Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 495/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 08 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 1051/QĐ-LĐTBXH ngày 10/8/2028 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm;

Căn cứ Quyết định số 3497/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt hệ số điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật và danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm;

Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 297/TTr-SLĐTBXH ngày 08/12/2020 và của Sở Tài chính tại Công văn số 262/STC- TCHCSN ngày 27/01/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- CT, PCT Lâm Hải Giang;
- CVP, PVP VX;
- Lưu: VT, K20.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lâm Hải Giang

 

BỘ ĐƠN GIÁ

DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

ĐVT: đồng/người

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Đơn giá từ năm 2021

Ghi chú

Nhân công

Chi phí máy móc thiết bị, vật tư, năng lượng

Cộng

1

2

3

4

5

6=4 5

7

1

Dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm, định hướng nghề nghiệp cho người lao động:

 

 

 

 

 

1.1

Hoạt động Tư vấn

Ca

 

 

 

 

1.1.1

Tư vấn việc làm

Ca

 

 

 

 

-

Đối tượng là người lao động

 

25.354

31.505

56.859

 

-

Đối tượng người khuyết tật

 

38.032

31.505

69.536

 

-

Đối tượng người dân tộc thiểu số

 

32.961

31.505

64.465

 

-

Đối tượng là người sử dụng lao động

 

50.709

31.505

82.213

 

1.1.2

Tư vấn chính sách lao động việc làm

Ca

 

 

 

 

-

Đối tượng là người lao động

 

22.819

31.505

54.323

 

-

Đối tượng người khuyết tật

 

34.228

31.505

65.733

 

-

Đối tượng người dân tộc thiểu số

 

29.665

31.505

61.169

 

-

Đối tượng là người sử dụng lao động

 

45.638

31.505

77.142

 

1.1.3

Tư vấn học nghề

Ca

 

 

 

 

-

Đối tượng là người lao động

 

20.283

31.505

51.788

 

-

Đối tượng người khuyết tật

 

30.425

31.505

61.930

 

-

Đối tượng người dân tộc thiểu số

 

26.369

31.505

57.873

 

-

Đối tượng là người sử dụng lao động

 

40.567

31.505

72.071

 

1.2

Hoạt động Giới thiệu việc làm

Ca

 

 

 

 

1.2.1

Giới thiệu việc làm trong nước

Ca

 

 

 

 

-

Đối tượng là người lao động

 

61.861

75.533

137.394

 

-

Đối tượng người khuyết tật

 

92.792

75.533

168.324

 

-

Đối tượng người dân tộc thiểu số

 

98.978

75.533

174.511

 

1.2.2

Giới thiệu lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài

Ca

 

 

 

 

-

Đối tượng là người lao động

 

111.350

75.533

186.883

 

-

Đối tượng người dân tộc thiểu số

 

179.397

75.533

254.930

 

1.3

Hoạt động Cung ứng lao động

Ca

 

 

 

 

1.3.1

Cung ứng lao động trong nước

 

 

 

 

 

-

Đối tượng là người lao động

 

81.639

73.822

155.462

 

-

Đối tượng người khuyết tật

 

122.459

73.822

196.281

 

-

Đối tượng người dân tộc thiểu số

 

130.623

73.822

204.445

 

1.3.2

Cung ứng lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng

 

 

 

 

 

-

Đối tượng là người lao động

 

138.787

73.822

212.609

 

-

Đối tượng người dân tộc thiểu số

 

220.426

73.822

294.248

 

2

Dịch vụ thu thập, phân tích và cung ứng thông tin thị trường lao động

 

 

 

 

 

2.1

Hoạt động thu thập thông tin Người tìm việc

Người

 

 

 

 

-

Thu thập thông tin người tìm việc trực tiếp tại Trung tâm

 

14.045

13.523

27.568

 

-

Thu thập thông tin người tìm việc qua website, trang mạng xã hội của Trung tâm

 

16.854

13.523

30.377

 

-

Thu thập thông tin người tìm việc tại các phiên Giao dịch việc làm (Tổ chức ngoài Trung tâm)

 

15.450

13.523

28.972

 

-

Thu thập thông tin người tìm việc tại hộ gia đình

 

25.281

13.523

38.804

 

2.2

Hoạt động thu thập thông tin Việc làm trống

Việc

 

 

 

 

-

Thu thập thông tin người tìm việc trực tiếp tại Trung tâm

 

16.520

13.523

30.042

 

-

Thu thập thông tin người tìm việc qua website, trang mạng xã hội của Trung tâm

 

21.475

13.523

34.998

 

-

Thu thập thông tin người tìm việc tại các phiên Giao dịch việc làm (Tổ chức ngoài Trung tâm)

 

19.823

13.523

33.346

 

-

Thu thập thông tin người tìm việc tại doanh nghiệp

 

41.299

13.523

54.821