- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4915/QĐ-UBND | Long An, ngày 25 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại văn bản số 3137/TTr-SXD ngày 17/8/2020, 3181/TTr-SXD ngày 20/8/2020, 5401/SXD-VP ngày 18/12/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này: công bố chuẩn hóa 41 thủ tục hành chính cấp tỉnh và 11 thủ tục hành chính cấp huyện; bãi bỏ 49 thủ tục hành chính cấp tỉnh và 18 thủ tục hành chính cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Long An (kèm theo 344 trang phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Sở Xây dựng có trách nhiệm xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục được công bố chuẩn hóa tại Quyết định này, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trước ngày 15/01/2021.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
STT | Tên TTHC | Mã số | Thời hạn giải quyết | Quyết định công bố của Bộ/ ngành | Cơ quan thực hiện | Địa điểm thực hiện | Hình thức thực hiện | Mức độ thực hiện | Địa chỉ Cổng DVCTT | ||||
Trực tiếp | Bưu chính công ích | Cổng DVCTT tỉnh | Cổng DVC quốc gia | ||||||||||
| A | TTHC CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| I | Quản lý hoạt động xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 1 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 1.006949 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 | Sở Xây dựng | Tầng 2- Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, địa chỉ: Đường Song hành, Quốc lộ tránh 1A, phường 6, Tp. Tân An, tỉnh Long An | x | x | x |
| Mức độ 3 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
2 | 2 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 1.007145 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 | Sở Xây dựng | Như trên | x | x | x |
| Mức độ 3 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
3 | 3 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
| 1.007187 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 | Sở Xây dựng | Như trên | x | x | x |
| Mức độ 3 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
4 | 4 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 1.007197 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 | Sở Xây dựng | Như trên | x | x | x |
| Mức độ 4 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
5 | 5 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 1.007203 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 | Sở Xây dựng | Như trên | x | x | x |
| Mức độ 3 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
6 | 6 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 1.007207 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 | Sở Xây dựng | Như trên | x | x | x |
| Mức độ 3 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
7 | 7 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
| 1.007304 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 | Sở Xây dựng | Như trên | x | x | x |
| Mức độ 4 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
8 | 8 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
| 1.007357 | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 | Sở Xây dựng | Như trên | x | x | x |
| Mức độ 4 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
9 | 9 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
| 1.007391 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 | Sở Xây dựng | Như trên | x | x | x |
| Mức độ 4 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
10 | 10 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
| 1.007392 | 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 | Sở Xây dựng | Như trên | x | x | x |
| Mức độ 4 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
11 | 11 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
| 1.007394 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 | Sở Xây dựng | Như trên | x | x | x |
| Mức độ 4 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
12 | 12 | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
| 1.007396 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 | Sở Xây dựng | Như trên | x | x | x |
| Mức độ 4 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
13 | 13 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
| 1.007399 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 | Sở Xây dựng | Như trên | x | x | x |
| Mức độ 4 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
14 | 14 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP) | 1.007401 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 | Sở Xây dựng | Như trên | x | x | x |
| Mức độ 4 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
15 | 15 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
| 1.007402 | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 | Sở Xây dựng | Như trên | x | x | x |
| Mức độ 4 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
16 | 16 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp | 1.007403 | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 | Sở Xây dựng | Như trên | x | x | x |
| Mức độ 4 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
17 | 17 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam: Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
| 1.007408 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 | Sở Xây dựng | Như trên | x | x | x |
| Mức độ 4 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
18 | 18 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam: Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | 1.007409 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 | Sở Xây dựng | Như trên | x | x | x |
| Mức độ 3 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
19 | 19 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP | 1.006930 | - Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: Dự án nhóm B: 22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ . Dự án nhóm C: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: Dự án nhóm B: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ . Dự án nhóm C: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 | Sở Xây dựng | Như trên | x | x |
|
|
|
|
20 | 20 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP | 1.006938 | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 | Sở Xây dựng | Như trên | x | x |
|
|
|
|
21 | 21 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP) | 1.006940 | - Đối với công trình cấp II và cấp III: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Đối với các công trình còn lại: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 | Sở Xây dựng | Như trên | x | x |
|
|
|
|
| II | Nhà ở và công sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | 1 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 1.007758 | 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 | Sở Xây dựng | Như trên | x | x | x |
| Mức độ 3 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
23 | 2 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 1.007761 | 22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 | Sở Xây dựng | Như trên | x | x | x |
| Mức độ 3 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
23 | 3 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
| 1.007766 | 22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 | Sở Xây dựng | Như trên | x | x | x |
| Mức độ 3 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
25 | 4 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
| 1.007764 | 22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp phải xét duyệt hồ sơ, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết: 44 ngày làm việc | 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 | Sở Xây dựng | Như trên | x | x | x |
| Mức độ 3 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
26 | 5 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
| 1.007767 | 32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 | Sở Xây dựng | Như trên | x | x |
|
|
|
|
27 | 6 | Thủ tục Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua.
| 1.007750 | 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 | Sở Xây dựng | Như trên | x | x |
|
|
|
|
28 | 7 | Thủ tục thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh | 1.007762 | 22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 | Sở Xây dựng | Như trên | x | x |
|
|
|
|
29 | 8 | Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
| 1.007763 | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 | Sở Xây dựng | Như trên | x | x |
|
|
|
|
30 | 9 | Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư
| 1.006873 | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 | Sở Xây dựng | Như trên | x | x |
|
|
|
|
31 | 10 | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
| 1.006876 | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 | Sở Xây dựng | Như trên | x | x |
|
|
|
|
| III | Kinh doanh bất động sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | 1 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
| 1.002630 | 22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 | Sở Xây dựng | Như trên | x | x |
|
|
|
|
33 | 2 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
| 1.002572 | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 | Sở Xây dựng | Như trên | x | x | x |
| Mức độ 3 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
34 | 3 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | 1.002625 | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 | Sở Xây dựng | Như trên | x | x |
|
|
|
|
| IV | Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | 1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng | 2.001116 | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 833/QĐ-BXD | Sở Xây dựng | Như trên | x | x |
|
|
|
|
36 | 2 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
| 1.002515 | 22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 833/QĐ-BXD | Sở Xây dựng | Như trên | x | x |
|
|
|
|
37 | 3 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
| 1.002621 | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 833/QĐ-BXD | Sở Xây dựng | Như trên | x | x |
|
|
|
|
| V | Vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | 1 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 1.006871 | 08 (tám) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ | 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 | Sở Xây dựng | Như trên | x | x |
|
|
|
|
| VI | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | 1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. | 1.002701 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 | Sở Xây dựng | Như trên | x | x |
|
|
|
|
40 | 2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 1.003011 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 | Sở Xây dựng | Như trên | x | x |
|
|
|
|
41 | 3 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 1.008432 | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020 | Sở Xây dựng | Như trên | x | x | x | x | Mức độ 3 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ Hoặc https://dichvucong.gov.vn/ |
| B | TTHC CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| I | Quản lý hoạt động xây dựng (Cấp huyện) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | 1 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | 1.007262 | - Thời hạn giải quyết: Công trình: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Nhà ở riêng lẻ: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 | UBND cấp huyện | Trung tâm hành chính công huyện, thị xã, thành phố | x | x | x |
| Mức độ 4 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
2 | 2 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | 1.007266 | - Thời hạn giải quyết: Công trình: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Nhà ở riêng lẻ: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 | UBND cấp huyện | Trung tâm hành chính công huyện, thị xã, thành phố | x | x | x |
| Mức độ 3 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
3 | 3 | Cấp giấy phép di dời công trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | 1.007285 | - Thời hạn giải quyết: Công trình: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Nhà ở riêng lẻ: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 | UBND cấp huyện | Trung tâm hành chính công huyện, thị xã, thành phố | x | x | x |
| Mức độ 3 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
4 | 4 | Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh | 1.007286 | - Thời hạn giải quyết: Công trình: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Nhà ở riêng lẻ: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 | UBND cấp huyện | Trung tâm hành chính công huyện, thị xã, thành phố | x | x | x |
| Mức độ 3 | https://dichvucong.longan.gov.vn/
|
5 | 5 | Gia hạn đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | 1.007287 | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 | UBND cấp huyện | Trung tâm hành chính công huyện, thị xã, thành phố | x | x | x |
| Mức độ 3 | https://dichvucong.longan.gov.vn/
|
6 | 6 | Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | 1.007288 | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 | UBND cấp huyện | Trung tâm hành chính công huyện, thị xã, thành phố | x | x | x |
| Mức độ 3 | https://dichvucong.longan.gov.vn/
|
7 | 7 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP | 1.007254 | 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng hoặc Phòng Tài chính - Kế hoạch | Trung tâm hành chính công huyện, thị xã, thành phố | x | x | x |
| Mức độ 3 | https://dichvucong.longan.gov.vn/
|
8 | 8 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP | 1.007257 | - Đối với công trình cấp II vàcấp III: 22 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Đối với công trình còn lại: 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng hoặc Phòng Tài chính - Kế hoạch | Trung tâm hành chính công huyện, thị xã, thành phố | x | x | x |
| Mức độ 3 | https://dichvucong.longan.gov.vn/
|
| II | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | 1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
| 1.002662 | - Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
| 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng hoặc Phòng Tài chính - Kế hoạch | Trung tâm hành chính công huyện, thị xã, thành phố | x | x |
|
|
|
|
10 | 2 | Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
| 1.003141 | 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng hoặc Phòng Tài chính - Kế hoạch | Trung tâm hành chính công huyện, thị xã, thành phố | x | x |
|
|
|
|
11 | 3 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 1.008455 | Thời hạn giải quyết 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 808/QĐ-BXD | UBND cấp huyện | Trung tâm hành chính công huyện, thị xã, thành phố | x | x | x | x | Mức độ 3 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ Hoặc https://dichvucong.gov.vn/ |
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính hoặc lý do hủy bỏ, bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A | TTHC CẤP TỈNH |
|
|
|
1 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình tôn giáo | Chuẩn hóa lại theo các Quyết định của Bộ Xây dựng: - Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
2 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng | Như trên | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
3 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình quảng cáo | Như trên | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
4 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến | Như trên | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
5 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình theo 6tuyến trong đô thị | Như trên | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
6 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình tín ngưỡng | Như trên | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
7 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình của các cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế | Như trên | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
8 | Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn đối với công trình không theo tuyến | Như trên | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
9 | Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn đối với công trình theo tuyến trong đô thị | Như trên | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
10 | Cấp giấy phép xây dựng cho dự án | Như trên | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
11 | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo | Như trên | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
12 | Cấp giấy phép xây dựng di dời công trình | Như trên | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
13 | Gia hạn giấy phép xây dựng | Như trên | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
14 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng | Như trên | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
15 | Cấp lại giấy phép xây dựng | Như trên | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
16 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng đối với cá nhân (nhà thầu nước ngoài) | Như trên | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
17 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng đối với tổ chức (nhà thầu nước ngoài) | Như trên | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
18 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng | Như trên | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
19 | Thủ tục đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng) | Như trên | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
20 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình (đối với công trình cấp II, cấp III) | Như trên | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
21 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình (đối với công trình khác) | Như trên | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
22 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (đối với trường hợp: Cấp lần đầu, nâng hạng chứng chỉ hành nghề) | Như trên | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
23 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | Như trên | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
24 | Thủ tục điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng. | Như trên | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
25 | Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng. | Như trên | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
26 | Thủ tục cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (Cấp lần đầu; điều chỉnh hạng chứng chỉ năng lực). | Như trên | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
27 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng. | Như trên | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
28 | Thủ tục điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng. | Như trên | Hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng |
29 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư | Chuẩn hóa lại theo Quyết định của Bộ Xây dựng: - Quyết định số 832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Kinh doanh bất động sản | Sở Xây dựng |
30 | Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản | Như trên | Kinh doanh bất động sản | Sở Xây dựng |
31 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở | Chuẩn hóa lại theo Quyết định của Bộ Xây dựng: - Quyết định số 837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Nhà ở | Sở Xây dựng |
32 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại | Như trên | Nhà ở | Sở Xây dựng |
33 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư | Như trên | Nhà ở | Sở Xây dựng |
34 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở xã hội | Như trên | Nhà ở | Sở Xây dựng |
35 | Thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Như trên | Nhà ở | Sở Xây dựng |
36 | Thuê nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | Như trên | Nhà ở | Sở Xây dựng |
37 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Như trên | Nhà ở | Sở Xây dựng |
38 | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | Như trên | Nhà ở | Sở Xây dựng |
39 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng | Chuẩn hóa lại theo Quyết định của Bộ Xây dựng: - Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Quản lý chất lượng công trình xây dựng | Sở Xây dựng |
40 | Thẩm định Thiết kế cơ sở | Như trên | Quản lý chất lượng công trình xây dựng | Sở Xây dựng |
41 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng. | Như trên | Quản lý chất lượng công trình xây dựng | Sở Xây dựng |
42 | Thẩm định, phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng (gồm: Vùng liên huyện, vùng huyện). | Chuẩn hóa lại theo Quyết định của Bộ Xây dựng: - Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Quy hoạch kiến trúc | Sở Xây dựng |
43 | Thẩm định, phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị (gồm: Quy hoạch chung thành phố, thị xã, thị trấn và đô thị mới). | Như trên | Quy hoạch kiến trúc | Sở Xây dựng |
44 | Thẩm định, phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết đô thị (gồm: Khu vực có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính của hai (02) đơn vị hành chính cấp huyện trở lên; khu vực trong đô thị mới và khu vực có ý nghĩa quan trọng). | Như trên | Quy hoạch kiến trúc | Sở Xây dựng |
45 | Thẩm định, phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch chung, quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù. | Như trên | Quy hoạch kiến trúc | Sở Xây dựng |
46 | Thẩm định, phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng vùng (gồm: Vùng liên huyện, vùng huyện). | Như trên | Quy hoạch kiến trúc | Sở Xây dựng |
47 | Thẩm định, phê duyệt Đồ án quy hoạch chung đô thị (gồm: Quy hoạch chung thành phố, thị xã, thị trấn và đô thị mới). | Như trên | Quy hoạch kiến trúc | Sở Xây dựng |
48 | Thẩm định, phê duyệt Đồ án quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết đô thị (gồm: Khu vực có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính của hai (02) đơn vị hành chính cấp huyện trở lên; khu vực trong đô thị mới và khu vực có ý nghĩa quan trọng). | Như trên | Quy hoạch kiến trúc | Sở Xây dựng |
49 | Thẩm định, phê duyệt Đồ án quy hoạch chung, quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù. | Như trên | Quy hoạch kiến trúc | Sở Xây dựng |
B | TTHC CẤP HUYỆN |
|
|
|
1 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình quảng cáo | Chuẩn hóa lại theo Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | Hoạt động Xây dựng | Phòng chức năng quản lý xây dựng cấp huyện |
2 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến | Như trên | Hoạt động Xây dựng | Như trên |
3 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình theo tuyến trong đô thị | Như trên | Hoạt động Xây dựng | Như trên |
4 | Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn đối với công trình không theo tuyến | Như trên | Hoạt động Xây dựng | Như trên |
5 | Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn đối với công trình theo tuyến trong đô thị | Như trên | Hoạt động Xây dựng | Như trên |
6 | Cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ | Như trên | Hoạt động Xây dựng | Như trên |
7 | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo đối với công trình | Như trên | Hoạt động Xây dựng | Như trên |
8 | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo đối với nhà ở riêng lẻ | Như trên | Hoạt động Xây dựng | Như trên |
9 | Cấp giấy phép xây dựng di dời công trình | Như trên | Hoạt động Xây dựng | Như trên |
10 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình | Như trên | Hoạt động Xây dựng | Như trên |
11 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ | Như trên | Hoạt động Xây dựng | Như trên |
12 | Gia hạn giấy phép xây dựng | Như trên | Hoạt động Xây dựng | Như trên |
13 | Cấp lại giấy phép xây dựng | Như trên | Hoạt động Xây dựng | Như trên |
14 | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng | Như trên | Hoạt động Xây dựng | Như trên |
15 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình (đối với công trình cấp II, cấp III) | Như trên | Hoạt động Xây dựng | Như trên |
16 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình (đối với công trình khác) | Như trên | Hoạt động Xây dựng | Như trên |
17 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Chuẩn hóa theo Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | Quy hoạch Xây dựng | Như trên |
18 | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Như trên | Quy hoạch Xây dựng | Như trên |
- 1 Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 2960/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên