ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4963/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 30 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; ĐIỀU CHUYỂN, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại công văn số 3724/KHĐT-VP ngày 20 tháng 11 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; điều chuyển, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ danh mục, nội dung thủ tục hành chính đã được công bố, chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ một số danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư được công bố tại Quyết định số 2755/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4963/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (VNĐ) | Căn cứ pháp lý | Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả theo quyết định số 45/2016/QĐ-TTg | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | ||||||
I. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (01 TTHC) | |||||||
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | |||||||
1 | Thẩm định, trình phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất | Đối với dự án nhóm A: 60; Đối với dự án nhóm B: 30. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | Không | - Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014 (Luật đầu tư công); - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP). | X | X |
II. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ (08 TTHC) | |||||||
Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | |||||||
1 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | Không | - Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 4/2017/QH14 ngày 12/6/2017 (Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa); - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo (Nghị định số 38/2018/NĐ-CP). | X | X |
2 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 | Không | X | X | ||
3 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 |
| Không | X | X | |
4 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | 15 | Không | X | X | ||
5 | Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư | 15 | Không | X | X | ||
Thủ tục đề nghị hỗ trợ tư vấn |
|
|
| ||||
1 | Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn | 15 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | Không | - Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/03/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (Nghị định số 39/2018/NĐ-CP). | X | X |
2 | Thủ tục Đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên | 10 | Không | X | X | ||
3 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp | 3 | Không | X | X |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4963/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (VNĐ) | Căn cứ pháp lý | Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả theo quyết định số 45/2016/QĐ-TTg | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | ||||||
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (02 TTHC) |
|
| |||||
1 | thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, trình phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất | Dự án quan trọng quốc gia: 90; Dự án nhóm A: 40 ngày; Dự án nhóm B, nhóm C: 30 ngày. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | Không | - Luật đầu tư công số 49/2014/ QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ. | X | X |
2 | thẩm định, trình phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất | Dự án quan trọng quốc gia: 90; Dự án nhóm A: 40; Dự án nhóm B, nhóm C: 30. | Không | X | X | ||
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (01 TTHC) |
|
| |||||
1 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | 15 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | Không | Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn (Nghị định số 57/2018/NĐ-CP). | X | X |
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP (53 TTHC) | |||||||
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 2 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long | 100.000 | - Luật doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP (Nghị định số 108/2018/NĐ-CP); - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và đầu tư hướng dẫn Đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí Đăng ký doanh nghiệp; | X | X |
2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 2 | 100.000 | X | X | ||
3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 2 | 100.000 | X | X | ||
4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 2 | 100.000 | X | X | ||
5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 2 | 100.000 | X | X | ||
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 1 | 100.000 | X | X | ||
7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 1 | 100.000 | X | X | ||
8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 2 | 100.000 | X | X | ||
9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 2 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long) | 100.000 | - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 215/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính. | X | X |
10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2 | 100.000 | X | X | ||
11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 2 | 100.000 | X | X | ||
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | 2 | 100.000 | X | X | ||
13 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | 2 | 100.000 | X | X | ||
14 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | 2 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long). | 100.000 | X | X | |
15 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty Đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 2 | 100.000 | X | X | ||
16 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | 2 | 100.000 | X | X | ||
17 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | 2 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long | 100.000 | X | X | |
18 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | 2 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long) | 100.000 | X | X | |
19 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | 2 | 100.000 | X | X | ||
20 | thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2 | 100.000 | X | X | ||
21 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 2 | 100.000 | X | X | ||
22 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | 2 | 100.000 | X | X | ||
23 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 2 | 100.000 | X | X | ||
24 | Thông báo thay đổi nội dung Đăng ký thuế | 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long) | 100.000 | X | X | |
25 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 1 | 100.000 | X | X | ||
26 | Công bố nội dung Đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 1 | 300.000 | X | X | ||
27 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 1 | Không | X | X | ||
28 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2 | 50.000 | X | X | ||
29 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long) | 50.000 | X | X | |
30 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 1 | 50.000 | X | X | ||
31 | Cấp giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung Đăng ký hoạt động trong giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan Đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động | 1 | 50.000 | X | X | ||
32 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long) | 50.000 | X | X | |
33 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 1 | 50.000 | X | X | ||
34 | Đăng ký thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 1 | 50.000 | X | X | ||
35 | Đăng ký thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 1 | 50.000 | X | X | ||
36 | Đăng ký thay đổi nội dung Đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long) | 50.000 | X | X | |
37 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | 2 | 100.000 | X | X | ||
38 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | 2 | 100.000 | X | X | ||
39 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | 2 | 100.000 | X | X | ||
40 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | 2 | 100.000 | X | X | ||
41 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | 2 | 100.000 | X | X | ||
42 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | 2 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long) | 100.000 | X | X | |
43 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | 2 | 100.000 | X | X | ||
44 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | 2 | 100.000 | X | X | ||
45 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 2 | 100.000 | X | X | ||
46 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 2 | 100.000 | X | X | ||
47 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | 2 | 100.000 | X | X | ||
48 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 2 | 100.000 | X | X | ||
49 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 2 | 100.000 | X | X | ||
50 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | 2 | 100.000 | X | X | ||
51 | Cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp | 1 | 100.000 | X | X | ||
52 | Cấp đổi giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh và Đăng ký thuế sang giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung Đăng ký kinh doanh và Đăng ký thuế | 1 | 100.000 | X | X | ||
53 | Cập nhật bổ sung thông tin Đăng ký doanh nghiệp | 1 | 100.000 | X | X | ||
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI (04 TTHC) | |||||||
1 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 2 |
| 100.000 | - Luật doanh nghiệp; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật doanh nghiệp; | X | X |
2 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 2 | 100.000 | X | X | ||
3 | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 2 | Trung tâm hành chính công tỉnh, Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long | 100.000 | - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong Đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật doanh nghiệp. - Thông tư số 215/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính. | X | X |
4 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội | 2 | 100.000 | X | X |
* Ghi chú: Nội dung thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ĐIỀU CHUYỂN, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4963/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý | Mã hồ sơ/lý do |
Lĩnh vực đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) | |||
1 | Cấp giấy chứng nhận Đăng ký đầu tư. | - Luật đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT. | - Mã hồ sơ: BKH-271847 - Bãi bỏ tại Nghị định số 63/2018/NĐ-CP của Chính phủ |
2 | Điều chỉnh giấy chứng nhận Đăng ký đầu tư. | - Mã hồ sơ: BKH-271848 | |
3 | Thu hồi giấy chứng nhận Đăng ký đầu tư. | - Mã hồ sơ: BKH-271849 | |
Lĩnh vực đấu thầu, lựa chọn nhà đầu tư | |||
1 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT. | - Mã hồ sơ: BKH-271843 - Hủy công khai |
2 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư. | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | - Mã hồ sơ: BKH-271844 - Hủy công khai |
Lĩnh vực đấu thầu, lựa chọn nhà thầu | |||
1 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu. | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | - Mã hồ sơ: BKH-271854 - Hủy công khai |
2 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu. | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | - Mã hồ sơ: BKH-271855 - Hủy công khai |
Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | |||
1 | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ. | - Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn. | Chuyển thẩm quyền giải quyết về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (được thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh). |
2 | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ. | Chuyển thẩm quyền giải quyết về Kho bạc nhà nước cấp tỉnh. | |
II. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
Lĩnh vực đấu thầu, lựa chọn nhà đầu tư | |||
1 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư. | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | - Mã hồ sơ: BKH-271843 - Hủy công khai |
2 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư. | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | - Mã hồ sơ: BKH-271844 - Hủy công khai |
Lĩnh vực đấu thầu, lựa chọn nhà thầu | |||
1 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | - Mã hồ sơ: BKH-271854 - Hủy công khai |
2 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu. | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP của Chính phủ | - Mã hồ sơ: BKH-271855 - Hủy công khai |
III. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
|
Lĩnh vực Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu | |||
1 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu. | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | - Mã hồ sơ: BKH-271854 - Hủy công khai |
2 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu. | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | - Mã hồ sơ: BKH-271855 - Hủy công khai |
- 1 Quyết định 2755/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
- 2 Quyết định 2755/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
- 1 Quyết định 2876/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 4639/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 4640/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2876/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 4639/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 4640/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và Hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình