ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4935/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông Vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 59/2017/QĐ-UBND ngày 19/11/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh số hiệu đường tỉnh trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 4673/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề cương, nhiệm vụ dự toán dự án Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung quy hoạch đấu nối các tuyến Quốc lộ, Tỉnh lộ trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 định hướng đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bình Định đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 2481/QĐ-UBND ngày 22/10/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch đấu nối vào các tuyến Quốc lộ, Tỉnh lộ trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1670/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng xăng dầu, kho xăng dầu trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2025;
Xét đề nghị của Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 169/TTr-SGTVT ngày 26/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch các điểm đấu nối vào các tuyến đường Tỉnh, trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 định hướng đến năm 2025, với các nội dung chính như sau:
1. Tên quy hoạch: Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung các điểm đấu nối vào các tuyến Tỉnh lộ trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 định hướng đến năm 2025.
2. Quan điểm, mục tiêu điều chỉnh, bổ sung quy hoạch
- Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung các điểm đấu nối vào các tuyến đường Tỉnh đảm bảo phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Định.
- Từng bước khắc phục các điểm đấu nối không hợp lý theo hướng giảm dần các điểm đấu nối trực tiếp vào đường Tỉnh; bổ sung thêm một số điểm đấu nối mới, rà soát điều chỉnh các điểm đấu nối không phù hợp, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phù hợp phát triển giao thông vận tải và các quy hoạch đã được phê duyệt.
- Tăng cường kỷ cương và nâng cao hiệu quả công tác quản lý, khai thác bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, ngăn chặn các trường hợp đấu nối trái phép vào các tuyến đường Tỉnh.
- Giảm thiểu tai nạn giao thông và nâng cao năng lực khai thác các tuyến đường Tỉnh trên địa bàn tỉnh.
3. Nội dung điều chỉnh, bổ sung quy hoạch
a. Quy hoạch đấu nối vào ĐT.629 (Bồng Sơn - An Lão)
- Quy hoạch vị trí đấu nối đường ngang:
+ Số điểm đấu nối đường nhánh: 68 điểm, trong đó:
Điểm đấu nối bên trái: 33 điểm.
Điểm đấu nối bên phải: 35 điểm.
Điểm đấu nối trong nội thị: 16 điểm.
Điểm đấu nối ngoài nội thị: 52 điểm.
(Chi tiết có Phụ lục 1 kèm theo).
+ Số điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu (CHXD): 07 CHXD, trong đó:
CHXD bên trái: 03 CHXD.
CHXD bên phải: 04 CHXD.
(Chi tiết có Phụ lục 1a kèm theo).
- Quy hoạch hệ thống đường gom: Hệ thống đường gom dọc tuyến ĐT.629 được lập với tổng chiều dài 1,75km (gồm cả 2 bên), trong đó:
+ Đường gom phía trái tuyến 0,8km.
+ Đường gom phía phải tuyến 0,95km.
(Chi tiết có Phụ lục 1b kèm theo).
b. Quy hoạch đấu nối vào ĐT.630 (Hoài Đức - Kim Sơn)
- Quy hoạch vị trí đấu nối đường ngang:
+ Số điểm đấu nối đường nhánh: 38 điểm, trong đó:
Điểm đấu nối bên trái: 19 điểm.
Điểm đấu nối bên phải: 19 điểm.
Điểm đấu nối trong nội thị: 10 điểm
Điểm đấu nối ngoài nội thị: 28 điểm.
(Chi tiết có Phụ lục 2 kèm theo).
+ Số điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu (CHXD): 07 CHXD, trong đó:
CHXD bên trái: 04 CHXD.
CHXD bên phải: 03 CHXD.
(Chi tiết có Phụ lục 2a kèm theo)
- Quy hoạch hệ thống đường gom: Hệ thống đường gom dọc ĐT.630 được lập với tổng cộng chiều dài 5,3km (gồm cả 2 bên), trong đó:
+ Đường gom phía trái tuyến 2,9km.
+ Đường gom phía phải tuyến 2,4km.
(Chi tiết có Phụ lục 2b kèm theo).
c. Quy hoạch đấu nối vào ĐT.632 (Phù Mỹ - Bình Dương)
- Quy hoạch vị trí đấu nối đường ngang:
+ Số điểm đấu nối đường nhánh: 71 điểm, trong đó:
Điểm đấu nối bên trái: 35 điểm.
Điểm đấu nối bên phải: 36 điểm.
Điểm đấu nối trong nội thị: 20 điểm.
Điểm đấu nối ngoài nội thị: 51 điểm.
(Chi tiết có Phụ lục 3 kèm theo).
+ Số điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu (CHXD): 07 CHXD, trong đó:
CHXD bên trái: 05 CHXD.
CHXD bên phải: 02 CHXD.
(Chi tiết có Phụ lục 3a kèm theo).
- Quy hoạch hệ thống đường gom: Hệ thống đường gom dọc ĐT.632 được lập với tổng cộng chiều dài 2,55km (gồm cả 2 bên), trong đó:
+ Đường gom phía trái tuyến 1,62km.
+ Đường gom phía phải tuyến 0,93km.
(Chi tiết có Phụ lục 3b kèm theo).
d. Quy hoạch đấu nối vào ĐT.633 (Chợ Gồm - Đề Gi):
- Quy hoạch vị trí đấu nối đường ngang:
+ Số điểm đấu nối đường nhánh: 67 điểm, trong đó:
Điểm đấu nối bên trái: 38 điểm.
Điểm đấu nối bên phải: 29 điểm.
Điểm đấu nối ngoài nội thị: 67 điểm.
(Chi tiết có Phụ lục 4 kèm theo).
+ Số điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu (CHXD): 05 CHXD, trong đó:
CHXD bên trái: 02 CHXD.
CHXD bên phải: 03 CHXD.
(Chi tiết có Phụ lục 4a kèm theo).
- Quy hoạch hệ thống đường gom: Hệ thống đường gom dọc ĐT.633 được lập với tổng cộng chiều dài 2,06km (gồm cả 2 bên), trong đó:
+ Đường gom phía trái tuyến 1,5km.
+ Đường gom phía phải tuyến 2,06km.
(Chi tiết có Phụ lục 4b kèm theo).
đ. Quy hoạch đấu nối vào ĐT.634 (Hòa Hội - Hội Sơn)
- Quy hoạch vị trí đấu nối đường ngang
+ Số điểm đấu nối đường nhánh: 35 điểm, trong đó:
Điểm đấu nối bên trái: 17 điểm.
Điểm đấu nối bên phải: 18 điểm.
Điểm đấu nối ngoài nội thị: 35 điểm.
(Chi tiết có Phụ lục 5 kèm theo).
+ Số điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu (CHXD): 04 CHXD, trong đó:
CHXD bên trái: 03 CHXD.
CHXD bên phải: 01 CHXD.
(Phụ lục 5a kèm theo)
- Quy hoạch hệ thống đường gom: Hệ thống đường gom dọc ĐT.634 được lập với tổng cộng chiều dài 2,4km (gồm cả 2 bên), trong đó:
+ Đường gom phía trái tuyến 1,1km.
+ Đường gom phía phải tuyến 1,3km.
(Chi tiết có Phụ lục 5b kèm theo).
e. Quy hoạch đấu nối vào ĐT.631 (Nhơn Hưng - Phước Thắng), trước đây là ĐT.636 (Đập Đá - Phước Thắng)
- Quy hoạch vị trí đấu nối đường ngang:
+ Số điểm đấu nối đường nhánh: 25 điểm, trong đó:
Điểm đấu nối bên trái: 15 điểm.
Điểm đấu nối bên phải: 10 điểm.
Điểm đấu nối ngoài nội thị: 25 điểm.
(Chi tiết có Phụ lục 6 kèm theo).
+ Số điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu (CHXD): 04 CHXD, trong đó:
CHXD bên trái: 03 CHXD.
CHXD bên phải: 01 CHXD.
(Chi tiết có Phụ lục 6a kèm theo).
- Quy hoạch hệ thống đường gom: Hệ thống đường gom dọc ĐT.631 được lập, với tổng cộng chiều dài 3,1km (gồm cả 2 bên), trong đó:
- Đường gom phía trái tuyến 1,7km.
- Đường gom phía phải tuyến 1,4km.
(Chi tiết có Phụ lục 6b kèm theo).
g. Quy hoạch đấu nối vào ĐT.636 (Gò Bồi - Bình Nghi), trước đây là ĐT.636B (Gò Bồi - Lai Nghi):
- Quy hoạch vị trí đấu nối đường ngang:
+ Số điểm đấu nối đường nhánh: 94 điểm, trong đó:
Điểm đấu nối bên trái: 46 điểm.
Điểm đấu nối bên phải: 48 điểm.
Điểm đấu nối trong nội thị: 21 điểm.
Điểm đấu nối ngoài nội thị: 73 điểm.
(Chi tiết có Phụ lục 7 kèm theo).
+ Số điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu (CHXD): 06 CHXD, trong đó:
CHXD bên trái: 02 CHXD.
CHXD bên phải: 04 CHXD.
(Chi tiết có Phụ lục 7a kèm theo).
- Quy hoạch hệ thống đường gom: Hệ thống đường gom dọc ĐT.636 được lập với tổng cộng chiều dài 2,5km (gồm cả 2 bên), trong đó:
+ Đường gom phía trái tuyến 1,0km.
+ Đường gom phía phải tuyến 1,5km.
(Chi tiết có Phụ lục 7b kèm theo).
h. Quy hoạch đấu nối vào ĐT.637 (Vườn Xoài - Vĩnh Sơn)
- Quy hoạch vị trí đấu nối đường ngang:
+ Số điểm đấu nối đường nhánh: 80 điểm, trong đó:
Điểm đấu nối bên trái: 45 điểm.
Điểm đấu nối bên phải: 35 điểm.
Điểm đấu nối trong nội thị: 26 điểm.
Điểm đấu nối ngoài nội thị: 54 điểm.
(Chi tiết có Phụ lục 8 kèm theo).
+ Số điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu (CHXD): 05 CHXD, trong đó:
CHXD bên trái: 03 CHXD.
CHXD bên phải: 02 CHXD.
(Chi tiết có Phụ lục 8a kèm theo).
- Quy hoạch hệ thống đường gom: Hệ thống đường gom dọc ĐT.637 được lập với tổng cộng chiều dài 2,3km (gồm cả 2 bên), trong đó:
+ Đường gom phía trái tuyến 2,1km.
+ Đường gom phía phải tuyến 2,2km.
(Chi tiết có Phụ lục 8b kèm theo).
i. Quy hoạch đấu nối vào ĐT.638 (Chương Hòa - Long Vân), trước đây là ĐT.639B (Chương Hòa - Nhơn Tân)
- Quy hoạch vị trí đấu nối đường ngang:
+ Số điểm đấu nối đường nhánh: 79 điểm, trong đó:
Điểm đấu nối bên trái: 42 điểm.
Điểm đấu nối bên phải: 37 điểm.
Điểm đấu nối trong nội thị: 05 điểm.
Điểm đấu nối ngoài nội thị: 74 điểm.
(Chi tiết có Phụ lục 9 kèm theo).
+ Số điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu (CHXD): 16 CHXD, trong đó:
CHXD bên trái: 09 CHXD.
CHXD bên phải: 07 CHXD.
(Chi tiết có Phụ lục 9a kèm theo).
- Quy hoạch hệ thống đường gom: Hệ thống đường gom dọc ĐT.638 được lập với tổng cộng chiều dài 11,8km (gồm cả 2 bên), trong đó:
+ Đường gom phía trái tuyến 4,9km.
+ Đường gom phía phải tuyến 6,9km.
(Chi tiết có Phụ lục 9b kèm theo).
k. Quy hoạch đấu nối vào ĐT.639 (Quy Nhơn - Tam Quan)
- Quy hoạch vị trí đấu nối đường ngang:
+ Số điểm đấu nối đường nhánh: 118 điểm, trong đó:
Điểm đấu nối bên trái: 61 điểm.
Điểm đấu nối bên phải: 57 điểm.
Điểm đấu nối trong nội thị: 13 điểm.
Điểm đấu nối ngoài nội thị: 105 điểm.
(Chi tiết có Phụ lục 10 kèm theo).
+ Số điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu (CHXD): 16 CHXD, trong đó:
CHXD bên trái: 10 CHXD.
CHXD bên phải: 06 CHXD.
(Chi tiết có Phụ lục 10a kèm theo).
- Quy hoạch hệ thống đường gom: Hệ thống đường gom dọc ĐT.639 được lập với tổng cộng chiều dài 5,5km (gồm cả 2 bên), trong đó:
+ Đường gom phía trái tuyến 2,7km.
+ Đường gom phía phải tuyến 2,8km.
(Chi tiết có Phụ lục 10b kèm theo).
l. Quy hoạch đấu nối vào ĐT.640 (Ông Đô - Cát Tiến)
- Quy hoạch vị trí đấu nối đường ngang:
+ Số điểm đấu nối đường nhánh: 78 điểm, trong đó:
Điểm đấu nối bên trái: 33 điểm.
Điểm đấu nối bên phải: 45 điểm.
Điểm đấu nối trong nội thị: 14 điểm.
Điểm đấu nối ngoài nội thị: 64 điểm.
(Chi tiết có Phụ lục 11 kèm theo).
+ Số điểm đấu nối cửa hàng xăng dầu (CHXD): 08 CHXD, trong đó:
CHXD bên trái: 02 CHXD.
CHXD bên phải: 06 CHXD.
(Chi tiết có Phụ lục 11a kèm theo).
- Quy hoạch hệ thống đường gom: Hệ thống đường gom dọc ĐT.640 được lập với tổng cộng chiều dài 0,9km (gồm cả 2 bên), trong đó:
+ Đường gom phía trái tuyến 0,4km.
+ Đường gom phía phải tuyến 0,5km.
(Chi tiết có Phụ lục 11b kèm theo).
4. Tổ chức thực hiện quy hoạch
a. Về quy mô và lộ trình thực hiện
- Căn cứ tiêu chuẩn TCVN4054:2005 (Đường ô tô - Yêu cầu thiết kế) để thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao điểm đấu nối được quy hoạch (đấu nối mới hoặc cải tạo, mở rộng nút giao đã có).
- Trước mắt, các vị trí đấu nối vào đường Tỉnh hiện có được giữ nguyên và được tổ chức giao thông theo hiện trạng. Bắt đầu từ năm 2019, phải tiến hành từng bước xây dựng đường gom nhằm xóa bỏ các đường nhánh không có trong quy hoạch; đối với các đoạn tuyến chưa có đường gom, trước khi cấp đất để xây dựng các dự án, các cấp có thẩm quyền cần bố trí xây dựng đường gom để đấu nối ra đường tỉnh thông qua điểm đấu nối quy hoạch.
- Đối với các nút giao đấu nối được quy hoạch xây dựng mới, nếu chưa được cấp phép thi công, chủ đầu tư, chủ sử dụng nút giao phải tổ chức lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao trình cơ quan có thẩm quyền xem xét chấp thuận và cấp phép thi công. Thời gian thực hiện hoàn thành trước ngày 31/12/2018.
- Các khu công nghiệp, khu dân cư, khu thương mại - dịch vụ, cửa hàng xăng dầu và các tuyến đường khi kết nối giao thông vào đường Tỉnh phải thông qua các điểm đấu nối được quy hoạch.
- Việc thi công cải tạo, mở rộng hoặc xây dựng mới các nút giao với các tuyến đường tỉnh phải thực hiện theo giấy phép thi công do Sở Giao thông Vận tải cấp.
b. Giao Sở Giao thông Vận tải hướng dẫn thực hiện và phối hợp kiểm tra, xử lý các trường hợp vi phạm theo quy định của pháp luật; chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện các nội dung theo quy hoạch; theo dõi, đề xuất việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch đã được phê duyệt để đảm bảo tính thực tiễn và hiệu quả.
c. Giao UBND các huyện, thị xã, thành phố tiến hành tổ chức phổ biến các nội dung quy hoạch đến các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn; chỉ đạo và tổ chức thực hiện công tác quản lý nhà nước đối với việc xóa bỏ hoặc xây dựng các nút giao tại các vị trí đấu nối theo quy hoạch.
Điều 2. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 2481/QĐ-UBND ngày 22/10/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông Vận tải, Xây dựng, Công Thương, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NGANG VÀO ĐT.629 (BỒNG SƠN - AN LÃO)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT | Lý trình | Kiểu nút giao | Hướng Bồng Sơn đi An Lão | Tên đường nhánh | Điểm đấu nối QH mới | Ghi chú | |||||||
Bên trái | Bên phải | K. cách đến điểm liền kề bên trái | K. cách đến điểm liền kề bên phải | Bên trái | Vị trí không đảm bảo k. cách (bên trái) | Bên phải | Vị trí không đảm bảo k. cách (bên phải) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | |
Phạm vi trong đô thị (Km0+00 - Km1+350): Thị trấn Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn | |||||||||||||
1 | Km | 0+100 | Ngã 3 | x |
| Khu dân cư |
|
| x |
|
|
| Quyết định 2481 |
2 | Km | 0+200 | Ngã 3 |
| x | Khu dân cư |
|
|
|
| x |
|
|
3 | Km | 0+450 | Ngã 3 | x |
| Khu công nghiệp | 350 |
| x |
|
|
|
|
4 | Km | 0+500 | Ngã 3 |
| x | Khu công nghiệp |
| 300 |
|
| x |
|
|
5 | Km | 0+900 | Ngã 3 |
| x | Thôn Lại Khánh |
| 400 |
|
| x |
|
|
Phạm vi ngoài đô thị (Km1+350 - Km19+00): Huyện Hoài Ân | |||||||||||||
6 | Km | 1+280 | Ngã 3 | x |
| Đập Lại Giang | 830 |
| x |
|
|
| Quyết định 2481 |
7 | Km | 2+200 | Ngã 3 | x |
| Thôn Long Mỹ | 920 |
| x |
|
|
| Quyết định 2481 |
8 | Km | 3+100 | Ngã 3 | x |
| Thôn Long Mỹ | 900 |
| x |
|
|
|
|
9 | Km | 5+600 | Ngã 3 |
| x | Hồ Tự Đức |
| 1750 |
|
| x |
| Quyết định 2481 |
10 | Km | 6+450 | Ngã 3 | x |
| Thôn Mỹ Đức | 3350 |
| x |
|
|
| Quyết định 2481 |
11 | Km | 6+650 | Ngã 3 |
| x | Thôn Mỹ Đức |
| 1050 |
|
| x |
| Quyết định 2481 |
12 | Km | 7+850 | Ngã 4 | x | x | Thôn Mỹ Thành | 1400 | 1200 | x |
| x |
| Quyết định 2481 (P), bổ sung (T) |
13 | Km | 9+900 | Ngã 3 | x |
| Thôn Phước Bình | 1330 |
| x |
|
|
| Quyết định 2481 |
14 | Km | 10+650 | Ngã 3 | x |
| Thôn Phước Bình | 750 |
| x |
|
|
| Quyết định 2481 |
15 | Km | 10+970 | Ngã 3 | x |
| Thôn Phước Bình | 320 |
| x |
|
|
| Quyết định 2481 |
16 | Km | 11+600 | Ngã 3 |
| x | Thôn Hội Trung |
| 3750 |
|
| x |
| Quyết định 2481 |
17 | Km | 12+320 | Ngã 3 |
| x | Thôn Hội Trung |
| 720 |
|
| x |
| Quyết định 2481 |
18 | Km | 13+720 | Ngã 4 | x | x | Hồ Hội Long | 2750 | 1400 | x |
| x |
|
|
19 | Km | 14+400 | Ngã 3 | x |
| ĐThôn Hội Long | 680 |
| x |
|
|
| Quyết định 2481 |
20 | Km | 14+430 | Ngã 3 |
| x | ĐThôn Hội Long |
| 710 |
|
| x |
| Quyết định 2481 |
21 | Km | 15+200 | Ngã 3 |
| x | Thôn Vạn Hòa |
| 770 |
|
| x |
|
|
22 | Km | 15+400 | Ngã 3 | x |
| Thôn Vạn Hòa | 580 |
| x |
|
|
| Quyết định 2481 |
23 | Km | 16+400 | Ngã 3 |
| x | Thôn Cảm Đức |
| 1200 |
|
| x |
| Quyết định 2481 |
24 | Km | 17+350 | Ngã 3 |
| x | T. Bình Hòa Nam |
| 950 |
|
| x |
| Quyết định 2481 |
25 | Km | 17+720 | Ngã 3 | x |
| T.Bình Hòa Bắc | 2320 |
| x |
|
|
| Quyết định 2481 |
26 | Km | 18+320 | Ngã 3 |
| x | T.Bình Hòa Bắc |
| 970 |
|
| x |
| Quyết định 2481 |
27 | Km | 18+720 | Ngã 3 | x |
| Đường vào cầu Tân Xuân | 1000 |
| x |
|
|
| 3276/UBND-KT ngày 04/8/2016 |
Phạm vi ngoài đô thị (Km19+00 - Km28+300): Huyện An Lão | |||||||||||||
28 | Km | 19+400 | Ngã 3 | x |
| Thôn Trà Công | 680 |
| x |
|
|
| Quyết định 2481 |
29 | Km | 19+500 | Ngã 3 |
| x | Thôn Trà Cong |
| 1180 |
|
| x |
| Quyết định 2481 |
30 | Km | 20+280 | Ngã 3 |
| x | Thôn Trà Cong |
| 780 |
|
| x |
|
|
31 | Km | 21+150 | Ngã 3 | x |
| Thôn Trà Cong | 1750 |
| x |
|
|
| Quyết định 2481 |
32 | Km | 21+750 | Ngã 3 |
| x | Thôn Vạn Khánh |
| 1470 |
|
| x |
| Quyết định 2481 |
33 | Km | 21+950 | Ngã 3 | x |
| Thôn Vạn Khánh | 800 |
| x |
|
|
|
|
34 | Km | 22+340 | Ngã 3 |
| x | Nghĩa Địa đi Hồ Hưng Long |
| 590 |
|
| x | x | 4541/UBND-KTN ngày 21/11/2012 |
35 | Km | 22+650 | Ngã 3 | x |
| Thôn Vạn Khánh | 700 |
| x |
|
|
| Quyết định 2481 |
36 | Km | 22+800 | Ngã 3 |
| x | Xuân Phong Nam |
| 460 |
|
| x | x | Quyết định 2481 |
37 | Km | 23+800 | Ngã 3 |
| x | Xuân Phong Nam |
| 1000 |
|
| x |
| Quyết định 2481 |
38 | Km | 23+830 | Ngã 3 | x |
| Xuân Phong Nam | 1180 |
| x |
|
|
| Quyết định 2481 |
39 | Km | 24+750 | Ngã 3 |
| x | Xuân Phong Bắc |
| 950 |
|
| x |
| Quyết định 2481 |
40 | Km | 24+800 | Ngã 3 | x |
| Xuân Phong Bắc | 970 |
| x |
|
|
| Quyết định 2481 |
41 | Km | 25+250 | Ngã 4 | x | x | Hồ H. Long | 450 | 500 | x |
| x | x | 4541/UBND-KTN ngày 21/11/2012 |
42 | Km | 26+120 | Ngã 4 | x | x | Thôn Tân An | 570 | 870 | x |
| x |
| Quyết định 2481 (P), bổ sung (T) |
43 | Km | 26+450 | Ngã 3 | x |
| Thôn Tân An | 330 |
| x |
|
|
| Quyết định 2481 |
44 | Km | 27+150 | Ngã 3 |
| x | Trường dạy nghề |
| 1030 |
|
| x |
| Quyết định 2481 |
45 | Km | 27+820 | Ngã 3 | x |
| Thôn Tân An | 1370 |
| x |
|
|
| Quyết định 2481 |
46 | Km | 27+900 | Ngã 3 |
| x | Thôn Tân An |
| 750 |
|
| x |
|
|
Phạm vi trong đô thị (Km28+300 - Km31+200): TT. An Lão, huyện An Lão | |||||||||||||
47 | Km | 28+520 | Ngã 3 |
| x | Thôn Hưng Nhơn |
| 620 |
|
| x |
|
|
48 | Km | 28+900 | Ngã 3 |
| x | Thôn Hưng Nhơn |
| 380 |
|
| x |
| Quyết định 2481 |
49 | Km | 29+300 | Ngã 3 |
| x | Chợ An Lão |
| 400 |
|
| x |
|
|
50 | Km | 29+830 | Ngã 3 | x |
| Bến xe | 2010 |
| x |
|
|
| VB 992/UBND-KT ngày 10/3/2017 |
51 | Km | 29+900 | Ngã 3 |
| x | Xã An Hưng |
| 600 |
|
| x |
| Quyết định 2481 |
52 | Km | 30+450 | Ngã 4 | x | x | Đi Thôn 2 | 310 | 550 | x |
| x |
|
|
53 | Km | 30+800 | Ngã 4 | x | x | Đi Thôn 9 | 350 | 350 | x |
| x |
|
|
54 | Km | 31+150 | Ngã 4 | x | x | Đi Thôn 9 | 350 |
| x |
| x |
| Quyết định 2481 (T), bổ sung (P) |
ĐẤU NỐI CHXD VÀO ĐT.629 (BỒNG SƠN - AN LÃO)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT | Lý trình | Kiểu nút giao | Hướng Bồng Sơn đi An Lão | Tên CHXD | Khoảng cách điểm đấu nối liền kề (m) | Đã được quy hoạch | Ghi chú | |
CHXD QH bên trái | CHXD QH bên phải | |||||||
Phạm vi ngoài đô thị (Km1+350 - Km19+00): Huyện Hoài Ân | ||||||||
1 | Km 1+300 | Ngã 3 | x |
| CHXD Hoa Sen |
| x | QH số 1670/QĐ-UBND |
2 | Km 3+850 | Ngã 3 |
| x | CHXD Ân Mỹ |
| x | QH số 1670/QĐ-UBND |
3 | Km 8+570 | Ngã 3 |
| x | CHXD số 24 | 4.720 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
4 | Km 14+820 | Ngã 3 | x |
| CHXD Việt Hưng 3 | 13.520 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
5 | Km 23+820 | Ngã 3 |
| x | CHXD An Lão | 15.250 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
6 | Km 25+550 | Ngã 3 |
| x | CHXD số 26 | 1.730 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
Phạm vi trong đô thị (Km28+300 - Km31+200): Thị trấn An Lão | ||||||||
7 | Km 30+140 | Ngã 3 | x |
| CHXD số 22 | 15.320 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM DỌC ĐT.629 (BỒNG SƠN - AN LÃO)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT | Lý trình | Bên trái | Quy hoạch đường gom | Ghi chú | |
Bên phải | Chiều dài đoạn (m) | ||||
1 | Km10+650 |
|
| x | 450 |
Km11+100 |
| ||||
2 | Km21+550 |
| x |
| 400 |
Km21+950 |
| ||||
3 | Km22+650 |
| x |
| 400 |
Km23+050 |
| ||||
4 | Km27+050 |
|
| x | 500 |
Km27+550 |
|
ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NGANG VÀO ĐT.630 (HOÀI ĐỨC - KIM SƠN)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT | Lý trình | Kiểu nút giao | Hướng Cầu Dợi đi Kim Sơn | Tên đường nhánh | Điểm đấu nối QH mới | Ghi chú | ||||||
Bên trái | Bên phải | K. cách đến điểm liền kề bên trái | K. cách đến điểm liền kề bên phải | Bên trái | Vị trí không đảm bảo k. cách (bên trái) | Bên phải | Vị trí không đảm bảo k. cách (bên phải) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
Phạm vi ngoài đô thị (Km0+00 - Km5+050): Huyện Hoài Ân | ||||||||||||
1 | Km0+615 | Ngã 3 | x |
| Đường vào KDC thôn Bình Chương Nam | 795 |
| x |
|
|
|
|
2 | Km1+410 | Ngã 3 | x |
| Đường vào KDC thôn Lại Khánh | 795 |
| x |
|
|
|
|
3 | Km3+072 | Ngã 3 | x |
| Đường vào KDC thôn Lại Khánh Tây | 1662 |
| x |
|
|
| Quyết định 2481 |
4 | Km3+760 | Ngã 3 |
| x | Đường vào KDC thôn Lại Khánh Tây |
| 3760 |
|
| x |
|
|
5 | Km4+805 | Ngã 3 |
| x | Đường vào KDC thôn Lại Khánh Tây |
| 1045 |
|
| x |
|
|
Phạm vi trong đô thị (Km5+050 - Km9+800): Thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân | ||||||||||||
6 | Km5+768 | Ngã 3 | x |
| Đường Thị Trấn | 2696 |
| x |
|
|
| Quyết định 2481 |
7 | Km6+930 | Ngã 3 |
| x | Đường Thị Trấn |
| 2125 |
|
| x |
| Quyết định 2481 |
8 | Km8+075 | Ngã 4 | x | x | Đường Trần Hưng Đạo | 375 | 1145 | x |
| x |
| Quyết định 2481 |
9 | Km8+404 | Ngã 4 | x | x | Đường Lê Lợi | 329 | 329 | x |
| x |
| Quyết định 2481 |
10 | Km8+825 | Ngã 4 | x | x | Đường Nguyễn Châu - Đường Quang Trung | 421 | 421 | x |
| x |
| Quyết định 2481 |
11 | Km9+480 | Ngã 3 | x |
| Đường Thị Trấn | 560 |
| x |
|
|
|
|
12 | Km9+710 | Ngã 3 |
| x | Đường Thị Trấn |
| 885 |
|
| x |
| Quyết định 2481 |
Phạm vi ngoài đô thị (Km9+800 - Km23+000): Huyện Hoài Ân | ||||||||||||
13 | Km10+296 | Ngã 3 | x |
| Đường vào KDC thôn Phú Thuận | 816 |
| x |
|
|
|
|
14 | Km10+944 | Ngã 3 |
| x | Đường vào KDC thôn Khoa Trường |
| 1234 |
|
| x |
| Quyết định 2481 |
15 | Km11+890 | Ngã 3 | x |
| Đường vào KDC thôn Khoa Trường | 1594 |
| x |
|
|
| Quyết định 2481 |
16 | Km14+053 | Ngã 3 | x |
| Đường vào KDC thôn Tân Thạnh | 2163 |
| x |
|
|
|
|
17 | Km15+010 | Ngã 3 | x |
| Đường vào KDC thôn Hà Tây | 957 |
| x |
|
|
|
|
18 | Km15+016 | Ngã 3 |
| x | Đường vào KDC thôn Hà Tây |
| 2916 |
|
| x |
|
|
19 | Km15+821 | Ngã 3 |
| x | Đường vào KDC thôn Phú Khương |
| 805 |
|
| x |
| Quyết định 2481 |
20 | Km15+921 | Ngã 3 | x |
| Đường vào KDC thôn Phú Khương | 911 |
| x |
|
|
| Quyết định 2481 |
21 | Km15+944 | Ngã 3 |
| x | Đường vào KDC thôn Phú Khương |
| 123 |
|
| x | x |
|
22 | Km16+790 | Ngã 3 | x |
| Đường vào KDC thôn Phú Khương | 869 |
| x |
|
|
|
|
23 | Km16+880 | Ngã 3 |
| x | Đường vào KDC thôn Phú Khương |
| 936 |
|
| x |
| Quyết định 2481 |
24 | Km18+820 | Ngã 3 | x |
| Đường vào KDC thôn Phú Hữu 2 | 2030 |
| x |
|
|
| Quyết định 2481 |
25 | Km18+945 | Ngã 3 |
| x | Đường vào KDC thôn Phú Hữu 2 |
| 2065 |
|
| x |
| Quyết định 2481 |
26 | Km19+990 | Ngã 3 |
| x | Đường vào KDC thôn Phú Hữu 2 |
| 1045 |
|
| x |
|
|
27 | Km20+800 | Ngã 3 |
| x | Đường vào KDC thôn Phú Hữu 1 |
| 810 |
|
| x |
|
|
28 | Km20+975 | Ngã 3 | x |
| Đường vào KDC thôn Phú Hữu 1 | 2155 |
| x |
|
|
|
|
29 | Km21+700 | Ngã 3 |
| x | Đường vào KDC thôn Kim Sơn |
| 900 |
|
| x |
| Quyết định 2481 |
30 | Km21+750 | Ngã 3 | x |
| Đường vào KDC thôn Kim Sơn | 775 |
| x |
|
|
|
|
ĐẤU NỐI CHXD VÀO ĐT.630 (HOÀI ĐỨC - KIM SƠN)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT | Lý trình | Kiểu nút giao | Hướng Hoài Đức đi Kim Sơn | Tên CHXD | Khoảng cách điểm đấu nối liền kề (m) | Đã được quy hoạch | Ghi chú | |
CHXD QH bên trái | CHXD QH bên phải | |||||||
Phạm vi ngoài đô thị (Km0+00 - Km5+050): Huyện Hoài Ân | ||||||||
1 | Km1+700 | Ngã 3 |
| x | CHXD Lại Khánh |
| x | QH số 1670/QĐ-UBND |
Phạm vi trong đô thị (Km5+050 - Km9+800): Thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân | ||||||||
2 | Km7+700 | Ngã 3 | x |
| CHXD Vạn An |
| x | QH số 1670/QĐ-UBND |
3 | Km8+920 | Ngã 3 | x |
| CHXD Gia Chiếu | 1.220 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
Phạm vi ngoài đô thị (Km9+800 - Km23+000): Huyện Hoài Ân | ||||||||
4 | Km12+100 | Ngã 3 |
| x | CHXD Tân Lập | 10.400 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
5 | Km14+400 | Ngã 3 | x |
| CHXD Tân Thạnh | 5.480 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
6 | Km16+700 | Ngã 3 |
| x | CHXD Tân Lập | 4.600 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
7 | Km22+700 | Ngã 3 | x |
| CHXD Kim Sơn | 8.300 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM DỌC ĐT.630 (HOÀI ĐỨC - KIM SƠN)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT | Lý trình | Quy hoạch đường gom | Ghi chú | ||
Bên trái | Bên phải | Chiều dài đoạn (m) | |||
1 | Km3+072 |
| x | 688 |
|
Km3+760 |
| ||||
2 | Km3+072 | x |
| 688 |
|
Km3+760 |
| ||||
3 | Km10+296 | x |
| 648 |
|
Km10+944 |
| ||||
4 | Km10+296 |
| x | 648 |
|
Km10+944 |
| ||||
5 | Km12+390 | x |
| 500 |
|
Km12+890 |
| ||||
6 | Km15+944 |
| x | 936 |
|
Km16+880 |
| ||||
7 | Km16+790 | x |
| 544 |
|
Km17+334 |
| ||||
8 | Km18+300 | x |
| 520 |
|
Km18+820 |
| ||||
9 | Km18+817 |
| x | 128 |
|
Km18+945 |
|
ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NGANG VÀO ĐT.632 (PHÙ MỸ - BÌNH DƯƠNG)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT | Lý trình | Kiểu nút giao | Hướng TT Phù Mỹ đi TT Bình Dương | Tên đường nhánh | Điểm đấu nối QH mới | Ghi chú | ||||||
Bên trái | Bên phải | K. cách đến điểm liền kề bên trái | K. cách đến điểm liền kề bên phải | Bên trái | Vị trí không đảm bảo k. cách (bên trái) | Bên phải | Vị trí không đảm bảo k. cách (bên phải) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
Phạm vi trong đô thị (Km0+00 - Km0+620): Thị trấn Phù Mỹ |
|
|
| |||||||||
1 | Km0+026 | Ngã 3 |
| x | Đường đô thị |
| 26 |
|
| x |
|
|
2 | Km0+260 | Ngã 3 |
| x | Đường đô thị |
| 234 |
|
| x |
|
|
3 | Km0+300 | Ngã 4 | x | x | Đường Võ Thị Sáu | 300 | 40 | x |
| x |
| QĐ số 2481 |
4 | Km0+600 | Ngã 3 | x |
| Đường đô thị | 300 |
| x |
|
|
|
|
Phạm vi ngoài đô thị (Km0+620 - Km7+060): Huyện Phù Mỹ |
|
|
| |||||||||
5 | Km1+00 | Ngã 3 | x |
| ĐX | 400 |
| x |
|
|
| QĐ số 2481 |
6 | Km1+50 | Ngã 3 |
| x | UBND xã Mỹ Quang |
| 750 |
|
| x |
| QĐ số 2481 |
7 | Km1+900 | Ngã 3 |
| x | ĐX |
| 850 |
|
| x |
|
|
8 | Km2+00 | Ngã 3 | x |
| ĐX | 1000 |
| x |
|
|
| QĐ số 2481 |
9 | Km2+250 | Ngã 3 | x |
| ĐX | 250 |
| x | x |
|
|
|
10 | Km2+500 | Ngã 3 |
| x | Đường đi Mỹ Tài |
| 600 |
|
| x | x | QĐ số 2481 |
11 | Km3+00 | Ngã 3 | x |
| ĐX | 750 |
| x |
|
|
| QĐ số 2481 |
12 | Km3+350 | Ngã 3 |
| x | ĐX |
| 850 |
|
| x |
|
|
13 | Km3+900 | Ngã 3 | x |
| ĐX | 900 |
| x |
|
|
|
|
14 | Km4+00 | Ngã 3 |
| x | ĐX |
| 650 |
|
| x | x |
|
15 | Km4+300 | Ngã 3 | x |
| ĐX | 400 |
| x | x |
|
| QĐ số 2481 |
16 | Km4+700 | Ngã 3 |
| x | ĐX |
| 700 |
|
| x |
| QĐ số 2481 |
17 | Km5+020 | Ngã 3 |
| x | ĐX |
| 320 |
|
| x |
|
|
18 | Km5+190 | Ngã 3 | x |
| ĐX | 890 |
| x |
|
|
|
|
19 | Km5+400 | Ngã 3 |
| x | ĐX |
| 380 |
|
| x |
|
|
20 | Km5+700 | Ngã 4 | x | x | ĐX | 510 | 300 | x |
| x |
| QĐ số 2481 |
21 | Km6+300 | Ngã 3 | x |
| ĐX | 600 |
| x |
|
|
|
|
22 | Km6+700 | Ngã 3 |
| x | ĐX |
| 1000 |
|
| x |
| QĐ số 2481 |
23 | Km6+850 | Ngã 3 | x |
| ĐX | 550 |
| x |
|
|
| QĐ số 2481 |
24 | Km7+050 | Ngã 4 | x | x | ĐX | 200 | 350 | x |
| x |
|
|
25 | Km7+750 | Ngã 4 | x | x | ĐX | 700 | 700 | x | x | x | x | QĐ số 2481 |
26 | Km8+320 | Ngã 3 |
| x | ĐX |
| 570 |
|
| x |
|
|
27 | Km8+350 | Ngã 3 | x |
| ĐX | 600 |
| x |
|
|
|
|
28 | Km8+700 | Ngã 3 | x |
| ĐX | 350 |
| x |
|
|
| QĐ số 2481 |
29 | Km8+750 | Ngã 4 | x | x | ĐX | 50 | 430 | x |
| x | x | QĐ số 2481 |
30 | Km8+820 | Ngã 3 |
|
| ĐX |
|
|
|
|
|
|
|
31 | Km8+994 | Ngã 3 |
| x | Giao ĐT.639 |
|
|
|
|
|
|
|
Phạm vi ngoài đô thị (Km24+300 - Km34+059): Huyện Phù Mỹ |
|
|
| |||||||||
32 | Km24+350 | Ngã 3 |
| x | Giao ĐT.639 |
|
|
|
| x | x | QĐ số 2481 |
33 | Km24+500 | Ngã 3 | x |
| ĐX |
|
| x |
|
|
|
|
34 | Km24+800 | Ngã 3 |
| x | ĐX |
| 450 |
|
| x | x | QĐ số 2481 |
35 | Km25+550 | Ngã 3 |
| x | ĐX |
| 750 |
|
| x |
| QĐ số 2481 |
36 | Km25+600 | Ngã 3 | x |
| ĐX | 1100 |
| x |
|
|
|
|
37 | Km26+900 | Ngã 3 |
| x | ĐX |
| 1350 |
|
| x |
| QĐ số 2481 |
38 | Km27+300 | Ngã 3 | x |
| ĐX | 1700 |
| x |
|
|
| QĐ số 2481 |
39 | Km27+550 | Ngã 3 |
| x | ĐX |
| 650 |
|
| x | x |
|
40 | Km27+900 | Ngã 4 | x | x | ĐX | 600 | 350 | x |
| x | x | QĐ số 2481 |
41 | Km28+150 | Ngã 4 | x | x | ĐX | 250 | 250 | x |
| x | x |
|
42 | Km29+200 | Ngã 3 |
| x | ĐX |
| 1050 |
|
| x |
| QĐ số 2481 |
43 | Km29+400 | Ngã 3 | x |
| ĐX | 1250 |
| x |
|
|
|
|
44 | Km29+750 | Ngã 3 | x |
| DH Văn Trường - Phú Ninh | 350 |
| x |
|
|
| QĐ số 2481 |
45 | Km29+900 | Ngã 4 | x | x | ĐX | 150 | 700 | x |
| x |
|
|
46 | Km30+800 | Ngã 3 |
| x | ĐX |
| 900 |
|
| x |
| QĐ số 2481 |
47 | Km30+850 | Ngã 3 | x |
| ĐX | 950 |
| x | x |
|
| QĐ số 2481 |
48 | Km31+100 | Ngã 3 |
| x | ĐX |
| 300 |
|
| x | x |
|
49 | Km31+800 | Ngã 3 |
| x | ĐX |
| 700 |
|
| x |
| QĐ số 2481 |
Phạm vi trong đô thị (Km32+050 - Km34+059): Thị trấn Bình Dương |
|
|
| |||||||||
50 | Km32+250 | Ngã 3 | x |
| Đường Huỳnh Văn Thống | 1400 |
| x |
|
|
| QĐ số 2481 |
51 | Km32+420 | Ngã 3 | x |
| Đường Nguyễn Lữ | 170 |
| x |
|
|
|
|
52 | Km32+650 | Ngã 3 |
| x | Đường vào CCN |
| 850 |
|
| x |
|
|
53 | Km32+760 | Ngã 3 | x |
| Đường nội thị | 340 |
| x |
|
|
| QĐ số 2481 |
54 | Km32+880 | Ngã 3 |
| x | Đường vào CCN |
| 230 |
| x | x |
|
|
55 | Km32+950 | Ngã 3 | x |
| Đường Nguyễn Nhạc | 190 |
| x |
|
|
|
|
56 | Km33+100 | Ngã 3 |
| x | Đường vào CCN |
| 220 |
| x | x |
|
|
57 | Km33+150 | Ngã 3 | x |
| Đường Tăng Bạt Hổ | 200 |
| x |
|
|
|
|
58 | Km33+280 | Ngã 3 | x |
| Đường Xuân Diệu | 130 |
| x |
|
|
|
|
59 | Km33+380 | Ngã 3 | x |
| Đường Lý Thường Kiệt | 100 |
| x |
|
|
|
|
60 | Km33+450 | Ngã 3 |
| x | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
| 350 |
|
| x |
| QĐ số 2481 |
61 | Km33+600 | Ngã 4 | x | x | Đường Mai Xuân Thưởng | 220 | 150 | x | x | x |
|
|
62 | Km33+850 | Ngã 4 | x | x | Đường Nguyễn Du | 250 | 250 | x | x | x |
|
|
ĐẤU NỐI CHXD VÀO ĐT.632 (PHÙ MỸ - BÌNH DƯƠNG)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT | Lý trình | Kiểu nút giao | Hướng TT Phù Mỹ đi TT Bình Dương | Tên CHXD | Khoảng cách điểm đấu nối liền kề (m) | Đã được QH | Ghi chú | |
CHXD QH bên trái | CHXD QH bên phải | |||||||
Phạm vi trong đô thị (Km0+00 - Km0+620): Thị trấn Phù Mỹ | ||||||||
1 | Km0+400 | Ngã 3 | x |
| Cửa hàng xăng dầu Phù Mỹ Petec |
| x | QĐ số 2481 |
Phạm vi ngoài đô thị (Km0+620 - Km7+060): Huyện Phù Mỹ | ||||||||
2 | Km3+720 | Ngã 3 |
| x | DNTN Minh Lan 3 |
| x | QH số 1670/QĐ-UBND |
3 | Km6+600 | Ngã 3 | x |
| Cửa hàng xăng dầu Tân Phát | 6.200,0 | x | VB số 1655- ngày 06/5/2016 |
4 | Km6+601 | Ngã 3 |
| x | Cửa hàng xăng dầu Tân Phát | 2.881,0 | x | QĐ số 2481 |
5 | Km8+300 | Ngã 3 | x |
| DNTN Mỹ Chánh | 1.700,0 | x | QĐ số 2481 |
Phạm vi ngoài đô thị (Km24+300 - Km34+059): Huyện Phù Mỹ | ||||||||
6 | Km28+820 | Ngã 3 | x |
| DNTN Lâm Văn Thiết | 20.520,0 | x | QĐ số 2481 |
7 | Km31+950 | Ngã 3 | x |
| CHXD số 8 | 3.130,0 | x | QĐ số 2481 |
QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM DỌC ĐT.632 (PHÙ MỸ - BÌNH DƯƠNG)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT | Lý trình | Quy hoạch đường gom | Ghi chú | ||
Bên trái | Bên phải | Chiều dài đoạn (m) | |||
1 | Km1+00 | x |
| 500 |
|
Km1+500 |
| ||||
2 | Km6+200 |
| x | 500 |
|
Km6+700 |
| ||||
3 | Km6+300 | x |
| 550 |
|
Km6+850 |
| ||||
4 | Km8+320 |
| x | 430 |
|
Km8+750 |
| ||||
5 | Km8+750 | x |
| 70 |
|
Km8+820 |
| ||||
6 | Km24+500 | x |
| 500 |
|
Km25+00 |
|
ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NGANG VÀO ĐT.633 (CHỢ GỒM - ĐỀ GI)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT | Lý trình | Kiểu nút giao | Hướng Chợ Gồm đi Đề Gi | Tên đường nhánh | Điểm đấu nối QH mới | Ghi chú | ||||||
Bên trái | Bên phải | K. cách đến điểm liền kề bên trái | K. cách đến điểm liền kề bên phải | Bên trái | Vị trí không đảm bảo k. cách (bên trái) | Bên phải | Vị trí không đảm bảo k. cách (bên phải) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
Phạm vi ngoài đô thị (Km0+000 - Km20+648): Huyện Phù Cát | ||||||||||||
1 | Km0+080 | Ngã 3 |
| x | Đường thôn Vĩnh Trường, Xã Cát Hanh |
| 80 |
|
| x | x |
|
2 | Km0+150 | Ngã 4 | x | x | ĐX | 150 | 70 | x | x | x | x |
|
3 | Km0+300 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn Vĩnh Trường, Xã Cát Hanh | 150 |
| x | x |
|
|
|
4 | Km0+580 | Ngã 3 |
| x | Đường thôn Vĩnh Trường, Xã Cát Hanh |
| 430 |
|
| x | x |
|
5 | Km0+640 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn Vĩnh Trường, Xã Cát Hanh | 340 |
| x | x |
|
|
|
6 | Km0+845 | Ngã 4 | x | x | Đường thôn Vĩnh Trường, Xã Cát Hanh | 205 | 265 | x | x | x | x |
|
7 | Km1+020 | Ngã 3 |
| x | ĐX |
| 175 |
|
| x | x |
|
8 | Km1+340 | Ngã 3 |
| x | Đường thôn Vĩnh Trường, Xã Cát Hanh |
| 320 |
|
| x | x |
|
9 | Km1+360 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn Vĩnh Trường, Xã Cát Hanh | 515 |
| x | x |
|
|
|
10 | Km1+700 | Ngã 3 |
| x | Đường thôn Vĩnh Trường, Xã Cát Hanh |
| 360 |
|
| x | x |
|
11 | Km1+710 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn Vĩnh Trường, Xã Cát Hanh | 350 |
| x | x |
|
|
|
12 | Km1+900 | Ngã 3 | x |
| ĐX (thôn Khánh Lộc đi thôn Vinh Kiên) | 540 |
| x | x |
|
|
|
13 | Km2+130 | Ngã 3 | x |
| ĐX Cát Hanh (K. Lộc đi K. Phước) | 230 |
| x | x |
|
|
|
14 | Km2+600 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn Khánh Lộc, Cát Hanh | 700 |
| x |
|
|
|
|
15 | Km2+830 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn, Vĩnh Thành, Cát Tài | 230 |
| x | x |
|
|
|
16 | Km3+160 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn, Vĩnh Thành, Cát Tài | 330 |
| x | x |
|
|
|
17 | Km3+330 | Ngã 4 | x |
| ĐX | 170 |
| x | x |
|
|
|
18 | Km3+330 | Ngã 4 |
| x | ĐX |
| 1630 |
|
| x | x |
|
19 | Km3+550 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn, Vĩnh Thành, Cát Tài | 220 |
| x | x |
|
|
|
20 | Km3+630 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn, Vĩnh Thành, Cát Tài | 80 |
| x | x |
|
|
|
21 | Km4+340 | Ngã 3 | x |
| ĐX | 710 |
| x |
|
|
|
|
22 | Km4+530 | Ngã 3 |
| x | Đường thôn Hòa Hiệp |
| 1200 |
|
| x | x |
|
23 | Km5+050 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn Hòa Hiệp | 710 |
| x |
|
|
|
|
24 | Km5+560 | Ngã 3 | x |
| ĐX | 510 |
| x | x |
|
|
|
25 | Km5+740 | Ngã 3 |
| x | Đường thôn Thái Phú, Cát Tài |
| 1210 |
|
| x | x |
|
26 | Km6+120 | Ngã 3 |
| x | Đường thôn Thái Phú, Cát Tài |
| 1590 |
|
| x | x |
|
27 | Km6+230 | Ngã 3 |
| x | Đường thôn Thái Phú, Cát Tài |
| 110 |
|
| x | x |
|
28 | Km6+350 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn Thái Phú, Cát Tài | 790 |
| x |
|
|
|
|
29 | Km6+820 | Ngã 3 |
| x | Đường thôn Thái Phú, Cát Tài |
| 590 |
|
| x | x |
|
30 | Km7+055 | Ngã 3 |
| x | ĐX |
| 235 |
|
| x | x |
|
31 | Km7+060 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn Thái Phú, Cát Tài | 710 |
| x |
|
|
|
|
32 | Km7+330 | Ngã 3 |
| x | Đường thôn Thái Phú, Cát Tài |
| 275 |
|
| x | x |
|
33 | Km7+680 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn Thái Thuận, Cát Tài | 620 |
| x | x |
|
|
|
34 | Km7+920 | Ngã 3 | x |
| ĐX | 860 |
| x |
|
|
|
|
35 | Km8+120 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn Thái Thuận, Cát Tài | 440 |
| x | x |
|
|
|
36 | Km8+405 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn Thái Thuận, Cát Tài | 485 |
| x | x |
|
|
|
37 | Km8+660 | Ngã 3 |
| x | Đường thôn Thái Thuận, Cát Tài |
| 1330 |
|
| x | x |
|
38 | Km8+690 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn Chánh Danh, Cát Tài | 285 |
| x | x |
|
|
|
39 | Km8+730 | Ngã 3 | x |
| ĐH (Cát Tài đi Mỹ Tài) | 325 |
| x | x |
|
|
|
40 | Km8+770 | Ngã 4 | x |
| Đường thôn Chánh Danh, Cát Tài | 80 |
| x | x |
|
|
|
41 | Km8+770 | Ngã 4 |
| x | ĐX |
| 110 |
|
| x | x |
|
42 | Km8+830 | Ngã 3 |
| x | Đường thôn Chánh Danh, Cát Tài |
| 60 |
|
| x | x |
|
43 | Km8+900 | Ngã 3 |
| x | Đường thôn Chánh Danh, Cát Tài |
| 70 |
|
| x | x |
|
44 | Km8+990 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn Chánh Danh, Cát Tài | 220 |
| x | x |
|
|
|
45 | Km9+110 | Ngã 4 | x | x | Đường thôn Chánh Danh, Cát Tài | 340 | 210 | x | x | x | x |
|
46 | Km9+260 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn Chánh Danh, Cát Tài | 270 |
| x | x |
|
|
|
47 | Km9+360 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn Chánh Danh, Cát Tài | 250 |
| x | x |
|
|
|
48 | Km9+400 | Ngã 3 |
| x | Đường thôn Chánh Danh, Cát Tài |
| 290 |
|
| x | x |
|
49 | Km10+120 | Ngã 3 | x |
| ĐX | 760 |
| x |
|
|
|
|
50 | Km10+950 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn Gia Lạc, Cát Minh | 1590 |
| x |
|
|
|
|
51 | Km11+600 | Ngã 3 |
| x | ĐX |
| 2200 |
|
| x | x |
|
52 | Km11+720 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn Gia Thạnh, Cát Minh | 770 |
| x |
|
|
|
|
53 | Km12+100 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn Gia Thạnh, Cát Minh | 1150 |
| x |
|
|
|
|
54 | Km12+440 | Ngã 4 | x | x | Đường thôn Gia Thạnh, Cát Minh | 720 | 840 | x |
| x | x |
|
55 | Km13+220 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn Gia Thạnh, Cát Minh | 1120 |
| x |
|
|
|
|
56 | Km13+650 | Ngã 3 |
| x | ĐX |
| 1210 |
|
| x | x |
|
57 | Km13+700 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn Xuân An, Cát Minh | 480 |
| x | x |
|
|
|
58 | Km14+100 | Ngã 3 |
| x | Đường thôn Xuân An, Cát Minh |
| 450 |
|
| x | x |
|
59 | Km14+200 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn Xuân An, Cát Minh | 500 |
| x | x |
|
|
|
60 | Km14+580 | Ngã 3 |
| x | Đường thôn Xuân An, Cát Minh |
| 480 |
|
| x | x |
|
61 | Km14+620 | Ngã 3 | x |
| ĐX | 420 |
| x | x |
|
|
|
62 | Km14+700 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn Xuân An, Cát Minh | 500 |
| x | x |
|
|
|
63 | Km15+020 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn Đức Phổ, Cát Minh | 400 |
| x | x |
|
|
|
64 | Km15+200 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn Đức Phổ, Cát Minh | 500 |
| x | x |
|
|
|
65 | Km15+500 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn Đức Phổ, Cát Minh | 480 |
| x | x |
|
|
|
66 | Km15+680 | Ngã 3 |
| x | Đường thôn Đức Phổ, Cát Minh |
| 1100 |
|
| x | x |
|
67 | Km15+875 | Ngã 3 |
| x | Đường thôn Đức Phổ, Cát Minh |
| 195 |
|
| x | x |
|
68 | Km15+900 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn Đức Phổ, Cát Minh | 400 |
| x | x |
|
|
|
69 | Km16+120 | Ngã 3 | x |
| Đường ĐT.639 | 620 |
| x | x |
|
|
|
70 | Km17+500 | Ngã 3 |
| x | Đường thôn Ngãi An, Cát Khánh |
| 1625 |
|
| x | x |
|
71 | Km17+900 | Ngã 3 |
| x | Đường ĐT.639 |
| 400 |
|
| x | x |
|
72 | Km18+350 | Ngã 3 |
| x | Đường thôn Ngãi An, xã Cát Khánh |
| 450 |
|
| x | x |
|
73 | Km18+430 | Ngã 3 |
| x | Đường thôn Ngãi An, xã Cát Khánh |
| 80 |
|
| x | x |
|
74 | Km19+130 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn Ngãi An, xã Cát Khánh | 3010 |
| x |
|
|
|
|
75 | Km19+380 | Ngã 3 |
| x | ĐX |
| 950 |
|
| x | x |
|
76 | Km19+900 | Ngã 3 | x |
| Đường Thôn An Quang, xã Cát Khánh | 770 |
| x |
|
|
|
|
77 | Km20+170 | Ngã 3 |
| x | Đường Thôn An Quang, xã Cát Khánh |
| 790 |
|
| x | x |
|
78 | Km20+300 | Ngã 3 | x |
| Đường Thôn An Quang, xã Cát Khánh | 400 |
| x | x |
|
|
|
79 | Km20+350 | Ngã 3 |
| x | Đường Thôn An Quang, xã Cát Khánh |
| 180 |
|
| x | x |
|
80 | Km20+400 | Ngã 3 |
| x | Đường Thôn An Quang, xã Cát Khánh |
| 50 |
|
| x | x |
|
81 | Km20+500 | Ngã 3 | x |
| Đường Thôn An Quang, xã Cát Khánh | 200 |
| x | x |
|
|
|
ĐẤU NỐI CHXD VÀO ĐT.633 (CHỢ GỒM - ĐỀ GI)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT | Lý trình | Kiểu nút giao | Hướng Chợ Gồm đi Đề Gi | Tên CHXD | Khoảng cách điểm đấu nối liền kề | Đã được quy hoạch | Ghi chú | |
CHXD QH bên trái | CHXD QH bên phải | |||||||
Phạm vi ngoài đô thị (Km0+00 - Km20+648): Huyện Phù Cát |
|
|
| |||||
1 | Km1+020 | Ngã 3 |
| x | Cửa hàng xăng dầu Chợ Gồm |
| x | QH số 1670/QĐ-UBND |
2 | Km9+550 | Ngã 3 | x |
| DN TN Chánh Danh |
| x | QH số 1670/QĐ-UBND |
3 | Km10+407 | Ngã 3 |
| x | CHXD QH | 14.930,0 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
4 | Km15+950 | Ngã 3 |
| x | Cửa hàng xăng dầu số 18 | 14.930,0 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
5 | Km16+300 | Ngã 3 | x |
| Đại Lý bán lẻ xăng dầu Ngọc Châu | 6.750,0 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM DỌC ĐT.633 (CHỢ GỒM - ĐỀ GI)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT | Lý trình | Quy hoạch đường gom | Ghi chú | ||
Bên trái | Bên phải | Chiều dài đoạn (m) | |||
1 | Km5+560 | x |
| 500 |
|
Km6+060 |
| ||||
2 | Km6+500 |
| x | 560 |
|
Km7+050 |
| ||||
3 | Km10+120 | x |
| 500 |
|
Km10+620 |
| ||||
4 | Km12+440 | x |
| 500 |
|
Km12+940 |
|
ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NGANG VÀO ĐT.634 (HÒA HỘI - HỘI SƠN)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT | Lý trình | Kiểu nút giao | Hướng Hòa Hội đi Hội Sơn | Tên đường nhánh | Điểm đấu nối QH mới | Ghi chú | ||||||
Bên trái | Bên phải | K. cách đến điểm liền kề bên trái | K. cách đến điểm liền kề bên phải | Bên trái | Vị trí không đảm bảo k. cách (bên trái) | Bên phải | Vị trí không đảm bảo k. cách (bên phải) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (10) | (12) | (13) |
Phạm vi ngoài đô thị (Km0+00- Km17+869): Huyện Phù cát | ||||||||||||
1 | Km 0 + 00 | Ngã 3 | x | x | Sài Gòn -Hà Nội (QL.1) | 0 | 0 | x |
| x |
|
|
2 | Km 0 + 140 | Ngã 3 |
| x | Vườn ươm Nam Trung Bộ |
| 140 |
|
| x | x |
|
3 | Km 0 +685 | Ngã 3 |
| x | Vườn ươm Nam Trung Bộ |
| 545 |
|
| x | x |
|
4 | Km 1+500 | Ngã 3 | x |
| Đường dân sinh | 1500 |
| x |
|
|
|
|
5 | Km 1+750 | Ngã 3 |
| x | Đường dân sinh |
| 1065 |
|
| x |
|
|
6 | Km 2+300 | Ngã 3 | x |
| Đường dân sinh | 800 |
| x |
|
|
|
|
7 | Km 2+450 | Ngã 3 |
| x | Đường dân sinh |
| 700 |
|
| x |
|
|
8 | Km 3 +337 | Ngã 3 |
| x | ĐX |
| 887 |
|
| x |
|
|
9 | Km 4+00 | Ngã 4 | x | x | Cát Hiệp - Cát Hanh | 1700 | 663 | x |
| x | x |
|
10 | Km 4+550 | Ngã 3 |
| x | Đường dân sinh |
| 550 |
|
| x | x |
|
11 | Km 5+010 | Ngã 3 |
| x | Đường dân sinh |
| 460 |
|
| x | x |
|
12 | Km 5+545 | Ngã 3 | x |
| Đường dân sinh | 1545 |
| x |
|
|
|
|
13 | Km 6+700 | Ngã 3 | x |
| Đường dân sinh | 1155 |
| x |
|
|
|
|
14 | Km 6+800 | Ngã 3 |
| x | Đường dân sinh |
| 1790 |
|
| x |
|
|
15 | Km 7+250 | Ngã 3 | x |
| Đường dân sinh | 550 |
| x | x |
|
|
|
16 | Km 7+800 | Ngã 3 | x |
| Đường dân sinh | 1100 |
| x |
|
|
|
|
17 | Km 8+450 | Ngã 4 | x | x | (ĐT.639B Đường Tây tỉnh) | 1200 | 1650 | x |
| x |
|
|
18 | Km 9+310 | Ngã 3 | x |
| Đường dân sinh | 1510 |
| x |
|
|
|
|
19 | Km 9+370 | Ngã 3 |
| x | Đường dân sinh |
| 920 |
|
| x |
|
|
20 | Km 10+350 | Ngã 3 | x |
| Đường dân sinh | 1040 |
| x |
|
|
|
|
21 | Km 10+500 | Ngã 3 |
| x | Đường vào chợ |
| 1130 |
|
| x |
|
|
22 | Km 11+400 | Ngã 3 |
| x | Đường dân sinh |
| 900 |
|
| x |
|
|
23 | Km 11+460 | Ngã 3 | x |
| Đường dân sinh | 1110 |
| x |
|
|
|
|
24 | Km 12+270 | Ngã 3 | x |
| Đường dân sinh | 810 |
| x |
|
|
|
|
25 | Km 12+500 | Ngã 3 |
| x | Đường dân sinh |
| 1100 |
|
| x |
|
|
26 | Km 13+220 | Ngã 3 | x |
| Đường dân sinh | 950 |
| x |
|
|
|
|
27 | Km 13+280 | Ngã 3 |
| x | Đường vào chợ |
| 780 |
|
| x |
|
|
28 | Km 14+650 | Ngã 3 | x |
| Đường dân sinh | 1430 |
| x |
|
|
|
|
29 | Km 15+600 | Ngã 3 |
| x | Đường dân sinh |
| 2320 |
|
| x |
|
|
30 | Km 16+680 | Ngã 3 |
| x | Đường dân sinh |
| 1080 |
|
| x |
|
|
31 | Km 16+770 | Ngã 3 | x |
| Đường dân sinh | 2120 |
| x |
|
|
|
|
32 | Km 17+000 | Ngã 3 | x |
| Đường dân sinh | 230 |
| x | x |
|
|
|
ĐẤU NỐI CHXD VÀO ĐT.634 (HÒA HỘI - HỘI SƠN)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT | Lý trình | Kiểu nút giao | Hướng Hòa Hội đi Hội Sơn | Tên CHXD | Khoảng cách điểm đấu nối liền kề | Đã được quy hoạch | Ghi chú | |
CHXD QH bên trái | CHXD QH bên phải | |||||||
Phạm vi ngoài đô thị |
|
| ||||||
1 | Km 3+ 500 | Ngã 3 | x |
| Cửa hàng xăng dầu số 33 |
| x | QH số 1670/QĐ-UBND |
2 | Km 4+ 534 | Ngã 3 |
| x | CHXD QH |
| x | QH số 1670/QĐ-UBND |
3 | Km 8+ 230 | Ngã 3 | x |
| Cửa hàng xăng dầu số 23 | 4.730 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
4 | Km 12+ 150 | Ngã 3 | x |
| Cửa hàng xăng dầu số 25 | 3.920 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM DỌC ĐT.634 (HÒA HỘI - HỘI SƠN)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT | Lý trình | Quy hoạch đường gom | Ghi chú | ||
Bên trái | Bên phải | Chiều dài đoạn (m) | |||
1 | Km3+460 |
| x | 400 |
|
Km3+760 |
| ||||
2 | Km5+545 | x |
| 455 |
|
Km6+00 |
| ||||
3 | Km8+450 | x |
| 550 |
|
Km9+00 |
| ||||
4 | Km11+460 | x |
| 95 |
|
Km11+555 |
| ||||
5 | Km10+594 |
| x | 400 |
|
Km10+994 |
| ||||
6 | Km15+00 |
| x | 500 |
|
Km15+600 |
|
ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NGANG VÀO ĐT.631 (NHƠN HƯNG - PHƯỚC THẮNG)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT | Lý trình | Kiểu nút giao | Hướng Nhơn Hưng đi Phước Thắng | Tên đường nhánh | Điểm đấu nối QH mới | Ghi chú | ||||||
Bên trái | Bên phải | K. cách đến điểm liền kề bên trái | K. cách đến điểm liền kề bên phải | Bên trái | Vị trí không đảm bảo k. cách (bên trái) | Bên phải | Vị trí không đảm bảo k. cách (bên phải) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
Phạm vi ngoài đô thị Km0+00-Km15+200 | ||||||||||||
1 | Km 0 + 000 | Ngã 3 | x | x | Quốc lộ 1 | 0 | 0 | x |
| x |
|
|
2 | Km 0 + 300 | Ngã 3 | x |
| ĐX | 300 |
| x | x |
|
|
|
3 | Km 1 + 550 | Ngã 4 | x | x | (Tuyến tránh QL 1A) | 1250 | 1550 | x |
| x |
|
|
4 | Km 2+480 | Ngã 3 |
| x | ĐX |
| 930 |
|
| x |
|
|
5 | Km 3+120 | Ngã 3 |
| x | Thuận thái - Trung Định |
| 640 |
|
| x | x |
|
6 | Km 3+130 | Ngã 3 | x |
| Thuận thái - An Lợi | 1580 |
| x |
|
|
|
|
7 | Km 4+760 | Ngã 3 | x |
| QH dân cư Trung Lý | 1630 |
| x |
|
|
|
|
8 | Km 4+900 | Ngã 3 | x |
| ĐX | 140 |
| x | x |
|
|
|
9 | Km 5+340 | Ngã 3 | x |
| ĐX | 440 |
| x | x |
|
|
|
10 | Km 5+950 | Ngã 3 | x |
| Trung Lý - Chánh Mẫn | 610 |
| x | x |
|
|
|
11 | Km 6+00 | Ngã 3 |
| x | Trung Lý - Kim Tài |
| 2880 |
|
| x |
|
|
12 | Km 6+685 | Ngã 3 |
| x | Liêm Lợi - Phước Hưng |
| 685 |
|
| x | x |
|
13 | Km 7+670 | Ngã 3 | x |
| QH dân cư Liêm Lợi | 1720 |
| x |
|
|
|
|
14 | Km 8+285 | Ngã 3 | x |
| Nhơn Hạnh - Cát Nhơn | 615 |
| x | x |
|
|
|
15 | Km 8+430 | Ngã 4 | x | x | ĐX | 145 | 1745 | x | x | x |
|
|
16 | Km 9+990 | Ngã 3 | x |
| ĐX | 1560 |
| x |
|
|
|
|
17 | Km 10+500 | Ngã 3 |
| x | ĐX |
| 2070 |
|
| x |
|
|
18 | Km 11+570 | Ngã 3 |
| x | Lộc Thuận - Dân Thành |
| 1070 |
|
| x |
|
|
19 | Km 12+310 | Ngã 3 | x |
| ĐX | 2320 |
| x |
|
|
|
|
20 | Km 13+450 | Ngã 3 | x |
| ĐX | 1140 |
| x |
|
|
|
|
21 | Km 15+200 | Ngã 4 | x | x | ĐT.640 | 1750 | 3630 | x |
| x |
|
|
ĐẤU NỐI CHXD VÀO ĐT.631 (NHƠN HƯNG - PHƯỚC THẮNG)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT | Lý trình | Kiểu nút giao | Hướng Đập Đá đi Phước Thắng | Tên CHXD | Khoảng cách điểm đấu nối liền kề | Đã được quy hoạch | Ghi chú | |
CHXD QH bên trái | CHXD QH bên phải | |||||||
Phạm vi ngoài đô thị |
|
|
| |||||
1 | Km0+500 | Ngã 3 | x |
| Cửa hàng xăng dầu Nông Thuận |
|
| QH số 1670/QĐ-UBND |
2 | Km3+850 | Ngã 3 | x |
| Cửa hàng xăng dầu số 34 | 3.350 |
| QH số 1670/QĐ-UBND |
3 | Km7+750 | Ngã 3 |
| x | Cửa hàng xăng dầu Minh Hưng |
|
| QH số 1670/QĐ-UBND |
4 | Km9+310 | Ngã 3 | x |
| Cửa hàng xăng dầu Cẩm vi | 5.460 |
| QH số 1670/QĐ-UBND |
QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM DỌC ĐT.631 (NHƠN HƯNG - PHƯỚC THẮNG)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT | Lý trình | Quy hoạch đường gom | Ghi chú | ||
Bên trái | Bên phải | Chiều dài đoạn (m) | |||
1 | Km3+130 | x |
| 500 |
|
Km3+630 |
| ||||
2 | Km4+760 | x |
| 400 |
|
Km5+160 |
| ||||
3 | Km5+440 |
| x | 560 |
|
Km6+00 |
| ||||
4 | Km5+900 | x |
| 400 |
|
Km6+300 |
| ||||
5 | Km8+100 |
| x | 330 |
|
Km8+430 |
| ||||
6 | Km8+430 | x |
| 400 |
|
Km8+830 |
| ||||
7 | Km9+990 |
| x | 510 |
|
Km10+500 |
|
ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NGANG VÀO ĐT.636 (GÒ BỒI - BÌNH NGHI)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Bình Định)
TT | Lý trình | Kiểu nút giao | Hướng Gò Bồi đi Bình Nghi | Tên đường nhánh | Điểm đấu nối QH mới | Ghi chú | ||||||
Bên trái | Bên phải | K. cách đến điểm liền kề bên trái | K. cách đến điểm liền kề bên phải | Bên trái | Vị trí không đảm bảo k. cách (bên trái) | Bên phải | Vị trí không đảm bảo k. cách (bên phải) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
Phạm vi ngoài đô thị (Km0+00-Km9+550): Huyện Tuy Phước | ||||||||||||
1 | Km1+120 | Ngã 3 |
| x | Đi Phước Thắng |
| 1120 |
|
| x |
|
|
2 | Km1+840 | Ngã 3 |
| x | Thôn Kim Xuyên |
| 720 |
|
| x |
|
|
3 | Km2+000 | Ngã 3 | x |
| Thôn Kim Xuyên | 2000 |
| x |
|
|
|
|
4 | Km2+710 | Ngã 3 |
| x | Thôn Tân Mỹ |
| 870 |
|
| x |
|
|
5 | Km2+845 | Ngã 3 | x |
| Thôn Tân Mỹ | 845 |
| x |
|
|
|
|
6 | Km3+715 | Ngã 3 | x |
| Thôn Lạc Bình | 870 |
| x |
|
|
|
|
7 | Km3+847 | Ngã 3 |
| x | Thôn Lạc Bình |
| 1137 |
|
| x |
|
|
8 | Km4+350 | Ngã 3 | x |
| Thôn Lạc Bình | 635 |
| x | x |
|
|
|
9 | Km4+425 | Ngã 3 |
| x | Thôn Phước Hiệp |
| 578 |
|
| x | x |
|
10 | Km5+200 | Ngã 3 |
| x | Thôn Quang Trung |
| 775 |
|
| x |
|
|
11 | Km5+230 | Ngã 3 | x |
| Đường vào Chùa | 880 |
| x |
|
|
|
|
12 | Km6+260 | Ngã 3 |
| x | Điện Thiện Nông |
| 1060 |
|
| x |
|
|
13 | Km6+400 | Ngã 3 | x |
| Đi Lộc Ngãi | 1170 |
| x |
|
|
|
|
14 | Km7+142 | Ngã 3 |
| x | Thôn Phước Quang |
| 882 |
|
| x |
|
|
15 | Km7+460 | Ngã 3 | x |
| Đi thôn Thục Thiện | 1060 |
| x |
|
|
|
|
16 | Km7+775 | Ngã 3 | x |
| Đi Trường tiểu học | 315 |
| x | x |
|
|
|
17 | Km7+835 | Ngã 3 |
| x | Gò Dưới |
| 693 |
|
| x | x |
|
18 | Km8+630 | Ngã 3 | x |
| Trường Phước Hưng | 855 |
| x |
|
|
|
|
19 | Km8+700 | Ngã 3 |
| x | UBND Phước Hưng |
| 865 |
|
| x |
|
|
20 | Km9+200 | Ngã 3 |
| x | Phước Hưng |
| 500 |
|
| x | x |
|
Phạm vi trong đô thị (Km9+550-Km13+00): Thị xã An Nhơn | ||||||||||||
21 | Km9+550 | Ngã 4 | x | x | Đường tránh QL1 | 920 | 350 | x |
| x |
|
|
22 | Km9+985 | Ngã 3 | x |
| TX An Nhơn | 435 |
| x |
|
|
|
|
23 | Km10+250 | Ngã 4 | x | x | TX An Nhơn | 265 | 700 | x | x | x |
|
|
24 | Km10+360 | Ngã 3 | x |
| TX An Nhơn | 110 |
| x | x |
|
|
|
25 | Km10+470 | Ngã 4 | x | x | Đường Trần Phú | 110 | 220 | x | x | x | x |
|
26 | Km10+601 | Ngã 3 |
| x | Đường QH |
| 131 |
|
| x | x |
|
27 | Km10+704 | Ngã 3 |
| x | Đường QH |
| 103 |
|
| x | x |
|
28 | Km10+880 | Ngã 3 |
| x | TX An Nhơn |
| 176 |
|
| x | x |
|
29 | Km10+890 | Ngã 3 | x |
| Đường QH | 420 |
| x |
|
|
|
|
30 | Km11+160 | Ngã 3 |
| x | Đường QH |
| 280 |
|
| x | x |
|
31 | Km11+195 | Ngã 3 | x |
| TX An Nhơn | 305 |
| x |
|
|
|
|
32 | Km11+429 | Ngã 3 |
| x | Đường QH |
| 269 |
|
| x | x |
|
33 | Km11+480 | Ngã 3 | x |
| P. Bình Định | 285 |
| x | x |
|
|
|
34 | Km11+500 | Ngã 3 | x |
| P. Bình Định | 20 |
| x | x |
|
|
|
35 | Km11+530 | Ngã 3 |
| x | P. Bình Định |
| 101 |
|
| x | x |
|
36 | Km11+560 | Ngã 4 | x | x | P. Bình Định | 60 | 30 | x | x | x | x |
|
37 | Km11+900 | Ngã 3 | x |
| P. Bình Định | 340 |
| x |
|
|
|
|
38 | Km12+75 | Ngã 3 |
| x | P. Bình Định |
| 515 |
|
| x |
|
|
39 | Km12+110 | Ngã 3 | x |
| P. Nhơn Hưng | 210 |
| x | x |
|
|
|
40 | Km12+360 | Ngã 3 |
| x | P. Bình Định |
| 285 |
|
| x | x |
|
41 | Km12+435 | Ngã 4 | x | x | P. Nhơn Hưng | 325 | 75 | x |
| x | x |
|
42 | Km12+500 | Ngã 4 |
|
| Đường sắt bắc nam |
|
|
|
|
|
|
|
43 | Km12+690 | Ngã 3 |
| x | P. Nhơn Hưng |
| 255 |
|
| x | x |
|
Phạm vi ngoài đô thị (Km13+00 -Km23+250 ): Thị xã An Nhơn | ||||||||||||
44 | Km13+000 | Ngã 3 | x |
| Thôn An Hòa | 565 |
| x |
|
|
|
|
45 | Km13+215 | Ngã 3 |
| x | Nhơn Khánh |
| 525 |
|
| x | x |
|
46 | Km13+240 | Ngã 3 | x |
| Nhơn Khánh | 240 |
| x | x |
|
|
|
47 | Km13+595 | Ngã 4 | x | x | Xóm 2 | 355 | 380 | x | x | x | x |
|
48 | Km13+920 | Ngã 4 | x | x | Xóm 2 | 325 | 325 | x | x | x | x |
|
49 | Km14+453 | Ngã 3 |
| x | Xóm 2 |
| 533 |
|
| x | x |
|
50 | Km14+892 | Ngã 3 | x |
| Xóm 2 | 972 |
| x |
|
|
|
|
51 | Km15+441 | Ngã 3 | x |
| Xóm 2 | 549 |
| x | x |
|
|
|
52 | Km15+968 | Ngã 3 |
| x | ĐX |
| 1515 |
|
| x |
| VB số 2357/UBND- KT |
53 | Km16+321 | Ngã 3 | x |
| Đội 9 | 880 |
| x |
|
|
|
|
54 | Km16+395 | Ngã 3 |
| x | Nhơn Hậu |
| 427 |
|
| x | x |
|
55 | Km16+985 | Ngã 3 | x |
| Đội 9 | 664 |
| x | x |
|
|
|
56 | Km17+000 | Ngã 3 |
| x | Nhơn Hậu |
| 605 |
|
| x | x |
|
57 | Km17+705 | Ngã 3 | x |
| Đội 7 | 720 |
| x |
|
|
|
|
58 | Km17+810 | Ngã 3 |
| x | Đội 7 |
| 810 |
|
| x |
|
|
59 | Km18+615 | Ngã 3 |
| x | Đội 6 |
| 805 |
|
| x |
|
|
60 | Km18+890 | Ngã 4 | x | x | Đội 4 | 1185 | 275 | x |
| x | x |
|
61 | Km19+321 | Ngã 4 | x | x | Thôn Phụ Ngọc | 431 | 431 | x | x | x | x |
|
62 | Km19+930 | Ngã 3 | x |
| Đội 17 | 609 |
| x | x |
|
|
|
63 | Km20+390 | Ngã 3 |
| x | Thôn Nghĩa Đông |
| 1069 |
|
| x |
|
|
64 | Km21+15 | Ngã 4 | x | x | Thôn Mỹ Thạnh | 1085 | 625 | x |
| x | x |
|
65 | Km21+510 | Ngã 3 | x |
| Thôn Mỹ Thạnh | 495 |
| x | x |
|
|
|
66 | Km21+705 | Ngã 3 |
| x | Thôn Mỹ Thạnh |
| 690 |
|
| x | x |
|
67 | Km21+735 | Ngã 3 |
| x | Thôn Mỹ Thạnh |
| 30 |
|
| x | x |
|
68 | Km21+890 | Ngã 4 | x | x | Chợ Nhơn Phúc | 380 | 155 | x | x | x | x |
|
69 | Km22+100 | Ngã 4 | x | x | Thôn An Trinh | 210 | 210 | x | x | x | x |
|
70 | Km22+500 | Ngã 4 | x | x | Thôn An Trinh | 400 | 400 | x | x | x | x |
|
71 | Km22+870 | Ngã 3 | x |
| CCN Thắng Công | 370 |
| x | x |
|
| VB số 3673-UBND-KT |
72 | Km23+210 | Ngã 3 |
| x | Thôn Thắng Công |
| 710 |
|
| x |
|
|
73 | Km23+246 | Ngã 3 | x |
| CCN Thắng Công | 376 |
| x | x |
|
| VB số 3673/UBND- KT |
Phạm vi ngoài đô thị (Km23+250 -Km27+600 ): Huyện Tây Sơn | ||||||||||||
74 | Km24+300 | Ngã 4 | x | x | Đi Bình Nghi | 1054 | 1090 | x |
| x |
|
|
75 | Km24+925 | Ngã 3 |
| x | Đi Bình Nghi |
| 625 |
|
| x | x |
|
76 | Km25+150 | Ngã 3 | x |
| Đi Bình Nghi | 850 |
| x |
|
|
|
|
77 | Km25+895 | Ngã 3 |
| x | Đi Bình Nghi |
| 970 |
|
| x |
|
|
78 | Km25+905 | Ngã 3 | x |
| Đi Bình Nghi | 755 |
| x |
|
|
|
|
79 | Km26+180 | Ngã 3 |
| x | Định Thiện Tây |
| 285 |
|
| x | x |
|
80 | Km26+600 | Ngã 3 | x |
| Định Thiện Đông | 695 |
| x | x |
|
|
|
81 | Km27+360 | Ngã 3 | x |
| Định Thiện Tây | 760 |
| x |
|
|
|
|
ĐẤU NỐI CHXD VÀO ĐT.636 (GÒ BỒI - BÌNH NGHI)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT | Lý trình | Kiểu nút giao | Hướng Gò Bồi đi Bình Nghi | Tên CHXD | Khoảng cách điểm đấu nối liền kề (m) | Đã được QH | Ghi chú | |
CHXD QH bên trái | CHXD QH bên phải | |||||||
Phạm vi ngoài đô thị |
|
|
|
| ||||
1 | Km1+956,00 | Ngã 3 |
| x | Cửa hàng xăng dầu Phước Hòa |
| x | QH số 1670/QĐ-UBND |
2 | Km6+820,00 | Ngã 3 |
| x | CHXD Phước Quang | 4.864 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
3 | Km8+585,00 | Ngã 3 | x |
| CHXD nông nghiệp Phước Quang |
| x | QH số 1670/QĐ-UBND |
4 | Km12+115,00 | Ngã 3 |
| x | CHXD Thanh Thư | 5.295 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
5 | Km15+640,00 | Ngã 3 | x |
| CHXD Sáu Ngãi | 7.055 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
6 | Km21+220,00 | Ngã 3 |
| x | CHXD Hữu Chính | 9.105 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM DỌC ĐT.636 (GÒ BỒI - BÌNH NGHI)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT | Lý trình | Quy hoạch đường gom | Ghi chú | ||
Bên trái | Bên phải | Chiều dài đoạn (m) | |||
1 | Km5+760 |
| x | 500 |
|
Km6+260 |
| ||||
2 | Km6+260 | x |
| 500 |
|
Km6+560 |
| ||||
3 | Km6+400 | x |
| 500 |
|
Km6+900 |
| ||||
4 | Km15+468 |
| x | 500 |
|
Km15+968 |
| ||||
5 | Km19+890 |
| x | 500 |
|
Km20+390 |
|
ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NGANG VÀO ĐT.637 (VƯỜN XOÀI - VĨNH SƠN)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT | Lý trình | Kiểu nút giao | Hướng Vườn Xoài đi Vĩnh Sơn | Tên đường nhánh | Điểm đấu nối QH mới | Ghi chú | ||||||
Bên trái | Bên phải | K. cách đến điểm liền kề bên trái | K. cách đến điểm liền kề bên phải | Bên trái | Vị trí không đảm bảo k. cách (bên trái) | Bên phải | Vị trí không đảm bảo k. cách (bên phải) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
Phạm vi ngoài đô thị (Km0 - Km5+600): Huyện Tây Sơn |
|
|
| |||||||||
1 | Km0+078 | Ngã 3 | x |
| Đường QH | 78 |
| x | x |
|
| QĐ số 2481 |
2 | Km0+600 | Ngã 3 |
| x | Đường QH |
| 600 |
|
| x | x | QĐ số 2481 |
3 | Km1+030 | Ngã 3 | x |
| Đường QH | 952 |
| x |
|
|
| QĐ số 2481 |
4 | Km1+310 | Ngã 3 |
| x | ĐX (vào khu dân cư) |
| 710 |
|
| x |
|
|
5 | Km1+600 | Ngã 3 |
| x | Trường THCS Tây Thuận |
| 290 |
|
| x | x | QĐ số 2481 |
6 | Km1+773 | Ngã 3 |
| x | Đường huyện (đi xã tây giang) |
| 173 |
|
| x | x |
|
7 | Km2+500 | Ngã 3 |
| x | Trường TH Tây Thuận |
| 727 |
|
| x |
| QĐ số 2481 |
8 | Km3+280 | Ngã 3 | x |
| Trường TH Tây Thuận | 2250 |
| x |
|
|
| QĐ số 2481 |
9 | Km3+300 | Ngã 3 |
| x | Đường xã (vào khu dân cư) |
| 800 |
|
| x |
|
|
10 | Km3+650 | Ngã 3 |
| x | Hòa Thuận - Tây Thuận |
| 350 |
|
| x | x | QĐ số 2481 |
11 | Km3+900 | Ngã 3 | x |
| Đường xã (vào khu dân cư) | 620 |
| x | x |
|
|
|
12 | Km4+291 | Ngã 3 |
| x | Đường xã (vào khu dân cư) |
| 641 |
|
| x | x |
|
13 | Km4+310 | Ngã 3 | x |
| Tây Thuận - Tây Sơn | 410 |
| x | x |
|
| QĐ số 2481 |
Phạm vi ngoài đô thị (Km5+600 - Km12+650): Huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
| |||||||||
14 | Km5+755 | Ngã 3 | x |
| Đường xã (vào khu dân cư) | 1445 |
| x |
|
|
|
|
15 | Km5+956 | Ngã 3 |
| x | Đường xã (vào khu dân cư) |
| 1665 |
|
| x |
| QĐ số 2481 |
16 | Km6+160 | Ngã 4 | x | x | Đường xã (vào khu dân cư) | 405 | 204 | x | x | x | x |
|
17 | Km6+495 | Ngã 3 | x |
| Đường xã (vào khu dân cư) | 335 |
| x | x |
|
| QĐ số 2481 |
18 | Km6+700 | Ngã 3 |
| x | Đường xã (vào khu dân cư) |
| 540 |
|
| x | x |
|
19 | Km6+820 | Ngã 3 |
| x | Đường xã (vào khu dân cư) |
| 120 |
|
| x | x | QĐ số 2481 |
20 | Km7+420 | Ngã 3 | x |
| Đường xã (vào khu dân cư) | 925 |
| x |
|
|
|
|
21 | Km7+720 | Ngã 4 | x | x | Đường xã (vào khu dân cư) | 300 | 900 | x | x | x |
| QĐ số 2481 |
22 | Km8+100 | Ngã 3 |
| x | Đường xã (vào khu dân cư) |
| 380 |
|
| x | x | QĐ số 2481 |
23 | Km8+290 | Ngã 3 | x |
| Đường xã (vào khu dân cư) | 570 |
| x | x |
|
|
|
24 | Km8+980 | Ngã 3 | x |
| Đường xã (vào khu dân cư) | 690 |
| x | x |
|
| QĐ số 2481 |
25 | Km9+005 | Ngã 3 |
| x | Đường xã (vào khu dân cư) |
| 905 |
|
| x |
| QĐ số 2481 |
26 | Km9+408 | Ngã 3 |
| x | Đường xã (vào khu dân cư) |
| 403 |
|
| x | x |
|
27 | Km9+995 | Ngã 3 | x |
| Đường xã (vào khu dân cư) | 1015 |
| x |
|
|
|
|
28 | Km10+400 | Ngã 3 | x |
| Đường vào trường TH Vĩnh Quang | 405 |
| x | x |
|
| QĐ số 2481 |
29 | Km11+210 | Ngã 3 |
| x | Đường xã (vào bãi rác) |
| 1802 |
|
| x |
| QĐ số 2481 |
30 | Km11+795 | Ngã 3 | x |
| Đường CCN Tà Súc | 1395 |
| x |
|
|
|
|
31 | Km11+962 | Ngã 3 | x |
| Khu chăn nuôi tập trung | 167 |
| x | x |
|
| QĐ số 2481 |
32 | Km12+425 | Ngã 3 | x |
| Đường xã (vào thôn định trường) | 463 |
| x | x |
|
|
|
Phạm vi trong đô thị ( Km12+650 - Km20+031): Thị trấn Vĩnh Thạnh |
|
|
| |||||||||
33 | Km13+038 | Ngã 3 |
| x | Đường NT (vào khu dân cư) |
| 1828 |
|
| x |
| QĐ số 2481 |
34 | Km13+257 | Ngã 3 | x |
| Đường NT (vào khu dân cư) | 832 |
| x |
|
|
|
|
35 | Km13+600 | Ngã 3 |
| x | Đường NT (đi tây sơn) |
| 562 |
|
| x |
| QĐ số 2481 |
36 | Km13+610 | Ngã 3 | x |
| Đường NT (vào khu dân cư) | 353 |
| x |
|
|
|
|
37 | Km13+770 | Ngã 3 | x |
| ĐH (vào vĩnh thuận) | 160 |
| x | x |
|
|
|
38 | Km14+292 | Ngã 3 | x |
| ĐH (vào vĩnh thuận) | 522 |
| x |
|
|
| QĐ số 2481 |
39 | Km14+335 | Ngã 3 |
| x | Đường NT |
| 735 |
|
| x |
|
|
40 | Km14+372 | Ngã 3 | x |
| Đường NT | 80 |
| x | x |
|
|
|
41 | Km14+550 | Ngã 3 | x |
| Đường vào chợ vĩnh thạnh | 178 |
| x | x |
|
| QĐ số 2481 |
42 | Km14+617 | Ngã 4 | x | x | Đường NT | 67 | 282 | x | x | x | x |
|
43 | Km14+740 | Ngã 3 | x |
| Đường NT | 123 |
| x | x |
|
|
|
44 | Km15+380 | Ngã 4 | x | x | Đường NT | 640 | 763 | x |
| x |
|
|
45 | Km15+800 | Ngã 3 |
| x | Đường huyện (đi xã vĩnh hiệp) |
| 420 |
|
| x |
|
|
46 | Km15+900 | Ngã 3 |
| x | Đường NT |
| 100 |
|
| x | x |
|
47 | Km15+980 | Ngã 3 | x |
| Đường NT | 600 |
| x |
|
|
|
|
48 | Km16+179 | Ngã 4 | x | x | Đường huyện (đi xã Vĩnh Hảo) | 199 | 279 | x | x | x | x |
|
49 | Km16+355 | Ngã 4 | x | x | Đường NT | 176 | 176 | x | x | x | x |
|
50 | Km16+450 | Ngã 3 |
| x | Đường NT |
| 95 |
|
| x | x |
|
51 | Km16+525 | Ngã 3 | x |
| Đường huyện ( đi xã vĩnh thuận) | 170 |
| x | x |
|
|
|
52 | Km16+590 | Ngã 4 | x | x | Đường NT | 65 | 140 | x | x | x | x |
|
53 | Km16+660 | Ngã 3 | x |
| Đường NT | 70 |
| x | x |
|
|
|
Phạm vi ngoài đô thị (Km20+031 - Km 25+00): Huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
| |||||||||
54 | Km20+230 | Ngã 3 | x |
| ĐX (vào làng) | 3570 |
| x |
|
|
| QĐ số 2481 |
55 | Km23+320 | Ngã 3 |
| x | ĐX (vào làng) |
| 6730 |
|
| x |
| QĐ số 2481 |
56 | Km34+150 |
|
| x | Khu sản xuất Đăng Triết - Vĩnh Hảo |
| 10830 |
|
| x |
| QĐ số 2481 |
57 | Km 34 + 550 | Ngã 3 |
| x | Đường Thủy điện Kenlutha |
| 400 |
|
| x | x | VB số 2520- 08/6/2015 |
58 | Km 36+ 150 | Ngã 3 | x |
| Làng ĐakKhăm | 15920 |
| x |
|
|
| QĐ số 2481 |
59 | Km 38+ 980 | Ngã 3 |
| x | Đường đi K'Bang |
| 4430 |
|
| x |
| QĐ số 2481 |
60 | Km42+ 290 | Ngã 3 | x |
| Đường đi vào khu sản xuất | 6140 |
| x |
|
|
| QĐ số 2481 |
61 | Km46+ 500 | Ngã 3 | x |
| Đường đi vào khu sản xuất | 4210 |
| x |
|
|
| QĐ số 2481 |
62 | Km 50+ 650 | Ngã 3 | x |
| Đường vào khu sản xuất, Suối Cát | 4150 |
| x |
|
|
|
|
63 | Km51+255 | Ngã 3 | x |
| Đường đi vào làng Suối Cát |
|
| x |
|
|
| QĐ số 2481 |
64 | Km 51+ 205 | Ngã 3 |
| x | Đường vào Thủy điện Trà Xom |
| 12225 |
|
| x |
|
|
65 | Km52+320 | Ngã 3 |
| x | Đường vào làng K8 |
| 1115 |
|
| x |
| QĐ số 2481 |
66 | Km53+430 | Ngã 3 |
| x | Đường vào làng K8 |
| 1110 |
|
| x |
| QĐ số 2481 |
67 | Km54+400 | Ngã 3 | x |
| Đường vào Thủy điện Trà Xom | 3750 |
| x |
|
|
| QĐ số 2481 |
68 | Km56+420 | Ngã 3 | x |
| Rẫy làng K8-Vĩnh Sơn | 2020 |
| x |
|
|
| QĐ số 2481 |
69 | Km 57+ 600 | Ngã 3 | x |
| Đường vào làng K8 | 1180 |
| x |
|
|
|
|
70 | Km 58+ 022 | Ngã 3 | x |
| Đường vào làng Kní | 422 |
| x | x |
|
| QĐ số 2481 |
71 | Km 58+ 700 | Ngã 3 | x |
| Đường vào khu sản xuất làng K8 | 678 |
| x | x |
|
|
|
72 | Km 60+ 800 | Ngã 3 | x |
| Đường vào làng Suối Đá | 2100 |
| x |
|
|
| QĐ số 2481 |
73 | Km 61+ 890 | Ngã 3 | x |
| Đường vào khu sản xuất Suối Đá | 1090 |
| x |
|
|
|
|
74 | Km 62+ 400 | Ngã 3 | x |
| Đường đi xã Sơn Lang - K'Bang | 510 |
| x | x |
|
|
|
ĐẤU NỐI CHXD VÀO ĐT.637 (VƯỜN XOÀI - VĨNH SƠN)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT | Lý trình | Kiểu nút giao | Hướng Vườn Xoài đi Vĩnh Sơn | Tên CHXD | Khoảng cách điểm đấu nối liền kề (m) | Đã được QH | Ghi chú | |
CHXD QH bên trái | CHXD QH bên phải | |||||||
Phạm vi ngoài đô thị (Km0 - Km5+600): Huyện Tây Sơn | ||||||||
1 | Km3+850 | Ngã 3 |
| x | Cửa hàng xăng dầu Tiên Thuận |
| x | VB số 2359/UBND-KT |
Phạm vi ngoài đô thị (Km5+600 - Km12+650): Huyện Vĩnh Thạnh | ||||||||
2 | Km8+150 | Ngã 3 | x |
| CHXDHTX NN Định Quang |
| x | QĐ số 2481 |
3 | Km11+770 | Ngã 3 |
| x | CHXD cụm công nghiệp Tà Súc | 7.920,0 | x | QH số 1670/QĐ- UBND |
Phạm vi trong đô thị ( Km12+650 - Km20+031): Thị trấn Vĩnh Thạnh | ||||||||
4 | Km13+400 | Ngã 3 | x |
| Cửa hàng xăng dầu Hiền Lạc | 5.250,0 | x | QĐ số 2481 |
5 | Km14+500 | Ngã 3 | x |
| Cửa hàng xăng dầu chợ Định Bình | 2.100,0 | x | QĐ số 2481 |
QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM DỌC ĐT.637 (VƯỜN XOÀI - VĨNH SƠN)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT | Lý trình | Quy hoạch đường gom | Ghi chú | ||
Bên trái | Bên phải | Chiều dài đoạn (m) | |||
1 | Km0+810 |
| x | 500 |
|
Km1+310 |
| ||||
2 | Km2+00 |
| x | 500 |
|
Km2+500 |
| ||||
3 | Km4+310 | x |
| 500 |
|
Km4+810 |
| ||||
4 | Km5+456 |
| x | 500 |
|
Km5+956 |
| ||||
5 | Km5+755 | x |
| 495 |
|
Km6+250 |
| ||||
6 | Km6+495 | x |
| 505 |
|
Km7+00 |
| ||||
7 | Km7+420 |
| x | 300 |
|
Km7+720 |
| ||||
8 | Km8+605 |
| x | 400 |
|
Km9+005 |
| ||||
9 | Km8+980 | x |
| 260 |
|
Km9+240 |
| ||||
10 | Km16+660 | x |
| 340 |
|
Km17+00 |
|
ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NGANG VÀO ĐT.638 (CHƯƠNG HÒA - LONG VÂN)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT | Lý trình | Kiểu nút giao | Hướng Chương Hòa đi Long Vân | Tên đường nhánh | Điểm đấu nối QH mới | Ghi chú | ||||||
Bên trái | Bên phải | K. cách đến điểm liền kề bên trái | K. cách đến điểm liền kề bên phải | Bên trái | Vị trí không đảm bảo k. cách (bên trái) | Bên phải | Vị trí không đảm bảo k. cách (bên phải) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
Phạm vi ngoài đô thị (Km 0+00 - Km27+180): Huyện Hoài Nhơn | ||||||||||||
1 | Km0+400 | Ngã 4 | x | x | QL1A | 400 | 400 | x | x | x | x |
|
2 | Km1+820 | Ngã 4 | x | x | Đường Xã | 1420 | 1420 | x |
| x |
|
|
3 | Km3+080 | Ngã 4 | x | x | Đường Xã | 1260 | 1260 | x |
| x |
|
|
4 | Km4+180 | Ngã 3 | x |
| Đường Xã | 1100 |
| x |
|
|
|
|
5 | Km4+400 | Ngã 3 |
| x | Đường Xã |
| 1320 |
|
| x |
|
|
6 | Km5+200 | Ngã 3 | x |
| Đường Xã | 1020 |
| x |
|
|
|
|
7 | Km5+450 | Ngã 3 |
| x | Đường Xã |
| 1050 |
|
| x |
|
|
8 | Km6+800 | Ngã 4 |
| x | Đường Xã |
| 1350 |
|
| x |
|
|
9 | Km6+800 | Ngã 4 | x |
| Đường Xã | 1600 |
| x |
|
|
|
|
10 | Km8+150 | Ngã 4 | x | x | Đường Xã | 1350 | 1350 | x |
| x |
|
|
11 | Km9+650 | Ngã 4 | x | x | Đường Xã | 1500 | 1500 | x |
| x |
|
|
12 | Km10+980 | Ngã 4 | x | x | Đường Xã | 1330 | 1330 | x |
| x |
|
|
13 | Km12+600 | Ngã 4 | x | x | Đường Xã | 1620 | 1620 | x |
| x |
|
|
14 | Km13+880 | Ngã 3 | x |
| Đường Xã | 1280 |
| x |
|
|
|
|
15 | Km14+450 | Ngã 3 |
| x | Đường Xã |
| 1850 |
|
| x |
|
|
16 | Km15+800 | Ngã 3 | x |
| Đường Xã | 1920 |
| x |
|
|
|
|
17 | Km15+890 | Ngã 3 |
| x | Đường Xã |
| 1440 |
|
| x |
|
|
18 | Km16+700 | Ngã 3 |
| x | Đường Xã |
| 810 |
|
| x | x |
|
19 | Km16+750 | Ngã 3 | x |
| Đường Xã | 950 |
| x | x |
|
|
|
20 | Km18+900 | Ngã 4 | x | x | Đường Xã | 2150 | 2200 | x |
| x |
|
|
21 | Km21+080 | Ngã 3 | x |
| Đường Xã | 2180 |
| x |
|
|
|
|
22 | Km22+060 | Ngã 3 |
| x | Đường Xã |
| 3160 |
|
| x |
|
|
23 | Km23+250 | Ngã 3 | x |
| Đường Xã | 2170 |
| x |
|
|
|
|
24 | Km24+650 | Ngã 4 |
| x | Đường Xã |
| 2590 |
|
| x |
|
|
25 | Km24+650 | Ngã 4 | x |
| Đường Xã | 1400 |
| x |
|
|
|
|
26 | Km26+530 | Ngã 4 | x | x | Đường Xã | 1880 | 1880 | x |
| x |
|
|
Phạm vi trong đô thị (Km27+180 - Km30+600): Thị trấn Bồng Sơn | ||||||||||||
27 | Km28+300 | Ngã 3 | x |
| Đường Xã | 1770 |
| x |
|
|
|
|
28 | Km29+180 | Ngã 4 |
| x | Đường Xã |
| 2650 |
|
| x |
|
|
29 | Km29+180 | Ngã 4 | x |
| Đường Xã | 880 |
| x |
|
|
|
|
30 | Km30+250 | Ngã 4 | x | x | Đường Xã | 1070 | 1070 | x |
| x |
|
|
Phạm vi ngoài đô thị (Km30+600-Km47+960): Huyện Hoài Ân | ||||||||||||
31 | Km35+950 | Ngã 3 | x |
| Đường vào thôn Mỹ Thành | 5700 |
| x |
|
|
|
|
32 | Km36+990 | Ngã 3 | x |
| ĐH (đi TT Tăng Bạt Hổ) | 1040 |
| x |
|
|
|
|
33 | Km37+120 | Ngã 3 |
| x | ĐH (Ân Tín đi Ân Hảo Tây) |
| 6870 |
|
| x |
|
|
34 | Km38+400 | Ngã 4 | x |
| Đường vào thôn Thanh Lương | 1410 |
| x |
|
|
|
|
35 | Km38+400 | Ngã 4 |
| x | Đường vào thôn Thanh Lương |
| 1280 |
|
| x |
|
|
36 | Km39+750 | Ngã 3 | x |
| Đường vào thôn Vạn Hội 2 | 1350 |
| x |
|
|
|
|
37 | Km39+770 | Ngã 3 |
| x | Đường vào thôn Vạn Hội 2 |
| 1370 |
|
| x |
|
|
38 | Km40+900 | Ngã 3 |
| x | Đường đi hồ Vạn Hội |
| 1130 |
|
| x |
|
|
39 | Km41+660 | Ngã 3 | x |
| Đường xã | 1910 |
| x |
|
|
|
|
40 | Km42+710 | Ngã 3 | x |
| Đường vào thôn Gia Đức | 1050 |
| x |
|
|
|
|
41 | Km42+850 | Ngã 3 |
| x | Đường vào thôn Gia Đức |
| 1950 |
|
| x |
|
|
42 | Km43+850 | ngã 3 |
| x | Đường vào thôn Gia Đức |
| 1000 |
|
| x |
|
|
43 | Km44+550 | Ngã 3 | x |
| Đường huyện | 1840 |
| x |
|
|
|
|
44 | Km45+150 | Ngã 3 |
| x | Đường vào thôn Phú Thuận |
| 1300 |
|
| x |
|
|
45 | Km47+440 | Ngã 3 |
| x | Đường huyện |
| 2290 |
|
| x |
|
|
Phạm vi ngoài đô thị (Km65+298-Km85+739): Huyện Phù Mỹ | ||||||||||||
46 | Km65+990 | Ngã 4 |
| x | ĐX (Mỹ Trinh - Trinh Vân Bắc) |
| 18550 |
|
| x |
|
|
47 | Km65+990 | Ngã 4 | x |
| ĐX (Mỹ Trinh - Trinh Vân Bắc) | 21440 |
| x |
|
|
|
|
48 | Km67+050 | Ngã 4 | x | x | Đường vào thôn Vân Hòa Trung | 1060 | 1060 | x |
| x |
|
|
49 | Km68+320 | Ngã 3 | x |
| ĐX (Đi An Lạc Tây ) | 1270 |
| x |
|
|
|
|
50 | Km69+690 | Ngã 4 | x | x | ĐX (Đi Hồ Đá Trải) | 1370 | 2640 | x |
| x |
|
|
51 | Km70+845 | Ngã 4 | x | x | ĐX (Phước Thiện - Phước Thọ 1) | 1155 | 1155 | x |
| x |
|
|
52 | Km71+845 | Ngã 3 | x |
| ĐX | 1000 |
| x |
|
|
|
|
53 | Km73+820 | Ngã 3 | x |
| ĐX | 1975 |
| x |
|
|
|
|
54 | Km74+825 | Ngã 3 | x |
| ĐX | 1005 |
| x |
|
|
|
|
55 | Km75+780 | Ngã 4 |
| x | Đường Thôn (xóm 2 - xóm 1) |
| 4935 |
|
| x |
|
|
56 | Km75+780 | Ngã 4 | x |
| Đường Thôn (xóm 2 - xóm 1) | 955 |
| x | x |
|
|
|
57 | Km77+560 | Ngã 3 | x |
| Đường Xã (ĐT639B - QL1A ) | 1780 |
| x |
|
|
|
|
58 | Km79+320 | Ngã 4 | x | x | Đường Xã (QL1A - xóm 11) | 1760 | 3540 | x |
| x |
|
|
59 | Km81+330 | Ngã 4 | x | x | ĐX | 2010 | 2010 | x |
| x |
|
|
60 | Km83+870 | Ngã 3 | x |
| ĐX (Đi Đập Cây Gai) | 2540 |
| x |
|
|
|
|
61 | Km85+335 | Ngã 4 | x | x | ĐT634 | 1465 | 4005 | x |
| x |
|
|
Phạm vi ngoài đô thị (Km85+739 - Km98+500): Huyện Phù Cát | ||||||||||||
62 | Km86+950 | Ngã 4 | x | x | Đường Xã | 1615 | 1615 | x |
| x |
|
|
63 | Km87+980 | Ngã 4 | x | x | Đường Xã | 1030 | 1030 | x |
| x |
|
|
64 | Km88+950 | Ngã 3 | x |
| Đường công ty | 970 |
| x | x |
|
|
|
65 | Km90+400 | Ngã 4 | x |
| Đường Xã | 1450 |
| x |
|
|
|
|
66 | Km90+400 | Ngã 4 |
| x | Đường Xã |
| 2420 |
|
| x |
|
|
67 | Km91+850 | Ngã 4 | x | x | Đường Xã | 1450 | 1450 | x |
| x |
|
|
68 | Km92+725 | Ngã 3 | x |
| Đường huyện | 875 |
| x | x |
|
|
|
69 | Km96+330 | Ngã 3 | x |
| Đường Xã | 3605 |
| x |
|
|
|
|
70 | Km96+600 | Ngã 3 |
| x | Đường Xã |
| 4750 |
|
| x |
|
|
71 | Km97+856 | Ngã 4 |
| x | Đường Xã |
| 1256 |
|
| x |
|
|
72 | Km97+856 | Ngã 4 | x |
| Đường Xã | 1526 |
| x |
|
|
|
|
Phạm vi ngoài đô thị (Km98+500 - Km112+400): Huyện Tây Sơn | ||||||||||||
73 | Km100+220 | Ngã 4 |
| x | Đường Xã |
| 2364 |
|
| x |
|
|
74 | Km100+220 | Ngã 4 | x |
| Đường Xã | 2364 |
| x |
|
|
|
|
75 | Km102+050 | Ngã 4 | x | x | Đường huyện | 1830 | 1830 | x |
| x |
|
|
76 | Km103+260 | Ngã 4 | x | x | Đường Xã | 1210 | 1210 | x |
| x |
|
|
77 | Km107+700 | Ngã 3 |
| x | QL19B |
| 4440 |
|
| x |
|
|
78 | Km107+900 | Ngã 3 | x |
| QL19B | 4640 |
| x |
|
|
|
|
79 | Km108+545 | Ngã 3 |
| x | Đường Xã |
| 845 |
|
| x | x |
|
80 | Km109+930 | Ngã 4 |
| x | Đường Xã |
| 1385 |
|
| x |
|
|
81 | Km109+930 | Ngã 4 | x |
| Đường Xã | 2030 |
| x |
|
|
|
|
82 | Km110+920 | Ngã 4 | x | x | Đường Xã | 990 | 990 | x | x | x | x |
|
83 | Km112+200 | Ngã 4 | x | x | Đường Xã | 1280 | 1280 | x |
| x |
|
|
Phạm vi ngoài đô thị (Km112+400 - Km120+825): Thị xã An Nhơn | ||||||||||||
84 | Km113+140 | Ngã 4 | x | x | Đường tỉnh ĐT.636 | 940 | 940 | x | x | x | x |
|
85 | Km114+650 | Ngã 4 | x | x | Đường Xã | 1510 | 1510 | x |
| x |
|
|
86 | Km115+820 | Ngã 4 | x | x | Đường Xã | 1170 | 1170 | x |
| x |
|
|
87 | Km117+950 | Ngã 4 | x | x | Đường Xã | 2130 | 2130 | x |
| x |
|
|
88 | Km118+880 | Ngã 4 | x | x | Đường Xã | 930 | 930 | x | x | x | x |
|
89 | Km120+330 | Ngã 3 |
| x | Đường Xã |
| 1450 |
|
| x |
|
|
ĐẤU NỐI CHXD VÀO ĐT.638 (CHƯƠNG HÒA - LONG VÂN)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT | Lý trình | Kiểu nút giao | Hướng Chương Hòa đi Long Vân | Tên CHXD | Khoảng cách điểm đấu nối liền kề (m) | Đã được quy hoạch | Ghi chú | |
CHXD QH bên trái | CHXD QH bên phải | |||||||
Phạm vi ngoài đô thị (Km 0+00 - Km27+180): Huyện Hoài Nhơn | ||||||||
1 | Km0+550 | Ngã 3 |
| x | Cửa hàng xăng dầu 15 |
| x | QH số 1670/QĐ-UBND |
2 | Km7+655 | Ngã 3 | x |
| CHXD QH |
| x | QH số 1670/QĐ-UBND |
3 | Km11+710 | Ngã 3 |
| x | CHXD QH | 11.160,0 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
4 | Km15+350 | Ngã 3 | x |
| CHXD QH | 7.695,0 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
Phạm vi ngoài đô thị (Km30+600-Km47+960): Huyện Hoài Ân | ||||||||
5 | Km36+930 | Ngã 3 | x |
| Cửa hàng xăng dầu HTX NN Ân Tín | 21.580,0 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
6 | Km40+850 | Ngã 3 | x |
| CHXD QH | 3.920,0 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
7 | Km44+300 | Ngã 3 | x |
| Cửa hàng xăng dầu Tân Lập | 3.450,0 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
8 | Km69+655 | Ngã 3 |
| x | CHXD QH | 57.945,0 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
Phạm vi ngoài đô thị (Km65+298-Km85+739): Huyện Phù Mỹ | ||||||||
9 | Km 66+780 | ngã 3 | x |
| Cửa hàng XD số 18 | 22.480,0 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
10 | Km74+500 | Ngã 3 |
| x | CHXD QH | 4.845,0 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
Phạm vi ngoài đô thị (Km85+739 - Km98+500): Huyện Phù Cát |
|
|
| |||||
11 | Km 85+555 | Ngã 3 | x |
| CHXD QH | 18.775,0 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
Phạm vi ngoài đô thị (Km98+500 - Km112+400): Huyện Tây Sơn | ||||||||
12 | Km 102+580 | Ngã 3 |
| x | Công ty xăng dầu Bình Định | 28.080,0 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
13 | Km111+360 | Ngã 3 |
| x | DNTN xăng dầu Bảo Long | 8.780,0 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
Phạm vi ngoài đô thị (Km112+400 - Km120+825): Thị xã An Nhơn | ||||||||
14 | Km113+360 | Ngã 3 | x |
| CHXD QH | 27.805,0 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
15 | Km118+700 | Ngã 3 |
| x | Cửa hàng xăng dầu HTXNN Nhơn Lộc 2 | 7.340,0 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
16 | Km119+800 | Ngã 3 | x |
| Cửa hàng xăng dầu Trọng Điểm | 6.440,0 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM DỌC ĐT.638 (CHƯƠNG HÒA - LONG VÂN)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT | Lý trình | Quy hoạch đường gom | Ghi chú | ||
Bên trái | Bên phải | Chiều dài đoạn (m) | |||
1 | Km13+880 | x |
| 570 |
|
Km14+450 |
| ||||
2 | Km16+750 | x |
| 510 |
|
Km17+260 |
| ||||
3 | Km18+300 |
| x | 600 |
|
Km18+900 |
| ||||
4 | Km18+900 | x |
| 500 |
|
Km19+400 |
| ||||
5 | Km21+080 | x |
| 500 |
|
Km21+580 |
| ||||
6 | Km21+500 |
| x | 560 |
|
Km22+060 |
| ||||
7 | Km23+250 | x |
| 500 |
|
Km23+750 |
| ||||
8 | Km24+050 |
| x | 600 |
|
Km24+650 |
| ||||
9 | Km24+650 | x |
| 550 |
|
Km25+100 |
| ||||
10 | Km26+00 | x |
| 530 |
|
Km26+530 |
| ||||
11 | Km26+530 | x |
| 470 |
|
Km27+00 |
| ||||
12 | Km42+350 |
| x | 500 |
|
Km42+850 |
| ||||
13 | Km69+100 |
| x | 590 |
|
Km69+690 |
| ||||
14 | Km75+220 |
| x | 560 |
|
Km75+780 |
| ||||
15 | Km78+800 |
| x | 520 |
|
Km79+320 |
| ||||
16 | Km80+800 |
| x | 530 |
|
Km81+330 |
| ||||
17 | Km84+900 |
| x | 435 |
|
Km85+335 |
| ||||
18 | Km89+850 |
| x | 550 |
|
Km90+400 |
| ||||
19 | Km92+725 | x |
| 500 |
|
Km93+225 |
| ||||
20 | Km96+275 |
| x | 325 |
|
Km96+600 |
| ||||
21 | Km96+230 | x |
| 400 |
|
Km96+630 |
| ||||
22 | Km100+220 | x |
| 500 |
|
Km100+720 |
| ||||
23 | Km117+450 |
| x | 500 |
|
Km117+950 |
|
ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NGANG VÀO ĐT.639 (QUY NHƠN - TAM QUAN)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT | Lý trình | Kiểu nút giao | Hướng Quy Nhơn đi Tam Quan | Tên đường nhánh | Điểm đấu nối QH mới | Ghi chú | ||||||
Bên trái | Bên phải | K. cách đến điểm liền kề bên trái | K. cách đến điểm liền kề bên phải | Bên trái | Vị trí không đảm bảo k. cách (bên trái) | Bên phải | Vị trí không đảm bảo k. cách (bên phải) |
| ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
Phạm vi trong đô thị (Km0+00 - Km8+450): Thành phố Quy Nhơn | ||||||||||||
1 | Km0+310 | Ngã 3 | x |
| ĐX (Hội Sơn) | 310 |
| x |
|
|
|
|
2 | Km1+700 | Ngã 3 |
| x | ĐX (Hội Tân) |
| 1700 |
|
| x |
|
|
3 | Km2+300 | Ngã 3 |
| x | ĐX (Hội Tân) |
| 600 |
|
| x |
|
|
4 | Km4+300 | Ngã 3 |
| x | ĐX (Hội Thành) |
| 2000 |
|
| x |
|
|
5 | Km4+600 | Ngã 3 |
| x | ĐX (Hội Thành) |
| 300 |
|
| x |
|
|
6 | Km4+900 | Ngã 3 |
| x | ĐX (Hội Thành) |
| 300 |
|
| x |
|
|
7 | Km5+450 | Ngã 3 | x |
| ĐX (Hội Thành) | 5140 |
| x |
|
|
|
|
8 | Km5+900 | Ngã 3 | x |
| ĐX (Hội Thành) | 450 |
| x |
|
|
|
|
9 | Km6+250 | Ngã 3 | x |
| ĐX (Hội Thành) | 350 |
| x |
|
|
|
|
10 | Km6+600 | Ngã 3 |
| x | Đường Khu kinh tế (Nhơn Hội- Nhơn Lý) |
| 1700 |
|
| x |
|
|
11 | Km6+900 | Ngã 3 |
| x | ĐX (Hội Thành) |
| 300 |
|
| x |
|
|
12 | Km7+500 | Ngã 3 |
| x | ĐX (Hội Thành) |
| 600 |
|
| x |
|
|
13 | Km7+750 | Ngã 3 | x |
| ĐX (Hội Thành) | 1500 |
| x |
|
|
|
|
Phạm vi ngoài đô thị (Km8+450 - Km10+200): Huyện Tuy Phước | ||||||||||||
14 | Km8+500 | Ngã 3 |
| x | Đường thôn (Hội Thành) |
| 1000 |
|
| x |
|
|
15 | Km8+600 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn (Hội Thành) | 850 |
| x |
|
|
|
|
16 | Km9+700 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn (Huỳnh Giảng) | 1100 |
| x |
|
|
|
|
Phạm vi ngoài đô thị (Km10+200 - Km43+750): Huyện Phù Cát | ||||||||||||
17 | Km11+800 | Ngã 4 | x |
| Đường thôn (Phú Hậu) | 2100 |
| x |
|
|
|
|
18 | Km11+800 | Ngã 4 |
| x | Đường thôn (Phú Hậu) |
| 3300 |
|
| x |
|
|
19 | Km12+900 | Ngã 3 |
| x | Đường thôn (Phú Hậu) |
| 1100 |
|
| x |
|
|
20 | Km13+280 | Ngã 3 |
| x | QL.19B |
| 380 |
|
| x | x |
|
21 | Km13+450 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn (Phú Hậu) |
|
|
|
|
|
| Trùng QL19B |
22 | Km13+650 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn (Phú Hậu) |
|
|
|
|
|
| |
23 | Km14+200 | Ngã 4 | x | x | Đường thôn (Phú Hậu) | 2400 |
| x |
|
|
| |
24 | Km14+360 | Ngã 3 |
| x | Đường thôn (Phương Phi) |
|
|
|
|
|
| |
25 | Km14+550 | Ngã 3 |
| x | Đường thôn (Phương Phi) |
|
|
|
|
|
| |
26 | Km14+700 | Ngã 4 |
| x | Đường thôn (Phương Phi) |
|
|
|
|
|
| |
27 | Km15+230 | Ngã 3 | x |
| Đường quốc lộ 19B (Cát Tiến - Cát Nhơn) | 1030 |
| x |
|
|
|
|
28 | Km15+420 | Ngã 4 |
| x | KDC xã Cát Tiến |
| 2140 |
|
| x |
|
|
29 | Km16+650 | Ngã 3 |
| x | Đường KDL Trung Lương |
| 1230 |
|
| x |
|
|
30 | Km17+080 | Ngã 3 | x |
| Đường KDL Trung Lương | 1850 |
| x |
|
|
|
|
31 | Km17+585 | Ngã 3 |
| x | Đường KDL Trung Lương |
| 935 |
|
| x |
|
|
32 | Km17+830 | Ngã 3 | x |
| Đường KDL Trung Lương | 750 |
| x |
|
|
|
|
33 | Km19+010 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn (Vĩnh Hội) | 1180 |
| x |
|
|
|
|
34 | Km21+300 | Ngã 3 |
| x | Đường thôn (Tân Thanh) |
| 3715 |
|
| x |
|
|
35 | Km21+320 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn (Tân Thanh) | 2310 |
| x |
|
|
|
|
36 | Km22+130 | Ngã 4 | x |
| Đường thôn (Tân Thanh) | 810 |
| x |
|
|
|
|
37 | Km22+400 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn (Tân Thanh) | 270 |
| x | x |
|
|
|
38 | Km23+400 | Ngã 4 |
| x | Đường thôn (Tân Thanh) |
| 2100 |
|
| x |
|
|
39 | Km23+400 | Ngã 4 | x |
| Đường thôn (Tân Thanh) | 1000 |
| x |
|
|
|
|
40 | Km24+755 | Ngã 3 |
| x | Công ty TNHH Ban Mai |
| 1355 |
|
| x |
|
|
41 | Km26+200 | Ngã 4 | x |
| Đường thôn (Chánh Oai) | 2800 |
| x |
|
|
|
|
42 | Km28+680 | Ngã 3 |
| x | Đường thôn (Chánh Oai) |
| 3925 |
|
| x |
|
|
43 | Km29+700 | Ngã 4 | x |
| Đường thôn (Tân Thắng) | 3500 |
| x |
|
|
|
|
44 | Km29+700 | Ngã 4 |
| x | Đường thôn (Tân Thắng) |
| 1020 |
|
| x |
|
|
45 | Km30+750 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn (Tân Thắng) | 1050 |
| x |
|
|
|
|
46 | Km31+800 | Ngã 3 |
| x | Đường thôn (Tân Thắng) |
| 2100 |
|
| x |
|
|
47 | Km33+250 | Ngã 3 |
| x | Đường thôn (Chánh Thiện) |
| 1450 |
|
| x |
|
|
48 | Km33+920 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn (Chánh Thiện) | 3170 |
| x |
|
|
|
|
49 | Km34+400 | Ngã 3 |
| x | Đường thôn (Chánh Thiện) |
| 1150 |
|
| x |
|
|
50 | Km35+850 | Ngã 3 |
| x | Đường thôn (Hóa Lạc) |
| 1450 |
|
| x |
|
|
51 | Km36+300 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn Chánh Lợi, xã Cát Khánh | 2380 |
| x |
|
|
|
|
52 | Km37+370 | Ngã 4 |
| x | Đường thôn Chánh Lợi, xã Cát Khánh |
| 1520 |
|
| x |
|
|
53 | Km37+370 | Ngã 4 | x |
| Đường thôn Chánh Lợi, xã Cát Khánh | 1070 |
| x |
|
|
|
|
54 | Km39+000 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn Ngãi An, xã Cát Khánh | 1630 |
| x |
|
|
|
|
55 | Km39+850 | Ngã 3 |
| x | Đường ĐT.633 |
| 2480 |
|
| x |
|
|
56 | Km41+570 | Ngã 3 | x |
| Đường ĐT.633 | 2570 |
| x |
|
|
|
|
57 | Km42+600 | Ngã 3 |
| x | Đường thôn Ngãi An, xã Cát Khánh |
| 2750 |
|
| x |
|
|
58 | Km43+700 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn Ngãi An, xã Cát Khánh | 2130 |
| x |
|
|
|
|
Phạm vi ngoài đô thị (Km43+750 - Km79+750):Huyện Phù Mỹ | ||||||||||||
59 | Km44+500 | Ngã 3 |
| x | Thôn An Mỹ, Mỹ Cát |
| 1900 |
|
| x |
|
|
60 | Km45+430 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn An Mỹ, xã Mỹ Cát | 1730 |
| x |
|
|
|
|
61 | Km45+995 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn An Mỹ, xã Mỹ Cát | 565 |
| x | x |
|
|
|
62 | Km47+250 | Ngã 3 | x |
| ĐH (Mỹ Chánh đi Quốc Lộ 1 ) | 1255 |
| x |
|
|
|
|
63 | Km47+800 | Ngã 3 | x |
| ĐT 632 và ĐT 639 | 550 |
| x | x |
|
|
|
64 | Km49+800 | Ngã 4 |
| x | Đường liên xóm |
| 5300 |
|
| x |
|
|
65 | Km49+800 | Ngã 4 | x |
| Đường liên xóm | 2000 |
| x |
|
|
|
|
66 | Km52+500 | Ngã 3 |
| x | Đường liên xóm |
| 2700 |
|
| x |
|
|
67 | Km53+390 | Ngã 3 | x |
| Đường liên xóm | 3590 |
| x |
|
|
|
|
68 | Km53+600 | Ngã 3 |
| x | Đường liên xóm |
| 1100 |
|
| x |
|
|
69 | Km54+500 | Ngã 3 |
| x | Đường liên xóm |
| 900 |
|
| x |
|
|
70 | Km55+950 | Ngã 3 |
| x | Đường liên xóm |
| 1450 |
|
| x |
|
|
71 | Km56+950 | Ngã 4 | x |
| ĐH. Đèo Nhông - Mỹ Thọ | 3560 |
| x |
|
|
|
|
72 | Km56+950 | Ngã 4 |
| x | ĐH. Đèo Nhông - Mỹ Thọ |
| 1000 |
|
| x |
|
|
73 | Km58+550 | Ngã 3 |
| x | Đường liên xóm |
| 1600 |
|
| x |
|
|
74 | Km59+100 | Ngã 3 | x |
| Đường liên xóm | 2150 |
| x |
|
|
|
|
75 | Km60+100 | Ngã 3 | x |
| Đường liên xóm | 1000 |
| x |
|
|
|
|
76 | Km62+300 | Ngã 3 |
| x | Đường liên xóm |
| 3750 |
|
| x |
|
|
77 | Km62+800 | Ngã 3 | x |
| ĐT 639 và ĐT 632 | 2700 |
| x |
|
|
|
|
78 | Km63+300 | Ngã 3 |
| x | Đường liên xóm |
| 1000 |
|
| x |
|
|
79 | Km64+400 | Ngã 4 | x |
| Ngã 4 Xuân Thạnh | 1600 |
| x |
|
|
|
|
80 | Km64+400 | Ngã 4 |
| x | Ngã 4 Xuân Thạnh |
| 1100 |
|
| x |
|
|
81 | Km65+700 | Ngã 3 |
| x | Đường liên xóm |
| 1300 |
|
| x |
|
|
82 | Km70+800 | Ngã 3 | x |
| Đường liên xóm | 6400 |
| x |
|
|
|
|
83 | Km71+200 | Ngã 3 |
| x | Thôn 8, Mỹ Thắng |
| 5500 |
|
| x |
|
|
84 | Km72+200 | Ngã 4 | x |
| Đường xã |
|
|
|
|
|
|
|
85 | Km72+200 | Ngã 4 |
| x | Đường thôn |
| 1000 |
|
| x |
|
|
86 | Km 76+720 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn (Tân Phú) | 5920 |
| x |
|
|
|
|
87 | Km 77+925 | Ngã 3 | x |
| ĐH (Tam Tượng đi Mỹ Đức) | 1205 |
| x |
|
|
|
|
88 | Km 77+980 | Ngã 3 |
| x | Đường thôn (Phú Hà) |
| 5780 |
|
| x |
|
|
Phạm vi ngoài đô thị (Km79+750 - Km105+700): Huyện Hoài Nhơn | ||||||||||||
89 | Km82+160 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn (Lộ Diêu) | 4235 |
| x |
|
|
|
|
90 | Km83+800 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn (Lộ Diêu) | 1640 |
| x |
|
|
|
|
91 | Km 84+750 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn (Lộ Diêu) | 950 |
| x |
|
|
|
|
92 | Km 85+200 | Ngã 3 |
| x | Đường thôn (Lộ Diêu) |
| 7220 |
|
| x |
|
|
93 | Km 88+950 | Ngã 3 | x |
| Đường xã (Xuân Vinh đi Phú Xuân) | 4200 |
| x |
|
|
|
|
94 | Km 90+550 | Ngã 3 | x |
| Đường xã (Xuân Vinh đi Phú Xuân) | 1600 |
| x |
|
|
|
|
95 | Km 90+710 | Ngã 3 |
| x | Đường thôn (Phú Xuân) |
| 5510 |
|
| x |
|
|
96 | Km 91+500 | Ngã 3 | x |
| ĐH( Hoài Đức đi Hoài Mỹ) | 950 |
| x |
|
|
|
|
97 | Km 91+680 | Ngã 3 |
| x | Đương thôn (Công Lương) |
| 970 |
|
| x |
|
|
98 | Km 92+640 | Ngã 4 |
| x | Đường xã (An Nghiệp đi Công Lương) |
| 960 |
|
| x |
|
|
99 | Km 92+640 | Ngã 4 | x |
| Đường xã ( An Nghiệp đi Công Lương) | 1140 |
| x |
|
|
|
|
100 | Km 93+800 | Ngã 3 |
| x | Đường thôn (Thạnh Xuân) |
| 1160 |
|
| x |
|
|
101 | Km 94+190 | Ngã 4 | x |
| ĐH (Bồng Sơn đi Hoài Hương) | 1550 |
| x |
|
|
|
|
102 | Km 95+690 | Ngã 4 | x |
| ĐH (Hoài Thanh đi Hoài Hương) | 1500 |
| x |
|
|
|
|
103 | Km 96+182 | Ngã 3 | x |
| Khu TĐC Bàu Hồ | 492 |
| x | x |
|
|
|
104 | Km 97+075 | Ngã 3 | x |
| Đường xã (Thiện Đức đi Thiện Đức Bắc) | 893 |
| x |
|
|
|
|
105 | Km 97+950 | Ngã 4 | x |
| Đường xã (Trường An đi Lâm Trúc 2) | 875 |
| x |
|
|
|
|
106 | Km 97+950 | Ngã 4 |
| x | Đường xã (Trường An đi Lâm Trúc 2) |
| 4150 |
|
| x |
|
|
107 | Km 99+020 | Ngã 3 | x |
| Đường xã (Mỹ An đi Lâm Trúc1) | 1070 |
| x |
|
|
|
|
108 | Km 99+650 | Ngã 4 | x |
| Đường xã (Trung Hóa đi Tăng Long 2) | 630 |
| x | x |
|
|
|
109 | Km 100+200 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn (Cửu Lợi Đông) | 550 |
| x | x |
|
|
|
110 | Km 100+340 | Ngã 3 |
| x | Đường thôn (Cửu Lợi Đông) |
| 2390 |
|
| x |
|
|
111 | Km 101+900 | Ngã 4 |
| x | Đường xã (Cửu Lợi Tây đi Cửu Lợi Đông) |
| 1560 |
|
| x |
|
|
112 | Km 101+900 | Ngã 4 | x |
| Đường xã (Cửu Lợi Tây đi Cửu Lợi Đông) | 1700 |
| x |
|
|
|
|
113 | Km103+300 | Ngã 3 |
| x | Đường thôn (Cửu Lợi Bắc) |
| 1400 |
|
| x |
|
|
114 | Km 104+300 | Ngã 3 |
| x | Đường thôn (Tân Thành 2) |
| 1000 |
|
| x |
|
|
115 | Km 104+330 | Ngã 3 | x |
| Đường thôn (Tân Thành 2) | 2430 |
| x |
|
|
|
|
116 | Km 105+200 | Ngã 4 | x | x | Đường thôn (Tân Thành 1) | 870 | 900 | x |
| x |
|
|
ĐẤU NỐI CHXD VÀO ĐT.639 (QUY NHƠN - TAM QUAN)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT | Lý trình | Kiểu nút giao | Hướng Quy Nhơn đi Tam Quan | Tên CHXD | Khoảng cách điểm đấu nối liền kề (m) | Đã được quy hoạch | Ghi chú | |
CHXD QH bên trái | CHXD QH bên phải | |||||||
Phạm vi ngoài đô thị (Km10+200 - Km43+750): Huyện Phù Cát |
|
|
| |||||
1 | Km22+930 | Ngã 3 |
| x | Cửa hàng số 31- Xăng dầu Bình Định |
| x | QH số 1670/QĐ-UBND |
2 | Km34+150 | Ngã 3 | x |
| Cửa hàng Xăng dầu Công Danh |
| x | QH số 1670/QĐ-UBND |
3 | Km36+350 | Ngã 3 | x |
| Cửa hàng xăng dầu Tuyết Diệp | 2.200,0 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
Phạm vi ngoài đô thị (Km43+750 - Km79+750): Huyện Phù Mỹ | ||||||||
4 | Km44+550 | Ngã 3 |
| x | Đại Lý bán lẻ XD -DNTN xăng dầu Phú Phượng | 21.620,0 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
5 | Km50+400 | Ngã 3 |
| x | Cty xăng dầu Bình Định, CH số 32 | 5.850,0 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
6 | Km53+700 | Ngã 3 |
| x | Cửa hàng Xăng dầu Bình Thắng | 3.300,0 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
7 | Km56+600 | Ngã 3 |
| x | DNTN Hai Thảo | 2.900,0 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
8 | Km57+830 | Ngã 3 | x |
| DNTN TM Hồng Quân | 21.480,0 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
9 | Km64+550 | Ngã 3 |
| x | DNTN Lâm văn thiết | 10.850,0 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
10 | Km65+200 | Ngã 3 | x |
| DNTN Hoàng Minh | 7.370,0 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
11 | Km70+300 | Ngã 3 | x |
| DNTN Trung Kiên | 5.100,0 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
Phạm vi ngoài đô thị (Km79+750 - Km105+700): Huyện Hoài Nhơn |
|
|
| |||||
12 | Km 91+550 | Ngã 3 | x |
| Xăng Dầu số 12 Hoài Mỹ | 21.250,0 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
13 | Km95+550 | Ngã 3 | x |
| Xăng Dầu Hoài Hương | 4.000,0 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
14 | Km98+350 | Ngã 3 | x |
| Cửa Hàng xăng dầu số 2 Hoài Thanh | 2.750,0 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
15 | Km101+580 | Ngã 3 | x |
| cây xăng dầu Thanh Nhuận | 3.230,0 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
16 | Km103+450 | Ngã 3 | x |
| Cây xăng dầu Mai Tá | 1.870,0 | x | QH số 1670/QĐ-UBND |
QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM DỌC ĐT.639 (QUY NHƠN - TAM QUAN)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT | Lý trình | Quy hoạch đường gom | Ghi chú | ||
Bên trái | Bên phải | Chiều dài đoạn (m) | |||
1 | Km15+00 |
| x | 420 |
|
Km15+420 |
| ||||
2 | Km22+950 |
| x | 450 |
|
Km22+400 |
| ||||
3 | Km26+200 | x |
| 500 |
|
Km26+700 |
| ||||
4 | Km28+200 |
| x | 480 |
|
Km28+680 |
| ||||
5 | Km29+700 | x |
| 470 |
|
Km30+170 |
| ||||
6 | Km31+300 |
| x | 500 |
|
Km31+800 |
| ||||
7 | Km33+920 | x |
| 520 |
|
Km34+400 |
| ||||
8 | Km36+300 | x |
| 500 |
|
Km36+800 |
| ||||
9 | Km42+600 | x |
| 500 |
|
Km43+100 |
| ||||
10 | Km53+390 | x |
| 210 |
|
Km53+600 |
| ||||
11 | Km61+800 |
| x | 500 |
|
Km62+300 |
| ||||
12 | Km90+500 |
| x | 210 |
|
Km90+710 |
| ||||
13 | Km100+100 |
|
| 240 |
|
Km100+340 |
|
ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NGANG VÀO ĐT.640 (ÔNG ĐÔ - CÁT TIẾN)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT | Lý trình | Kiểu nút giao | Hướng Ông Đô đi Cát Tiến | Tên đường nhánh | Điểm đấu nối QH mới | Ghi chú | |||||||
Bên trái | Bên phải | K. cách đến điểm liền kề bên trái | K. cách đến điểm liền kề bên phải | Bên trái | Vị trí không đảm bảo k. cách (bên trái) | Bên phải | Vị trí không đảm bảo k. cách (bên phải) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | |
Phạm vi trong đô thị (Km0+00 - Km3+350): Thị trấn Tuy Phước | |||||||||||||
1 | Km 0 + 100 | Ngã 3 |
| x | Khu Tái định cư |
| 100 |
|
| x | x |
| |
2 | Km 0 + 420 | Ngã 3 |
| x | Đội 10 thôn Mỹ Điền |
| 320 |
|
| x |
|
| |
3 | Km 0 + 600 | Ngã 3 | x |
| Đội 10 thôn Mỹ Điền | 600 |
| x |
|
|
|
| |
4 | Km 1 + 150 | Ngã 3 | x |
| Đường vào thôn Công Chánh | 550 |
| x |
|
|
|
| |
5 | Km 1 + 610 | Ngã 3 | x |
| Đường Trần Thị Kỷ | 460 |
| x |
|
|
|
| |
6 | Km 1 + 780 | Ngã 3 |
| x | Đường Thôn Trung Tín 1 |
| 1360 |
|
| x |
|
| |
7 | Km 2 + 220 | Ngã 4 | x | x | Đường QL 19 | 610 | 440 | x |
| x |
|
| |
8 | Km 2 + 520 | Ngã 3 | x |
| Đường vào KDC | 300 |
| x |
|
|
|
| |
9 | Km 2 + 610 | Ngã 4 | x | x | Đường đô thị | 90 | 390 | x | x | x |
|
| |
10 | Km 2 + 795 | Ngã 3 |
| x | Đường đô thị |
| 185 |
|
| x | x |
| |
11 | Km 2 + 990 | Ngã 4 | x | x | Đường vành đai | 380 | 195 | x |
| x | x |
| |
Phạm vi ngoài đô thị (Km3+350 - Km18+130): Huyện Tuy Phước | |||||||||||||
12 | Km 3 + 606 | Ngã 4 | x | x | Đường Thôn | 616 | 616 | x | x | x | x |
| |
13 | Km 4 + 341 | Ngã 3 |
| x | Đường Thôn |
| 735 |
|
| x |
|
| |
14 | Km 4 + 550 | Ngã 3 | x |
| Công ty Minh Dư | 944 |
| x |
|
|
|
| |
15 | Km 4 + 936 | Ngã 3 | x |
| Đường xã | 386 |
| x | x |
|
|
| |
16 | Km 5 + 740 | Ngã 3 |
| x | Đường Thôn |
| 1399 |
|
| x |
|
| |
17 | Km 6 + 000 | Ngã 4 | x | x | Đường Thôn | 1064 | 260 | x |
| x | x |
| |
18 | Km 6 + 870 | Ngã 3 |
| x | Đường Thôn |
| 870 |
|
| x |
|
| |
19 | Km 8 + 250 | Ngã 3 |
| x | Đường Thôn |
| 1380 |
|
| x |
|
| |
20 | Km 8 + 905 | Ngã 3 |
| x | Đường Thôn |
| 655 |
|
| x | x |
| |
21 | Km 9 + 496 | Ngã 3 |
| x | Đường Thôn |
| 591 |
|
| x | x |
| |
22 | Km 9 + 970 | Ngã 4 | x | x | Đường Thôn | 3970 | 474 | x |
| x | x |
| |
23 | Km 10 + 606 | Ngã 3 |
| x | Đường Thôn |
| 636 |
|
| x | x |
| |
24 | Km 10 + 930 | Ngã 3 | x |
| Đường Thôn | 960 |
| x |
|
|
|
| |
25 | Km 11 + 906 | Ngã 4 | x | x | Đường Thôn | 976 | 1300 | x |
| x |
|
| |
26 | Km13+520 | Ngã 3 | x |
| Đường xã | 1614 |
| x |
|
|
|
| |
27 | Km 13 + 649 | Ngã 4 | x | x | Đường Thôn | 129 | 1743 | x | x | x |
|
| |
28 | Km 14 + 940 | Ngã 4 | x | x | Đường Thôn | 1291 | 1291 | x |
| x |
|
| |
29 | Km 15 + 842 | Ngã 4 | x | x | Đường Thôn | 902 | 902 | x |
| x |
|
| |
30 | Km17+100 | Ngã 4 | x | x | Đường Thôn | 1258 | 1258 | x |
| x |
|
| |
31 | Km17+270 | Ngã 3 | x |
| QH KDC | 170 |
| x | x |
|
| 5383/UBND-KT ngày 06/10/2017 | |
Phạm vi ngoài đô thị (Km18+130 - Km19+300): Huyện Phù Cát | |||||||||||||
32 | Km 18+150 | Ngã 3 |
| x | Đường Thôn |
| 1050 |
|
| x |
|
| |
33 | Km 18+180 | Ngã 3 | x |
| Đường Thôn | 910 |
| x |
|
|
|
| |
34 | Km 19 + 300 | Ngã 4 | x | x | QL19B | 1120 | 1150 | x |
| x |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẤU NỐI CHXD VÀO ĐT.640 (ÔNG ĐÔ - CÁT TIẾN)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT | Lý trình | Kiểu nút giao | Hướng Ông Đô đi Cát Tiến | Tên CHXD | Khoảng cách điểm đấu nối liền kề | Đã được quy hoạch | Ghi chú | |
CHXD QH bên trái | CHXD QH bên phải | |||||||
Phạm vi trong đô thị (Km0+00 - Km3+350): Thị trấn Tuy Phước |
|
|
| |||||
1 | Km1+250 | Ngã 3 |
| x | CHXD Tấn Thành |
|
| QH số 1670/QĐ- UBND |
Phạm vi ngoài đô thị (Km3+350 - Km18+130): Huyện Tuy Phước |
|
|
| |||||
2 | Km3+740 | Ngã 3 |
| x | CHXD Yến Tùng | 2.490,0 | x | QH số 1670/QĐ- UBND |
3 | Km5+500 | Ngã 3 |
| x | CHXD Ngọc Tám | 1.760,0 | x | QH số 1670/QĐ- UBND |
4 | Km5+880 | Ngã 3 | x |
| CHXD Tùng Hoa |
|
| QH số 1670/QĐ- UBND |
5 | Km9+000 | Ngã 3 |
| x | CHXD Yến Tùng | 3.500,0 | x | QH số 1670/QĐ- UBND |
6 | Km14+050 | Ngã 3 |
| x | CHXD Ngọc Tám | 5.050,0 | x | QH số 1670/QĐ- UBND |
7 | Km15+980 | Ngã 3 |
| x | CHXD Yến Tùng | 1.930,0 | x | QH số 1670/QĐ- UBND |
8 | Km16+750 | Ngã 3 | x |
| CHXD Cát Chánh | 10.870,0 |
| QH số 1670/QĐ- UBND |
QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM DỌC ĐT.640 (ÔNG ĐÔ - CÁT TIẾN)
(Kèm theo Quyết định số 4935/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
TT | Lý trình | Quy hoạch đường gom | Ghi chú | ||
Bên trái | Bên phải | Chiều dài đoạn (m) | |||
1 | Km7+750 |
| x | 500 |
|
Km8+250 |
| ||||
2 | Km10+606 | x |
| 400 |
|
Km11+006 |
|
- 1 Quyết định 59/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh số hiệu hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2 Thông tư 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3 Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng xăng dầu, kho xăng dầu trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2025
- 4 Quyết định 60/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 3507/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bình Định đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 6 Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP về quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Quyết định 2614/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề cương nhiệm vụ và dự toán quy hoạch tổng thể điểm đấu nối vào Quốc lộ 15B và tuyến đường tỉnh; cập nhật, bổ sung điểm đấu nối vào cửa hàng xăng dầu trên tuyến quốc lộ qua địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 9 Quyết định 12/2014/QĐ-UBND năm 2014 về quản lý đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10 Nghị định 100/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 11 Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch điểm đấu nối đường tỉnh, đường huyện và đường nhánh vào Quốc lộ trên địa bàn tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2020
- 12 Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 13 Luật giao thông đường bộ 2008
- 1 Quyết định 12/2014/QĐ-UBND năm 2014 về quản lý đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 2614/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề cương nhiệm vụ và dự toán quy hoạch tổng thể điểm đấu nối vào Quốc lộ 15B và tuyến đường tỉnh; cập nhật, bổ sung điểm đấu nối vào cửa hàng xăng dầu trên tuyến quốc lộ qua địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch điểm đấu nối đường tỉnh, đường huyện và đường nhánh vào Quốc lộ trên địa bàn tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011-2020