộ Suối Chùa | Nhà ông Võ Thanh Tuấn |
| - | - | - | 0,250 |
VIII | Xã Cát Hải |
|
|
| 4,200 | - | - | 2,950 | 1,250 |
1 | ĐT.639 - gò bàn - giáp đường cây thị | Chánh oai | ĐT.639 | Đường cây thị |
| - | - | 1,000 | - |
2 | Nhà Long - Suối | Tân thắng | Nhà Long | Suối |
| - | - | 0,450 | - |
3 | Nối đường gò ông Đà - chùa Thiên Bửu | Chánh Oai | Đường gò ông Đà | Chùa |
| - | - | 1,500 | - |
4 | Sau nhà Quyên - nhà Mại cũ | Chánh Oai | sau nhà Quyên | Nhà Mại |
| - | - | - | 0,350 |
5 | ĐT.639 - nhà Lê văn Hơn | Chánh Oai | ĐT.639 | Nhà Hơn |
| - | - | - | 0,500 |
6 | ĐT.639 - nhà Trà Thanh Đức | Tân Thắng | ĐT.639 | Nhà Đức |
| - | - | - | 0,200 |
7 | Ngõ Nghinh - Suối | Tân Thanh | Ngõ Nghinh | Suối |
| - | - | - | 0,200 |
IX | Xã Cát Khánh |
|
|
| 8,920 | - | 8,190 | 0,230 | 0,500 |
1 | Đường liên xóm | Phú Long | Nhà ông Nguyễn Cảnh Lanh | Nhà ôngLê Văn Ngọc |
| - | 0,150 | - | - |
2 | Đường liên xóm | An Nhuệ | Nhà thầy Hiệp | Nhà ông Nguyễn Xuân Thái |
| - | 0,120 | - | - |
3 | Đường liên xóm | Thắng Kiên | Trạm Y tế xã Cát Khánh | Nhà bà Huỳnh Thị Bảy |
| - | 0,500 | - | - |
4 | xóm 3 | Thắng kiên | Nhà ông Hồ Xuân Thanh | Nhà ông Danh |
| - | 0,180 | - | - |
5 | Đường liên xóm | Thắng Kiên | Nhà bà Tống Thị Thương | Nhà bà Nguyễn Thị Yên |
| - | 0,130 | - | - |
6 | Xóm 4 | Chánh Lợi | Nhà ông Ngô Nổi | Nhà ông Nguyễn Thanh Tùng |
| - | 0,120 | - | - |
7 | Xóm 1 | Chánh Lợi | Ruộng ông Ảnh | Nhà ông Huỳnh Hủy |
| - | 0,340 | - | - |
8 | Xóm 3 | Chánh Lợi | Bê tông an quang chánh lơi | Nhà ông hồ văn đức |
| - | 0,250 | - | - |
9 | Xóm 4 | Chánh Lợi | Nhà ông Phạm Hồ Dũng | Nhà ông Phạm Văn Cẩn |
| - | 0,250 | - | - |
10 | Xóm 3 | Chánh Lợi | Trụ sở thôn | Nhà ông Phụ |
| - | 0,650 | - | - |
11 | Đường bờ suối | Chánh Lợi | Nhà ông Huỳnh Hủy | Nhà ông Nguyễn Tấn Dũng |
| - | 0,250 | - | - |
12 | Đường liên xóm | An Quang Tây | Nhà ông Nguyễn Đỗ Năng | Giáp đường bê tông chợ Đề Gi |
| - | 0,150 | - | - |
13 | Đường liên xóm | An Quang Tây | Nhà ông Huỳnh Huấn | Nhà ông Trần Văn Nhựt |
| - | 0,150 | - | - |
14 | Đường xóm mới | An Quang Tây | Nhà ông Nguyễn Minh Hùng | Đường bê tông Nam trường TH |
| - | 0,150 | - | - |
15 | Đường liên thôn | An Quang Tây | ĐT.633Quán Quê Hương | Giáp Chánh Lợi |
| - | 0,700 | - | - |
16 | Đường nội bộ khu QHDC | An Quang Tây | ĐT.633 Nhà hàng Phố Biển | Khu QHDC thôn A Quang Tây |
| - | 2,000 | - | - |
17 | Xóm Bàu | An Quang Đông | Nhà bà Huỳnh Thị Đức | Nhà ông Võ Văn Hiệp |
| - | 0,600 | - | - |
18 | Đường liên xóm | Ngãi An | ĐT.639 | Trường Mẫu Giáo Ngãi An Tây |
| - | 0,500 | - | - |
19 | Đường Dàn Xay | Ngãi An | Nhà ông Phạm Văn Cẩn | Nhà ông Phạm Văn Tùng |
| - | 0,650 | - | - |
20 | Đường liên xóm | Ngãi An | Dinh công dũng | Đường bê tông ngãi an |
| - | 0,250 | - | - |
21 | Trại hòm đến đìa dự phòng vành đai thôn Ngãi An | Ngãi An | Trại hòm | Đìa dự phòng |
| - | 0,100 | - | - |
22 | Xóm giữa | An Quang Đông | Nhà bà Nguyễn Thị Mộng Thu | Nhà ông Nguyễn xuân Thành |
| - | - | 0,080 | - |
23 | Xóm giữa | An Quang Đông | Nhà ông La Văn Lệnh | Nhà ông Võ Bước |
| - | - | 0,050 | - |
24 | Xóm Bắc | An Quang Đông | Nhà ông nguyễn Văn Sơn | Nhà ông Trương Minh Đen |
| - | - | 0,100 | - |
25 | Đường liên xóm | Phú Long | Nhà ông Nguyễn Cảnh Hiếu | Trường Mẫu Giáo |
| - | - | - | 0,150 |
26 | Xóm 1 | Chánh Lợi | Nhà ông Ngô Bá Ky | Nhà ông Giỏi |
| - | - | - | 0,130 |
27 | Xóm 2 | Chánh Lợi | Nhà ông Siêng Lơi | Nguyễn Tấn Xuân |
| - | - | - | 0,220 |
X | Xã Cát Sơn |
|
|
| 2,030 | - | - | 0,740 | 1,290 |
1 | Đường bê tông Sơn Lặc Tây | Hội Sơn | Điểm trường mẫu giáo Sơn Lặc | Nhà ông Nguyễn Hữu Phước |
| - | - | 0,740 | - |
2 | Nối dài đường bê tông Sơn Lặc Đông | Hội Sơn | Kênh NC | Ông Nguyễn Văn Ánh |
| - | - | - | 0,200 |
3 | Đường bê tông Sơn Long Bắc | Thôn Thạch Bàn Tây | ĐT.634 | Nhà ông Phạm Hồng Thái |
| - | - | - | 0,190 |
4 | Nối dài đường bê tông Sơn Tự | Hội Sơn | Nhà ông Lê Trọng Nghĩa | Kênh NC |
| - | - | - | 0,500 |
5 | Xóm Sơn Lân | Thôn Thạch Bàn Tây | Nhà ông Nguyễn Quốc Dũng | Cống nhà bà Linh |
| - | - | - | 0,400 |
XI | Xã Cát Lâm |
|
|
| 1,392 | - | 0,600 | 0,792 | - |
1 | Nhà cô Thành đi xóm An Khương | Thôn Hiệp Long | Nhà cô Thành | Xóm An Khương |
| - | 0,080 | - | - |
2 | Nhà 2 Mận đi Nhà ông Chức | Thôn Hiệp Long | Nhà 2 Mận | Nhà ông Chức |
| - | 0,070 | - | - |
3 | ĐT.634 Nhà ông Lang đi sông Bến Trầu | Thôn Long Định | ĐT.634 | Sông Bến Trầu |
| - | 0,050 | - | - |
4 | ĐT.693B đi suối Lộ Môn | Thôn An Điềm | ĐT.693B | Suối Lộ Môn |
| - | 0,400 | - | - |
5 | ĐT.634 đi xóm Lân lò rèn | Thôn Long Định | ĐT.634 | Xóm Lân lò rèn |
| - | - | 0,242 | - |
6 | ĐT.634 Nhà Ngọc Anh đi Đình, Long Định | Thôn Long Định | ĐT.634 nhà Ngọc Anh | Đình, Long Định |
| - | - | 0,300 | - |
7 | ĐT.639B đi nhà ông Bùi Khanh | Thôn Đại Khoang | ĐT.639B | Nhà ông Bùi Khanh |
| - | - | 0,250 | - |
XII | Xã Cát Trinh |
|
|
| 0,669 | - | 0,119 | - | 0,550 |
1 | Tuyến nhà ông Nhơn đi nhà bà Thê | Phú Kim | Nhà ông Nhơn | Nhà bà Thê |
| - | 0,119 | - | - |
2 | Tuyến xóm Tân, thôn Phong An | Phong An | Ngã ba bê tông xóm Tân | Đình Phong An |
| - | - | - | 0,550 |
XIII | Thị trấn Ngô Mây |
|
|
| 0,554 | - | 0,100 | 0,079 | 0,375 |
1 | Bê tông xi măng GTNT | An Kiều | Đường Quang Trung | Suối Thó |
| - | 0,100 | - | - |
2 | Bê tông xi măng GTNT | Khu An Ninh | Đường Lý Công Uẩn | Nhà ông Nguyễn Văn Thạnh |
| - | - | 0,079 | - |
3 | Bê tông xi măng GTNT | Khu An Kim | Nam nhà ông Quân | Vườn nhà ông Thành |
| - | - | - | 0,060 |
4 | Bê tông xi măng GTNT | Khu An Hòa | Nhà bà Hạnh | Nhà ông An |
| - | - | - | 0,100 |
5 | Bê tông xi măng GTNT | Khu An Ninh | Đường Lý Công uẩn (Nhà Huỳnh Thiện) | Nhà Lê Thị Trưng |
| - | - | - | 0,035 |
6 | Bê tông xi măng GTNT | Khu An Khương | Đường 3 tháng 2 | Đường Phan Bội Châu |
| - | - | - | 0,180 |
XIV | Xã Cát Tiến |
|
|
| 0,820 | - | 0,820 | - | - |
1 | Đường BTXM GTNT xã Cát Tiến. Tuyến: Nhà ông Đinh Văn Sanh đến đường BTXM Phú Hậu Cát Chánh | Phú Hậu | Nhà ông Đinh Văn Sanh | BTXM Phú Hậu Cát Chánh |
| - | 0,095 | - | - |
2 | Đường BTXM GTNT xã Cát Tiến. Tuyến: Nhà ông Phan Văn Mật đến nhà ông Lê Văn Mai | Trung Lương | Nhà ông Phan Văn Mật | Nhà ông Lê Văn Mai |
| - | 0,200 | - | - |
3 | Đường BTXM GTNT xã Cát Tiến. Tuyến: Quốc lộ 19B đến mương trục 2 | Phương Thái | Quốc lộ 19B | Mương trục 2 |
| - | 0,300 | - | - |
4 | Đường BTXM GTNT xã Cát Tiến. Tuyến: Đường Nội bộ khu dân cư 1,5ha | Phương Phi | Nhà bà Nguyễn Thị Ngọc Ánh | Nhà ông Nguyễn Văn Hải |
| - | 0,225 | - | - |
XV | Xã Cát Tường |
|
|
| 12,950 | - | 8,300 | 4,650 | - |
1 | Bê tông GTNT xã Cát Tường | Phú Gia | Ngõ Thuận | Ngõ Thu |
| - | 0,400 | - | - |
2 | Bê tông GTNT xã Cát Tường | Phú Gia | Ngõ Cường | Ngõ Tuân |
| - | 0,300 | - | - |
3 | Bê tông GTNT xã Cát Tường | Phú Gia | Ngõ Phú | Ngõ Dũng |
| - | 0,500 | - | - |
4 | Bê tông GTNT xã Cát Tường | Phú Gia | Ngõ Tâm | Làng Nghề |
| - | 0,900 | - | - |
5 | Bê tông GTNT xã Cát Tường | Tường Sơn | Ngõ năm | Ngõ Máy |
| - | 0,800 | - | - |
6 | Bê tông GTNT xã Cát Tường | Tường Sơn | Ngõ Tín | Ngõ Mười |
| - | 0,700 | - | - |
7 | Bê tông GTNT xã Cát Tường | Xuân Quang | Chùa | QL 19B |
| - | 0,500 | - | - |
8 | Bê tông GTNT xã Cát Tường | Xuân Quang | Mẫu Giáo | Trụ sở thôn |
| - | 0,400 | - | - |
9 | Bê tông GTNT xã Cát Tường | Xuân Quang | Ngõ Giao | QL 19B |
| - | 0,700 | - | - |
10 | Bê tông GTNT xã Cát Tường | Xuân An | Ngõ Xuyến | Ngõ Nhiều |
| - | 0,800 | - | - |
11 | Bê tông GTNT xã Cát Tường | Xuân An | Ngõ Dụng | Ngõ Ngà |
| - | 0,500 | - | - |
12 | Bê tông GTNT xã Cát Tường | Xuân An | BT Xuân An C.Lạc | Ngõ Sơn |
| - | 0,800 | - | - |
13 | Bê tông GTNT xã Cát Tường | Chánh Lý | Ngõ Quá | Ngõ Bình |
| - | 0,600 | - | - |
14 | Bê tông GTNT xã Cát Tường | Chánh Hòa | Ngõ Mau | Ngõ Lâm |
| - | 0,400 | - | - |
15 | Bê tông GTNT xã Cát Tường | Phú Gia | Ngõ Chiến | Gò |
| - | - | 0,350 | - |
16 | Bê tông GTNT xã Cát Tường | Kiều Đông | Ngõ lắm | Ngõ Kỳ |
| - | - | 0,350 | - |
17 | Bê tông GTNT xã Cát Tường | Kiều Đông | Ngõ Đức | Ngõ Thông |
| - | - | 0,300 | - |
18 | Bê tông GTNT xã Cát Tường | Chánh Liêm | Ngõ Ngọc | Ngõ bảy |
| - | - | 1,000 | - |
19 | Bê tông GTNT xã Cát Tường | Chánh Liêm | Ngõ Lan | Ngõ Bút |
| - | - | 0,200 | - |
20 | Bê tông GTNT xã Cát Tường | Chánh Liêm | Ngã Ba Gồm | Ngõ Tiến |
| - | - | 0,200 | - |
21 | Bê tông GTNT xã Cát Tường | Chánh Liêm | Ngã Ba Thưởng | Ngõ Tố |
| - | - | 0,250 | - |
22 | Bê tông GTNT xã Cát Tường | Chánh Lạc | Trụ sở thôn | Ngõ Hậu |
| - | - | 0,400 | - |
23 | Bê tông GTNT xã Cát Tường | Chánh Lạc | Cảng Gò dùi | Ngõ Lâu |
| - | - | 0,300 | - |
24 | Bê tông GTNT xã Cát Tường | Chánh Lạc | Bờ Suối | Ngõ Bằng |
| - | - | 0,350 | - |
25 | Bê tông GTNT xã Cát Tường | Chánh Lạc | Ngõ Tám | Ngõ Hùng |
| - | - | 0,250 | - |
26 | Bê tông GTNT xã Cát Tường | Chánh Lý | Ngõ Tụng | Ngõ Khiêm |
| - | - | 0,200 | - |
27 | Bê tông GTNT xã Cát Tường | Chánh Hòa | Ngõ Sáu | Ngõ Dư |
| - | - | 0,500 | - |
XVI | Xã Cát Tân |
|
|
| 5,166 | - | 3,800 | 1,366 | - |
1 | Đường Thôn Hữu Hạnh | Hữu Hạnh | Võ Văn Nam | TT Ngô Mây |
| - | 1,700 | - | - |
2 | Đường Thôn Hòa Dõng | Hòa Dõng | BTXM Hòa Dõng | Xóm Bấc Hạ |
| - | 1,200 | - | - |
3 | Tân Hòa - Kiều An | Tân Hòa | Xóm Bạc Hà Bắc | Xóm Gò Đình Kiều An |
| - | 0,900 | - | - |
4 | Đường xóm Bấc Thượng | Hòa Dõng | BTXM xóm | Trần Thành |
| - | - | 0,040 | - |
5 | Đường xóm Nam | Hòa Dõng | Hồ Thị Lang | Chùa Long Hòa |
| - | - | 0,120 | - |
6 | Đường xóm Nam | Hòa Dõng | Trần Văn Anh | Trà Văn Minh |
| - | - | 0,060 | - |
7 | Đường xóm Nam | Hòa Dõng | BTXM | Nguyễn Văn Mẫn |
| - | - | 0,040 | - |
8 | Đường xóm Nam | Hòa Dõng | Nhà họp xóm | Võ Anh Tuấn |
| - | - | 0,056 | - |
9 | Đường xóm Bấc Hạ | Hòa Dõng | BTXM xóm | Nguyễn Văn Tâm |
| - | - | 0,030 | - |
10 | Đường xóm Tân Sơn | Tân Lệ | Ngõ Ông Ba Lợi | Hồ Văn Hải |
| - | - | 0,600 | - |
11 | Đường xóm Tây Bắc | Kiều Huyên | Đào Văn Sen | Đào Thị Chừng |
| - | - | 0,150 | - |
12 | Đường xóm Đông | Kiều Huyên | BTXM xóm | Đoàn Thừa |
| - | - | 0,100 | - |
13 | Đường xóm Trung | Kiều Huyên | BTXM thôn | Dương Thập |
| - | - | 0,170 | - |
XVII | Xã Cát Hưng |
|
|
| 3,078 | - | 0,070 | 0,220 | 2,788 |
1 | QL 19B - 2 Lướt (2) | Hưng Mỹ I | QL 19B | 2 Lướt (2) |
| - | 0,070 | - | - |
2 | Ngô Thị Liên - Bê tông qua chợ | Hưng Mỹ I | Ngô Thị Liên | Bê tông qua chợ |
| - | - | 0,220 | - |
3 | 5 tại - Lê Thị Năm | Hưng Mỹ I | 5 tại | Lê Thị Năm |
| - | - | - | 0,200 |
4 | Nguyễn Thị Cứu - Phùng Thiết Thành | Hưng Mỹ I | Nguyễn Thị Cứu | Phùng Thiết Thành |
| - | - | - | 0,350 |
5 | Huỳnh Ngọc Củ - Nguyễn Văn Nghiệp | Hưng Mỹ I | Huỳnh Ngọc Củ | Nguyễn Văn Nghiệp |
| - | - | - | 0,200 |
6 | BTXM - Nguyễn An Hữu | Hưng Mỹ II | BTXM | Nguyễn An Hữu |
| - | - | - | 0,150 |
7 | BTXM - Nguyễn Thị Tân | Hưng Mỹ II | BTXM | Nguyễn Thị Tân |
| - | - | - | 0,150 |
8 | BTXM - Nguyễn Văn Điều | Hưng Mỹ II | BTXM | Nguyễn Văn Điều |
| - | - | - | 0,070 |
9 | Gò Cù - Vườn măng | Mỹ Long | Gò Cù | Vườn măng |
| - | - | - | 0,150 |
10 | Mương Cấp I - Võ Ngọc Thanh | Mỹ Long | Mương Cấp I | Võ Ngọc Thanh |
| - | - | - | 0,050 |
11 | 6 Phương - truông chiến (2) | Mỹ Long | 6 Phương | Truông chiến (2) |
| - | - | - | 0,100 |
12 | Ngõ Rạm - Mai Xuân Thu (2) | Mỹ Long | Ngõ Rạm | Mai Xuân Thu (2) |
| - | - | - | 0,100 |
13 | 2 Mai - Chà là (2) | Mỹ Thuận | 2 Mai | Chà là (2) |
| - | - | - | 0,100 |
14 | Mương Cấp I - Thầy Tài | Mỹ Thuận | Mương Cấp I | Thầy Tài |
| - | - | - | 0,095 |
15 | Trạm Điện - Xuân Ánh | Mỹ Thuận | Trạm Điện | Xuân Ánh |
| - | - | - | 0,100 |
16 | 4 Phẩm - 5 Bẩm (4) | Mỹ Thuận | 4 Phẩm | 5 Bẩm (4) |
| - | - | - | 0,073 |
17 | BTXM - Võ hộ | Hội Lộc | BTXM | Võ hộ |
| - | - | - | 0,050 |
18 | BTXM - Võ Thị Nhị | Hội Lộc | BTXM | Võ Thị Nhị |
| - | - | - | 0,130 |
19 | Ngõ Cối - Đá Điểm (2) | Hội Lộc | Ngõ Cối | Đá Điểm (2) |
| - | - | - | 0,180 |
20 | BTXM - Trần Bình | Hội Lộc | BTXM | Trần Bình |
| - | - | - | 0,060 |
21 | Trường THCS - Nguyễn Năm (2) | Lộc Khánh | Trường THCS | Nguyễn Năm (2) |
| - | - | - | 0,200 |
22 | BTXM - Trương Văn Nam | Lộc Khánh | BTXM | Trương Văn Nam |
| - | - | - | 0,060 |
23 | BTXM - Lê Thị Cúc | Lộc Khánh | BTXM | Lê Thị Cúc |
| - | - | - | 0,070 |
24 | BTXM - Phạm Văn Hộ | Lộc Khánh | BTXM | Phạm Văn Hộ |
| - | - | - | 0,150 |
XVIII | Xã Cát Nhơn |
|
|
| 1,355 | 0,080 | 0,205 | 1,070 | - |
1 | Tỉnh lộ 635 (QL19B) đến giáp cống Nhà Được | Liên Trì | Tỉnh lộ 635 (QL19B) | Giáp cống nhà Được |
| 0,080 | - | - | - |
2 | Cống chùa Linh Sơn đến dốc Dư Sơn | Đại Ân | Cổng chùa Linh Sơn | Giáp dốc Dư Sơn |
| - | 0,205 | - | - |
3 | Từ cây chim Chùa đến bờ Dốc | Chánh Mẫn | Từ cây chim Chùa | Đến bờ dốc |
| - | - | 0,500 | - |
4 | Cống ông Sở đến nhà 7 Bính | Đại Lợi | Cống ông Sở | Nhà 7 Bính |
| - | - | 0,320 | - |
5 | Nhà 9 Khuê đến dốc nhà Đại | Đại Hào | Nhà 9 Khuê | Dốc nhà Đại |
| - | - | 0,250 | - |
Tổng cộng | 87,253 | 0,980 | 29,001 | 28,246 | 29,026 |
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ 87,253 Km
- Đường GTNT loại A: 0,980 Km
- Đường GTNT loại B: 29,001 Km
- Đường GTNT loại C: 28,246 Km
- Đường GTNT loại D: 29,026 Km
2. Tổng khối lượng XM được hỗ trợ: 10.865,17 Tấn
- Đường GTNT loại A (hỗ trợ 220T/Km): 215,60 Tấn
- Đường GTNT loại B (hỗ trợ 170T/Km): 4.930,17 Tấn
- Đường GTNT loại C (hỗ trợ 110T/Km): 3.107,06 Tấn
- Đường GTNT loại D (hỗ trợ 90T/Km): 2.612,34 Tấn.
KẾ HOẠCH BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT NĂM 2018 HUYỆN VÂN CANH
(Kèm theo Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên tuyến đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Loại đường | Ghi chú | |||
A | B | C | D | ||||||
I | Xã Canh Vinh |
|
| 0,600 | - | 0,600 | - | - |
|
1 | Tuyến 1 | Ngõ Hùng | Ngõ Hổ |
|
| 0,150 |
|
|
|
2 | Tuyến 2 | Ngõ Tiếng | Dinh bà Bá |
|
| 0,150 |
|
|
|
3 | Tuyến 3 | Cổng làng văn hóa thôn | Nhà Chừng |
|
| 0,100 |
|
|
|
4 | Tuyến 4 | Quốc lộ 19C | Ngõ Trọng |
|
| 0,100 |
|
|
|
5 | Tuyến 5 | Đường bê tông | Ngõ Bình |
|
| 0,100 |
|
|
|
II | Xã Canh Hiển |
|
| 1,200 | - | 1,200 | - | - |
|
1 | Tuyến 1 | Quốc lộ 19C | Trạm bơm nối dài |
|
| 0,500 |
|
|
|
2 | Tuyến 2 | Nhà ông Hứa | Nhà ông Mai |
|
| 0,300 |
|
|
|
3 | Tuyến 3 | Ngõ ông Phương | Bến cây Trôi |
|
| 0,400 |
|
|
|
III | Xã Canh Hiệp |
|
| 1,000 | - | 1,000 | - | - |
|
1 | Tuyến 1 | Đất ông Tào | Qua Suối Cầy Lội |
|
| 1,000 |
|
|
|
IV | Thị trấn Vân Canh |
|
| 1,406 | - | 1,406 | - | - |
|
1 | Tuyến 1 | Đất nhà ông Khương | Nhà văn hóa thôn 2 |
|
| 0,120 |
|
|
|
2 | Tuyến 2 | Đất nhà bà Hiếu | Đất nhà ông Minh |
|
| 0,270 |
|
|
|
3 | Tuyến 3 | Ngã 3 nhà ông Hưng | Trạm điện nước |
|
| 0,120 |
|
|
|
4 | Tuyến 4 Đường số 1 | Ngã 3 lô số 8 | Ngã 3 lô số 27 |
|
| 0,181 |
|
|
|
5 | Tuyến 5 Đường số 2 | Ngã 3 lô số 1 | Ngã 3 lô số 34 |
|
| 0,181 |
|
|
|
6 | Tuyến 6 Đường số 3 | Ngã 3 lô số 88 | Ngã 3 lô số 110 |
|
| 0,181 |
|
|
|
7 | Tuyến 7 Đường số 4 | TT GDTX phía Đông Bắc | Đất lô số 107 |
|
| 0,285 |
|
|
|
8 | Tuyến 8 Đường số 5 | Ngã 3 lô số 53 | Ngã 3 lô số 60 |
|
| 0,068 |
|
|
|
V | Xã Canh Hòa |
|
| 0,800 | - | 0,800 | - | - |
|
1 | Tuyến 1 | Đất ông Út | Suối Dốt |
|
| 0,800 |
|
|
|
VI | Xã Canh Liên |
|
| 0,900 | - | 0,900 | - | - |
|
1 | BTXM nội bộ làng Kon Lót |
|
|
|
| 0,900 |
|
|
|
VII | Ban QLDA ĐT&XD huyện |
|
| 2,905 | 2,905 | - | - | - |
|
1 | Đường phía Tây huyện từ thôn Thịnh Văn I đến làng Suối Đá (giai đoạn 2) | Thị trấn Vân Canh | Xã Canh Hiệp |
| 2,905 |
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
| 8,811 | 2,905 | 5,906 | - | - |
|
Trong đó:
1. Tổng chiều dài được hỗ trợ 8,811 Km
- Đường GTNT loại A: 2,905 Km
- Đường GTNT loại B: 5,906 Km
- Đường GTNT loại C: - Km
- Đường GTNT loại D: - Km
2. Tổng khối lượng XM được hỗ trợ: 1.643,12 Tấn
- Đường GTNT loại A (hỗ trợ 220T/Km): 639,10 Tấn
- Đường GTNT loại B (hỗ trợ 170T/Km): 1.004,02 Tấn
- Đường GTNT loại C (hỗ trợ 110T/Km): - Tấn
- Đường GTNT loại D (hỗ trợ 90T/Km): - Tấn.
- 1 Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2016 Chủ trương đầu tư Chương trình bê tông hóa đường giao thông nông thôn xã thuộc khu vực miền núi tỉnh Phú Yên giai đoạn 2017-2020
- 2 Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương; bê tông hóa đường giao thông nội đồng; xây dựng nhà văn hóa thôn, bản, tổ dân phố gắn với sân thể thao, khuôn viên và một số công trình hạ tầng kinh tế - xã hội nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 3 Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt thiết kế mẫu đường bê tông xi măng để thực hiện Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016-2020, trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 45/2015/QĐ-UBND về Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt thiết kế mẫu đường bê tông xi măng để thực hiện Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016-2020, trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2 Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương; bê tông hóa đường giao thông nội đồng; xây dựng nhà văn hóa thôn, bản, tổ dân phố gắn với sân thể thao, khuôn viên và một số công trình hạ tầng kinh tế - xã hội nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 3 Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2016 Chủ trương đầu tư Chương trình bê tông hóa đường giao thông nông thôn xã thuộc khu vực miền núi tỉnh Phú Yên giai đoạn 2017-2020