ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5021/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 09 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIAO CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH KINH PHÍ CÁC HOẠT ĐỘNG, HẠNG MỤC TRIỂN KHAI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP ĐỢT 2, NĂM 2013 CHO SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Khóa VIII, tại kỳ họp thứ 7 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 55/2012/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2013;
Căn cứ Quyết định 1373/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu kế hoạch kinh phí và danh mục các hoạt động, hạng mục triển khai ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách sự nghiệp đợt 1, năm 2013 cho Sở Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 21/TTr- STTTT ngày 06 tháng 9 năm 2013 và ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 8347/STC-HCSN ngày 26 tháng 8 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch kinh phí điều chỉnh các hoạt động, hạng mục triển khai ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách sự nghiệp thành phố đợt 2, năm 2013 cho Sở Thông tin và Truyền thông là 90.496.620.000 (Chín mươi tỷ, bốn trăm chín mươi sáu triệu, sáu trăm hai mươi nghìn) đồng theo danh mục C (đính kèm) như sau:
(đơn vị: triệu đồng)
Phân loại hoạt động, hạng mục | Số hoạt động, hạng mục | Kế hoạch năm 2013 | ||
Đã giao đợt 1 | Điều chỉnh đợt 2 | Cả năm | ||
Tổng cộng | 90 | 80.293,51 | 10.203,11 | 90.496,62 |
Nhóm không thay đổi kinh phí | 68 | 48.337,51 | 0 | 48.337,51 |
Nhóm các hạng mục điều chỉnh tăng vốn | 4 | 7.676,00 | 7.556,80 | 15.232,80 |
Nhóm các hạng mục điều chỉnh giảm vốn | 10 | 24.280,00 | -11.667,31 | 12.612,69 |
Nhóm các dự án bổ sung mới | 8 | 0 | 14.313,62 | 14.313,62 |
Các hoạt động, hạng mục không thay đổi vốn thuộc danh mục C không nêu trong Quyết định này, giữ nguyên kế hoạch kinh phí theo Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông không được tự ý thay đổi chỉ tiêu kế hoạch kế hoạch kinh phí và danh mục các hoạt động, hạng mục triển khai ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách sự nghiệp đợt 2 năm 2013; trường hợp có yêu cầu thay đổi phải trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị làm chủ đầu tư các hoạt động, hạng mục triển khai ứng dụng công nghệ thông tin chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC C
KẾ HOẠCH CHỈNH, BỔ SUNG KINH PHÍ CÁC HOẠT ĐỘNG, HẠNG MỤC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN SỬ DỤNG NGUỒN NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP ĐỢT 2 NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5021/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên hoạt động, hạng mục | Đơn vị thực hiện | Tổng kinh phí | Kế hoạch 2013 | Tăng/giảm | ||
Nhu cầu cả năm | Đợt 1 (Đã giao) | Kinh phí chỉnh đợt 2 | |||||
| Tổng | 71,024.56 | 42,159.10 | 31,956.00 | 42,159.11 | 10,203.11 | |
I. | NHÓM ĐIỀU CHỈNH TĂNG | 20,466.83 | 15,232.80 | 7,676.00 | 15,232.80 | 7,556.80 | |
1.1 | Nhóm đảm bảo vận hành, thuê hạ tầng phục vụ các hệ thống dùng chung của thành phố | 5,466.83 | 5,466.83 | 5,176.00 | 5,466.83 | 290.83 | |
1 | Thuê hạ tầng mạng đô thị băng thông rộng đa dịch vụ tại thành phố Hồ Chí Minh | Trung tâm CNTT-TT | 4,264.02 | 4,264.02 | 4,000.00 | 4,264.02 | 264.02 |
2 | Thuê hệ thống điều khiển mạng băng thông rộng của thành phố (NOC) | Trung tâm CNTT-TT | 1,202.81 | 1,202.81 | 1,176.00 | 1,202.81 | 26.81 |
1.2 | Nhóm triển khai ứng dụng CNTT | 15,000.00 | 9,765.97 | 2,500.00 | 9,765.97 | 7,265.97 | |
1.2.1 | Chương trình phát triển công nghiệp CNTT | 10,000.00 | 4,765.97 | 2,000.00 | 4,765.97 | 2,765.97 | |
3 | Triển khai Đề án đào tạo lĩnh vực thiết kế vi mạch điện tử | Trung tâm Nghiên cứu, Đào tạo và Thiết kế vi mạch - Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh | 10,000.00 | 4,765.97 | 2,000.00 | 4,765.97 | 2,765.97 |
1.2.2 | Chương trình an toàn an ninh thông tin | 5,000.00 | 5,000.00 | 500.00 | 5,000.00 | 4,500.00 | |
4 | Ứng cứu khẩn cấp | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 5,000.00 | 5,000.00 | 500.00 | 5,000.00 | 4,500.00 |
II. | NHÓM CHỈNH GIẢM |
| 31,909.69 | 12,612.69 | 24,280.00 | 12,612.69 | -11,667.31 |
II. 1 | Nhóm đảm bảo vận hành, thuê hạ tầng phục vụ các hệ thống dùng chung của thành phố | 16,174.69 | 10,282.69 | 15,610.00 | 10,282.69 | -5,327.31 | |
5 | Thuê hạ tầng Trung tâm dữ liệu (datacenter) phục vụ lưu trữ dữ liệu từ xa | Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông | 5,892.00 | 0.00 | 3,000.00 | 0.00 | -3,000.00 |
6 | Thuê hạ tầng và vận hành trang thông tin tích hợp thành phố (HCMCityweb) | Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông | 7,375.70 | 7,375.70 | 8,100.00 | 7,375.70 | -724.30 |
7 | Tăng cường an toàn an ninh thông tin | Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông | 1,668.09 | 1,668.09 | 1,670.00 | 1,668.09 | -1.91 |
8 | Hệ thống thư điện tử thành phố | Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông | 1,238.90 | 1,238.90 | 2,840.00 | 1,238.90 | -1,601.10 |
II.2 | Nhóm triển khai ứng dụng CNTT |
| 15,735.00 | 2,330.00 | 8,670.00 | 2,330.00 | -6,340.00 |
II.2.1 | Chương trình triển khai ứng dụng CNTT trên nguồn mở |
| 12,600.00 | 2,330.00 | 6,770.00 | 2,330.00 | -4,440.00 |
9 | Mua sắm phần mềm phục vụ triển khai cho chính quyền điện tử | Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông | 5,000.00 | 930.00 | 3,100.00 | 930.00 | -2,170.00 |
10 | Triển khai ứng dụng công nghệ thông tin (mã nguồn mở) tại quận 1 | Văn phòng UBND quận 1 | 900.00 | 0.00 | 270.00 | 0.00 | -270.00 |
11 | Triển khai phần mềm Giao dịch đảm bảo cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 3,700.00 | 500.00 | 1,000.00 | 500.00 | -500.00 |
12 | Triển khai ứng dụng CNTT tại Cục thuế thành phố | Cục Thuế thành phố | 3,000.00 | 900.00 | 2,400.00 | 900.00 | -1,500.00 |
II.2.2 | Chương trình đào tạo phát triển nguồn nhân lực | 2,000.00 | 0.00 | 1,000.00 | 0.00 | -1,000.00 | |
13 | Đào tạo công nghệ thông tin - truyền thông trong quản lý nhà nước | Trường Trung cấp Thông tin và Truyền thông | 2,000.00 | 0.00 | 1,000.00 | 0.00 | -1,000.00 |
II.2.3 | Chương trình an toàn an ninh thông tin |
| 1,135.00 | 0.00 | 900.00 | 0.00 | -900.00 |
14 | Triển khai hệ thống định danh thành phố | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 1,135.00 | 0.00 | 900.00 | 0.00 | -900.00 |
III. | NHÓM BỔ SUNG MỚI |
| 18,648.05 | 14,313.61 | 0 | 14,313.62 | 14,313.62 |
III. 1 | Nhóm ghi vốn thanh toán |
| 1,517.91 | 1,206.41 | 0.00 | 1,206.42 | 1,206.42 |
15 | Triển khai ứng dụng CNTT tại Sở Nội vụ | Sở Nội vụ | 493.96 | 345.78 | 0 | 345.78 | 345.78 |
16 | Triển khai ứng dụng CNTT tại huyện Nhà Bè | Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè | 255.70 | 92.38 | 0 | 92.38 | 92.38 |
17 | Triển khai ứng dụng CNTT tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thành phố | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thành phố | 768.26 | 768.26 | 0 | 768.26 | 768.26 |
III.2 | Nhóm ghi vốn triển khai mới |
| 17,130.14 | 13,107.20 | 0 | 13,107.20 | 13,107.20 |
III.2.1 | Triển khai ứng dụng CNTT tại sở-ngành |
| 6,710.14 | 2,687.20 | 0.00 | 2,687.20 | 2,687.20 |
18 | Hạng mục nâng cấp Trang thông tin điện tử Công báo thành phố | Trung tâm Công báo thành phố | 610.00 | 610.00 | 0 | 610.00 | 610.00 |
19 | Xây dựng mới trang thông tin điện tử Hệ thống đối thoại Doanh nghiệp và Chính quyền thành phố: | Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư | 496.50 | 397.20 | 0 | 397.20 | 397.20 |
20 | Xây dựng cơ sở dữ liệu dân cư trên địa bàn thành phố (năm 2013) | Công an thành phố | 5,603.64 | 1,680.00 | 0 | 1,680.00 | 1,680.00 |
III.2.2 | Chương trình an toàn an ninh thông tin |
| 10,000.00 | 10,000.00 | 0 | 10,000.00 | 10,000.00 |
21 | Tăng cường trang thiết bị đảm bảo an toàn thông tin tại thành phố | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 10,000.00 | 10,000.00 | 0 | 10,000.00 | 10,000.00 |
III.2.3 | Nhóm khác |
| 420.00 | 420.00 | 0 | 420.00 | 420.00 |
22 | Triển khai thử nghiệm Tổng đài thông tin du lịch thành phố (Tổng đài 1087) | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 420.00 | 420.00 | 0 | 420.00 | 420.00 |
- 1 Quyết định 1148/QĐ-UBND phân bổ chi tiết nguồn kinh phí thực hiện ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin của cơ quan quản lý nhà nước năm 2015 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 2 Quyết định 801/QĐ-UBND phân bổ chi tiết kinh phí thực hiện công nghệ thông tin năm 2014 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 3 Quyết định 2761/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt chỉ tiêu học sinh tiểu học, trung học cơ sở bán trú năm học 2013 - 2014 do tỉnh Sơn La ban hành
- 4 Quyết định 55/2012/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu dự toán thu chi ngân sách thành phố năm 2013 của thành phố Hồ Chí Minh
- 5 Quyết định 6219/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt "Chương trình Ứng dụng Công nghệ thông tin trong doanh nghiệp nhà nước thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2012-2015"
- 6 Nghị quyết 18/2012/NQ-HĐND về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2013
- 7 Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2012 phát triển công nghệ thông tin và truyền thông giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Sóc Trăng, nhằm thực hiện Quyết định 1755/QĐ-TTg của Chính phủ
- 8 Nghị quyết 189/2010/NQ-HĐND về giao chỉ tiêu kế hoạch nguồn vốn thưởng vượt thu ngân sách năm 2009 giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2011 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 9 Quyết định 158/2006/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch kinh phí và danh mục các dự án, hoạt động, hạng mục triển khai ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách sự nghiệp năm 2006 cho Sở Bưu chính, Viễn thông do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10 Quyết định 32/2006/QĐ-UBND về điều chỉnh dự toán kinh phí chương trình công nghệ thông tin năm 2006 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 11 Quyết định 57/2006/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch kinh phí và danh mục các dự án, hoạt động, hạng mục triển khai ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách sự nghiệp năm 2006 cho Sở Bưu chính, Viễn thông do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 158/2006/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch kinh phí và danh mục các dự án, hoạt động, hạng mục triển khai ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách sự nghiệp năm 2006 cho Sở Bưu chính, Viễn thông do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2 Quyết định 57/2006/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch kinh phí và danh mục các dự án, hoạt động, hạng mục triển khai ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách sự nghiệp năm 2006 cho Sở Bưu chính, Viễn thông do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3 Quyết định 6219/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt "Chương trình Ứng dụng Công nghệ thông tin trong doanh nghiệp nhà nước thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2012-2015"
- 4 Nghị quyết 189/2010/NQ-HĐND về giao chỉ tiêu kế hoạch nguồn vốn thưởng vượt thu ngân sách năm 2009 giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2011 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 5 Quyết định 2761/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt chỉ tiêu học sinh tiểu học, trung học cơ sở bán trú năm học 2013 - 2014 do tỉnh Sơn La ban hành
- 6 Quyết định 801/QĐ-UBND phân bổ chi tiết kinh phí thực hiện công nghệ thông tin năm 2014 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 7 Quyết định 32/2006/QĐ-UBND về điều chỉnh dự toán kinh phí chương trình công nghệ thông tin năm 2006 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 8 Quyết định 1148/QĐ-UBND phân bổ chi tiết nguồn kinh phí thực hiện ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin của cơ quan quản lý nhà nước năm 2015 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 9 Kế hoạch 22/KH-UBND năm 2012 phát triển công nghệ thông tin và truyền thông giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Sóc Trăng, nhằm thực hiện Quyết định 1755/QĐ-TTg của Chính phủ