ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 499/1998/QĐ-UB-KT | TP. Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 02 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ HẠN MỨC GỖ RỪNG TỰ NHIÊN TRONG NƯỚC ĐỂ SẢN XUẤT SẢN PHẨM GỖ MỸ NGHỆ XUẤT KHẨU NĂM 1997
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994 ;
- Căn cứ quyết định số 1124/1997-QĐ-TTg ngày 25/12/1997 của Thủ tướng Chính phủ về việc xuất khẩu sản phẩm gỗ, lâm sản và nhập khẩu gỗ nguyên liệu ; Thông tư hướng dẫn thực hiện quyết định số 01/1998-TT-BNN-PTLN ngày 10/01/1998 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ;
- Căn cứ công văn số 249/BNN-PTLN ngày 12/01/1998 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phân bổ hạn mức sản phẩm gỗ mỹ nghệ xuất khẩu năm 1997 cho thành phố Hồ Chí Minh ;
- Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố tại tờ trình số 28/1998-NNPTNT-LN ngày 14/01/1998 ;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Nay phân bổ hạn mức gỗ rừng tự nhiên trong nước để sản xuất sản phẩm gỗ mỹ nghệ xuất khẩu năm 1997 cho 33 doanh nghiệp theo danh sách đính kèm.
Tổng hạn mức phân bổ là 8.800 m3 (trong đó 2.400 m3 gỗ nhóm 1 và nhóm 2).
Điều 2.- Căn cứ danh sách kèm theo quyết định này, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố cấp phiếu phân bổ cho từng doanh nghiệp.
Điều 3.- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Giám đốc các doanh nghiệp có tên theo điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.-
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
DANH SÁCH
DOANH NGHIỆP ĐƯỢC CẤP HẠN MỨC XUẤT KHẨU SẢN PHẨM GỖ THỦ CÔNG MỸ NGHỆ LÀM TỪ GỖ RỪNG TỰ NHIÊN TRONG NƯỚC NĂM 1997
(Ban hành kèm theo quyết định số 499/QĐ-UB-KT ngày 02/02/1998 của Ủy ban nhân dân thành phố)
TT | Tên doanh nghiệp | Địa chỉ văn phòng | Khối lượng hạn mức đề nghị cấp (đến 31/3/1998) | Ghi chú | |
Tổng (m3 quy tròn) | T.đó nhóm I nhóm II | ||||
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
17
18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 | I- Doanh nghiệp Nhà nước Cty Lâm sản TP (Forimex) Cty KDSX Sài gòn Daklak (Sadaco) Cty XN NLHS (Agrimexco) Cty Gia Định (Gidico) Cty Phong lan XK (Orchidex) Cty XK hàng TTCN (Artex Sài gòn) Cty Dịch vụ SXTTCN (Shihaco) XN Chế biến NLS CƯXK (AFPEX) Cty Lam Sơn Cty Vifaco (TNXP) XN Đồ gỗ XK (Wood Prodex) Cty Thiết bị PT Cơ khí NN Cty Dịch vụ Xây dựng Thủy lợi Cty Mỹ nghệ Tổng hợp Q3 (Hartexco) Cty Mỹ thuật TP Cty TMXN Thủ Đức (Timexco) II- Liên doanh có vốn nước ngoài Cty LD Sài gòn – Mobilier (SMI) III- DN ngoài quốc doanh Cty DV Sài Gòn Coop Cty Kỹ nghệ gỗ Việt Phong (VIF) XNTD Thành Mỹ (Thamyco) HTX Trường Mỹ DNTN Sơn Hà Cty Suối Tiên Cty Hưng Long HTX 8/3 DNTN Nam Việt DNTN mộc Mỹ nghệ Phi Mã DNTN Nam Ly Cty An Cư Cty Thái Hòa Long DNTN Nhơn Hà DNTN Hồng Mộc DNTN Phượng Hùng |
51 B1 Nguyễn Oanh, GV 200Bis Lý Chính Thắng Q3 176 Hai Bà Trưng Quận 1 189 Điện Biên Phủ, BT 2Bis Trường Sơn P2, TB 161 Đồng Khởi Quận 1 259 Điện Biên Phủ Quận 3 Tân Chánh Hiệp Quận 12 106 Nguyễn Văn Trỗi, PN 86 Tản Đà Quận 5 194 Nguyễn Công Trứ Q1 8 Hoàng Hoa Thám, BT 216 Lý Chính Thắng Q3 139 Hai Bà Trưng Quận 3 139 Pasteur Quận 1 191 Quang Trung Quận 9
26/2 Lam Sơn, Bình Thạnh
106 Lê Thánh Tôn Quận 1 13/1 QL1 Linh Xuân, TĐ 80 Nguyễn Thái Sơn, GV 33BNguyễn Đình Chiểu, Q1 32/2 Nguyễn VLượng, GV 149B Ng Duy Dương Q10 86 Mạc Thị Bưởi Q1 318A Ng Thiện Thuật Q3 90 Mạc Thị Bưởi Q1 6/6A Kha Vạn Cân, TĐ 52/3B Nam Lân Bà Điểm 162 Ng Thiện Thuật Q3 K82 Hàng Sao TCII, Q12 7/2B Quang Trung Gò Vấp Bà Điểm Hóc Môn 158 Trần Hưng Đạo Q1 Tổng cộng Dự phòng | 5.300 600 600 600 400 150 300 100 400 100 500 200 200 150 200 400 400
300 3.200 200 300 100 50 400 200 300 100 100 100 300 300 300 100 250 100 8.800 700
| 1.270 160 160 100 80 50 100 - 200 50 100 100 - 50 50 120 50
120 910 50
50 50 170 50 80 50 50 50 100 50 50
70 40 2.300 200 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ