- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 4635/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4933/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 711/TTr-SNV ngày 03 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 09 thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 5253/QĐ- UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Chủ tich Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trên các lĩnh vực: Văn thư - Lưu trữ và Thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành theo Quyết định số: 4933/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi theo Quyết định số 5253/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo quy định | Thời gian thực hiện thủ tục hành chính của từng cơ quan | Quy trình các bước giải quyết thủ tục hành chính | Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
1 | 3 | Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (1.000924.000.00.00.H08) | 15 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ | Quyết định số 4635/QĐ- UBND ngày 19/11/2021 |
|
11,5 ngày | Bước 2. Ban Thi đua - Khen thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng phân công Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thụ lý: 1/2 ngày 2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ phân công Chuyên viên thụ lý: 1/2 ngày 2.3. Chuyên viên giải quyết: 3 ngày 2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thông qua kết quả: 1/2 ngày 2.5. Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng duyệt kết quả: 1/2 ngày 2.6. Xin ý kiến hiệp y khen thưởng; trình Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh: 4 ngày 2.7. Tổng hợp các ý kiến sau khi có kết quả: 1/2 ngày 2.8. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thông qua kết quả: 1/2 ngày 2.9. Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng duyệt kết quả: 1/2 ngày 2.10. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày 2.11. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày |
| |||||
2,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định |
| |||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| |||||
2 | 1 | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (2.000449.000.00.00.H08) | 15 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ | Quyết định số 4635/QĐ- UBND ngày 19/11/2021 |
|
11,5 ngày | Bước 2. Ban Thi đua - Khen thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng phân công Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thụ lý: 1/2 ngày 2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ phân công Chuyên viên thụ lý: 1/2 ngày 2.3. Chuyên viên giải quyết: 5 ngày 2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thông qua kết quả: 1/2 ngày 2.5. Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng duyệt kết quả: 1/2 ngày 2.6. Xin ý kiến hiệp y khen thưởng: 3 ngày 2.7. Tổng hợp các ý kiến sau khi có kết quả hiệp y: 1/2 ngày 2.8. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày 2.9. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày |
| |||||
2,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định |
| |||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| |||||
3 | 5 | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề (2.000437.000.00.00.H08) | 15 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ | Quyết định số 4635/QĐ- UBND ngày 19/11/2021 |
|
11,5 ngày | Bước 2. Ban Thi đua - Khen thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng phân công Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thụ lý: 1/2 ngày 2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ phân công Chuyên viên thụ lý: 1/2 ngày 2.3. Chuyên viên giải quyết: 5 ngày 2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thông qua kết quả: 1/2 ngày 2.5. Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng duyệt kết quả: 1/2 ngày 2.6. Xin ý kiến hiệp y khen thưởng: 3 ngày 2.7. Tổng hợp các ý kiến sau khi có kết quả hiệp y: 1/2 ngày 2.8. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày 2.9. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày |
| |||||
2,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định |
| |||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| |||||
4 | 6 | Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề (1.000898.000.00.00.H08) | 15 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ | Quyết định số 4635/QĐ- UBND ngày 19/11/2021 |
|
11,5 ngày | Bước 2. Ban Thi đua - Khen thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng phân công Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thụ lý: 1/2 ngày 2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ phân công Chuyên viên thụ lý: 1/2 ngày 2.3. Chuyên viên giải quyết: 5 ngày 2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thông qua kết quả: 1/2 ngày 2.5. Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng duyệt kết quả: 1/2 ngày 2.6. Xin ý kiến hiệp y khen thưởng: 3 ngày 2.7. Tổng hợp các ý kiến sau khi có kết quả hiệp y: 1/2 ngày 2.8. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày 2.9. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày |
| |||||
|
| ||||||
2,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định |
| |||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| |||||
5 | 8 | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình (2.000418.000.00.00.H08) | 15 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ | Quyết định số 4635/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 |
|
11,5 ngày | Bước 2. Ban Thi đua - Khen thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng phân công Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thụ lý: 1/2 ngày 2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ phân công Chuyên viên thụ lý: 1/2 ngày 2.3. Chuyên viên giải quyết: 5 ngày 2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thông qua kết quả: 1/2 ngày 2.5. Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng duyệt kết quả: 1/2 ngày 2.6. Xin ý kiến hiệp y khen thưởng: 3 ngày 2.7. Tổng hợp các ý kiến sau khi có kết quả hiệp y: 1/2 ngày 2.8. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày 2.9. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày |
| |||||
2,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định |
| |||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| |||||
6 | 2 | Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (1.000934.000.00.00.H08) | 15 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ | Quyết định số 4635/QĐ- UBND ngày 19/11/2021 |
|
11,5 ngày | Bước 2. Ban Thi đua - Khen thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng phân công Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thụ lý: 1/2 ngày 2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ phân công Chuyên viên thụ lý: 1/2 ngày 2.3. Chuyên viên giải quyết: 5 ngày 2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thông qua kết quả: 1/2 ngày 2.5. Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng duyệt kết quả: 1/2 ngày 2.6. Xin ý kiến hiệp y khen thưởng: 3 ngày 2.7. Tổng hợp các ý kiến sau khi có kết quả hiệp y: 1/2 ngày 2.8. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày 2.9. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày |
| |||||
2,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định |
| |||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| |||||
7 | 9 | Tặng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại (1.000618.000.00.00.H08) | 15 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ | Quyết định số 4635/QĐ- UBND ngày 19/11/2021 |
|
11,5 ngày | Bước 2. Ban Thi đua - Khen thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng phân công Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thụ lý: 1/2 ngày 2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ phân công Chuyên viên thụ lý: 1/2 ngày 2.3. Chuyên viên giải quyết: 5 ngày 2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thông qua kết quả: 1/2 ngày 2.5. Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng duyệt kết quả: 1/2 ngày 2.6. Xin ý kiến hiệp y khen thưởng: 3 ngày 2.7. Tổng hợp các ý kiến sau khi có kết quả hiệp y: 1/2 ngày 2.8. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày 2.9. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày |
| |||||
|
| ||||||
2,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định |
| |||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| |||||
8 | 4 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc (2.000287.000.00.00.H08) | 15 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ | Quyết định số 4635/QĐ- UBND ngày 19/11/2021 |
|
11,5 ngày | Bước 2. Ban Thi đua - Khen thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng phân công Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thụ lý: 1/2 ngày 2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ phân công Chuyên viên thụ lý: 1/2 ngày 2.3. Chuyên viên giải quyết: 5 ngày 2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thông qua kết quả: 1/2 ngày 2.5. Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng duyệt kết quả: 1/2 ngày 2.6. Xin ý kiến hiệp y khen thưởng: 3 ngày 2.7. Tổng hợp các ý kiến sau khi có kết quả hiệp y: 1/2 ngày 2.8. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày 2.9. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày |
| |||||
2,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định |
| |||||
9 | 7 | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất (2.000422.000.00.00.H08) | 7 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ | Quyết định số 4635/QĐ- UBND ngày 19/11/2021 |
|
4,5 ngày | Bước 2. Ban Thi đua - Khen thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng phân công Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ thụ lý: 1/2 ngày 2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ phân công Chuyên viên thụ lý: 1/2 ngày 2.3. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày 2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ duyệt hồ sơ: 1/2 ngày 2.5. Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng duyệt hồ sơ: 1/2 ngày 2.6. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày 2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày |
| |||||
1,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định |
| |||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
- 1 Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
- 2 Quyết định 1825/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng; tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hội; thi đua, khen thưởng; tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 2540/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Nam Định