- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 960/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phát triển đô thị thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng
- 8 Quyết định 133/QĐ-BXD năm 2023 công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 497/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 21 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 960/QĐ-BXD ngày 26/8/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực phát triển đô thị thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ các Quyết định số 133/QĐ-BXD ngày 03/3/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 489/TTr-SXD ngày 16/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan điều chỉnh quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành; các thủ tục hành chính ban hành tại Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 và Quyết định số 2801/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên, mã thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Mức độ dịch vụ công | Phí, lệ phí | Nội dung sửa đổi | Căn cứ pháp lý | |
I |
| Lĩnh vực nhà ở và công sở (05TTHC) | |||||||
1 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (1.007766.000.00.00.H50) | Không quá 30 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Một phần | Không quy định | Sửa đổi thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 133/QĐ-BXD ngày 03/3/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ hồ sơ về xuất trình hộ khẩu giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng | |
2 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (1.007767.000.00.00.H50) | Không quá 45 kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Một phần | Không quy định | Sửa đổi thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 133/QĐ-BXD ngày 03/3/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ hồ sơ về xuất trình hộ khẩu giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng | |
3 | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71a Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 45 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Một phần | Không quy định | Sửa đổi thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 133/QĐ-BXD ngày 03/3/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ hồ sơ về xuất trình hộ khẩu giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng | |
4 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71a Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 45 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Một phần | Không quy định | Sửa đổi thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 133/QĐ-BXD ngày 03/3/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ hồ sơ về xuất trình hộ khẩu giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng | |
5 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 45 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trực tiếp/trực tuyến/bưu chính công ích | Một phần | Không quy định | Sửa đổi thành phần hồ sơ và căn cứ pháp lý | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 133/QĐ-BXD ngày 03/3/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở liên quan đến bãi bỏ hồ sơ về xuất trình hộ khẩu giấy thuộc phạm vi và chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: 05 TTHC
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên, mã thủ tục hành chính | Mức độ dịch vụ công | Quyết định công bố | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực phát triển đô thị (02 TTHC) | |||
1 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt (1.002605.000.00.00.H50) | Một phần | Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị | Quyết định số 960/QĐ-BXD ngày 26/8/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực phát triển đô thị thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng |
2 | Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh (1.002526.000.00.00.H50) | Một phần | Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị | Quyết định số 960/QĐ-BXD ngày 26/8/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực phát triển đô thị thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng |
Tổng cộng: 02 TTHC
- 1 Quyết định 947/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và lĩnh vực Kiến trúc liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy và thay thế thông tin liên quan đến nơi cư trú bằng mã định danh cá nhân thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế