ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5021/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 21 tháng 09 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA, Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 3836/TTr-SYT ngày 31/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 14 thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa, y tế dự phòng; bãi bỏ 11 thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa, y tế dự phòng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế thành phố Hà Nội (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực:
Thủ tục: Từ số 03 đến số 07, số 12 và số 14 phần III lĩnh vực giám định y khoa, từ số 01 đến số 04 phần IV lĩnh vực y tế dự phòng tại Quyết định số 5604/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5021/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Giám định y khoa | ||||
1 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | Không có | Trung tâm Giám định y khoa Hà Nội (Địa chỉ: - Số 86 Thợ Nhuộm, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội - Số 02 Bế Văn Đàn, quận Hà Đông, Hà Nội) | 1. Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014; 2. Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015; 3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám định y khoa. |
2 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | Không có | Trung tâm Giám định y khoa Hà Nội (Địa chỉ: - Số 86 Thợ Nhuộm, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội Nội - Số 02 Bế Văn Đàn, quận Hà Đông, Hà Nội) | 1. Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014; 2. Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015; 3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 quy định chi tiết thi ngày 29/12/2017 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám định y khoa. |
3 | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | Không có | Trung tâm Giám định y khoa Hà Nội (Địa chỉ: - Số 86 Thợ Nhuộm, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội - Số 02 Bế Văn Đàn, quận Hà Đông, Hà Nội) | 1. Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014; 2. Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015; 3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám định y khoa. |
4 | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất | Không có | Trung tâm Giám định y khoa Hà Nội (Địa chỉ: - Số 86 Thợ Nhuộm, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội - Số 02 Bế Văn Đàn, quận Hà Đông, Hà Nội) | 1. Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014; 2. Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015; 3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám định y khoa. |
5 | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai | Không có | Trung tâm Giám định y khoa Hà Nội (Địa chỉ: - Số 86 Thợ Nhuộm, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội - Số 02 Bế Văn Đàn, quận Hà Đông, Hà Nội) | 1. Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014; 2. Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015; 3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám định y khoa. |
6 | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | Không có | Trung tâm Giám định y khoa Hà Nội (Địa chỉ: - Số 86 Thợ Nhuộm, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội - Số 02 Bế Văn Đàn, quận Hà Đông, Hà Nội) | 1. Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014; 2. Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015; 3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám định y khoa. |
7 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | Không có | Trung tâm Giám định y khoa Hà Nội (Địa chỉ: - Số 86 Thợ Nhuộm, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội - Số 02 Bế Văn Đàn, quận Hà Đông, Hà Nội) | 1. Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014; 2. Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015; 3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám định y khoa. |
8 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát | Không có | Trung tâm Giám định y khoa Hà Nội (Địa chỉ: - Số 86 Thợ Nhuộm, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội - Số 02 Bế Văn Đàn, quận Hà Đông, Hà Nội) | 1. Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014; 2. Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015; 3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám định y khoa. |
9 | Khám giám định tổng hợp | Không có | Trung tâm Giám định y khoa Hà Nội (Địa chỉ: - Số 86 Thợ Nhuộm, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội - Số 02 Bế Văn Đàn, quận Hà Đông, Hà Nội) | 1. Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014; 2. Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015; 3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; 4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám định y khoa. |
II. Lĩnh vực Y tế dự phòng | ||||
1 | Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng | Ngay sau khi tiếp nhận đủ đơn và tài liệu minh chứng đã tiêm vắc xin phòng bệnh | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Hà Nội (Địa chỉ: 70 Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội) | 1. Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2017; 2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới. |
2 | Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải | - Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với một phương tiện vận tải không quá 01 giờ đối với phương tiện đường bộ, đường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện đường sắt, đường thủy. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một phương tiện vận tải không quá 20 phút kể từ khi nhận đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế không quá 01 giờ đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện vận tải đường sắt, đường thủy. Trường hợp quá thời gian kiểm tra nhưng chưa hoàn thành công tác chuyên môn, nghiệp vụ kiểm dịch y tế, trước khi hết thời gian quy định 15 phút, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế biết, thời gian gia hạn không quá 01 giờ. - Thời gian cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền không quá 30 phút sau khi hoàn thành việc xử lý y tế. - Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế: + Không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa, một tàu bay; + Không quá 06 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm phát hiện ra phương tiện vận tải thuộc diện phải xử lý y tế. + Không quá 24 giờ đối với tàu thuyền trong trường hợp phải xử lý y tế bằng hình thức bẫy chuột, đặt mồi, xông hơi diệt chuột. + Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa hoặc một tàu bay; không quá 04 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. | Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC tại một trong hai địa điểm sau: - Cảng Hàng không quốc tế Nội Bài. Hoặc: - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Hà Nội (Địa chỉ: 70 Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội) | 1. Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2017; 2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới. |
3 | Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa | - Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với hàng hóa không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một lô hàng hóa không quá 20 phút. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế phải không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. - Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế không quá 02 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 06 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 02 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. | Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC tại một trong hai địa điểm sau: - Cảng Hàng không quốc tế Nội Bài. Hoặc: - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Hà Nội (Địa chỉ: 70 Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội) | 1. Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2017; 2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới. |
4 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt | - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 03 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản, nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. | Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC tại một trong hai địa điểm sau: - Cảng Hàng không quốc tế Nội Bài. Hoặc: - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Hà Nội (Địa chỉ: 70 Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội) | 1. Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2017; 2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới. |
5 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người | - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. | Tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC tại một trong hai địa điểm sau: - Cảng Hàng không quốc tế Nội Bài. Hoặc: - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Hà Nội (Địa chỉ: 70 Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội) | 1. Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2017; 2. Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới. |
Tổng số: 14 thủ tục hành chính |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
STT | Số hồ sơ TTHC | Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định bãi bỏ |
I. Lĩnh vực Giám định y khoa | ||||
1 |
| Số 03, Phần III Quyết định số 5604/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 | Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | Do Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 có hiệu lực thi hành từ ngày 01/3/2018 đã chấm dứt hiệu lực của Thông tư số 14/2016/TT-BYT ngày 15/5/2016 |
2 |
| Số 04, Phần III Quyết định số 5604/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | |
3 |
| Số 05, Phần III Quyết định số 5604/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | |
4 |
| Số 06, Phần III Quyết định số 5604/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 | Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | |
5 |
| Số 07, Phần III Quyết định số 5604/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 | Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | |
6 |
| Số 12 Phần III Quyết định số 5604/QĐ-UBND ngay 07/10/2016 | Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | |
7 |
| Số 14, Phần III Quyết định số 5604/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 | Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | |
II. Lĩnh vực Y tế dự phòng | ||||
8 |
| Số 01, Phần IV Quyết định số 5604/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi hài, tro, hài cốt | Do Nghị định 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 có hiệu lực từ ngày 10/8/2018 đã chấm dứt hiệu lực của Nghị định 103/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 |
9 |
| Số 02, Phần IV Quyết định số 5604/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch/xử lý y tế phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh đối với tàu bay | |
10 |
| Số 03, Phần IV Quyết định số 5604/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch/xử lý y tế hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu | |
11 |
| Số 04, Phần IV Quyết định số 5604/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 | Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế | |
Tổng số: 11 thủ tục hành chính |
- 1 Quyết định 4233/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 2 Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 1102/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp
- 4 Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 5 Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới; 05 thủ tục được sửa đổi, bổ sung; 05 thủ tục bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 1102/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp
- 3 Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới; 05 thủ tục được sửa đổi, bổ sung; 05 thủ tục bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
- 5 Quyết định 4233/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình