- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 493/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 10 tháng 9 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Văn bản số 2258/SNV-HCTH ngày 31 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 118 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum, trong đó: 88 quy trình cấp tỉnh, 30 quy trình cấp huyện (Có Danh mục và nội dung quy trình kèm theo).
Sở Nội vụ, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan có trách nhiệm phân công cán bộ, công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị liên quan thiết lập cấu hình điện tử; tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 493/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (LIÊN THÔNG): 44 TTHC
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính |
01 | 2.002157.000.00.00.H34 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
02 | 1.005385.000.00.00.H34 | Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức |
03 | 1.003999.000.00.00.H34 | Thủ tục Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
04 | 2.001717.000.00.00.H34 | Thủ tục Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
05 | 2.001683.000.00.00.H34 | Thủ tục Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
06 | 1.003879.000.00.00.H34 | Thủ tục Đổi tên quỹ |
07 | 1.003950.000.00.00.H34 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động |
08 | 1.003916.000.00.00.H34 | Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
09 | 1.003621.000.00.00.H34 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
10 | 2.001678.000.00.00.H34 | Thủ tục Đổi tên hội |
11 | 1.003960.000.00.00.H34 | Thủ tục Phê duyệt điều lệ hội |
12 | 1.003900.000.00.00.H34 | Thủ tục Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
13 | 2.001590.000.00.00.H34 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
14 | 1.003866.000.00.00.H34 | Thủ tục tự giải thể quỹ |
15 | 1.003920.000.00.00.H34 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
16 | 2.001567.000.00.00.H34 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
17 | 1.003822.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
18 | 1.003858.000.00.00.H34 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
19 | 1.003918.000.00.00.H34 | Thủ tục Hội tự giải thể |
20 | 2.001688.000.00.00.H34 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
21 | 2.001481.000.00.00.H34 | Thủ tục thành lập hội |
22 | 1.000989.000.00.00.H34 | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
23 | 2.000465.000.00.00.H34 | Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
24 | 1.009339.000.00.00.H34 | Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm |
25 | 1.009340.000.00.00.H34 | Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm |
26 | 1.009352.000.00.00.H34 | Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm (Sự nghiệp công lập) |
27 | 1.009353.000.00.00.H34 | Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm (Sự nghiệp công lập) |
28 | 1.009354.000.00.00.H34 | Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên |
29 | 1.009355.000.00.00.H34 | Thủ tục thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên |
30 | 1.001854.000.00.00.H34 | Thủ tục Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xoá án tích |
31 | 1.001807.000.00.00.H34 | Thủ tục Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
32 | 1.001797.000.00.00.H34 | Thủ tục Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
33 | 1.001775.000.00.00.H34 | Thủ tục Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
34 | 2.000713.000.00.00.H34 | Thủ tục Đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
35 | 1.001550.000.00.00.H34 | Thủ tục Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
36 | 1.001886.000.00.00.H34 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
37 | 2.000437.000.00.00.H34 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
38 | 2.000422.000.00.00.H34 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
39 | 2.000449.000.00.00.H34 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
40 | 2.000287.000.00.00.H34 | Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc" |
41 | 1.000934.000.00.00.H34 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
42 | 1.000924.000.00.00.H34 | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
43 | 2.000418.000.00.00.H34 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
44 | 1.000681.000.00.00.H34 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | |
01 | 1.005388.000.00.00.H34 | Thủ tục thi tuyển viên chức | |
02 | 1.005392.000.00.00.H34 | Thủ tục xét tuyển viên chức | |
03 | 1.005384.000.00.00.H34 | Thủ tục thi tuyển công chức | |
04 | 2.002156.000.00.00.H34 | Thủ tục xét tuyển công chức | |
05 | 1.005393.000.00.00.H34 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức | |
06 | 1.005394.000.00.00.H34 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | |
07 | 1.003735.000.00.00.H34 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | |
08 | 2.001941.000.00.00.H34 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | |
09 | 2.001946.000.00.00.H34 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | |
10 | 1.009331.000.00.00.H34 | Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính | |
11 | 1.009332.000.00.00.H34 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính | |
12 | 1.009333.000.00.00.H34 | Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính | |
13 | 1.003503.000.00.00.H34 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | |
14 | 1.001894.000.00.00.H34 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | |
15 | 1.001875.000.00.00.H34 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | |
16 | 1.001843.000.00.00.H34 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | |
17 | 1.001832.000.00.00.H34 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | |
18 | 1.001818.000.00.00.H34 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | |
19 | 1.000766.000.00.00.H34 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | |
20 | 1.001610.000.00.00.H34 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | |
21 | 2.002167.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | |
22 | 1.000788.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | |
23 | 1.000780.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | |
24 | 1.000654.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | |
25 | 1.000638.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | |
26 | 2.000269.000.00.00.H34 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | |
27 | 2.000264.000.00.00.H34 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | |
28 | 1.000604.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | |
29 | 1.000587.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | |
30 | 1.000535.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | |
31 | 1.000517.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | |
32 | 1.000415.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | |
33 | 1.001642.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | |
34 | 1.001640.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | |
35 | 1.001637.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | |
36 | 2.000456.000.00.00.H34 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | |
37 | 1.001628.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | |
38 | 1.001626.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | |
39 | 1.001624.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | |
40 | 1.001604.000.00.00.H34 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | |
41 | 1.001589.000.00.00.H34 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | |
42 | 2.001540.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ | |
43 | 1.003657.000.00.00.H34 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | |
44 | 1.003649.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ cấp tỉnh | |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 30 TTHC
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính |
01 | 2.002100.000.00.00.H34 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
02 | 1.003732.000.00.00.H34 | Thủ tục hội tự giải thể |
03 | 1.003757.000.00.00.H34 | Thủ tục đổi tên hội |
04 | 1.003783.000.00.00.H34 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
05 | 1.003807.000.00.00.H34 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
06 | 1.003827.000.00.00.H34 | Thủ tục thành lập hội |
07 | 1.003841.000.00.00.H34 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
08 | 1.005358.000.00.00.H34 | Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
09 | 1.005201.000.00.00.H34 | Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
10 | 1.003817.000.00.00.H34 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
11 | 1.003693.000.00.00.H34 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
12 | 1.003719.000.00.00.H34 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
13 | 1.009334.000.00.00.H34 | Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
14 | 1.009335.000.00.00.H34 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
15 | 1.009336.000.00.00.H34 | Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
16 | 1.001228.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
17 | 2.000267.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
18 | 1.000316.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
19 | 1.001220.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
20 | 1.001212.000.00.00.H34 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
21 | 1.001204.000.00.00.H34 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
22 | 1.001199.000.00.00.H34 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
23 | 1.001180.000.00.00.H34 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
24 | 2.000374.000.00.00.H34 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
25 | 1.000804.000.00.00.H34 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
26 | 2.000385.000.00.00.H34 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
27 | 1.000843.000.00.00.H34 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
28 | 2.000402.000.00.00.H34 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
29 | 2.000356.000.00.00.H34 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
30 | 2.000364.000.00.00.H34 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
- 1 Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2 Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong ngành nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện và cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 2208/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành