ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 493/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 02 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ HỒNG LĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022.
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Lĩnh tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 16/2/2022 (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 578/TTr-STNMT ngày 24/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Hồng Lĩnh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/10.000); với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch năm 2022 | |
(a) | (b) | (c) | ha | (%) |
| TỔNG DTTN (1+2+3) |
| 5.897,30 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3.736,81 | 63,36 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.620,90 | 27,49 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.515,00 | 25,69 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 74,14 | 1,26 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 313,81 | 5,32 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.376,03 | 23,33 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 284,40 | 4,82 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 40,49 | 0,69 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 27,03 | 0,46 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.001,20 | 33,93 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 33,74 | 0,57 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,21 | 0,05 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 200,75 | 3,40 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 42,50 | 0,72 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 39,85 | 0,68 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 110,58 | 1,88 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 961,32 | 16,30 |
- | Đất giao thông | DGT | 640,74 | 10,87 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 124,32 | 2,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,43 | 0,06 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,26 | 0,17 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 29,11 | 0,49 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 9,79 | 0,17 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 8,22 | 0,14 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,01 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 12,51 | 0,21 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 13,35 | 0,23 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 10,40 | 0,18 |
- | Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 96,59 | 1,64 |
- | Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
- | Đất chợ | DCH | 1,59 | 0,03 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,06 | 0,10 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 7,89 | 0,13 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 50,05 | 0,85 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 333,91 | 5,66 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,34 | 0,18 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,05 | 0,03 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 9,74 | 0,17 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 125,62 | 2,13 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 63,60 | 1,08 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 159,29 | 2,70 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
3 | Đất đô thị | KĐT | 5.155,79 | 87,43 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 1.886,56 | 31,99 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 1.703,99 | 28,89 |
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 200,75 | 3,40 |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 1.176,53 | 19,95 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 42,50 | 0,72 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 139,48 |
|
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 145,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 63,92 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 63,92 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 10,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 25,41 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 16,23 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 28,37 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,08 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 63,88 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 17,38 |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 6,89 |
2.3 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 20,70 |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 11,58 |
- | Đất giao thông | DGT | 2,34 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,77 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,15 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,42 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,75 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 7,15 |
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,13 |
2.6 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,16 |
2.7 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,40 |
2.8 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,93 |
2.9 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3,60 |
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,11 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 161,42 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 70,49 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 70,49 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 10,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 28,40 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 16,23 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 35,19 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,08 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 0,86 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 41,30 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 11,21 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,20 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 9,98 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,69 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,00 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,72 |
- | Đất giao thông | DGT | 0,41 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,50 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,10 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,26 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,45 |
2.7 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,40 |
2.8 | Đất ở tại đô thị | ODT | 13,10 |
5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
Trong năm kế hoạch trên địa bàn thị xã Hồng Lĩnh có 90 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Lĩnh có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Cập nhật danh mục công trình dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định này vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Hồng Lĩnh;
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Hồng Lĩnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích đến năm 2022 | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||
P.Bắc Hồng | P.Đậu Liêu | P. Đức Thuận | P.Nam Hồng | P. Trung Lương | X. Thuận Lộc | |||||
(a) | (b) | (c) | ha | (%) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| TỔNG DTTN (1+2+3) |
| 5.897,30 | 100,00 | 556,37 | 2.436,44 | 836,14 | 469,18 | 857,65 | 741,51 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3.736,81 | 63,36 | 314,92 | 1.597,22 | 540,32 | 245,02 | 573,65 | 465,67 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.620,90 | 27,49 | 8,28 | 451,31 | 343,34 | 116,03 | 288,18 | 413,77 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.515,00 | 25,69 | 6,98 | 450,49 | 305,89 | 96,52 | 276,72 | 378,40 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 74,14 | 1,26 | 8,58 | 39,55 | 11,90 | 0,95 | 11,73 | 1,42 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 313,81 | 5,32 | 44,55 | 156,71 | 25,66 | 36,55 | 17,88 | 32,47 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.376,03 | 23,33 | 219,06 | 804,48 | 140,90 | 49,24 | 162,35 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 284,40 | 4,82 | 34,40 | 140,76 | 14,84 | 24,31 | 70,09 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 40,49 | 0,69 | 0,05 |
| 3,68 | 17,95 | 4,91 | 13,91 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 27,03 | 0,46 |
| 4,42 |
|
| 18,50 | 4,11 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.001,30 | 33,93 | 232,08 | 771,54 | 282,15 | 206,04 | 267,72 | 241,66 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 33,74 | 0,57 | 0,65 | 30,63 | 0,02 | 2,44 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,21 | 0,05 | 0,54 | 0,20 | 0,21 | 1,86 | 0,20 | 0,20 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 200,75 | 3,40 |
| 181,48 |
| 3,90 | 15,37 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 42,50 | 0,72 | 13,93 | 20,09 | 2,59 | 5,56 |
| 0,32 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 39,85 | 0,68 | 1,53 | 25,76 | 9,28 | 2,42 | 0,67 | 0,18 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 110,58 | 1,88 |
| 108,26 |
| 0,07 |
| 2,25 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 961,32 | 16,30 | 119,06 | 270,09 | 165,64 | 120,42 | 131,01 | 155,09 |
- | Đất giao thông | DGT | 640,74 | 10,87 | 69,16 | 170,90 | 124,10 | 89,84 | 72,42 | 114,32 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 124,32 | 2,11 | 28,95 | 22,33 | 9,38 | 4,66 | 35,47 | 23,53 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,43 | 0,06 | 2,90 | 0,06 | 0,04 |
|
| 0,43 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,26 | 0,17 | 1,01 | 0,01 | 8,49 | 0,48 | 0,11 | 0,16 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 29,11 | 0,49 | 6,89 | 4,52 | 3,23 | 10,42 | 2,18 | 1,87 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 9,79 | 0,17 | 1,89 | 1,31 | 0,33 | 1,47 | 2,64 | 2,15 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 8,22 | 0,14 | 4,18 | 0,88 | 0,27 | 1,37 | 0,61 | 0,91 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,01 | 0,02 | 0,05 | 0,14 | 0,21 | 0,45 | 0,07 | 0,08 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 12,51 | 0,21 | 2,80 | 1,00 |
|
| 8,71 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 13,35 | 0,23 |
| 4,54 | 2,04 | 6,72 | 0,02 | 0,03 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 10,40 | 0,18 | 0,04 | 2,26 | 5,81 | 1,65 | 0,65 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 96,59 | 1,64 | 1,19 | 62,13 | 11,48 | 3,37 | 7,77 | 10,66 |
- | Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 1,59 | 0,03 |
|
| 0,26 |
| 0,38 | 0,95 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,06 | 0,10 | 1,07 | 1,30 | 1,09 | 0,60 | 1,12 | 0,89 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 7,89 | 0,13 | 6,74 | 0,26 |
| 0,57 |
| 0,31 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 50,05 | 0,85 |
|
|
|
|
| 50,05 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 333,91 | 5,66 | 56,54 | 63,61 | 84,66 | 63,65 | 65,46 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,34 | 0,18 | 5,24 | 0,61 | 0,70 | 2,19 | 0,86 | 0,74 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,05 | 0,03 | 1,33 | 0,16 |
| 0,56 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 9,74 | 0,17 | 0,15 | 1,24 | 2,93 | 0,01 | 3,32 | 2,10 |
2 19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 125,62 | 2,13 | 8,26 | 39,56 | 13,91 | 1,78 | 39,06 | 23,05 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 63,60 | 1,08 | 17,03 | 28,29 | 1,13 |
| 10,65 | 6,49 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 159,29 | 2,70 | 9,37 | 67,68 | 13,67 | 18,12 | 16,28 | 34,18 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KĐT | 5.155,79 | 87,43 | 556,37 | 2.436,44 | 836,14 | 469,18 | 857,65 |
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 1.886,56 | 31,99 | 6,75 | 499,67 | 389,34 | 152,91 | 348,32 | 489,77 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 1.703,99 | 28,89 | 258,97 | 958,26 | 161,25 | 77,18 | 248,33 |
|
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 200,75 | 3,40 |
| 181,48 |
| 3,90 | 15,37 |
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 1.176,53 | 19,95 | 161,34 | 382,86 | 280,02 | 205,69 | 146,62 |
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 42,50 | 0,72 | 13,93 | 20,09 | 2,59 | 5,56 |
| 0,32 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 139,48 |
|
|
|
|
|
| 139,48 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân bổ đến từng đơn vị hành chính | |||||
P.Bắc Hồng | P.Đậu Liêu | P.Đức Thuận | P.Nam Hồng | P. Trung Lương | X. Thuận Lộc | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 145,02 | 13,71 | 57,34 | 30,65 | 10,56 | 21,88 | 10,88 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 63,92 | 5,92 | 7,58 | 14,14 | 7,72 | 19,74 | 8,82 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 63,92 | 5,92 | 7,58 | 14,14 | 7,72 | 19,74 | 8,82 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 10,01 | 0,12 | 0,21 | 9,21 | 0,37 | 0,00 | 0,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 25,41 | 3,79 | 14,11 | 3,00 | 1,16 | 1,83 | 1,52 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 16,23 | 1,88 | 11,06 | 2,50 | 0,49 | 0,32 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 28,37 | 2,00 | 24,39 | 1,80 | 0,18 |
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,08 |
|
|
| 0,64 |
| 0,44 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 63,88 | 0,81 | 57,60 | 3,16 | 0,58 | 0,87 | 0,87 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 17,38 |
| 17,38 |
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 6,89 |
| 4,77 | 2,09 | 0,03 |
|
|
2.3 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 20,70 |
| 20,70 |
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 11,58 |
| 9,48 | 0,75 | 0,18 | 0,70 | 0,47 |
- | Đất giao thông | DGT | 2,34 |
| 1,84 |
|
| 0,50 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,77 |
| 0,57 |
|
| 0,20 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,15 |
|
| 0,15 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,42 |
| 0,07 |
| 0,03 |
| 0,32 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,75 |
|
| 0,60 |
|
| 0,15 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 7,15 |
| 7,00 |
| 0,15 |
|
|
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,13 |
|
|
| 0,13 |
|
|
2.6 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,16 |
|
|
| 0,16 |
|
|
2.7 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,40 |
|
|
|
|
| 0,40 |
2.8 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,93 | 0,81 | 1,56 | 0,32 | 0,08 | 0,17 |
|
2.9 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3,60 |
| 3,60 |
|
|
|
|
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,11 |
| 0,11 |
|
|
|
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||
P. Bắc Hồng | P. Đậu Liêu | P. Đức Thuận | P. Nam Hồng | P. Trung Lương | Xã Thuận Lộc | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 161,42 | 13,71 | 70,38 | 31,15 | 12,75 | 22,55 | 10,88 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 70,49 | 5,92 | 10,81 | 14,64 | 9,89 | 20,41 | 8,82 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 70,49 | 5,92 | 10,81 | 14,64 | 9,89 | 20,41 | 8,82 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 10,03 | 0,12 | 0,21 | 9,21 | 0,39 | 0,00 | 0,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 28,40 | 3,79 | 17,10 | 3,00 | 1,16 | 1,83 | 1,52 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 16,23 | 1,88 | 11,06 | 2,50 | 0,49 | 0,32 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 35,19 | 2,00 | 31,21 | 1,80 | 0,18 |
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,08 |
|
|
| 0,64 |
| 0,44 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 0,86 |
| 0,07 | 0,15 | 0,32 | 0,00 | 0,32 |
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (hà) | Phân bổ đến từng đơn vị hành chính | |||||
P. Bắc Hồng | P. Đậu Liêu | P. Đức Thuận | P. Nam Hồng | P. Trung Lương | X. Thuận Lộc | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 41,30 | 4,71 | 27,05 | 0,14 | 7,71 | 0,84 | 0,85 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 11,21 |
| 11,21 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,20 |
|
|
|
|
| 0,20 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 9,98 |
| 9,98 |
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,69 | 2,56 | 0,05 |
| 1,08 |
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
|
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,72 | 0,55 | 0,50 | 0,04 | 0,34 | 0,04 | 0,25 |
- | Đất giao thông | DGT | 0,41 |
|
|
| 0,20 |
| 0,21 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
| 0,00 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,26 | 0,05 | 0,05 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,45 |
| 0,45 |
|
|
|
|
2.7 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,40 |
|
|
|
|
| 0,40 |
2.8 | Đất ở tại đô thị | ODT | 13,10 | 1,60 | 4,31 | 0,10 | 6,29 | 0,80 |
|
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Hạng mục | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ KHSD đất 2022 | ||||
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | |||||||||
LUA | RPH | RDD | Đất khác | |||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5)=(6)+...+(9) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (12) |
A | Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (2 CTDA) | 27,95 | 27,95 |
|
| 8,69 |
| 19,26 |
|
|
I | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh | 27,95 |
| 27,95 |
| 8,69 |
| 19,26 |
|
|
I.1 | Đất quốc phòng | 27,75 |
| 27,75 |
| 8,69 |
| 19,06 |
|
|
1 | Thao trường bắn Ban CHQS thị xã | 27,75 |
| 27,75 |
| 8,69 |
| 19,06 | Phường Đậu Liêu | 1 |
I.2 | Đất an ninh | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 |
|
|
1 | Trụ sở Công an xã Thuận Lộc | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Xã Thuận Lộc | 2 |
II | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 | Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất (Khoản 1, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất (Khoản 2, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Các công trình, dự án còn lại (88 CTDA) | 281,66 | 38,17 | 247,86 | 77,99 | 7,54 | 0,00 | 162,33 |
|
|
I | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 (51 CTDA) | 231,66 | 37,23 | 198,80 | 63,92 | 7,54 | 0,00 | 127,34 |
|
|
I.1 | Đất cụm công nghiệp | 123,89 | 32,40 | 91,49 | 15,89 |
|
| 75,60 |
|
|
1 | Cụm công nghiệp Nam Hồng | 34,11 | 28,11 | 6,00 | 6,00 |
|
|
| P. Nam Hồng, TDP7 - P. Đậu Liêu | 3 |
2 | Cụm công nghiệp Trung Lương | 14,78 | 4,29 | 10,49 | 9,89 |
|
| 0,60 | Phường Trung Lương | 4 |
3 | Cụm công nghiệp Cổng Khánh 3 | 75,00 |
| 75,00 |
|
|
| 75,00 | Phường Đậu Liêu | 6 |
I.2 | Đất phát triển hạ tầng | 68,04 | 4,83 | 64,61 | 19,75 | 7,54 | 0,00 | 37,32 |
|
|
I.2.1 | Đất giao thông | 27,56 | 1,30 | 26,26 | 15,71 | 1,60 | 0,00 | 8,95 |
|
|
1 | Đường trục chính trung tâm thị xã Hồng Lĩnh | 0,95 |
| 0,95 |
|
|
| 0,95 | Phường Bắc Hồng | 7 |
2 | Đường Thái Kính, phường Đậu Liêu, thị xã Hồng Lĩnh | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Phường Đậu Liêu | 8 |
3 | Mở rộng đường đi chùa Hang | 1,70 |
| 1,70 |
| 1,60 |
| 0,10 | Phường Bắc Hồng, phường Nam Hồng | 9 |
4 | Nâng cấp tuyến đường Nguyễn Du, phường Đức Thuận | 0,65 |
| 0,65 |
|
|
| 0,65 | TDP Thuận Hồng, Thuận Minh, phường Đức Thuận | 10 |
5 | Cầu Bãi Thẹn | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 | Tdp Thuận Tiến, phường Đức Thuận | 12 |
6 | Đường miền núi liên huyện Hồng Lĩnh - Can Lộc - Lộc Hà tỉnh Hà Tĩnh | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | TDP 1,2,3,4 phường Đậu Liêu | 14 |
7 | Chỉnh trang đô thị các tuyến đường giao thông nội phường Đức Thuận | 0,23 |
| 0,23 | 0,05 |
|
| 0,18 | TDP Thuận Hồng, TDP Thuận Minh, TDP Thuận Hòa, TDP Thuận An, TDP Thuận Tiến, phường Đức Thuận | 15 |
8 | Đường Nguyễn Thiếp | 5,60 |
| 5,60 | 3,00 |
|
| 2,60 | xã Thuận Lộc; Ph. Nam Hồng | 16 |
9 | Đường vành đai TX Hồng Lĩnh Hà Tĩnh (Đoạn QL 8 - Tiên Sơn) giai đoạn 1 | 9,50 |
| 9,50 | 9,50 |
|
|
| Ph. Trung Lương, Ph. Đức Thuận | 17 |
10 | Xây dựng các tuyến đường chỉnh trang đô thị | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
| 18 |
| - Phường Trung Lương (4 tuyến đường) | 0,24 |
| 0,24 |
|
|
| 0,24 | TDP Tuần Cầu, Phúc Sơn, phường Trung Lương |
|
| - Phường Đức Thuận | 1,11 |
| 1,11 |
|
|
| 1,11 | Phường Đức Thuận |
|
11 | Nâng cấp, mở rộng đường Cao Thắng | 0,13 |
| 0,13 |
|
|
| 0,13 | Phường Bắc Hồng | 19 |
12 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Giai; Hoàng Xuân Hãn | 0,91 | 0,70 | 0,21 |
|
|
| 0,21 | Phường Bắc Hồng | 20 |
13 | Nâng cấp, mở rộng đường Lê Hữu Trác | 0,41 | 0,37 | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Phường Bắc Hồng | 21 |
14 | Nâng cấp, mở rộng ngõ 05 đường Suối Tiên | 0,26 | 0,23 | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Phường Bắc Hồng | 22 |
15 | Đường trục chính trung tâm thị xã Hồng Lĩnh đoạn từ QL8A đến đường Nguyễn Thiếp, chiều dài tuyến 1,5km | 4,05 |
| 4,05 | 2,86 |
|
| 1,19 | Phường Bắc Hồng, Nam Hồng | 23 |
16 | Nâng cấp mở rộng chỉnh trang đô thị TDP Ngọc Sơn (2 tuyến) | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | Phường Đức Thuận | 24 |
17 | Các công trình chỉnh trang đô thị trên địa bàn phường Đậu Liêu | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
| TDP 3,4,5,6,7, Phường Đậu Liêu | 25 |
18 | Xây dựng, mở rộng các tuyến đường chỉnh trang đô thị phường Trung Lương năm 2022 | 0,60 |
| 0,60 | 0,10 |
|
| 0,50 | Phường Trung Lương | 26 |
I.2.2 | Đất thủy lợi | 5,98 | 2,43 | 3,55 |
|
|
| 3,55 |
|
|
1 | Kè khe Bình Lạng | 4,98 | 2,43 | 2,55 |
|
|
| 2,55 | Phường Bắc Hồng | 27 |
2 | Dự án sửa chữa nâng cao an toàn đập khu vực Hồ Đá Bạc (WB8) | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 | Phường Đậu Liêu | 28 |
I.2.3 | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 2,00 | 1,10 | 0,90 | 0,30 |
|
| 0,60 |
|
|
1 | Mở rộng xây dựng trường liên cấp 1-2 phường Đức Thuận. | 2,00 | 1,10 | 0,90 | 0,30 |
|
| 0,60 | Phường Đức Thuận | 29 |
I.2.4 | Đất cơ sở thể dục thể thao | 1,40 |
| 1,40 | 1,30 |
|
| 0,10 |
|
|
1 | Xây dựng Sân vận động trung tâm phường Trung Lương | 1,40 |
| 1,40 | 1,30 |
|
| 0,10 | Phường Trung Lương | 31 |
I.2.5 | Đất công trình năng lượng | 3,03 |
| 3,03 | 0,83 | 1,44 |
| 0,76 |
|
|
1 | Dự án đường dây 110 kV Hưng Đông - Can Lộc và Hưng Đông - Linh Cảm | 2,46 |
| 2,46 | 0,73 | 1,44 |
| 0,29 | Phường Trung Lương, P. Bắc Hồng, P. Nam Hồng, P. Đậu Liêu | 32 |
2 | Dự án xây dựng đường dây và trạm biến áp 110 KVA Hồng Lĩnh | 0,21 |
| 0,21 | 0,06 |
|
| 0,15 | Phường Nam Hồng | 33 |
3 | Xây dựng ĐZ, TBA nâng cao chất lượng điện năng và chống quá tải tại các phường Đức Thuận, phường Trung Lương | 0,04 |
| 0,04 | 0,01 |
|
| 0,03 | Phường Đức Thuận, phường Trung Lương | 34 |
4 | Xây dựng DZ, TBA giảm tổn thất điện năng, nâng cao chất lượng điện áp khu vực thị xã Hồng Lĩnh | 0,27 |
| 0,27 |
|
|
| 0,27 | Phường Nam Hồng | 35 |
5 | Xây dựng DZ, TBA chống quá tải và giảm thất điện năng lưới điện các phường thuộc thị xã Hồng Lĩnh | 0,05 |
| 0,05 | 0,03 |
|
| 0,02 | Các phường, xã | 36 |
I.2.6 | Đất bưu chính viễn thông | 0,55 |
| 0,55 | 0,16 |
|
| 0,39 |
|
|
1 | Xây dựng các trạm BTS mạng di động Vinaphone trên địa bàn thị xã Hồng Lĩnh | 0,55 |
| 0,55 | 0,16 |
|
| 0,39 | Phường Trung Lương, Đức Thuận, Bắc Hồng, Nam Hồng, Đậu Liêu và Xã Thuận Lộc | 37 |
I.2.7 | Đất cơ sở tôn giáo | 4,30 |
| 4,30 | 0,00 | 2,50 |
| 1,80 |
|
|
1 | Mở rộng Di tích lịch sử - văn hóa chùa Long Đàm | 4,30 |
| 4,30 |
| 2,50 |
| 1,80 | Phường Đức Thuận | 38 |
I.2.8 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 24,62 |
| 24,62 | 1,45 | 2,00 |
| 21,17 |
|
|
1 | Nghĩa trang Vĩnh Hằng | 24,62 |
| 24,62 | 1,45 | 2,00 |
| 21,17 | TDP8 - Phường Đậu Liêu | 40 |
I.3 | Đất ở tại nông thôn | 3,90 |
| 6,87 | 6,61 |
|
| 0,26 |
|
|
1 | Khu dân cư thôn Hồng Nguyệt | 0,90 |
| 0,90 | 0,90 |
|
|
| Thôn Hồng Nguyệt, xã Thuận Lộc | 43 |
2 | Điều chỉnh khu dân cư Nền Tế | 3,00 |
| 3,00 | 3,00 |
|
|
| Xã Thuận Lộc | 44 |
3 | Khu dân cư Mù Tý, thôn Đồi Cao | 2,97 |
| 2,97 | 2,71 |
|
| 0,26 | Xã Thuận Lộc | 45 |
I.4 | Đất ở tại đô thị | 34,81 |
| 34,81 | 20,65 |
|
| 14,16 |
|
|
1 | Khu dân cư TDP 6 P. Đậu Liêu | 0,98 |
| 0,98 | 0,98 |
|
|
| TDP 5,6 P. Đậu Liêu | 47 |
2 | Khu dân cư TDP 7 P. Bắc Hồng | 3,00 |
| 3,00 | 3,00 |
|
|
| TDP 7 phường Bắc Hồng | 48 |
3 | Khu dân cư mới TDP Thuận Tiến - Thuận An | 2,00 |
| 2,00 | 2,00 |
|
|
| Ph. Đức Thuận | 49 |
4 | Đất ở phía Tây khu TTHC Phường (mới) đồng Nhà Mưa, đồng Đưng | 2,53 |
| 2,53 | 2,53 |
|
|
| TDP 6, Phường Nam Hồng | 50 |
5 | Khu dân cư TDP Thuận Minh | 4,50 |
| 4,50 |
|
|
| 4,50 | TDP Thuận Minh, P Đức Thuận | 51 |
6 | Xen dắm khu dân cư Dăm Quan, phường Trung Lương (giai đoạn 2) | 4,89 |
| 4,89 | 4,46 |
|
| 0,43 | TDP Tiên Sơn, P Trung Lương | 52 |
7 | QH khu dân cư phía Đông đường Thống Nhất | 4,62 |
| 4,62 | 4,62 |
|
|
| Ph. Đức Thuận | 53 |
8 | QH khu dân cư phía Đông Bệnh viện | 4,46 |
| 4,46 | 1,71 |
|
| 2,75 | Ph. Đức Thuận | 54 |
9 | Khu dân cư mới Đồng Mụ Bến | 0,52 |
| 0,52 | 0,40 |
|
| 0,12 | Phường Bắc Hồng | 56 |
10 | Khu tái định cư đồng Ngụ Trưởng | 1,10 |
| 1,10 | 0,95 |
|
| 0,15 | Phường Bắc Hồng | 57 |
11 | QH khu dân cư tổ 2 phường Bắc Hồng | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
| 2,00 | Phường Bắc Hồng | 58 |
12 | Khu dân cư TDP 3, phường Đậu Liêu (Giai đoạn 2) | 2,26 |
| 2,26 |
|
|
| 2,26 | Phường Đậu Liêu | 59 |
13 | Xen dắm đất ở tại TDP Thuận Tiến, Thuận An, Ngọc Sơn, Thuận Hoà, phường Đức Thuận | 1,95 |
| 1,95 |
|
|
| 1,95 | Phường Đức Thuận | 60 |
I.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 1,02 |
| 1,02 | 1,02 |
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở Viện kiểm sát | 0,34 |
| 0,34 | 0,34 |
|
|
| TDP 6, Phường Nam Hồng | 61 |
2 | Trụ sở UBND phường Nam Hồng | 0,68 |
| 0,68 | 0,68 |
|
|
| TDP 6, Phường Nam Hồng | 62 |
II | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất (18 CTDA) | 32,78 |
| 32,78 | 14,07 |
|
| 18,71 |
|
|
II.1 | Đất nông nghiệp khác | 9,60 |
| 9,60 | 7,50 |
|
| 2,10 |
|
|
1 | Dự án trồng dâu nuôi tằm khu vực ngoài đê phường Trung Lương | 9,10 |
| 9,10 | 7,00 |
|
| 2,10 | Khu vực ngoài đê phường Trung Lương | 64 |
2 | Chuyển mục đích sang mô hình nông nghiệp tổng hợp | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
| Phường Đậu Liêu | 69 |
II.2 | Đất thương mại, dịch vụ | 21,51 |
| 21,51 | 5,90 |
|
| 15,61 |
|
|
1 | Cửa hàng xăng dầu | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
| TDP Thuận Tiến, phường Đức Thuận | 71 |
2 | Dự án đất thương mại dịch vụ | 2,00 |
| 2,00 | 2,00 |
|
|
| Phường Đậu Liêu | 72 |
3 | Dự án đầu tư xây dựng Nhà hàng, khách sạn tại phường Đậu Liêu | 1,23 |
| 1,23 | 1,23 |
|
|
| Phường Đậu Liêu | 73 |
4 | Khu đất thu hồi của Ban Xây dựng và Quản lý chợ Hồng Lĩnh | 1,08 |
| 1,08 |
|
|
| 1,08 | TDP2, Phường Nam Hồng | 74 |
5 | Khu đất thu hồi của Công ty CP Đầu tư và phát triển đô thị và khu công nghiệp | 1,30 |
| 1,30 |
|
|
| 1,30 | TDP 10, Phường Bắc Hồng | 75 |
6 | Khu đất thu hồi của Công ty Việt Hà | 1,26 |
| 1,26 |
|
|
| 1,26 | TDP4, Phường Bắc Hồng | 76 |
7 | Nhà hàng, khu vui chơi giải trí và DVTM tổng hợp | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Phường Đức Thuận | 77 |
8 | Dự án Cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng, nội thất cao cấp và thương mại tổng hợp | 0,45 |
| 0,45 | 0,45 |
|
|
| P. Nam Hồng | 78 |
9 | QH Khu TMDV kết hợp nhà ở từ Khu đất thu hồi của Công ty cổ phần Trung Đô (Trong đó: TMD 1,51; ODT 0,08) | 1,59 |
| 1,59 |
|
|
| 1,59 | Phường Đức Thuận | 79 |
10 | Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp | 0,35 |
| 0,35 | 0,35 |
|
|
| Khu đất DV 5.9 quy hoạch phân khu phường Nam Hồng | 81 |
11 | Dự án trung tâm thương mại và nhà hàng | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
| Khu đất DV 5.5 quy hoạch phân khu phường Nam Hồng | 82 |
12 | Dự án dịch vụ thương mại tổng hợp | 0,41 |
| 0,41 | 0,41 |
|
|
| DV 5.11 Phường Nam Hồng | 84 |
13 | Dự án nhà hàng, khách sạn, thương mại tổng hợp và Logistics | 9,86 |
| 9,86 |
|
|
| 9,86 | Phường Đậu Liêu | 85 |
14 | Dự án kinh doanh VLXD và thương mại tổng hợp | 0,48 |
| 0,48 | 0,46 |
|
| 0,02 | Khu đất DV 5.7 quy hoạch phân khu phường Nam Hồng | 112 |
II.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,67 |
| 1,67 | 0,67 |
|
| 1,00 |
|
|
1 | Nhà máy nước sạch Hồ Đá Bạc | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 | TDP 8, Phường Đậu Liêu | 86 |
2 | Xây dựng nhà xưởng chế biến, chăn nuôi tằm của HTX trồng dâu nuôi tằm công nghệ cao Hồng Lĩnh | 0,67 |
| 0,67 | 0,67 |
|
|
| Ph. Trung Lương | 87 |
III | Các khu vực sử dụng đất khác (19 CTDA) | 17,22 | 0,94 | 16,28 |
|
|
| 16,28 |
|
|
III.1 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
| 0,03 |
|
|
1 | Mở rộng nhà văn hóa TDP 6 | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
| 0,03 | TDP 6, Phường Nam Hồng | 90 |
III.2 | Đất ở nông thôn (cấp đất, giao đất, công nhận, chuyển mục đích sử dụng đất) | 1,24 | 0,10 | 1,14 |
|
|
| 1,14 |
|
|
1 | Quy hoạch xen dắm các khu dân cư Đồi Cao, Thuận Trung, Thuận Sơn, Hồng Lam, Hồng Nguyệt | 0,27 | 0,10 | 0,17 |
|
|
| 0,17 | Xã Thuận Lộc | 91 |
2 | Công nhận các thửa đất liền kề và chuyển mục đích sang đất ở tại các thôn xã Thuận Lộc |
|
|
|
|
|
|
| Xã Thuận Lộc | 92 |
| Công nhận quyền sử dụng đất ở | 0,40 |
| 0,40 |
|
|
| 0,40 | Xã Thuận Lộc |
|
| Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở | 0,25 |
| 0,25 |
|
|
| 0,25 | Xã Thuận Lộc |
|
3 | Chuyển mục đích sử dụng đất phát triển hạ tầng sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
| Xã Thuận Lộc | 93 |
| Trường THCS Thuận Lộc (vị trí 1) | 0,25 |
| 0,25 |
|
|
| 0,25 | Thôn Thuận Trung, xã Thuận Lộc |
|
| Trường mầm non Thuận Lộc (vị trí 2) | 0,07 |
| 0,07 |
|
|
| 0,07 | Thôn Chùa, xã Thuận Lộc |
|
III.3 | Đất ở đô thị (cấp đất, giao đất, hợp thức, chuyển mục đích sử dụng đất) | 15,95 | 0,84 | 15,11 |
|
|
| 15,11 |
|
|
1 | Giao đất khu dân cư Dăm Quan | 1,00 | 0,70 | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Tổ TP Tiên sơn, Phường Trung Lương | 94 |
2 | Giao đất khu dân cư TDP 1,2 | 1,85 | 0,00 | 1,85 |
|
|
| 1,85 | Phường Đậu Liêu | 95 |
3 | QH xen dắm đất ở TDP: 1,2,3,4,5,6,8,9,10 phường Bắc Hồng | 0,91 | 0,14 | 0,77 |
|
|
| 0,77 | Phường Bắc Hồng | 96 |
4 | Quy hoạch xen dắm đất ở trên địa bàn phường Đậu Liêu | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Phường Đậu Liêu | 97 |
5 | Quy hoạch xen dắm đất ở tại Hội quán khối 2, 5, 9, 10 cũ, phường Nam Hồng | 0,13 |
| 0,13 |
|
|
| 0,13 | Phường Nam Hồng | 99 |
6 | Giao đất xen kẹt, nhỏ hẹp do UBND phường quản lý | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Phường Bắc Hồng | 100 |
7 | Chuyển mục đích sử dụng đất phát triển hạ tầng sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
| 101 |
| Trường MN Đậu Liêu (tổ dân phố 2) | 0,07 |
| 0,07 |
|
|
| 0,07 | TDP 2, Phường Đậu Liêu |
|
| Trạm y tế phường Đức Thuận (tổ dân phố Ngọc Sơn) | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
| 0,15 | TDP,Ngọc Sơn, phường Đức Thuận |
|
8 | QH khu dân cư xen dắm TDP 7 | 0,11 |
| 0,11 |
|
|
| 0,11 | Ph. Bắc Hồng | 102 |
9 | Quy hoạch khu nhà ở và TMDV từ khu đất thu hồi của Công ty CP sản xuất vật liệu xây dựng Thuận Lộc | 4,50 |
| 4,50 |
|
|
| 4,50 | TDP 8, Phường Nam Hồng | 103 |
10 | Giao đất khu dân cư phía Đông trường Giáo dục thường xuyên | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | Phường Nam Hồng | 104 |
11 | QH KDC từ Khu đất thu hồi của Ban Xây dựng và Quản lý chợ Hồng Lĩnh | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
| 0,04 | Phường Nam Hồng | 105 |
12 | QH KDC từ Khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Xây dựng đường bộ số 1 Hà Tĩnh (khu tập thể đội 3) | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
| 0,03 | Phường Nam Hồng | 106 |
13 | Giao đất ở xen dắm TDP 1, phường Nam Hồng | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 | Phường Nam Hồng | 108 |
14 | Công nhận đất ở liền kề tại các phường |
|
|
|
|
|
|
|
| 110 |
| Phường Đậu Liêu | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Phường Đậu Liêu |
|
| Phường Bắc Hồng | 0,51 |
| 0,51 |
|
|
| 0,51 | Phường Bắc Hồng |
|
| Phường Đức Thuận | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | Phường Đức Thuận |
|
| Phường Trung Lương | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Phường Trung Lương |
|
| Phường Nam Hồng | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Phường Nam Hồng |
|
15 | Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
| 111 |
| Phường Bắc Hồng | 1,02 |
| 1,02 |
|
|
| 1,02 | Phường Bắc Hồng |
|
| Phường Nam Hồng | 1,06 |
| 1,06 |
|
|
| 1,06 | Phường Nam Hồng |
|
| Phường Đức Thuận | 1,06 |
| 1,06 |
|
|
| 1,06 | Phường Đức Thuận |
|
| Phường Trung Lương | 1,07 |
| 1,07 |
|
|
| 1,07 | Phường Trung Lương |
|
| Phường Đậu Liêu | 0,27 |
| 0,27 |
|
|
| 0,27 | Phường Đậu Liêu |
|
| TỔNG A + B = 90 CTDA | 309,61 | 38,17 | 275,81 | 77,99 | 16,23 |
| 181,59 |
|
|