- 1 Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả xếp hạng và phân loại Chỉ số cải cách hành chính năm 2015 của các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 3241/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị, địa phương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2022 về Đề án "Cải thiện và nâng cao vị thứ xếp hạng đối với Chỉ số cải cách hành chính, Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công, Chỉ số năng lực cạnh tranh và Chỉ số đánh giá chuyển đổi số của tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025"
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 501/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 29 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ XẾP HẠNG VÀ PHÂN LOẠI CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1541/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bộ tiêu chí đánh giá Chỉ số cải cách hành chính các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Căn cứ Kế hoạch số 651/KH-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về thực hiện xác định kết quả Chỉ số cải cách hành chính các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Căn cứ Báo cáo số 37/BC-TTĐ ngày 10 tháng 3 năm 2023 của Tổ thẩm định về kết quả thẩm định xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 70/TTr-SNV ngày 27 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả xếp hạng và phân loại Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2022 (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1.
KẾT QUẢ XẾP HẠNG VÀ PHÂN LOẠI CHỈ SỐ CCHC CÁC SỞ, NGÀNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 501/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | TÊN ĐƠN VỊ | Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC (Tối đa 15,50 điểm) | Cải cách thể chế (Tối đa 11,00 điểm) | Cải cách thủ tục hành chính (TTHC) (Tối đa 20,50 điểm) | Cải cách tổ chức bộ máy hành chính (Tối đa 9,00 điểm) | Cải cách chế độ công vụ (Tối đa 11,00 điểm) | Cải cách tài chính công (Tối đa 11,00 điểm) | Xây dựng và phát triển chính quyền điện tử, chính quyền số (Tối đa 22,00 điểm) | Tổng điểm (Tối đa 100 điểm) | Xếp hạng, phân loại | ||||||||||||||||||
Tự chấm (13,50) | Thẩm định (13,50) | ĐT XHH (2,00) | Tự chấm (9,00) | Thẩm định (9,00) | ĐT XHH (2,00) | Tự chấm (18,00) | Thẩm định (18,00) | ĐT XHH (2,50) | Tự chấm (8,00) | Thẩm định (8,00) | ĐT XHH (1,00) | Tự chấm (8,50) | Thẩm định (8,50) | ĐT XHH (2,50) | Tự chấm (9,50) | Thẩm định (9,50) | ĐT XHH (1,50) | Tự chấm (20,00) | Thẩm định (20,00) | ĐT XHH (2,00) | Tự chấm (86,50) | Thẩm định (86,50) | ĐT XHH (13,50) | Tổng cộng (100) | Xếp hạng | Phân loại | ||
1 | Sở Tư pháp | 13,50 | 13,00 | 1,95 | 9,00 | 9,00 | 1,89 | 18,00 | 16,50 | 2,46 | 8,00 | 8,00 | 0,96 | 8,50 | 8,50 | 2,34 | 9,50 | 8,99 | 1,47 | 17,39 | 17,33 | 1,90 | 83,89 | 81,32 | 12,96 | 94,28 | 1 | Xuất sắc |
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 13,50 | 13,50 | 1,89 | 9,00 | 8,00 | 1,81 | 18,00 | 18,00 | 2,43 | 8,00 | 8,00 | 0,86 | 8,50 | 8,50 | 2,30 | 9,50 | 7,50 | 1,39 | 19,50 | 17,49 | 1,70 | 86,00 | 80,99 | 12,37 | 93,36 | 2 | Xuất sắc |
3 | Sở Tài chính | 12,00 | 11,50 | 1,89 | 9,00 | 8,00 | 1,85 | 18,00 | 17,50 | 2,46 | 7,50 | 7,50 | 0,96 | 8,50 | 8,50 | 2,34 | 9,50 | 9,50 | 1,47 | 20,00 | 18,00 | 1,88 | 84,50 | 80,50 | 12,85 | 93,35 | 3 | Xuất sắc |
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 12,00 | 11,50 | 1,91 | 9,00 | 9,00 | 1,85 | 18,00 | 17,50 | 2,46 | 7,50 | 7,50 | 0,85 | 8,50 | 8,50 | 2,30 | 9,50 | 7,50 | 1,34 | 19,50 | 18,00 | 1,80 | 84,00 | 79,50 | 12,52 | 92,02 | 4 | Xuất sắc |
5 | Sở Công thương | 13,50 | 13,00 | 1,89 | 9,00 | 8,00 | 1,82 | 18,00 | 18,00 | 2,46 | 7,50 | 7,50 | 0,93 | 8,50 | 6,50 | 2,29 | 9,08 | 7,50 | 1,48 | 20,00 | 18,00 | 1,87 | 85,58 | 78,50 | 12,74 | 91,24 | 5 | Xuất sắc |
6 | Sở Khoa học và Công nghệ | 12,00 | 12,00 | 1,91 | 9,00 | 9,00 | 1,83 | 17,00 | 17,00 | 2,47 | 7,50 | 7,50 | 0,93 | 8,50 | 6,50 | 2,30 | 9,50 | 9,00 | 1,47 | 20,00 | 16,00 | 1,85 | 83,50 | 77,00 | 12,76 | 89,76 | 6 | Tốt |
7 | Sở Thông tin và Truyền thông | 12,00 | 11,50 | 1,88 | 9,00 | 9,00 | 1,70 | 18,00 | 18,00 | 2,47 | 7,50 | 7,50 | 0,85 | 5,50 | 5,50 | 2,31 | 7,50 | 7,50 | 1,35 | 20,00 | 18,00 | 1,95 | 79,50 | 77,00 | 12,51 | 89,51 | 7 | Tốt |
8 | Sở Xây dựng | 13,50 | 10,50 | 1,84 | 9,00 | 9,00 | 1,83 | 18,00 | 14,25 | 2,47 | 8,00 | 7,50 | 0,92 | 8,50 | 8,50 | 2,27 | 9,50 | 9,50 | 1,31 | 16,50 | 17,70 | 1,65 | 83,00 | 76,95 | 12,29 | 89,24 | 8 | Tốt |
9 | Sở Nội vụ | 12,00 | 11,50 | 1,91 | 9,00 | 9,00 | 1,85 | 16,00 | 14,50 | 2,47 | 8,00 | 8,00 | 0,94 | 8,50 | 8,50 | 2,31 | 7,50 | 7,50 | 1,48 | 19,50 | 17,50 | 1,73 | 80,50 | 76,50 | 12,69 | 89,19 | 9 | Tốt |
10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 12,00 | 11,50 | 1,88 | 9,00 | 9,00 | 1,78 | 18,00 | 18,00 | 2,46 | 7,50 | 7,50 | 0,90 | 6,00 | 6,00 | 2,28 | 9,50 | 6,50 | 1,48 | 20,00 | 17,88 | 1,78 | 82,00 | 76,38 | 12,56 | 88,94 | 10 | Tốt |
11 | Sở Y tế | 12,00 | 11,50 | 1,67 | 9,00 | 9,00 | 1,79 | 18,00 | 18,00 | 2,15 | 8,00 | 8,00 | 0,81 | 7,50 | 7,50 | 2,25 | 5,50 | 4,50 | 1,03 | 20,00 | 19,00 | 1,62 | 80,00 | 77,50 | 11,32 | 88,82 | 11 | Tốt |
12 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 13,50 | 13,00 | 1,85 | 9,00 | 9,00 | 1,79 | 18,00 | 16,50 | 2,46 | 8,00 | 7,50 | 0,83 | 8,50 | 6,50 | 2,23 | 7,00 | 7,50 | 1,47 | 20,00 | 15,90 | 1,61 | 84,00 | 75,90 | 12,23 | 88,13 | 12 | Tốt |
13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 11,00 | 10,00 | 1,74 | 9,00 | 9,00 | 1,73 | 17,00 | 16,50 | 2,47 | 8,00 | 8,00 | 0,86 | 8,50 | 5,50 | 2,28 | 8,50 | 6,50 | 1,16 | 18,00 | 18,00 | 1,73 | 80,00 | 73,50 | 11,97 | 85,47 | 13 | Tốt |
14 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 12,00 | 11,50 | 1,88 | 9,00 | 7,50 | 1,83 | 15,00 | 13,75 | 2,48 | 7,50 | 7,50 | 0,92 | 7,50 | 7,50 | 2,32 | 9,50 | 7,50 | 1,47 | 20,00 | 16,57 | 1,85 | 80,50 | 71,82 | 12,74 | 84,56 | 14 | Tốt |
15 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 13,50 | 10,50 | 1,83 | 8,50 | 8,50 | 1,73 | 18,00 | 14,25 | 2,46 | 7,50 | 7,50 | 0,71 | 8,50 | 8,50 | 2,28 | 9,50 | 7,75 | 1,23 | 20,00 | 15,00 | 1,83 | 85,50 | 72,00 | 12,05 | 84,05 | 15 | Tốt |
16 | Thanh tra tỉnh | 13,50 | 11,50 | 1,90 | 9,00 | 9,00 | 1,81 | 18,00 | 11,50 | 2,47 | 7,50 | 7,50 | 0,95 | 8,50 | 8,50 | 2,31 | 9,50 | 9,50 | 1,48 | 19,50 | 13,49 | 1,77 | 85,50 | 70,99 | 12,68 | 83,67 | 16 | Tốt |
17 | Sở Giao thông vận tải | 12,50 | 9,00 | 1,90 | 9,00 | 7,50 | 1,90 | 17,00 | 9,00 | 2,47 | 7,50 | 7,50 | 0,98 | 8,50 | 8,50 | 2,36 | 9,50 | 9,50 | 1,48 | 20,00 | 16,09 | 1,96 | 84,00 | 67,09 | 13,03 | 80,12 | 17 | Tốt |
18 | Ban Dân tộc | 11,00 | 10,50 | 1,84 | 9,00 | 8,00 | 1,79 | 18,00 | 12,50 | 2,46 | 8,00 | 7,50 | 0,90 | 8,50 | 8,50 | 2,27 | 9,50 | 8,50 | 1,47 | 19,00 | 11,00 | 1,83 | 83,00 | 66,50 | 12,56 | 79,06 | 18 | Khá |
19 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 12,50 | 10,50 | 1,76 | 8,50 | 9,00 | 1,84 | 16,50 | 10,50 | 2,47 | 8,00 | 8,00 | 0,92 | 5,00 | 4,00 | 2,29 | 8,50 | 6,50 | 1,28 | 20,00 | 16,20 | 1,72 | 79,00 | 64,70 | 12,27 | 76,97 | 19 | Khá |
PHỤ LỤC 2.
KẾT QUẢ XẾP HẠNG VÀ PHÂN LOẠI CHỈ SỐ CCHC CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 501/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | TÊN ĐƠN VỊ | Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC (Tối đa 16,50 điểm) | Cải cách thể chế (Tối đa 10,50 điểm) | Cải cách thủ tục hành chính (TTHC) (Tối đa 19,50 điểm) | Cải cách tổ chức bộ máy hành chính (Tối đa 8,00 điểm) | Cải cách chế độ công vụ (Tối đa 14,50 điểm) | Cải cách tài chính công (Tối đa 11,50 điểm) | Xây dựng và phát triển chính quyền điện tử, chính quyền số (Tối đa 19,50 điểm) | Tổng điểm (Tối đa 100 điểm) | Xếp hạng, phân loại | ||||||||||||||||||
Tự chấm (14,00) | Thẩm định (14,00) | ĐT XHH (2,50) | Tự chấm (8,50) | Thẩm định (8,50) | ĐT XHH (2,00) | Tự chấm (17,00) | Thẩm định (17,00) | ĐT XHH (2,50) | Tự chấm (7,00) | Thẩm định (7,00) | ĐT XHH (1,00) | Tự chấm (12,00) | Thẩm định (12,00) | ĐT XHH (2,50) | Tự chấm (10,00) | Thẩm định (10,00) | ĐT XHH (1,50) | Tự chấm (17,50) | Thẩm định (17,50) | ĐT XHH (2,00) | Tự chấm (86,00) | Thẩm định (86,00) | ĐT XHH (14,00) | Tổng cộng (100) | Xếp hạng | Phân loại | ||
1 | Huyện Bạch Thông | 14,00 | 13,00 | 2,38 | 8,50 | 8,50 | 1,85 | 14,50 | 14,50 | 2,21 | 7,00 | 7,00 | 0,94 | 9,00 | 7,00 | 2,23 | 8,80 | 9,00 | 1,46 | 15,32 | 16,32 | 1,83 | 77,12 | 75,32 | 12,89 | 88,21 | 1 | Tốt |
2 | Huyện Chợ Mới | 13,50 | 12,00 | 2,15 | 8,50 | 8,50 | 1,79 | 14,50 | 13,50 | 2,16 | 7,00 | 7,00 | 0,81 | 9,00 | 7,00 | 2,16 | 8,00 | 8,70 | 1,15 | 17,50 | 17,00 | 1,65 | 78,00 | 73,70 | 11,87 | 85,57 | 2 | Tốt |
3 | Huyện Chợ Đồn | 14,00 | 13,00 | 2,35 | 8,50 | 8,50 | 1,87 | 16,00 | 10,00 | 2,24 | 7,00 | 7,00 | 0,92 | 12,00 | 10,00 | 2,27 | 9,93 | 6,00 | 1,47 | 17,50 | 17,00 | 1,79 | 84,93 | 71,50 | 12,89 | 84,39 | 3 | Tốt |
4 | Huyện Ba Bể | 14,00 | 13,00 | 2,21 | 8,50 | 8,50 | 1,67 | 15,50 | 12,00 | 2,05 | 7,00 | 7,00 | 0,84 | 9,00 | 9,00 | 2,13 | 4,00 | 6,34 | 1,31 | 17,26 | 16,76 | 1,47 | 75,26 | 72,60 | 11,68 | 84,28 | 4 | Tốt |
5 | Huyện Na Rì | 13,50 | 12,50 | 2,36 | 8,50 | 8,50 | 1,78 | 14,50 | 12,50 | 2,21 | 7,00 | 7,00 | 0,91 | 9,00 | 9,00 | 2,32 | 7,00 | 5,97 | 1,47 | 16,50 | 15,61 | 1,72 | 76,00 | 71,08 | 12,77 | 83,86 | 5 | Tốt |
6 | Huyện Pác Nặm | 13,50 | 12,00 | 2,31 | 8,50 | 8,50 | 1,83 | 15,50 | 14,50 | 2,29 | 7,00 | 7,00 | 0,96 | 10,00 | 7,00 | 2,33 | 5,55 | 4,00 | 1,47 | 15,50 | 16,50 | 1,83 | 75,55 | 69,50 | 13,01 | 82,51 | 6 | Tốt |
7 | Thành phố Bắc Kạn | 13,50 | 12,50 | 2,27 | 8,50 | 8,50 | 1,84 | 16,00 | 13,00 | 2,19 | 6,50 | 6,50 | 0,91 | 10,00 | 7,00 | 2,14 | 6,50 | 5,74 | 1,44 | 15,11 | 16,11 | 1,67 | 76,11 | 69,35 | 12,46 | 81,81 | 7 | Tốt |
8 | Huyện Ngân Sơn | 13,50 | 12,00 | 2,07 | 8,50 | 8,50 | 1,76 | 14,50 | 11,50 | 2,03 | 7,00 | 7,00 | 0,87 | 9,00 | 7,00 | 2,15 | 7,00 | 5,00 | 1,32 | 17,21 | 16,71 | 1,65 | 76,71 | 67,71 | 11,85 | 79,56 | 8 | Khá |
- 1 Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả xếp hạng và phân loại Chỉ số cải cách hành chính năm 2015 của các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 3241/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị, địa phương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2022 về Đề án "Cải thiện và nâng cao vị thứ xếp hạng đối với Chỉ số cải cách hành chính, Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công, Chỉ số năng lực cạnh tranh và Chỉ số đánh giá chuyển đổi số của tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025"