Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 50/2016/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 22 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất.

Căn cứ Công văn số 489/HĐND-KTNS ngày 14/12/2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 404/TTr-STNMT ngày 22/12/2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (điều chỉnh lần 2).

Điều 2. Bảng giá đất điều chỉnh được thực hiện kể từ ngày quyết định này có hiệu lực và sử dụng làm căn cứ để:

1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

2. Tính thuế sử dụng đất;

3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017. Những nội dung tại Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh và Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn đã được điều chỉnh tại Quyết định này hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ TP;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- MTTQ tỉnh, các tổ chức đoàn thể tỉnh;
- Báo Lạng Sơn, Đài PT-TH tỉnh;
- PVP UBND tỉnh, Các phòng Chuyên viên, TH-CB;
- Lưu: VT, KTN (NVH).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Ngọc Thưởng

 

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số:50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

I. Quy định nguyên tắc phân loại đường trên địa bàn thành phố Lạng Sơn:

1. Đường loại I: đối với các tuyến đường, đoạn đường có giá đất ở tại vị trí 1, theo quy định tại Bảng giá đất từ 6.000.000 đồng/m2 trở lên.

2. Đường loại II: đối với các tuyến đường, đoạn đường có giá đất ở tại vị trí 1, theo quy định tại Bảng giá đất từ 3.000.000 đồng/m2 đến dưới 6.000.000 đồng/m2.

3. Đường loại III: đối với các tuyến đường, đoạn đường có giá đất ở tại vị trí 1, theo quy định tại Bảng giá đất từ 1.300.000 đồng/m2 đến dưới 3.000.000 đồng/m2.

4. Đường loại IV: đối với các tuyến đường, đoạn đường có giá đất ở tại vị trí 1, theo quy định tại Bảng giá đất dưới 1.300.000 đồng/m2.

I. Điều chỉnh tên đường tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 của UBND tỉnh

STT

Theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

Điều chỉnh theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 26/3/2015 của UBND tỉnh

Ghi chú

Tên đường

Đoạn đường

Tên đường

Đoạn đường

Từ

Đến

Từ

Đến

1

Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc I, III, IV

Tất cả các đường nội bộ còn lại 

Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc IV

Tất cả các đường nội bộ còn lại

 

Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc I, III

Tất cả các đường nội bộ còn lại

 

2

Đường Bà Triệu, đoạn 6 và đoạn 7

 

Đường Bà Triệu, đoạn 6

Từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến Bắc cầu 17/10

 

3

Đường Nguyễn Phi Khanh

Từ đường Lê Hồng Phong đến giao cắt với đường vào Trung tâm dạy nghề Việt Đức

Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 1

Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Ba Sơn

 

Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 2

Từ đường Ba Sơn đến giao cắt với đường vào Trung tâm dạy nghề Việt Đức

 

II. Điều chỉnh, bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của UBND tỉnh

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Lý Thường Kiệt

Lê Lợi

Trần Phú

12.000.000

4.800.000

3.600.000

1.800.000

2

Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc IV

Tất cả các đường nội bộ còn lại

4.160.000

1.664.000

1.248.000

624.000

3

Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc I, III

Tất cả các đường nội bộ còn lại

4.160.000

1.664.000

 

 

4

Mai Pha, đoạn 1: Áp dụng cho địa phận phường Đông Kinh

Ngã tư đường Phai Vệ

Hết đất Trường Dân tộc nội trú

2.400.000

960.000

720.000

360.000

5

Phố Mỹ Sơn 1

Đường Quốc lộ 1A mới

Phố Mỹ Sơn 6

3.200.000

1.280.000

960.000

480.000

6

Phố Mỹ Sơn 5

Đường Quốc lộ 1A mới

Hết đất khu TĐC Mỹ Sơn (gặp ngõ 3, Đ Mỹ Sơn cũ)

3.200.000

1.280.000

960.000

480.000

7

Phố Mỹ Sơn 6

Phố Mỹ Sơn 5

Ngã ba phố Mỹ Sơn 1

3.200.000

1.280.000

960.000

480.000

8

Đường nối từ đường Trần Đăng Ninh (đoạn 8) đến đường Quốc lộ 1A mới (đoạn 3)

Đường Trần Đăng Ninh (đoạn 8)

Đường Quốc lộ 1A mới (đoạn 3)

2.400.000

960.000

720.000

360.000

9

Đường Bà Triệu, đoạn 6

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Bắc cầu 17/10

3.600.000

1.440.000

1.080.000

540.000

10

Đường Bà Triệu, đoạn 7

Nam Cầu 17/10

Đường Hùng Vương

2.800.000

1.120.000

840.000

420.000

11

Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 1

Đường Lê Hồng Phong

Đường Ba Sơn

2.400.000

960.000

720.000

360.000

12

Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 2

Đường Ba Sơn

Giao cắt với đường vào Trung tâm dạy nghề Việt Đức

720.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của UBND tỉnh

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Lý Thường Kiệt

Lê Lợi

Trần Phú

15.000.000

6.000.000

4.500.000

2.250.000

9.000.000

3.600.000

2.700.000

1.350.000

2

Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc IV

Tất cả các đường nội bộ còn lại

5.200.000

2.080.000

1.560.000

780.000

3.120.000

1.248.000

936.000

468.000

3

Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc I, III

Tất cả các đường nội bộ còn lại

5.200.000

2.080.000

 

 

3.120.000

1.248.000

 

 

4

Mai Pha, đoạn 1: Áp dụng cho địa phận phường Đông Kinh

Ngã tư đường Phai Vệ

Hết đất Trường Dân tộc nội trú

3.000.000

1.200.000

900.000

450.000

1.800.000

720.000

540.000

270.000

5

Phố Mỹ Sơn 1

Đường Quốc lộ 1A mới

Phố Mỹ Sơn 6

4.000.000

1.600.000

1.200.000

600.000

2.400.000

960.000

720.000

360.000

6

Phố Mỹ Sơn 5

Đường Quốc lộ 1A mới

Hết đất khu TĐC Mỹ Sơn (gặp ngõ 3, Đ Mỹ Sơn cũ)

4.000.000

1.600.000

1.200.000

600.000

2.400.000

960.000

720.000

360.000

7

Phố Mỹ Sơn 6

Phố Mỹ Sơn 5

Ngã ba phố Mỹ Sơn 1

4.000.000

1.600.000

1.200.000

600.000

2.400.000

960.000

720.000

360.000

8

Đường nối từ đường Trần Đăng Ninh (đoạn 8) đến đường Quốc lộ 1A mới (đoạn 3)

Đường Trần Đăng Ninh (đoạn 8)

Đường Quốc lộ 1A mới (đoạn 3)

3.000.000

1.200.000

900.000

450.000

1.800.000

720.000

540.000

270.000

9

Đường Bà Triệu, đoạn 6

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Bắc cầu 17/10

4.500.000

1.800.000

1.350.000

675.000

2.700.000

1.080.000

810.000

405.000

10

Đường Bà Triệu, đoạn 7

Nam Cầu 17/10

Đường Hùng Vương

3.500.000

1.400.000

1.050.000

525.000

2.100.000

840.000

630.000

315.000

11

Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 1

Đường Lê Hồng Phong

Đường Ba Sơn

3.000.000

1.200.000

900.000

450.000

1.800.000

720.000

540.000

270.000

12

Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 2

Đường Ba Sơn

Giao cắt với đường vào Trung tâm dạy nghề Việt Đức

900.000

 

 

 

540.000

 

 

 

 

Huyện Lộc Bình

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỘC BÌNH

(Kèm theo Quyết định số:50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

I. Điều chỉnh tên đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

STT

Tên đường theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

Phương án điều chỉnh

Ghi chú

1

Đường Chi Ma - Tú Mịch:

Đường Chi Ma - Tú Mịch:

 

 

Từ giáp đường nội bộ khu tái định cư Chi Ma đến trụ sở UBND xã Tú Mịch 500 m về phía đi xã Tam Gia

Đoạn 1: Từ giáp đường nội bộ khu tái định cư Chi Ma đến hết địa phận xã Yên Khoái

 

Đoạn 2: Từ địa phận xã Tú Mịch đến trụ sở UBND xã Tú Mịch 500 m về phía đi xã Tam Gia

 

2

Đường Đồng Bục - Hữu Lân: Trung tâm cụm xã Xuân Tình cách Trụ sở UBND xã Xuân Tình 500 m về hai phía

Đường Đồng Bục - Hữu Lân: Trung tâm cụm xã Xuân Tình từ nhà ông Vi Văn Hiệu (thôn Kéo Thiềng) đến Trạm y tế xã Xuân Tình

 

3

Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn cách Trạm y tế xã Tam Gia 100 m về phía đi Bản Chắt và 500 m về phía thị trấn Lộc Bình

Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn cách Trạm y tế xã Tam Gia 500 m về 2 phía

 

II. Điều chỉnh, bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Giá đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

1

Đường Chi Ma - Tú Mịch:

 

 

 

Đoạn 1: Từ giáp đường nội bộ khu tái định cư Chi Ma đến hết địa phận xã Yên Khoái

400.000

160.000

 

Đoạn 2: Từ địa phận xã Tú Mịch đến trụ sở UBND xã Tú Mịch 500 m về phía đi xã Tam Gia

360.000

144.000

 

2

Đường Đồng Bục - Hữu Lân, từ Trung tâm cụm xã Xuân Tình từ nhà ông Vi Văn Hiệu (thôn Kéo Thiềng) đến Trạm y tế xã Xuân Tình

480.000

192.000

144.000

3

Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn cách Trạm y tế xã Tam Gia 500 m về 2 phía

240.000

 

 

III. Điều chỉnh giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

ĐVT: đồng/m2

Số
TT

Tên đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1

Đường Chi Ma - Tú Mịch:

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1: Từ giáp đường nội bộ khu tái định cư Chi Ma đến hết địa phận xã Yên Khoái

500.000

200.000

 

300.000

120.000

 

Đoạn 2: Từ địa phận xã Tú Mịch đến trụ sở UBND xã Tú Mịch 500 m về phía đi xã Tam Gia

450.000

180.000

 

270.000

108.000

 

2

Đường Đồng Bục - Hữu Lân, từ Trung tâm cụm xã Xuân Tình từ nhà ông Vi Văn Hiệu (thôn Kéo Thiềng) đến Trạm y tế xã Xuân Tình

600.000

240.000

180.000

360.000

144.000

108.000

3

Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn cách Trạm y tế xã Tam Gia 500 m về 2 phía

300.000

 

 

180.000

 

 

IV. Điều chỉnh phân khu vực, nhóm vị trí đất tại nông thôn các khu vực còn lại

Số TT

Tên xã

Theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

Phương án điều chỉnh

Nhóm vị trí I
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí II
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí III
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí I
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí II
(Gồm các thôn, bản)

Nhóm vị trí III
(Gồm các thôn, bản)

I

Khu vực I

 

 

 

 

 

 

9

Xã Tú Mịch

- Bản Giểng;

- Nà Van

- Bản Thín

- Bản Luồng

 

 

Các thôn bản còn lại

- Bản Giểng

- Nà Van

- Bản Thín

- Bản Luồng

- Bản Phải

 

Các thôn bản còn lại

II

Khu vực II

 

 

 

 

 

 

17

Xã Xuân Tình

 - Kéo Thiềng

 - Khòn Nà 

 - Nà Tu; Nà Mạ

 - Coóc Bẻ; Bản Bẻ

Các thôn bản còn lại

- Kéo Thiềng

 - Khòn Nà; Nà Tu 

 - Nà Mạ

 - Coóc Bẻ; Bản Bẻ

Các thôn bản còn lại

III

Khu vực III

 

 

 

 

 

 

24

Xã Tam Gia

- Pò Nâm

- Còn Chào

- Còn Tồng

- Còn Chè

- Nà ỏ

- Còn Cuồng

- Còn Cảm

- Co Lợt

Các thôn bản còn lại

- Pò Nâm

- Còn Chào

- Còn Tồng

- Còn Chè; Nà Căng

- Nà ỏ

- Còn Cuồng

- Còn Cảm

- Co Lợt

Các thôn bản còn lại

 

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÌNH LẬP

(Kèm theo Quyết định số:50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

I. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

 

Đường loại II

 

 

 

 

 

 

I

Thị trấn Đình Lập

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh): Đoạn 1

Đầu nối Quốc lộ 4B tại khu 6

từ đến hết khu tái định cư khu 7

1.600.000

640.000

480.000

240.000

Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh): Đoạn 2

hết khu tái định cư khu 7

đầu cầu Khuổi Xuyến

1.280.000

512.000

384.000

192.000

Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh): Đoạn 3

đầu cầu Khuổi Xuyến

đầu cầu Khuổi Vuồng

2.000.000

800.000

600.000

300.000

Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh): Đoạn 4

đầu cầu Khuổi Vuồng

đầu nối Quốc lộ 4B tại khu 3

1.600.000

640.000

480.000

240.000

 

Huyện Đình Lập

II. Bổ sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thị trấn Đình Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh): Đoạn 1

Đầu nối Quốc lộ 4B tại khu 6

từ đến hết khu tái định cư khu 7

2.000.000

800.000

600.000

300.000

1.200.000

480.000

360.000

180.000

Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh): Đoạn 2

hết khu tái định cư khu 7

đầu cầu Khuổi Xuyến

1.600.000

640.000

480.000

240.000

960.000

384.000

288.000

144.000

Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh): Đoạn 3

đầu cầu Khuổi Xuyến

đầu cầu Khuổi Vuồng

2.500.000

1.000.000

750.000

375.000

1.500.000

600.000

450.000

225.000

Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT. Đình Lập - Quảng Ninh): Đoạn 4

đầu cầu Khuổi Vuồng

đầu nối Quốc lộ 4B tại khu 3

2.000.000

800.000

600.000

300.000

1.200.000

480.000

360.000

180.000

 

Huyện Văn Lãng

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN LÃNG

(Kèm theo Quyết định số:50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

I. Điều chỉnh tên đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

STT

Tên đường theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

Phương án điều chỉnh

Ghi chú

 

Xã Tân Mỹ

Xã Tân Mỹ

 

1

Đường bê tông mới: từ điểm cuối ngõ 2 đến cống Thâm Sứ

Đường bê tông mới, đoạn 2: từ điểm cuối ngõ 2 theo trục đường đến Thâm Sứ đến hết địa phận huyện Văn Lãng

Điều chỉnh tên đoạn cho phù hợp với thực tế

II. Điều chỉnh, bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Giá đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

 

Xã Tân Mỹ

 

 

 

1

Đường bê tông mới: từ ngã ba Phai Én đến gặp ngõ 2 Thâm Kéo

1.760.000

704.000

528.000

2

Đường bê tông mới, đoạn 2: từ điểm cuối ngõ 2 theo trục đường đến Thâm Sứ đến hết địa phận huyện Văn Lãng

1.600.000

640.000

480.000

III. Điều chỉnh bổ sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

ĐVT: đồng/m2

Số
TT

Tên đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

 

Xã Tân Mỹ

 

 

 

 

 

 

1

Đường bê tông mới: từ ngã ba Phai Én đến gặp ngõ 2 Thâm Kéo

2.200.000

880.000

660.000

1.320.000

528.000

396.000

2

Đường bê tông mới, đoạn 2: từ điểm cuối ngõ 2 theo trục đường đến Thâm Sứ đến hết địa phận huyện Văn Lãng

2.000.000

800.000

600.000

1.200.000

480.000

360.000

IV. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Ngõ 3 đường Hoàng Văn Thụ

đầu ngõ 3

Trạm bảo vệ thực vật

720.000

288.000

216.000

 

V. Bổ sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh
 PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Ngõ 3 đường Hoàng Văn Thụ

đầu ngõ 3

Trạm bảo vệ thực vật

900.000

360.000

270.000

 

540.000

216.000

162.000

 

Ghi chú: Các vị trí không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

 

Huyện Văn Quan

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN QUAN

(Kèm theo Quyết định số:50/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

I. Điều chỉnh, bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất thương mại dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

 

Thị trấn Văn Quan

 

 

 

 

 

 

 

Đường loại II

 

 

 

 

 

 

1

Đường nội thị thị trấn Văn Quan

Nhánh III:

đường Lương Văn Tri nhánh III (từ nhà ông Lành Cá)

đường nội thị nhánh 1 (giáp cổng trường PT Dân tộc nội trú)

2.800.000

1.120.000

840.000

420.000

 

Đường loại III

 

 

 

 

 

 

2

Đường Tân An (đi Lùng Hang):

đường Lương Văn Tri rẽ đường Tân An

trên bể nước cống qua đường + 50 m

1.440.000

576.000

432.000

216.000

II. Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh.

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

 

Thị trấn Văn Quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường loại II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường nội thị thị trấn Văn Quan:

đường Lương Văn Tri nhánh III (từ nhà ông Lành Cá)

đường nội thị nhánh 1 (giáp cổng trường PT Dân tộc nội trú)

3.500.000

1.400.000

1.050.000

525.000

2.100.000

840.000

630.000

315.000

 

Đường loại III

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường Tân An (đi Lùng Hang):

đường Lương Văn Tri rẽ đường Tân An

trên bể nước cống qua đường + 50 m

1.800.000

720.000

540.000

270.000

1.080.000

432.000

324.000

162.000