Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 50/2018/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 06 năm 2012;

Căn cứ Luật bảo vệ Môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 127/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản Tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng chi phí hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 585/TTr-STNMT ngày 30 tháng 11 năm 2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau bao gồm: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung; không khí tự động liên tục cố định; môi trường đất; nước mặt lục địa; nước dưới đất; nước mưa; nước biển; nước thải; nước mặt tự động liên tục cố định; chất lượng trầm tích; chất phóng xạ; chất thải; khí thải.

Điều 2. Đối tượng và nguyên tắc áp dụng

1. Đơn giá này áp dụng cho các tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động quan trắc môi trường và các hoạt động khác về lấy mẫu, phân tích mẫu phục vụ công tác quản lý môi trường có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

2. Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này làm cơ sở duyệt dự toán, đặt hàng, giao kế hoạch hoặc đấu thầu các nhiệm vụ, dự án thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường có hoạt động quan trắc, phân tích.

3. Đối với các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp được giao biên chế, được ngân sách nhà nước cấp kinh phí hoạt động chi thường xuyên, khi lập dự toán kinh phí cho hoạt động quan trắc môi trường phải trừ kinh phí nhân công lao động của các đơn vị trong thời gian tham gia thực hiện nhiệm vụ (bao gồm tiền lương, phụ cấp lương, các khoản đóng góp theo lương) và không tính chi phí khấu hao tài sản cố định.

4. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định này chưa bao gồm chi phí đi lại và Thuế giá trị gia tăng.

Điều 3. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường

1. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung (Phụ lục 01);

2. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa (Phụ lục 02);

3. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường đất (Phụ lục 03);

4. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất (Phụ lục 04);

5. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng nước mưa (Phụ lục 05);

6. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng nước biển (Phụ lục 06);

7. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất phóng xạ (Phụ lục 07);

8. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích khí thải (Phụ lục 08);

9. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích nước thải (Phụ lục 09);

10. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng trầm tích (Phụ lục 10);

11. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất thải (Phụ lục 11);

12. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí tự động liên tục cố định (Phụ lục 12);

13. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt tự động liên tục cố định (Phụ lục 13).

Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp

1. Đối với các hoạt động quan trắc và phân tích môi trường phát sinh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, thì căn cứ vào các định mức kinh tế - kỹ thuật, các văn bản hướng dẫn tại từng thời điểm để tính đơn giá.

2. Đối với hợp đồng đã ký: Hợp đồng trọn gói, hợp đồng theo đơn giá cố định, đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường vẫn tính như hợp đồng đã ký. Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian, thì phần khối lượng công việc hoàn thành trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành sẽ căn cứ vào đơn giá tại thời điểm ký hợp đồng để tính, phần khối lượng công việc còn lại kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành đến nghiệm thu thì sẽ tính theo đơn giá đã phê duyệt tại Quyết định này.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 01 năm 2019 và thay thế Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc ban hành quy định đơn giá phân tích mẫu tạm thời về các thông số môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh (b/c);
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- LĐVP UBND tỉnh (vic);
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- Báo Cà Mau;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng NN-TN (Nguyên, 15/12);
- Lưu: VT, M.A154/12.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Sử

 

MỤC LỤC

Phụ lục 01: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung

Phụ lục 02: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa

Phụ lục 03: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường đất

Phụ lục 04: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất

Phụ lục 05: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng nước mưa

Phụ lục 06: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng nước biển

Phụ lục 07: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất phóng xạ

Phụ lục 08: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích khí thải

Phụ lục 09: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích nước thải

Phụ lục 10: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng trầm tích

Phụ lục 11: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất thải

Phụ lục 12: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí tự động liên tục cố định

Phụ lục 13: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt tự động liên tục cố định

 

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 50/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Phụ lục 01:

Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung

Đơn vị tính: đồng/thông số

STT

Thông số quan trắc

Đơn giá (đồng)

Tại hiện trường

Phòng thí nghiệm

Tổng cộng

A

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI

1

Nhiệt độ

63.000

-

63.000

2

Độ ẩm

63.000

-

63.000

3

Tốc độ gió

63.000

-

63.000

4

Hướng gió

63.000

-

63.000

5

Áp suất khí quyển

63.000

-

63.000

6

TSP

229.000

58.000

287.000

7

Pb

229.000

348.000

577.000

8

PM 10

510.000

161.000

671.000

9

PM 2,5

510.000

161.000

671.000

10

CO

163.000

302.000

465.000

11

NO2

212.000

237.000

449.000

12

SO2

213.000

246.000

459.000

13

O3

209.000

184.000

393.000

14

Amoniac (NH3)

234.000

207.000

441.000

15

Hydrosunfua (H2S)

235.000

224.000

459.000

16

Hơi axit (HCl)

238.000

268.000

506.000

17

Hơi axit (HF)

238.000

268.000

506.000

18

Hơi axit (HNO3)

238.000

268.000

506.000

19

Hơi axit (H2SO4)

238.000

268.000

506.000

20

Hơi axit (HCN)

238.000

268.000

506.000

21

Benzen (C6H6)

236.000

565.000

801.000

22

Toluen (C6H5CH3)

236.000

565.000

801.000

23

Xylen (C6H4(CH3)2

236.000

565.000

801.000

24

Styren (C6H5CHCH2)

236.000

565.000

801.000

B

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN

a

Tiếng ồn giao thông

1

Mức ồn trung bình (LAeq)

92.000

68.000

160.000

2

Mức ồn cực đại (LAmax)

92.000

68.000

160.000

3

Cường độ dòng xe

242.000

92.000

334.000

b

Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị

1

Mức ồn trung bình (LAeq)

93.000

68.000

161.000

2

Mức ồn cực đại (LAmax)

93.000

68.000

161.000

3

Mức ồn phân vị (LA50)

93.000

68.000

161.000

4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

130.000

103.000

233.000

C

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG

1

Độ rung

146.000

70.000

216.000

Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế.

Phụ lục 02:

Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa

Đơn vị tính: đồng/thông số

STT

Thông số quan trắc

Đơn giá (đồng)

Tại hiện trường

Phòng thí nghiệm

Tổng cộng

1

Nhiệt độ nước

95.000

-

95.000

2

pH

106.000

-

106.000

3

Oxy hòa tan (DO)

99.000

-

99.000

4

Độ đục

111.000

-

111.000

5

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

101.000

-

101.000

6

Độ dẫn điện (EC)

101.000

-

101.000

7

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

93.000

102.000

195.000

8

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

89.000

134.000

223.000

9

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

89.000

222.000

311.000

10

Amoni (NH4+)

95.000

172.000

267.000

11

Nitrit (NO2-)

95.000

269.000

364.000

12

Nitrat (NO3-)

95.000

165.000

260.000

13

Tổng P

95.000

250.000

345.000

14

Tổng N

95.000

279.000

374.000

15

Sulphat (SO42-)

95.000

194.000

289.000

16

Photphat (PO43-)

82.000

199.000

281.000

17

Clorua (Cl-)

108.000

197.000

305.000

18

Florua (F-)

136.000

235.000

371.000

19

Crom (VI)

107.000

204.000

311.000

20

Kim loại nặng (Pb)

83.000

380.000

463.000

21

Kim loại nặng (As)

83.000

426.000

509.000

22

Kim loại nặng (Hg)

83.000

411.000

494.000

23

Kim loại (Fe)

83.000

282.000

365.000

24

Kim loại (Cr)

83.000

282.000

365.000

25

Tổng dầu, mỡ

91.000

465.000

556.000

26

Coliform

96.000

344.000

440.000

27

E.Coli

96.000

344.000

440.000

28

Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ

99.000

2.350.000

2.449.000

29

Chất hoạt động bề mặt

91.000

643.000

734.000

Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế.

Phụ lục 03:

Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường đất

Đơn vị tính: đồng/thông số

STT

Thông số quan trắc

Đơn giá (đồng)

Tại hiện trường

Phòng thí nghiệm

Tổng cộng

1

Tổng P2O5

86.000

-

86.000

2

P2O5 dễ tiêu

86.000

-

86.000

3

K2O dễ tiêu

86.000

-

86.000

4

Tổng muối

86.000

-

86.000

5

Cl-

86.000

197.000

283.000

6

SO42-

86.000

173.000

259.000

7

HCO3-

86.000

173.000

259.000

8

Tổng K2O

86.000

269.000

355.000

9

Tổng N

86.000

301.000

387.000

10

Tổng P

86.000

283.000

369.000

11

Tổng các bon hữu cơ

86.000

391.000

477.000

12

Ca2+

86.000

301.000

387.000

13

Mg2+

86.000

301.000

387.000

14

K+

86.000

422.000

508.000

15

Na+

86.000

422.000

508.000

16

Al3+

86.000

283.000

369.000

17

Fe3+

86.000

213.000

299.000

18

MN2+

86.000

205.000

291.000

19

Pb

86.000

303.000

389.000

20

Cd

86.000

303.000

389.000

21

Kim loại nặng (As)

86.000

431.000

517.000

22

Kim loại nặng (Hg)

86.000

420.000

506.000

23

Kim loại (Fe)

86.000

329.000

415.000

24

Kim loại (Cu)

86.000

329.000

415.000

25

Kim loại (Mn)

86.000

329.000

415.000

26

Kim loại (Zn)

86.000

329.000

415.000

27

Kim loại (Cr)

86.000

329.000

415.000

28

Kim loại (Ni)

86.000

329.000

415.000

29

Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Clo hữu cơ (i)

120.000

1.749.000

1.869.000

30

Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Photpho hữu cơ (i)

120.000

1.434.000

1.554.000

31

Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Pyrethroid (ii)

120.000

1.757.000

1.877.000

32

PCBs

120.000

1.757.000

1.877.000

33

Phân tích đồng thời Kim loại

0

1.023.000

1.023.000

Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế.

Phụ lục 04:

Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất

Đơn vị tính: đồng/thông số

STT

Thông số quan trắc

Đơn giá (đồng)

Tại hiện trường

Phòng thí nghiệm

Tổng cộng

1

Nhiệt độ

77.000

-

77.000

2

pH

84.000

-

84.000

3

Oxy hòa tan (DO)

90.000

-

90.000

4

Độ đục

92.000

-

92.000

5

Độ dẫn điện (EC)

87.000

-

87.000

6

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

85.000

-

85.000

7

Chất rắn lơ lửng (SS)

113.000

118.000

231.000

8

Chất rắn tổng số (TS)

113.000

109.000

222.000

9

Độ cứng tổng số theo CaCO3

113.000

180.000

293.000

10

Chỉ số Pemanganat

117.000

172.000

289.000

11

Nitơ amôn (NH4+)

117.000

163.000

280.000

12

Nitrit (NO2-)

117.000

262.000

379.000

13

Nitrat (NO3-)

117.000

153.000

270.000

14

Sulphat (SO42-)

117.000

152.000

269.000

15

Florua (F-)

117.000

218.000

335.000

16

Photphat (PO43-)

117.000

172.000

289.000

17

Tổng N

117.000

263.000

380.000

18

Crom (Cr6+)

117.000

190.000

307.000

19

Tổng P

117.000

250.000

367.000

20

Clorua (Cl-)

117.000

180.000

297.000

21

Kim loại nặng (Pb)

117.000

384.000

501.000

22

Kim loại nặng (Cd)

117.000

384.000

501.000

23

Kim loại nặng (As)

117.000

417.000

534.000

24

Kim loại nặng (Hg)

117.000

416.000

533.000

25

Sunfua

117.000

171.000

288.000

26

Kim loại (Fe)

117.000

325.000

442.000

27

Kim loại (Cu)

117.000

325.000

442.000

28

Kim loại (Zn)

117.000

325.000

442.000

29

Kim loại (Mn)

117.000

325.000

442.000

30

Kim loại (Cr)

117.000

325.000

442.000

31

Kim loại (Ni)

117.000

325.000

442.000

32

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

117.000

316.000

433.000

33

E.coli (TCVN 6187-2:2009)

117.000

316.000

433.000

Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế.

Phụ lục 05:

Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng nước mưa

Đơn vị tính: đồng/thông số

Stt

Thông số quan trắc

Đơn giá (đồng)

Tại hiện trường

Phòng thí nghiệm

Tổng cộng

1

Nhiệt độ

73.000

-

73.000

2

pH

73.000

-

73.000

3

Độ dẫn điện (EC)

80.000

-

80.000

4

Thế oxi hóa khử (ORP)

73.000

-

73.000

5

Độ đục

88.000

-

88.000

6

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

73.000

-

73.000

7

Hàm lượng ôxi hòa tan (DO)

73.000

-

73.000

8

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO

298.000

-

298.000

9

Clorua (Cl-)

90.000

242.000

332.000

10

Florua (F-)

90.000

267.000

357.000

11

Nitrit (NO2-)

90.000

335.000

425.000

12

Nitrat (NO3-)

90.000

232.000

322.000

13

Sulphat (SO42-)

90.000

231.000

321.000

14

Crom (VI) (Cr6+)

90.000

272.000

362.000

15

Na+

90.000

448.000

538.000

16

NH4+

90.000

201.000

291.000

17

K+

90.000

411.000

501.000

18

Mg2+

90.000

258.000

348.000

19

Ca2+

90.000

259.000

349.000

20

Kim loại nặng (Pb)

90.000

397.000

487.000

21

Kim loại nặng (Cd)

90.000

397.000

487.000

22

Kim loại nặng (As)

90.000

459.000

549.000

23

Kim loại nặng (Hg)

90.000

459.000

549.000

24

Kim loại (Fe)

-

288.000

288.000

25

Kim loại (Cu)

-

288.000

288.000

26

Kim loại (Zn)

-

288.000

288.000

27

Kim loại (Cr)

-

288.000

288.000

28

Kim loại (Mn)

-

288.000

288.000

29

Kim loại (Ni)

-

288.000

288.000

30

Phân tích đồng thời các Kim loại

-

1.018.000

1.018.000

31

Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42-

-

659.000

659.000

Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế.

Phụ lục 06:

Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng nước biển

Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng nước biển ven bờ

Đơn vị tính: đồng/thông số

STT

Thông số quan trắc

Đơn giá (đồng)

 

Tại hiện trường

Phòng thí nghiệm

Tổng cộng

 

1

Sóng

92.000

-

92.000

 

2

Nhiệt độ nước biển

124.000

-

124.000

 

3

Độ muối

125.000

-

125.000

 

4

Độ đục

118.000

-

118.000

 

5

Độ màu

116.000

-

116.000

 

6

pH

131.000

-

131.000

 

7

Ôxy hòa tan (DO)

158.000

-

158.000

 

8

Độ dẫn điện (EC)

141.000

-

141.000

 

9

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

141.000

-

141.000

 

10

NH4+

151.000

255.000

406.000

 

11

NO2-

151.000

234.000

385.000

 

12

NO3-

151.000

251.000

402.000

 

13

SO42-

151.000

186.000

337.000

 

14

PO43-

151.000

188.000

339.000

 

15

Tổng N

151.000

303.000

454.000

 

16

Tổng P

151.000

251.000

402.000

 

17

Cr (VI)

151.000

231.000

382.000

 

18

Sunlfua (S-)

151.000

210.000

361.000

 

19

COD

134.000

210.000

344.000

 

20

BOD5

153.000

166.000

319.000

 

21

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

128.000

115.000

243.000

 

22

Độ màu

145.000

142.000

287.000

 

23

Coliform, Fecal Coliform, E.Coli (Định mức tính cho 01 thông số)

145.000

343.000

488.000

 

24

Kim loại nặng Pb

155.000

362.000

517.000

 

25

Kim loại nặng Cd

155.000

362.000

517.000

 

26

Kim loại nặng As

155.000

455.000

610.000

 

27

Kim loại nặng Hg

155.000

463.000

618.000

 

28

Kim loại Fe

155.000

342.000

497.000

 

29

Kim loại Cu

155.000

342.000

497.000

30

Kim loại Zn

155.000

342.000

497.000

31

Kim loại Mn

155.000

342.000

497.000

32

Kim loại Cr

155.000

342.000

497.000

33

Kim loại Cr III

155.000

342.000

497.000

34

Tổng dầu mỡ khoáng (dầu mỡ khoáng)

377.000

669.000

1.046.000

35

Thực vật phù du, Tảo độc

411.000

198.000

609.000

36

Động vật phù du, Động vật đáy

411.000

202.000

613.000

37

Hóa chất BVTV nhóm Clo

404.000

2.509.000

2.913.000

38

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

404.000

2.495.000

2.899.000

39

Kim loại nặng Pb

404.000

458.000

862.000

40

Kim loại nặng Cd

404.000

458.000

862.000

41

Kim loại nặng As

404.000

511.000

915.000

42

Kim loại nặng Hg

404.000

511.000

915.000

43

Kim loại Cu

404.000

385.000

789.000

44

Kim loại Zn

404.000

385.000

789.000

45

Kim loại Mg

404.000

385.000

789.000

2. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng nước biển xa bờ

Đơn vị tính: đồng/thông số

STT

Thông số quan trắc

Đơn giá (đồng)

Tại hiện trường

Phòng thí nghiệm

Tổng cộng

1

Sóng

135.000

-

135.000

2

Nhiệt độ nước biển

164.000

-

164.000

3

Độ muối, Độ mặn (Tính cho một thông số)

194.000

-

194.000

4

Độ đục

237.000

-

237.000

5

Độ màu

237.000

-

237.000

6

pH

176.000

-

176.000

7

Ôxy hòa tan (DO)

198.000

-

198.000

8

Độ dẫn điện (EC)

192.000

-

192.000

9

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

192.000

-

192.000

10

NH4+

190.000

255.000

445.000

11

NO2-

190.000

234.000

424.000

12

NO3-

190.000

251.000

441.000

13

SO42-

190.000

186.000

376.000

14

PO43-

190.000

188.000

378.000

15

Tổng N

190.000

303.000

493.000

16

Tổng P

190.000

251.000

441.000

17

Crom (VI)

190.000

231.000

421.000

18

Sulfua (S2-)

190.000

210.000

400.000

19

COD

193.000

210.000

403.000

20

BOD5

193.000

166.000

359.000

21

TSS

186.000

115.000

301.000

22

Độ màu

162.000

142.000

304.000

23

Coliform

186.000

343.000

529.000

24

Fecal Coliform

186.000

343.000

529.000

25

E.coli

186.000

343.000

529.000

26

Kim loại nặng Pb

172.000

362.000

534.000

27

Kim loại nặng Cd

172.000

362.000

534.000

28

Kim loại nặng As

172.000

455.000

627.000

29

Kim loại nặng Hg

172.000

463.000

635.000

30

Kim loại Fe

172.000

342.000

514.000

31

Kim loại Cu

172.000

342.000

514.000

32

Kim loại Cr

172.000

342.000

514.000

33

Kim loại Zn

172.000

342.000

514.000

34

Kim loại Mn

172.000

342.000

514.000

35

Crom (III)

172.000

342.000

514.000

36

Tổng dầu mỡ khoáng (dầu mỡ khoáng)

172.000

669.000

841.000

37

Thực vật phù du, Tảo độc (Định mức tính cho một thông số)

474.000

198.000

672.000

38

Động vật phù du, Động vật đáy (Định mức tính cho một thông số)

474.000

202.000

676.000

39

Hóa chất BVTV nhóm Clo

474.000

2.509.000

2.983.000

40

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

474.000

2.495.000

2.969.000

41

Kim loại nặng Pb

474.000

458.000

932.000

42

Kim loại nặng Cd

474.000

458.000

932.000

43

Kim loại nặng As

474.000

511.000

985.000

44

Kim loại nặng Hg

474.000

511.000

985.000

45

Kim loại Cu

474.000

385.000

859.000

46

Kim loại Zn

474.000

385.000

859.000

47

Kim loại Mg

474.000

385.000

859.000

Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế.

Phụ lục 07:

Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất phóng xạ

Đơn vị tính: đồng/thông số

STT

Thông số quan trắc

Đơn giá (đồng)

Tại hiện trường

Phòng thí nghiệm

Tổng cộng

I

Đồng vị phóng xạ trong mẫu Sol khí

1

Pb210

401.000

884.000

1.285.000

2

Pb212

401.000

884.000

1.285.000

3

Pb214

401.000

884.000

1.285.000

4

Bi212

401.000

884.000

1.285.000

5

Bi214

401.000

884.000

1.285.000

6

Tl208

401.000

884.000

1.285.000

7

Ac228

401.000

884.000

1.285.000

8

Ra226

401.000

884.000

1.285.000

9

Cs137

401.000

884.000

1.285.000

10

K40

401.000

884.000

1.285.000

11

131I

358.000

541.000

899.000

12

Be7

401.000

884.000

1.285.000

13

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

670.000

807.000

1.477.000

14

Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu sol khí

670.000

Không xác định giá

Chưa đủ cơ sở xác định giá

15

Hàm lượng Gama trong không khí

4.211.000

654.000

4.865.000

16

Hàm lượng Radon trong không khí

4.633.000

717.000

5.350.000

17

Tổng hoạt độ Anpha

329.000

846.000

1.175.000

18

Tổng hoạt độ Beta

329.000

846.000

1.175.000

II

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu Bụi xa lắng

1

Pb210

818.000

947.000

1.765.000

2

Pb212

818.000

947.000

1.765.000

3

Pb214

818.000

947.000

1.765.000

4

Bi212

818.000

947.000

1.765.000

5

Bi214

818.000

947.000

1.765.000

6

Tl208

818.000

947.000

1.765.000

7

Ac228

818.000

947.000

1.765.000

8

Ra226

818.000

947.000

1.765.000

9

Cs137

818.000

947.000

1.765.000

10

K40

818.000

947.000

1.765.000

11

131I

818.000

541.000

1.359.000

12

Be7

818.000

947.000

1.765.000

13

Tổng hoạt độ Anpha

530.000

628.000

1.158.000

14

Tổng hoạt độ Beta

530.000

628.000

1.158.000

III

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu Đất

1

Pb210

374.000

925.000

1.299.000

2

Pb212

374.000

925.000

1.299.000

3

Pb214

374.000

925.000

1.299.000

4

Bi212

374.000

925.000

1.299.000

5

Bi214

374.000

925.000

1.299.000

6

Tl208

374.000

925.000

1.299.000

7

Ac228

374.000

925.000

1.299.000

8

Ra226

374.000

925.000

1.299.000

9

Cs137

374.000

925.000

1.299.000

10

K40

374.000

925.000

1.299.000

11

131I

278.000

925.000

1.203.000

12

Be7

374.000

925.000

1.299.000

13

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất

374.000

709.000

1.083.000

14

Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu đất

374.000

709.000

1.083.000

IV

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu Nước

1

Pb210

401.000

9.234.000

9.635.000

2

Pb212

401.000

9.234.000

9.635.000

3

Pb214

401.000

9.234.000

9.635.000

4

Bi212

401.000

9.234.000

9.635.000

5

Bi214

401.000

9.234.000

9.635.000

6

Tl208

401.000

9.234.000

9.635.000

7

Ac228

401.000

9.234.000

9.635.000

8

Ra226

401.000

9.234.000

9.635.000

9

Cs137

401.000

9.234.000

9.635.000

10

K40

401.000

9.234.000

9.635.000

11

Be7

401.000

9.234.000

9.635.000

12

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

403.000

9.234.000

9.637.000

13

Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu nước

403.000

9.234.000

9.637.000

14

Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước

431.000

Không xác định giá

Chưa đủ cơ sở xác định giá

15

Hàm lượng Randon trong nước

4.675.000

801.000

5.476.000

16

Tổng hoạt độ Anpha

394.000

690.000

1.084.000

17

Tổng hoạt độ Beta

394.000

690.000

1.084.000

V

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm

1

Pb210

385.000

1.124.000

1.509.000

2

Pb212

385.000

1.124.000

1.509.000

3

Pb214

385.000

1.124.000

1.509.000

4

Bi212

385.000

1.124.000

1.509.000

5

Bi214

385.000

1.124.000

1.509.000

6

Tl208

385.000

1.124.000

1.509.000

7

Ac228

385.000

1.124.000

1.509.000

8

Ra226

385.000

1.124.000

1.509.000

9

Cs137

385.000

1.124.000

1.509.000

10

K40

385.000

1.124.000

1.509.000

11

131I

385.000

1.124.000

1.509.000

12

Be7

385.000

1.124.000

1.509.000

13

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm

385.000

989.000

1.374.000

14

Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm

385.000

989.000

1.374.000

15

Tổng hoạt độ Anpha

373.000

826.000

1.199.000

16

Tổng hoạt độ Beta

373.000

826.000

1.199.000

Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế.

Phụ lục 08:

Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích khí thải

Đơn vị tính: đồng/thông số

STT

Thông số quan trắc

Đơn giá (đồng)

Tại hiện trường

Phòng thí nghiệm

Tổng cộng

1

Nhiệt độ khí thải

293.000

-

293.000

2

Vận tốc khí thải

334.000

-

334.000

3

Áp suất khí thải

222.000

-

222.000

4

Khí O2

373.000

-

373.000

5

Khí CO

374.000

-

374.000

6

Khí NO

378.000

-

378.000

7

Khí NO2

374.000

-

374.000

8

Khí SO2

376.000

-

376.000

9

Chiều cao nguồn thải

304.000

-

304.000

10

Đường kính trong miệng ống khói

304.000

-

304.000

11

Lưu lượng khí thải

414.000

-

414.000

12

Khí NOx

350.000

245.000

595.000

13

Khí SO2

403.000

254.000

657.000

14

Khí CO

332.000

197.000

529.000

15

Tổng bụi lơ lửng

1.813.000

260.000

2.073.000

16

Bụi PM10

1.813.000

260.000

2.073.000

17

Hơi axit (HCl)

600.000

313.000

913.000

18

Hơi axit (HF)

600.000

313.000

913.000

19

Hơi axit H2SO4

600.000

313.000

913.000

20

Kim loại Pb

511.000

523.000

1.034.000

21

Kim loại Cd

511.000

523.000

1.034.000

22

Kim loại As

511.000

582.000

1.093.000

23

Kim loại Sb

511.000

582.000

1.093.000

24

Kim loại Se

511.000

582.000

1.093.000

25

Kim loại Hg

511.000

582.000

1.093.000

26

Kim loại Cu

511.000

475.000

986.000

27

Kim loại Cr

511.000

475.000

986.000

28

Kim loại Mn

511.000

475.000

986.000

29

Kim loại Zn

511.000

475.000

986.000

30

Kim loại Ni

511.000

475.000

986.000

Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế.

Phụ lục 09:

Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích nước thải

Đơn vị tính: đồng/thông số

STT

Thông số quan trắc

Đơn giá (đồng)

Tại hiện trường

Phòng thí nghiệm

Tổng cộng

1

Nhiệt độ

75.000

-

75.000

2

pH

86.000

-

86.000

3

Vận tốc

134.000

-

134.000

4

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

74.000

-

74.000

5

Độ màu

74.000

-

74.000

6

Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)

88.000

137.000

225.000

7

Nhu cầu oxy hoá học (COD)

92.000

233.000

325.000

8

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

87.000

135.000

222.000

9

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

96.000

392.000

488.000

10

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

96.000

339.000

435.000

11

E.Coli (TCVN 6187-1:2009)

103.000

392.000

495.000

12

E.Coli (TCVN 6187-2:2009)

103.000

339.000

442.000

13

Tổng dầu, mỡ

103.000

494.000

597.000

14

Cyanua (CN-)

105.000

387.000

492.000

15

Tổng P

101.000

253.000

354.000

16

Tổng N

101.000

254.000

355.000

17

Nitơ amôn (NH4+)

101.000

183.000

284.000

18

Sunlfua (S2-)

101.000

179.000

280.000

19

Crom (VI)

101.000

224.000

325.000

20

Nitrate (NO3-)

101.000

322.000

423.000

21

Sulphat (SO42-)

101.000

188.000

289.000

22

Photphat (PO43-)

101.000

213.000

314.000

23

Florua (F-)

101.000

234.000

335.000

24

Clorua (Cl-)

101.000

193.000

294.000

25

Clo dư (Cl2)

101.000

303.000

404.000

26

Kim loại nặng (Pb)

86.000

405.000

491.000

27

Kim loại nặng (Cd)

86.000

405.000

491.000

28

Kim loại nặng (As)

86.000

430.000

516.000

29

Kim loại nặng (Hg)

86.000

404.000

490.000

30

Kim loại (Cu)

86.000

302.000

388.000

31

Kim loại (Zn)

86.000

302.000

388.000

32

Kim loại (Mn)

86.000

302.000

388.000

33

Kim loại (Fe)

86.000

302.000

388.000

34

Kim loại (Cr)

86.000

302.000

388.000

35

Kim loại (Ni)

86.000

302.000

388.000

36

Phenol

96.000

565.000

661.000

37

Chất hoạt động bề mặt

96.000

577.000

673.000

38

Hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ

103.000

1.258.000

1.361.000

39

Hóa chất bảo vệ thực vật phot pho hữu cơ

103.000

1.261.000

1.364.000

40

PCBs

103.000

1.261.000

1.364.000

41

Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu)

-

1.077.000

1.077.000

Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế.

Phụ lục 10:

Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất lượng trầm tích

Đơn vị tính: đồng/thông số

STT

Thông số quan trắc

Đơn giá (đồng)

Tại hiện trường

Phòng thí nghiệm

Tổng cộng

1

pH (H2O, KCl)

150.000

203.000

353.000

2

Tổng các bon hữu cơ

150.000

457.000

607.000

3

Dầu mỡ

148.000

447.000

595.000

4

Cyanua (CN-)

148.000

448.000

596.000

5

Tổng N

150.000

280.000

430.000

6

Tổng P

150.000

300.000

450.000

7

Phenol

150.000

775.000

925.000

8

Kim loại nặng (Pb)

150.000

451.000

601.000

9

Kim loại nặng (Cd)

150.000

451.000

601.000

10

Kim loại nặng (As)

150.000

534.000

684.000

11

Kim loại nặng (Hg)

150.000

534.000

684.000

12

Kim loại nặng (Zn)

150.000

398.000

548.000

13

Kim loại nặng (Cu)

150.000

398.000

548.000

14

Kim loại nặng (Cr)

150.000

398.000

548.000

15

Kim loại nặng (Mn)

150.000

398.000

548.000

16

Kim loại nặng (Ni)

150.000

398.000

548.000

17

Tổng K2O

140.000

322.000

462.000

18

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

149.000

1.322.000

1.471.000

19

Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ

149.000

1.322.000

1.471.000

20

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

149.000

1.322.000

1.471.000

21

Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

149.000

1.317.000

1.466.000

22

PCBs

149.000

1.322.000

1.471.000

23

Phân tích đồng thời kim loại

85.000

1.049.000

1.134.000

Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế.

Phụ lục 11:

Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích chất thải

Đơn vị tính: đồng/thông số

STT

Thông số quan trắc

Đơn giá

HT

PTN (phân tích dạng tuyệt đối)

PTN (phân tích dạng ngâm chiết)

HT + PTN (dạng tuyệt đối)

HT + PTN (dạng ngâm chiết)

1

Độ ẩm

91.000

117.000

-

208.000

-

2

pH

88.000

179.000

-

267.000

-

3

Cyanua (CN-)

101.000

573.000

-

674.000

-

4

Crom (VI)

101.000

291.000

349.000

392.000

450.000

5

Florua (F-)

101.000

290.000

348.000

391.000

449.000

6

Kim loại nặng (Pb)

101.000

478.000

574.000

579.000

675.000

7

Kim loại nặng (Cd)

101.000

478.000

574.000

579.000

675.000

8

Kim loại nặng (As)

101.000

513.000

616.000

614.000

717.000

9

Kim loại nặng (Hg)

101.000

521.000

625.000

622.000

726.000

10

Kim loại (Cu)

101.000

365.000

438.000

466.000

539.000

11

Kim loại (Zn)

101.000

365.000

438.000

466.000

539.000

12

Kim loại (Mn)

101.000

365.000

438.000

466.000

539.000

13

Kim loại (Ta)

101.000

365.000

-

466.000

-

14

Kim loại (Cr)

101.000

365.000

438.000

466.000

539.000

15

Kim loại (Ni)

101.000

365.000

438.000

466.000

539.000

16

Kim loại (Ba)

101.000

365.000

438.000

466.000

539.000

17

Kim loại (Se)

101.000

365.000

438.000

466.000

539.000

18

Kim loại (Mo)

101.000

365.000

-

466.000

-

19

Kim loại (Be)

101.000

365.000

-

466.000

-

20

Kim loại (Va)

101.000

365.000

-

466.000

-

21

Kim loại (Ag)

101.000

365.000

-

466.000

-

22

Dầu mỡ

110.000

593.000

712.000

703.000

822.000

23

Phenol

110.000

691.000

829.000

801.000

939.000

24

HCBVTV Clo hữu cơ

110.000

2.503.000

3.004.000

2.613.000

3.114.000

25

HCBVTV phot pho hữu cơ

110.000

2.502.000

3.002.000

2.612.000

3.112.000

26

PAHs

110.000

2.555.000

3.066.000

2.665.000

3.176.000

27

PCBs

110.000

2.502.000

3.002.000

2.612.000

3.112.000

28

Lấy mẫu đồng thời các kim loại

110.000

1.111.000

1.333.000

1.221.000

1.443.000

Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế.

Phụ lục 12:

Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí tự động liên tục cố định

Đơn vị tính: đồng/thông số

STT

Thông số quan trắc

Đơn giá tại hiện trường

(đồng)

1

Nhiệt độ

234.000

2

Độ ẩm

234.000

3

Tốc độ gió

234.000

4

Tốc độ gió

234.000

5

Bức xạ mặt trời

234.000

6

Áp suất khí quyển

234.000

7

Bụi TSP

251.000

8

Bụi PM-10

251.000

9

Khí NO

330.000

10

Khí NO2

330.000

11

Khí Nox

330.000

12

Khí SO2

406.000

13

Khí CO

326.000

Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế.

Phụ lục 13:

Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt tự động liên tục cố định

Đơn vị tính: đồng/thông số

STT

Thông số quan trắc

Đơn giá tại hiện trường

(đồng)

1

Nhiệt độ

168.000

2

pH

168.000

3

Ôxy hòa tan (DO)

278.000

4

Độ dẫn điện (EC)

193.000

5

Độ đục

291.000

6

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

222.000

7

Amoni (NH4+)

270.000

8

Nitrat (NO3-)

284.000

9

Tổng nitơ (TN)

327.000

10

Tổng phốt pho (TP)

324.000

Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế.