- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4 Nghị định 02/2017/NĐ-CP về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
- 5 Thông tư 342/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Quyết định 3994/QĐ-UBND năm 2017 quy định về mức hỗ trợ theo quy định tại Điều 5, Nghị định 02/2017/NĐ-CP về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 7 Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Quyết định 1383/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 8 Quyết định 16/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về định mức hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 9 Quyết định 25/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về mức hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 10/2018/QĐ-UBND
- 10 Nghị quyết 66/2020/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2021-2025
- 11 Quyết định 43/2020/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định thời gian xử lý sạt lở, trình tự, thủ tục thực hiện đầu tư các công trình khắc phục thiên tai, sạt lở bờ sông, rạch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long được kèm theo Quyết định 24/2017/QĐ-UBND
- 12 Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND về Chính sách hỗ trợ thiệt hại do động vật hoang dã gây ra trên địa bàn tỉnh Sơn La
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4982/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 20 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các nghị định của Chính phủ số: 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước; 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Ngân sách Nhà nước; Công văn số 258/BTC-NSNN ngày 08/01/2020 của Bộ Tài chính về việc kinh phí hỗ trợ khắc phục thiệt hại do bão số 2, 3 và 4 năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh số: 3994/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 về việc ban hành quy định chi tiết mức hỗ trợ theo quy định tại điều 5, Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh; 3824/QĐ-UBND ngày 4/10/2018 về việc ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ, khôi phục sản xuất, sửa chữa, khắc phục các công trình nhằm ổn định đời sống nhân dân vùng bị thiệt hại do mưa lũ gây ra trên địa bàn tỉnh; 4310/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 về việc phê duyệt kinh phí cho các hộ dân khắc phục thiệt hại do cơn bão số 2 và số 3 năm 2019 gây ra đối với sản xuất nông nghiệp; 393/QĐ-UBND ngày 31/01/2020 về việc phê duyệt hỗ trợ kinh phí cho các hộ dân tại một số địa phương trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa khắc phục thiệt hại do cơn bão số 4 năm 2019 gây ra đối với sản xuất nông nghiệp;
Theo đề nghị của liên ngành: Sở Tài chính - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 5829/TTrLN: STC-SNN&PTNT ngày 05/11/2020 về việc phê duyệt quyết toán kinh phí hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra đối với sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán kinh phí hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra đối với sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh năm 2019, với các nội dung chính như sau:
1. Khối lượng thiệt hại
a) Bão số 2
- Giống cây trồng: 131,63 ha.
- Giống thủy, hải sản: 147,49 ha.
- Giống vật nuôi: 1.960 con.
b) Bão số 3
- Giống cây trồng: 1.946,07 ha.
- Lâm nghiệp: 245,82 ha.
- Giống thủy, hải sản: 119,91 ha.
- Giống vật nuôi: 6.424 con.
c) Bão số 4
- Giống cây trồng: 8.126,26 ha.
- Lâm nghiệp: 80,75 ha.
- Giống thủy, hải sản: 1.044,21 ha.
- Giống vật nuôi: 14.913 con.
2. Tổng kinh phí hỗ trợ thiệt hại phê duyệt quyết toán: 32.273,0 triệu đồng (ba mươi hai tỷ hai trăm bảy mươi ba triệu đồng); trong đó:
a) Ngân sách Trung ương: 22.591 triệu đồng.
b) Ngân sách tỉnh: 6.455 triệu đồng.
c) Ngân sách huyện: 3.227 triệu đồng.
3. Kinh phí đã hỗ trợ cho các đơn vị: 21.653 triệu đồng (hai mươi mốt tỷ sáu trăm năm mươi ba triệu đồng); trong đó:
a) Ngân sách Trung ương: 16.321 triệu đồng.
b) Ngân sách tỉnh: 5.332 triệu đồng.
4. Kinh phí thu hồi: 13 triệu đồng (mười ba triệu đồng).
5. Kinh phí còn thiếu phải cấp bổ sung cho các đơn vị: 7.406 triệu đồng (bảy tỷ bốn trăm lẻ sáu triệu đồng).
(Có các biểu chi tiết kèm theo)
1. UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm về tính chính xác của số liệu trong hồ sơ báo cáo quyết toán và hoàn trả kinh phí còn thừa về ngân sách tỉnh theo đúng quy định hiện hành của pháp luật.
2. Sở Tài chính thực hiện các biện pháp nghiệp vụ thu hồi số kinh phí còn thừa tại huyện Triệu Sơn về ngân sách tỉnh theo đúng quy định hiện hành của pháp luật; tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt hỗ trợ kinh phí cho các đối tượng từ nguồn dự phòng ngân sách tỉnh năm 2020 là 1.123 triệu đồng, từ nguồn kinh phí Trung ương hỗ trợ chưa phân bổ là 679 triệu đồng theo Công văn số 258/BTC-NSNN ngày 08/01/2020 của Bộ Tài chính và từ nguồn thu hồi kinh phí thừa là 13 triệu đồng. Sau khi được Bộ Tài chính bổ sung kinh phí còn thiếu, chủ động tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ sung kinh phí cho các đơn vị theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: triệu đồng.
TT | |Đơn vị | Số đề nghị Quyết toán của đơn vị | Số thẩm định, phê duyệt | Kinh phí đã cấp cho các đối tượng | Kinh phí NS Trung ương và NS tỉnh thừa (-), thiếu ( ) | Kinh phí thừa đề nghị các huyện hoàn trả | Kinh phí thiếu đề nghị cấp bổ sung cho các huyện | ||||||||||||
Tổng số | Bão số 2 | Bão số 3 | Bão số 4 | Tổng số | Bão số 2 | Bão số 3 | Bão số 4 | Nguồn kinh phí | Tổng số | Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | |||||||
Ngân sách trung ương hỗ trợ (70%) | Ngân sách tỉnh hỗ trợ (20%) | Ngân sách huyện đảm nhận (10%) | |||||||||||||||||
| Tổng số | 32.317 | 1.039 | 7.248 | 24.030 | 32.273 | 1.039 | 7.248 | 23.986 | 22.591 | 6.455 | 3.227 | 30.785 | 16.321 | 5.332 | 9.132 | 7.393 | 13 | 7.406 |
1 | TX Nghi Sơn (Tĩnh Gia) | 1.039 | 1.039 |
|
| 1.039 | 1.039 |
|
| 727 | 208 | 104 | 1.039 |
| 687 | 352 | 248 |
| 248 |
2 | Mường Lát | 1.537 |
| 1.537 |
| 1.537 |
| 1.537 |
| 1.076 | 307 | 154 | 1.537 |
| 968 | 569 | 415 |
| 415 |
3 | Yên Định | 7.429 |
| 879 | 6.550 | 7.385 |
| 879 | 6.505 | 5.169 | 1.477 | 738 | 6.396 | 4.866 | 659 | 871 | 1.121 |
| 1.121 |
4 | Thọ Xuân | 8.954 |
| 123 | 8.831 | 8.954 |
| 123 | 8.831 | 6.268 | 1.791 | 895 | 8.954 | 5.847 | 77 | 3.030 | 2.134 |
| 2.134 |
5 | Cẩm Thủy | 2.165 |
| 1.749 | 416 | 2.165 |
| 1.749 | 416 | 1.516 | 433 | 217 | 2.165 | 283 | 1.073 | 809 | 593 |
| 593 |
6 | Vĩnh Lộc | 4.279 |
| 934 | 3.345 | 4.279 |
| 934 | 3.345 | 2.995 | 856 | 428 | 4.279 | 2.119 | 589 | 1.571 | 1.143 |
| 1.143 |
7 | Quan Sơn | 961 |
| 961 |
| 961 |
| 961 |
| 673 | 192 | 96 | 961 |
| 609 | 352 | 256 |
| 256 |
8 | Bá Thước | 1.360 |
| 649 | 710 | 1.360 |
| 649 | 710 | 952 | 272 | 136 | 1.360 | 437 | 409 | 514 | 378 |
| 378 |
9 | Quan Hóa | 415 |
| 415 |
| 415 |
| 415 |
| 291 | 83 | 42 | 415 |
| 261 | 154 | 113 |
| 113 |
10 | Ngọc Lặc | 1.925 |
|
| 1.925 | 1.925 |
|
| 1.925 | 1.347 | 385 | 192 | 1.411 | 1.219 |
| 192 | 513 |
| 513 |
11 | Triệu Sơn | 430 |
|
| 430 | 430 |
|
| 430 | 301 | 86 | 43 | 443 | 400 |
| 43 | (13) | 13 |
|
12 | Thường Xuân | 283 |
|
| 283 | 283 |
|
| 283 | 198 | 57 | 28 | 283 | 180 |
| 103 | 75 |
| 75 |
13 | Thiệu Hóa | 1.016 |
|
| 1.016 | 1.016 |
|
| 1.016 | 712 | 203 | 102 | 1.016 | 640 |
| 376 | 275 |
| 275 |
14 | Thạch Thành | 524 |
|
| 524 | 524 |
|
| 524 | 367 | 105 | 52 | 524 | 330 |
| 194 | 142 |
| 142 |
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: triệu đồng.
TT | Đơn vị | Số đề nghị Quyết toán của đơn vị | Số thẩm định, phê duyệt | Nguồn kinh phí | ||||||||||
Tổng số | Giống cây trồng | Lâm nghiệp | Giống thủy, hải sản | Giống vật nuôi | Tổng số | Giống cây trồng | Lâm nghiệp | Giống thủy, hải sản | Giống vật nuôi | Ngân sách trung ương hỗ trợ (70%) | Ngân sách tỉnh hỗ trợ (20%) | Ngân sách huyện đảm nhận (10%) | ||
| Tổng số | 1.039 | 263 |
| 736 | 40 | 1.039 | 263 |
| 736 | 40 | 727 | 208 | 104 |
1 | TX Nghi Sơn (Tĩnh Gia) | 1.039 | 263 |
| 736 | 40 | 1.039 | 263 |
| 736 | 40 | 727 | 208 | 104 |
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Đơn vị | Số đề nghị Quyết toán của đơn vị | Số thẩm định, phê duyệt | ||||||||||||||
Tổng diện tích bị thiệt hại (ha) | DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN 70% | DIỆN TÍCH THIỆT HẠI TỪ 30%-70% | Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ) | Tổng diện tích bị thiệt hại (ha) | DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN 70% | DIỆN TÍCH THIỆT HẠI TỪ 30%-70% | Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ) | ||||||||||
Lúa thuần (ha) | Lúa lai (ha) | Ngô và rau màu (ha) | Lúa thuần (ha) | Lúa lai (ha) | Ngô và rau màu (ha) | Lúa thuần (ha) | Lúa lai (ha) | Ngô và rau màu (ha) | Lúa thuần (ha) | Lúa lai (ha) | Ngô và rau màu (ha) | ||||||
| Tổng số | 131,63 | 56,93 |
| 74,70 |
|
|
| 263 | 131,63 | 56,93 |
| 74,70 |
|
|
| 263 |
1 | TX Nghi Sơn (Tĩnh Gia) | 131,63 | 56,93 |
| 74,70 |
|
|
| 263 | 131,63 | 56,93 |
| 74,70 |
|
|
| 263 |
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ KHẮC PHỤC THIỆT HẠI DO BÃO SỐ 2 NĂM 2019 GÂY RA ĐỐI VỚI THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Đơn vị | Số đề nghị Quyết toán của đơn vị | Số thẩm định, phê duyệt | |||||||||||||
Tổng diện tích bị thiệt hại (ha) | DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN 70% | DIỆN TÍCH THIỆT HẠI TỪ 30%-70% | Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ) | Tổng diện tích bị thiệt hại (ha) | DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN 70% | DIỆN TÍCH THIỆT HẠI TỪ 30%-70% | Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ) | |||||||||
Diện tích nuôi tôm quảng canh (ha) | Diện tích nuôi cá truyền thống, cá bản địa (ha) | Diện tích nuôi nhuyễn thể (ha) | Diện tích nuôi tôm quảng canh (ha) | Diện tích nuôi cá truyền thống, cá bản địa (ha) | Diện tích nuôi tôm quảng canh (ha) | Diện tích nuôi cá truyền thống, cá bản địa (ha) | Diện tích nuôi nhuyễn thể (ha) | Diện tích nuôi trồng các loại thủy, hải sản khác (ha) | Diện tích nuôi tôm quảng canh (ha) | Diện tích nuôi cá truyền thống, cá bản địa (ha) | ||||||
| Tổng số | 147,49 | 83,82 | 22,22 | 0,05 | 41,40 |
| 736 | 147,49 | 83,82 | 22,22 | 0,05 |
| 41,40 |
| 736 |
1 | TX Nghi Sơn (Tĩnh Gia) | 147,49 | 83,82 | 22,22 | 0,05 | 41,40 |
| 736 | 147,49 | 83,82 | 22,22 | 0,05 |
| 41,40 |
| 736 |
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ KHẮC PHỤC THIỆT HẠI DO BÃO SỐ 2 NĂM 2019 GÂY RA ĐỐI VỚI VẬT NUÔI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Đơn vị | Số đề nghị Quyết toán của đơn vị | Số thẩm định, phê duyệt | ||||||
Tổng số vật nuôi bị thiệt hại (con) | TỔNG HỢP THIỆT HẠI | Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ) | Tổng số vật nuôi bị thiệt hại (con) | TỔNG HỢP THIỆT HẠI | Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ) | ||||
Gia cầm đến 28 ngày tuổi (con) | Gia cầm trên 28 ngày tuổi (con) | Gia cầm đến 28 ngày tuổi (con) | Gia cầm trên 28 ngày tuổi (con) | ||||||
| Tổng số | 1.960 | 1.183 | 777 | 40 | 1.960 | 1.183 | 777 | 40 |
1 | TX Nghi Sơn (Tĩnh Gia) | 1.960 | 1.183 | 777 | 40 | 1.960 | 1.183 | 777 | 40 |
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: triệu đồng.
TT | Đơn vị | Số đề nghị Quyết toán của đơn vị | Số thẩm định, phê duyệt | Nguồn kinh phí | ||||||||||
Tổng số | Giống cây trồng | Lâm nghiệp | Giống thủy, hải sản | Giống vật nuôi | Tổng số | Giống cây trồng | Lâm nghiệp | Giống thủy, hải sản | Giống vật nuôi | Ngân sách trung ương hỗ trợ (70%) | Ngân sách tỉnh hỗ trợ (20%) | Ngân sách huyện đảm nhận (10%) | ||
| Tổng số | 7.248 | 4.372 | 839 | 1.055 | 982 | 7.248 | 4.372 | 839 | 1.055 | 982 | 5.074 | 1.450 | 725 |
1 | Mường Lát | 1.537 | 536 | 411 | 103 | 487 | 1.537 | 536 | 411 | 103 | 487 | 1.076 | 307 | 154 |
2 | Yên Định | 879 | 768 |
| 111 |
| 879 | 768 |
| 111 |
| 615 | 176 | 88 |
3 | Thọ Xuân | 123 | 63 |
| 58 | 2 | 123 | 63 |
| 58 | 2 | 86 | 25 | 12 |
4 | Cẩm Thủy | 1.749 | 1.397 | 13 | 328 | 12 | 1.749 | 1.397 | 13 | 328 | 12 | 1.225 | 350 | 175 |
5 | Vĩnh Lộc | 934 | 749 |
| 168 | 17 | 934 | 749 |
| 168 | 17 | 654 | 187 | 93 |
6 | Quan Sơn | 961 | 256 | 162 | 106 | 438 | 961 | 256 | 162 | 106 | 438 | 673 | 192 | 96 |
7 | Bá Thước | 649 | 475 |
| 172 | 3 | 649 | 475 |
| 172 | 3 | 455 | 130 | 65 |
8 | Quan Hóa | 415 | 129 | 253 | 9 | 24 | 415 | 129 | 253 | 9 | 24 | 291 | 83 | 42 |
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Đơn vị | Số đề nghị Quyết toán của đơn vị | |||||||||||
Tổng diện tích bị thiệt hại (ha) | DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN 70% | DIỆN TÍCH THIỆT HẠI TỪ 30%-70% | Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ) | ||||||||||
Lúa thuần (ha) | Lúa lai (ha) | Ngô và rau màu (ha) | Cây công nghiệp (ha) | Cây ăn quả lâu năm (ha) | Lúa thuần (ha) | Lúa lai (ha) | Ngô và rau màu (ha) | Cây công nghiệp (ha) | Cây ăn quả lâu năm (ha) | ||||
| Tổng số | 1.946,07 | 361,88 | 147,01 | 593,51 | 239,53 | 23,91 | 134,85 | 71,31 | 23,16 | 347,50 | 3,41 | 4.372 |
1 | Mường Lát | 214,54 | 69,03 | 81,61 | 27,31 | 9,80 | 9,02 | 7,97 | 1,73 | 3,47 | 1,93 | 2,66 | 536 |
2 | Yên Định | 349,59 | 15,66 | 21,40 | 161,38 | 32,94 | 2,89 | 22,98 | 2,00 | 0,11 | 89,48 | 0,75 | 768 |
3 | Thọ Xuân | 21,65 | 0,25 | 16,16 | 3,54 | 1,65 |
|
|
| 0,05 |
|
| 63 |
4 | Cẩm Thủy | 663,46 | 109,46 | 11,94 | 183,01 | 62,50 | 7,20 | 58,01 | 23,16 | 11,87 | 196,31 |
| 1.397 |
5 | Vĩnh Lộc | 303,80 | 24,70 | 3,40 | 167,60 | 82,00 |
| 26,10 |
|
|
|
| 749 |
6 | Quan Sơn | 129,70 | 108,58 |
| 17,42 |
|
| 3,70 |
|
|
|
| 256 |
7 | Bá Thước | 200,72 | 2,33 | 12,50 | 21,75 | 47,62 |
| 4,67 | 44,43 | 7,66 | 59,78 |
| 475 |
8 | Quan Hóa | 62,61 | 31,87 | - | 11,50 | 3,02 | 4,80 | 11,42 |
|
|
|
| 129 |
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Đơn vị | Số đề nghị Quyết toán của đơn vị | Số thẩm định, phê duyệt | |||||||||||
Tổng diện tích bị thiệt hại (ha) | DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN 70% | DIỆN TÍCH THIỆT HẠI TỪ 30%-70% | Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ) | Tổng diện tích bị thiệt hại (ha) | DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN 70% | DIỆN TÍCH THIỆT HẠI TỪ 30%-70% | Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ) | |||||||
Diện tích cây rừng (ha) | Diện tích cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp (ha) | Diện tích cây giống được ươm trong giai đoạn vườn ươm (ha) | Diện tích cây rừng (ha) | Diện tích cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp (ha) | Diện tích cây rừng (ha) | Diện tích cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp (ha) | Diện tích cây rừng (ha) | Diện tích cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp (ha) | ||||||
| Tổng số | 245,82 | 97,57 | 75,20 | 0,05 | - | 72,99 | 839 | 245,82 | 97,57 | 75,20 |
| 72,99 | 839 |
1 | Mường Lát | 114,91 | 90,45 | 0,32 |
|
| 24,13 | 411 | 114,91 | 90,45 | 0,32 |
| 24,13 | 411 |
2 | Cẩm Thủy | 3,30 |
| 3,30 |
|
|
| 13 | 3,30 |
| 3,30 |
|
| 13 |
3 | Quan Sơn | 39,97 |
| 39,92 | 0,05 |
|
| 162 | 39,97 |
| 39,92 |
|
| 162 |
4 | Quan Hóa | 87,64 | 7,12 | 31,66 |
|
| 48,86 | 253 | 87,64 | 7,12 | 31,66 |
| 48,86 | 253 |
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ KHẮC PHỤC THIỆT HẠI DO BÃO SỐ 3 NĂM 2019 GÂY RA ĐỐI VỚI THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Đơn vị | Số đề nghị Quyết toán của đơn vị | Số thẩm định, phê duyệt | ||||||||||||
Tổng diện tích bị thiệt hại (ha) | DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN 70% | DIỆN TÍCH THIỆT HẠI TỪ 30%-70% | Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ) | Tổng diện tích bị thiệt hại (ha) | DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN 70% | DIỆN TÍCH THIỆT HẠI TỪ 30%-70% | Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ) | ||||||||
Diện tích nuôi cá truyền thống, cá bản địa (ha) | Lồng bè nuôi nước ngọt (100m3) | Diện tích nuôi cá rô phí đơn tính thâm canh (ha) | Diện tích nuôi cá truyền thống, cá bản địa (ha) | Lồng bè nuôi nước ngọt (100m3) | Diện tích nuôi cá truyền thống, cá bản địa (ha) | Lồng bèn nuôi nước ngọt (100m3) | Diện tích nuôi cá rô phí đơn tính thâm canh (ha) | Diện tích nuôi cá truyền thống, cá bản địa (ha) | Lồng bè nuôi nước ngọt (100m3) | ||||||
| Tổng số | 119,91 | 113,55 | 2,59 | 1,81 | 1,90 | 0,06 | 1.055 | 119,91 | 113,55 | 2,59 | 1,81 | 1,90 | 0,06 | 1.055 |
1 | Mường Lát | 12,01 | 11,73 | 0,15 |
| 0,13 |
| 103 | 12,01 | 11,73 | 0,15 |
| 0,13 |
| 103 |
2 | Yên Định | 12,92 | 12,92 |
|
|
|
| 111 | 12,92 | 12,92 |
|
|
|
| 111 |
3 | Thọ Xuân | 4,18 | 2,88 |
| 1,30 |
|
| 58 | 4,18 | 2,88 |
| 1,30 |
|
| 58 |
4 | Cẩm Thủy | 37,33 | 34,62 | 1,65 | 0,51 | 0,55 |
| 328 | 37,33 | 34,62 | 1,65 | 0,51 | 0,55 |
| 328 |
5 | Vĩnh Lộc | 19,59 | 19,50 | 0,09 |
|
|
| 168 | 19,59 | 19,50 | 0,09 |
|
|
| 168 |
6 | Quan Sơn | 12,62 | 11,79 |
|
| 0,82 |
| 106 | 12,62 | 11,79 |
|
| 0,82 |
| 106 |
7 | Bá Thước | 20,19 | 19,03 | 0,70 |
| 0,40 | 0,06 | 172 | 20,19 | 19,03 | 0,70 |
| 0,40 | 0,06 | 172 |
8 | Quan Hóa | 1,08 | 1,08 |
|
|
|
| 9 | 1,08 | 1,08 |
|
|
|
| 9 |
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ KHẮC PHỤC THIỆT HẠI DO BÃO SỐ 3 NĂM 2019 GÂY RA ĐỐI VỚI VẬT NUÔI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Đơn vị | Số đề nghị Quyết toán của đơn vị | Số thẩm định, phê duyệt | ||||||||||||||||||
Tổng số vật nuôi bị thiệt hại (con) | TỔNG HỢP THIỆT HẠI | Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ) | Tổng số vật nuôi bị thiệt hại (con) | TỔNG HỢP THIỆT HẠI | Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ) | ||||||||||||||||
Gia cầm đến 28 ngày tuổi (con) | Gia cầm trên 28 ngày tuổi (con) | Lợn đến 28 ngày tuổi (con) | Lợn trên 28 ngày tuổi (con) | Lợn nái, lợn đực đang khai thác (con) | Trâu, bò thịt, ngựa đến 6 tháng tuổi (con) | Trâu, bò thịt, ngựa trên 6 tháng tuổi (con) | Hươu, cừu, dê (con) | Gia cầm đến 28 ngày tuổi (con) | Gia cầm trên 28 ngày tuổi (con) | Lợn đến 28 ngày tuổi (con) | Lợn trên 28 ngày tuổi (con) | Lợn nái, lợn đực đang khai thác (con) | Trâu, bò thịt, ngựa đến 6 tháng tuổi (con) | Trâu, bò thịt, ngựa trên 6 tháng tuổi (con) | Hươu, cừu, dê (con) | ||||||
| Tổng số | 6.423 | 341 | 5.638 | 67 | 201 | 10 | 2 | 144 | 20 | 982 | 6.423 | 341 | 5.638 | 67 | 201 | 10 | 2 | 144 | 20 | 982 |
1 | Mường Lát | 2.130 | 71 | 1.834 | 20 | 110 | 10 | 1 | 76 | 8 | 487 | 2.130 | 71 | 1.834 | 20 | 110 | 10 | 1 | 76 | 8 | 487 |
2 | Yên Định | - |
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | - | - | - | - |
|
|
|
| - |
3 | Thọ Xuân | 75 |
| 75 |
|
|
|
|
|
| 2 | 75 |
| 75 |
|
|
|
|
|
| 2 |
4 | Cẩm Thủy | 203 |
| 189 | 10 | 4 |
|
|
|
| 12 | 203 |
| 189 | 10 | 4 |
|
|
|
| 12 |
5 | Vĩnh Lộc | 370 |
| 350 | 20 |
|
|
|
|
| 17 | 370 |
| 350 | 20 | - |
|
|
|
| 17 |
6 | Quan Sơn | 3.310 | 270 | 2.864 | 17 | 82 |
|
| 65 | 12 | 438 | 3.310 | 270 | 2.864 | 17 | 82 |
|
| 65 | 12 | 438 |
7 | Bá Thước | 57 |
| 56 |
|
|
| 1 |
|
| 3 | 57 |
| 56 |
|
|
| 1 |
|
| 3 |
8 | Quan Hóa | 278 |
| 270 |
| 5 |
|
| 3 |
| 24 | 278 |
| 270 |
| 5 |
|
| 3 |
| 24 |
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Đơn vị | Số đề nghị Quyết toán của đơn vị | Số thẩm định, phê duyệt | Nguồn kinh phí | ||||||||||
Tổng số | Giống cây trồng | Lâm nghiệp | Giống thủy, hải sản | Giống vật nuôi | Tổng số | Giống cây trồng | Lâm nghiệp | Giống thủy, hải sản | Giống vật nuôi | Ngân sách trung ương hỗ trợ (70%) | Ngân sách tỉnh hỗ trợ (20%) | Ngân sách huyện đảm nhận (10%) | ||
| Tổng số | 24.030 | 15.249 | 228 | 8.125 | 428 | 23.986 | 15.229 | 228 | 8.101 | 428 | 16.790 | 4.797 | 2.399 |
1 | Yên Định | 6.550 | 3.915 | 11 | 2.624 |
| 6.505 | 3.895 | 11 | 2.599 |
| 4.554 | 1.301 | 651 |
2 | Thọ Xuân | 8.831 | 5.743 | 12 | 2.753 | 323 | 8.831 | 5.743 | 12 | 2.753 | 323 | 6.182 | 1.766 | 883 |
3 | Ngọc Lặc | 1.925 | 1.617 |
| 297 | 11 | 1.925 | 1.617 |
| 297 | 11 | 1.347 | 385 | 192 |
4 | Cẩm Thủy | 416 | 256 | 152 | 7 |
| 416 | 256 | 152 | 7 |
| 291 | 83 | 42 |
5 | Vĩnh Lộc | 3.345 | 1.336 |
| 1.956 | 52 | 3.345 | 1.336 |
| 1.956 | 52 | 2.341 | 669 | 334 |
6 | Bá Thước | 710 | 655 | 52 | 3 |
| 710 | 655 | 52 | 3 |
| 497 | 142 | 71 |
7 | Triệu Sơn | 430 | 305 |
| 124 |
| 430 | 305 |
| 124 |
| 301 | 86 | 43 |
8 | Thường Xuân | 283 | 266 |
| 17 |
| 283 | 266 |
| 17 |
| 198 | 57 | 28 |
9 | Thiệu Hóa | 1.016 | 907 |
| 110 |
| 1.016 | 907 |
| 110 |
| 712 | 203 | 102 |
10 | Thạch Thành | 524 | 249 |
| 234 | 42 | 524 | 249 |
| 234 | 42 | 367 | 105 | 52 |
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Đơn vị | Số đề nghị Quyết toán của đơn vị | |||||||||||
Tổng diện tích bị thiệt hại (ha) | DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN 70% | DIỆN TÍCH THIỆT HẠI TỪ 30%-70% | Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ) | ||||||||||
Lúa thuần (ha) | Lúa lai (ha) | Ngô và rau màu (ha) | Cây công nghiệp (ha) | Cây ăn quả lâu năm (ha) | Lúa thuần (ha) | Lúa lai (ha) | Ngô và rau màu (ha) | Cây công nghiệp (ha) | Cây ăn quả lâu năm (ha) | ||||
| Tổng số | 8.126,26 | 2.671,91 | 420,61 | 994,36 | 439,47 | 61,38 | 1.992,88 | 420,26 | 243,09 | 719,66 | 162,64 | 15.249 |
1 | Yên Định | 2.057,26 | 473,13 | 165,37 | 542,28 | 94,96 | 27,55 | 484,84 | 110,18 | 90,33 | 42,48 | 26,15 | 3.915 |
2 | Thọ Xuân | 2.961,09 | 1.304,44 | 106,17 | 196,52 | 191,46 | 16,47 | 560,24 | 171,49 | 55,18 | 244,50 | 114,62 | 5.743 |
3 | Ngọc Lặc | 835,16 | 243,32 | 70,27 | 60,28 | 57,61 | 7,95 | 187,91 | 45,43 | 44,55 | 110,08 | 7,77 | 1.617 |
4 | Cẩm Thủy | 99,67 | 11,59 | 6,52 | 1,48 | 32,66 | - | 8,34 | 12,68 | 0,31 | 26,09 | - | 256 |
5 | Vĩnh Lộc | 838,14 | 239,42 | 5,00 | 140,22 | 18,60 | 7,20 | 378,00 | 10,00 | 13,59 | 12,40 | 13,71 | 1.336 |
6 | Bá Thước | 307,82 | 1,20 | 24,37 | 1,66 | 13,66 | 2,07 | 7,79 | 3,81 | 6,61 | 246,37 | 0,29 | 655 |
7 | Triệu Sơn | 179,88 | 56,08 | 22,68 | 0,90 | - | - | 52,58 | 46,36 | 1,28 | - | - | 305 |
8 | Thường Xuân | 118,52 | 14,00 | 8,27 | 12,85 | 26,80 | 0,05 | 9,00 | 14,57 | 16,83 | 16,05 | 0,10 | 266 |
9 | Thiệu Hóa | 596,97 | 273,07 | 4,95 | 24,40 | - | - | 278,52 | 3,84 | 11,63 | 0,57 | - | 907 |
10 | Thạch Thành | 131,75 | 55,67 | 7,01 | 13,78 | 3,73 | 0,10 | 25,66 | 1,91 | 2,78 | 21,12 | - | 249 |
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Đơn vị | Số đề nghị Quyết toán của đơn vị | Số thẩm định, phê duyệt | ||||||||||
Tổng diện tích bị thiệt hại (ha) | DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN 70% | DIỆN TÍCH THIỆT HẠI TỪ 30%-70% | Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ) | Tổng diện tích bị thiệt hại (ha) | DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN 70% | DIỆN TÍCH THIỆT HẠI TỪ 30%-70% | Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ) | ||||||
Diện tích cây rừng (ha) | Diện tích cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp (ha) | Diện tích cây rừng (ha) | Diện tích cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp (ha) | Diện tích cây rừng (ha) | Diện tích cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp (ha) | Diện tích cây rừng (ha) | Diện tích cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp (ha) | ||||||
| Tổng số | 80,75 | 15,39 | 17,62 | 15,52 | 32,22 | 228 | 80,75 | 15,39 | 17,62 | 15,52 | 32,22 | 228 |
1 | Yên Định | 3,65 | 2,05 |
| 1,60 |
| 11 | 3,65 | 2,05 | - | 1,60 | - | 11 |
2 | Thọ Xuân | 5,30 | 0,65 |
| 4,65 |
| 12 | 5,30 | 0,65 | - | 4,65 | - | 12 |
3 | Cẩm Thủy | 55,98 | 2,59 | 17,62 | 3,55 | 32,22 | 152 | 55,98 | 2,59 | 17,62 | 3,55 | 32,22 | 152 |
4 | Bá Thước | 15,82 | 10,10 |
| 5,72 |
| 52 | 15,82 | 10,10 | - | 5,72 | - | 52 |
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ KHẮC PHỤC THIỆT HẠI DO BÃO SỐ 4 NĂM 2019 GÂY RA ĐỐI VỚI THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Đơn vị | Số đề nghị Quyết toán của đơn vị | Số thẩm định, phê duyệt | ||||||||||||||||
Tổng diện tích bị thiệt hại (ha) | DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN 70% | DIỆN TÍCH THIỆT HẠI TỪ 30%-70% | Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ) | Tổng diện tích bị thiệt hại (ha) | DIỆN TÍCH THIỆT HẠI HƠN 70% | DIỆN TÍCH THIỆT HẠI TỪ 30%-70% | Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ) | ||||||||||||
Diện tích nuôi cá truyền thống, cá bản địa (ha) | Lồng bè nuôi nước ngọt (100m3) | Diện tích nuôi cá rô phí đơn tính thâm canh (ha) | Diện tích nuôi trồng các loại thủy, hải sản khác (ha) | Diện tích nuôi cá truyền thống, cá bản địa (ha) | Diện tích nuôi cá rô phí đơn tính thâm canh (ha) | Diện tích nuôi trồng các loại thủy, hải sản khác (ha) | Diện tích nuôi cá truyền thống, cá bản địa (ha) | Lồng bè nuôi nước ngọt (100m3) | Diện tích nuôi cá rô phí đơn tính thâm canh (ha) | Diện tích nuôi trồng các loại thủy, hải sản khác (ha) | Diện tích nuôi cá truyền thống, cá bản địa (ha) | Diện tích nuôi cá rô phí đơn tính thâm canh (ha) | Diện tích nuôi trồng các loại thủy, hải sản khác (ha) | ||||||
| Tổng số | 1.044,21 | 724,52 | 0,30 | 13,60 | 57,80 | 223,39 | 3,40 | 21,20 | 8.125 | 1.044,21 | 724,52 | 0,30 | 13,60 | 57,80 | 223,39 | 3,40 | 21,20 | 8.101 |
1 | Yên Định | 324,59 | 271,25 |
|
|
| 53,34 |
|
| 2.624 | 324,59 | 271,25 |
|
|
| 53,34 |
|
| 2.599 |
2 | Thọ Xuân | 346,08 | 196,78 | 0,30 | 13,60 | 27,70 | 104,30 | 3,40 |
| 2.753 | 346,08 | 196,78 | 0,30 | 13,60 | 27,70 | 104,30 | 3,40 |
| 2.753 |
3 | Ngọc Lặc | 36,89 | 31,26 |
|
|
| 5,63 |
|
| 297 | 36,89 | 31,26 |
|
|
| 5,63 |
|
| 297 |
4 | Cẩm Thủy | 0,85 | 0,85 |
|
|
|
|
|
| 7 | 0,85 | 0,85 |
|
|
|
|
|
| 7 |
5 | Vĩnh Lộc | 268,58 | 182,21 |
|
| 30,10 | 35,07 |
| 21,20 | 1.956 | 268,58 | 182,21 |
|
| 30,10 | 35,07 | - | 21,20 | 1.956 |
6 | Bá Thước | 0,63 |
|
|
|
| 0,63 |
|
| 3 | 0,63 | - |
|
|
| 0,63 |
|
| 3 |
7 | Triệu Sơn | 18,65 | 8,65 |
|
|
| 10,00 |
|
| 124 | 18,65 | 8,65 |
|
|
| 10,00 |
|
| 124 |
8 | Thường Xuân | 1,98 | 1,98 |
|
|
|
|
|
| 17 | 1,98 | 1,98 |
|
|
| - |
|
| 17 |
9 | Thiệu Hóa | 18,24 | 5,12 |
|
|
| 13,12 |
|
| 110 | 18,24 | 5,12 |
|
|
| 13,12 |
|
| 110 |
10 | Thạch Thành | 27,72 | 26,42 |
|
|
| 1,30 |
|
| 234 | 27,72 | 26,42 |
|
|
| 1,30 |
|
| 234 |
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ KHẮC PHỤC THIỆT HẠI DO BÃO SỐ 4 NĂM 2019 GÂY RA ĐỐI VỚI VẬT NUÔI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Đơn vị | Số đề nghị Quyết toán của đơn vị | Số thẩm định, phê duyệt | ||||||||||||
Tổng số vật nuôi bị thiệt hại (con) | TỔNG HỢP THIỆT HẠI | Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ) | Tổng số vật nuôi bị thiệt hại (con) | TỔNG HỢP THIỆT HẠI | Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ) | ||||||||||
Gia cầm đến 28 ngày tuổi (con) | Gia cầm trên 28 ngày tuổi (con) | Lợn đến 28 ngày tuổi (con) | Lợn trên 28 ngày tuổi (con) | Hươu, cừu, dê (con) | Gia cầm đến 28 ngày tuổi (con) | Gia cầm trên 28 ngày tuổi (con) | Lợn đến 28 ngày tuổi (con) | Lợn trên 28 ngày tuổi (con) | Hươu, cừu, dê (con) | ||||||
| Tổng số | 14.913 | 5.959 | 8.800 | 109 | 25 | 20 | 428 | 14.913 | 5.959 | 8.800 | 109 | 25 | 20 | 428 |
1 | Thọ Xuân | 10.956 | 5.507 | 5.295 | 109 | 25 | 20 | 323 | 10.956 | 5.507 | 5.295 | 109 | 25 | 20 | 323 |
2 | Ngọc Lặc | 584 | 407 | 177 |
|
|
| 11 | 584 | 407 | 177 |
|
|
| 11 |
3 | Vĩnh Lộc | 1.857 |
| 1.857 |
|
|
| 52 | 1.857 |
| 1.857 |
|
|
| 52 |
4 | Thạch Thành | 1.516 | 45 | 1.471 |
|
|
| 42 | 1.516 | 45 | 1.471 |
|
|
| 42 |
- 1 Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Quyết định 1383/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 2 Quyết định 16/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về định mức hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3 Quyết định 25/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về mức hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 10/2018/QĐ-UBND
- 4 Nghị quyết 66/2020/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2021-2025
- 5 Quyết định 43/2020/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định thời gian xử lý sạt lở, trình tự, thủ tục thực hiện đầu tư các công trình khắc phục thiên tai, sạt lở bờ sông, rạch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long được kèm theo Quyết định 24/2017/QĐ-UBND
- 6 Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND về Chính sách hỗ trợ thiệt hại do động vật hoang dã gây ra trên địa bàn tỉnh Sơn La