- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10 Quyết định 351/QĐ-BLĐTBXH năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 503/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 25 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 351/QĐ-BLĐTBXH ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 616/TTr-SLĐTBXH ngày 11 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định 351/QĐ-LĐTBXH, ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 503/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (09 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (09 TTHC) | |||||||
1 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001978) | 20 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định) | Trung tâm Dịch vụ việc làm | - Trực tiếp | Không | - Luật Việc làm 2013 ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2025/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ- CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. | Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; tên mẫu đơn; tờ khai, căn cứ pháp lý. |
2 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001973) | 02 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định) | Trung tâm Dịch vụ việc làm | - Trực tiếp | Không | - Luật Việc làm 2013 ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung: kết quả thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý. |
3 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001966) | Không quy định | Trung tâm Dịch vụ việc làm | - Trực tiếp | Không | - Luật Việc làm 2013 ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung: kết quả thực hiện thủ tục hành chính; tên mẫu tờ đơn; mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
4 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (2.001953) | Không quy định | Trung tâm Dịch vụ việc làm | - Trực tiếp | Không | - Luật Việc làm 2013 ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ; kết quả thực hiện thủ tục hành chính; tên mẫu tờ đơn; mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý |
5 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (Chuyển đi) (2.000178) | 03 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định) | Trung tâm Dịch vụ việc làm | - Trực tiếp | Không | - Luật Việc làm 2013 ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; tên mẫu tờ đơn; mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
6 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (Chuyển đến) (1.000401) | 03 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định) | Trung tâm Dịch vụ việc làm | - Trực tiếp | Không | - Luật Việc làm 2013 ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; kết quả thực hiện thủ tục hành chính; tên mẫu tờ đơn; mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
7 | Giải quyết hỗ trợ học nghề (2.000839) | 20 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định) | Trung tâm Dịch vụ việc làm | - Trực tiếp | Không | - Luật Việc làm 2013 ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; tên mẫu đơn; mẫu tờ khai; yêu cầu; điều kiện; căn cứ pháp lý. |
8 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm (2.000148) | Không quy định | Trung tâm Dịch vụ việc làm | - Trực tiếp | Không | - Luật Việc làm 2013 ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung: tên mẫu đơn; mẫu tờ khai; yêu cầu; điều kiện; căn cứ pháp lý. |
9 | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng (1.000362) | Không quy định | Trung tâm Dịch vụ việc làm | - Trực tiếp | Không | - Luật Việc làm 2013 ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 Chính phủ; - Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; tên mẫu tờ đơn; mẫu tờ khai; yêu cầu; điều kiện; căn cứ pháp lý. |
Tổng số danh mục TTHC công bố: 09 TTHC
Trong đó:
- Sửa đổi, bổ sung 09 TTHC
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 503 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số 01
Quy trình thủ tục hành chính: “Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp”
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ cho bộ phận xử lý | Viên chức của Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng Bảo hiểm thất nghiệp | Viên chức được giao xử lý hồ sơ | 13 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng | Lãnh đạo phòng Bảo hiểm thất nghiệp | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (LĐTBXH) | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Đóng dấu; ban hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Dịch vụ việc làm | Văn thư Sở LĐTBXH | 03 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Viên chức của Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
Quy trình số 02
Quy trình thủ tục hành chính: “Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp”
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, rà soát, chuyển hồ sơ của người lao động không đến thông báo tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định cho bộ phận xử lý | Viên chức Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng Bảo hiểm thất nghiệp | Viên chức được giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng | Lãnh đạo phòng Bảo hiểm thất nghiệp | 1/4 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng | 1/4 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Đóng dấu, ban hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Dịch vụ việc làm | Văn thư Sở LĐTBXH | 1/4 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Viên chức Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 02 Ngày làm việc |
Quy trình số 03
Quy trình thủ tục hành chính: “Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp”
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, rà soát Thông báo tìm kiếm việc làm hằng tháng của người lao động đang bị tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp; chuyển hồ sơ cho bộ phận xử lý | Viên chức Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng | Không quy định |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng Bảo hiểm thất nghiệp | Viên chức được giao xử lý hồ sơ | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng | Lãnh đạo phòng Bảo hiểm thất nghiệp | |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng | |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở LĐTBXH |
|
Bước 6 | Đóng dấu; ban hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Dịch vụ việc làm | Văn thư Sở LĐTBXH | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Viên chức Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quy định |
Quy trình số 04
Quy trình thủ tục hành chính: “Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp”
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, rà soát hồ sơ; tiếp nhận đầy đủ hồ sơ chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp theo quy định; chuyển hồ sơ cho bộ phận xử lý | Viên chức của Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng | Không quy định |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng Bảo hiểm thất nghiệp | Viên chức được giao xử lý hồ sơ | Không quy định |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng | Lãnh đạo phòng Bảo hiểm thất nghiệp | |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng |
|
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | |
Bước 6 | Đóng dấu, ban hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Dịch vụ việc làm | Văn thư Sở LĐTBXH | |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Viên chức Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quy định |
Quy trình số 05
Quy trình thủ tục hành chính: “Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp” (Chuyển đi)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho bộ phận xử lý | Viên chức của Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy giới thiệu; trình Lãnh đạo phòng Bảo hiểm thất nghiệp | Viên chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, Giấy giới thiệu trình Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng | Lãnh đạo phòng Bảo hiểm thất nghiệp | 1/2 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký Giấy giới thiệu về việc chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Đóng dấu; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho viên chức tiếp nhận hồ sơ để trả kết quả | Viên chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Viên chức của Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng | 1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
Quy trình số 06
Quy trình thủ tục hành chính: “Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp” (Chuyển đến)
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho bộ phận xử lý | Viên chức của Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra, đề nghị Bảo hiểm xã hội Cao Bằng tiếp tục chi trả trợ cấp thất nghiệp cho người lao động | Viên chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, trình Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm Công văn đề nghị Bảo hiểm xã hội tiếp tục chi trả trợ cấp thất nghiệp cho người lao động | Lãnh đạo phòng Bảo hiểm thất nghiệp | 1/2 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, ký Công văn đề nghị Bảo hiểm xã hội tiếp tục chi trả trợ cấp thất nghiệp cho người lao động | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng | 1/2 ngày làm việc |
Bước 5 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho viên chức tiếp nhận hồ sơ để trả kết quả | Viên chức giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Viên chức của Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 ngày làm việc |
Quy trình số 07
Quy trình thủ tục hành chính: “Giải quyết hỗ trợ học nghề”
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị hỗ trợ học nghề của người lao động; chuyển hồ sơ cho bộ phận xử lý | Viên chức của Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng Bảo hiểm thất nghiệp | Viên chức của Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng | 11 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, trình Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm | Lãnh đạo phòng Bảo hiểm thất nghiệp | 02 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở LĐTBXH | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Đóng dấu; ban hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Dịch vụ việc làm | Văn thư Sở LĐTBXH | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC | Viên chức của Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
Quy trình số 08
Quy trình thủ tục hành chính: “Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm”
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận nhu cầu của người lao động về tư vấn, giới thiệu việc làm theo mẫu Phiếu Tư vấn, giới thiệu việc làm | Viên chức của Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng | Không quy định |
Bước 2 | Thực hiện tư vấn việc làm trên cơ sở nhu cầu của người lao động và thông tin tuyển dụng của người sử dụng lao động | ||
Bước 3 | Thực hiện giới thiệu việc làm khi có việc làm phù hợp | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quy định |
Quy trình số 07
Quy trình thủ tục hành chính: “Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng”
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận kết quả thông báo tìm kiếm việc làm hàng tháng theo quy định của người lao động; xác nhận về việc thông báo tìm kiếm việc làm hàng tháng của người lao động | Viên chức của Trung tâm Dịch vụ việc làm Cao Bằng | Không quy định |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quy định |
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10 Quyết định 351/QĐ-BLĐTBXH năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 11 Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 12 Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13 Quyết định 517/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 14 Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
- 15 Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 16 Quyết định 834/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 1 Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 223/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 517/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
- 4 Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
- 5 Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 6 Quyết định 834/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang