BỘ Y TẾ
| VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA
|
Số : 50-BYT/QĐ | Hà Nội, ngày 30 tháng 01 năm 1967 |
BAN HÀNH TIÊU CHUẨN NGÀNH CỦA 64 VỊ DƯỢC LIỆU
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 123-CP ngày 24-8-1963 của Hội đồng Chính phủ ban hành điều lệ tạm thời về việc nghiên cứu, xây dựng, xét duyệt, ban hành và quản lý các tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm công nghiệp, nông nghiệp.
Căn cứ Thông tư số 03–BYT/TT ngày 13-1-1965 của Bộ Y tế hướng dẫn thi hành Nghị định số 123-CP của Hội đồng Chính phủ trong ngành y tế.
Theo đề nghị của ông Trưởng phòng dược chỉnh Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. – Ban hành tiêu chuẩn kỹ thuật ngành y tế của 64 vị dược liệu từ 36 TCN 111-66 đến 36 TCN 174-66 theo bảng kê kèm theo quyết định này.
Điều 2. – Tiêu chuẩn của 64 vị dược liệu được ban hành để chính thức áp dụng và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 3 năm 1967.
Điều 3. – Các cơ sở thu mua, trồng trọt, chế biến, sản xuất, phân phối, bảo quản, sử dụng, nghiên cứu, kiểm nghiệm phải thi hành các tiêu chuẩn này trong mọi hoạt động, các trường đại học và bổ túc cán bộ phải áp dụng trong việc giảng dạy cho sinh viên học.
Điều 4. – Các ông Chánh văn phòng, Cục trưởng Cục quản lý sản xuất, Cục trưởng Cục phân phối dược phẩm, Vụ trưởng Vụ phòng bệnh chữa bệnh, Vụ trưởng Vụ huấn luyện và ông Trưởng phòng dược chính Bộ Y tế chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ |
BẢNG KÊ NHỮNG TIÊU CHUẨN NGÀNH CỦA 64 VỊ DƯỢC LIỆU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 50-BYT/QĐ ngày 30-1-1967 của Bộ Y tế)
Số liệu | Tên dược liệu | Số liệu | Tên dược liệu |
36 TCN 111-66 | A giao | 36TCN 142-66 | Lạc tiên |
- 112-66 | Bạch phàn | -143-66 | Liên nhục |
- 113-66 | Bằng sa | -144-66 | Mã đề |
- 114-66 | Cành dâu và vỏ rễ dâu | -145-66 | Mật gấu |
- 115-66 | Cát sâm | -146-66 | Miết giáp |
- 116-66 | Cốt khí | -147-66 | Mộc tặc |
- 117-66 | Củ gai | -148-66 | Mộc thông |
- 118-66 | Chút chít Cửu khổng | -149-66 | Nhọ nồi |
- 119-66 | Cửu khổng | -150-66 | O dước |
- 120-66 | Dạ minh sa | -151-66 | Ô đầu |
- 121-66 | Diêm tiêu | -152-66 | Phác tiêu |
- 122-66 | Đại hồi | -153-66 | Phòng kỷ |
- 123-66 | Đại phục bì | -154-66 | Qua lâu bì |
- 124-66 | Đăng tâm | -155-66 | Râu mèo |
- 125-66 | Gạc hươu nai | -156-66 | Râu ngô |
- 126-66 | Giới tử | -157-66 | Rễ cỏ xước |
- 127-66 | Hà thủ ô trắng | -158-66 | Sài hồ nam |
- 128-66 | Hạt gấc | -159-66 | Sài đất |
- 129-66 | Hạt keo | -160-66 | Táo nhục |
- 130-66 | Hắc phàn | -161-66 | Thanh cao |
- 131-66 | Hoạt thạch | -162-66 | Thanh hao |
- 132-66 | Hoàng nàn | -163-66 | Thuốc dòi |
- 133-66 | Hương nhu | -164-66 | Thảo quả |
- 134-66 | Kê huyết đằng | -165-66 | Thảo đậu khấu |
- 135-66 | Nhiễm thực nam | -166-66 | Thài lài tía |
- 136-66 | Kim thoa hoàng thảo | -167-66 | Thường sơn |
- 137-66 | Ký sinh | -168-66 | Thiên hoa phấn |
- 138-66 | Lá ổi | -169-66 | Tía tô |
- 139-66 | Lá dâu | -170-66 | Tỳ bà diệp |
- 140-66 | Lá đậm trúc | -171-66 | Tỳ giải |
- 141-66 | Lá ngải cứu | -172-66 | Vỏ sữa |
|
| -173-66 | Vỏ rụt |
|
| -174-66 | Yếm rùa |
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ |
- 1 Quyết định 18/2001/QĐ-BNN ban hành tiêu chuẩn ngành Quy trình kỹ thuật trồng, chăm sóc và thu hoạch chè - 10TCN 446-2001 , Hom chè giống LDP1 và LDP2 -10 TCN 447-2001 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Quyết định 478-BYT-QĐ năm 1971 về việc công bố hết hiệu lực thi hành tiêu chuẩn ngành của 81 vị dược liệu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3 Nghị định 123-CP năm 1963 ban hành điều lệ tạm thời về việc nghiên cứu, xây dựng, xét duyệt, ban hành và quản lý các tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm công nghiệp, nông nghiệp do của Hội đồng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 18/2001/QĐ-BNN ban hành tiêu chuẩn ngành Quy trình kỹ thuật trồng, chăm sóc và thu hoạch chè - 10TCN 446-2001 , Hom chè giống LDP1 và LDP2 -10 TCN 447-2001 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Quyết định 478-BYT-QĐ năm 1971 về việc công bố hết hiệu lực thi hành tiêu chuẩn ngành của 81 vị dược liệu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành