Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5046/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN TÂN PHÚ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Xét Tờ trình số 274/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú, Tờ trình số 1739/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Tân Phú với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2021

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

1

4,39

1.1

Đất nông nghiệp khác

1

4,39

2

Đất phi nông nghiệp

195

316,64

2.1

Đất quốc phòng

2

40,83

2.2

Đất an ninh

8

5,19

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

5

2,89

2.4

Đất phát triển hạ tầng

70

194,07

 

- Đất cơ sở văn hóa

5

3,77

 

- Đất cơ sở y tế

6

2,79

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

18

17,4

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

2

1,11

 

- Đất giao thông

21

125,31

 

- Đất thủy lợi

15

42,41

 

- Đất công trình năng lượng

1

0,76

 

- Đất chợ

2

0,52

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

61

3,33

2.6

Đất ở tại nông thôn

3

1,44

2.7

Đất ở tại đô thị

2

24,7

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

7

1,5

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

36

23,89

2.10

Đất sông suối, kênh rạch

1

18,8

Tổng

196

321,03

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục I; vị trí cụ thể được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Tân Phú được Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú ký xác nhận ngày 21 tháng 12 năm 2020).

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân

a) Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã, thị trấn là 10 ha;

b) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 8,6 ha;

c) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm là 1 ha;

d) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) là 10 ha;

đ) Chuyển từ đất rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm là 1,5 ha;

e) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản là 7,4 ha;

f) Chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp không phải xin phép là 25 ha;

g) Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở là 1 ha;

h) Chuyển từ đất phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ sang đất thương mại dịch vụ là 2 ha tại xã Nam Cát Tiên;

i) Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất của hộ gia đình, cá nhân sang đất chăn nuôi trong vùng phát triển chăn nuôi tập trung là 5 ha tại xã Phú An;

k) Chuyển từ đất nông nghiệp không phải đất lúa sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp là 6,1 ha;

l) Chuyển từ đất trồng cây hàng năm sang đất nuôi trồng thủy sản là 1,7 ha;

m) Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) cho toàn huyện là 40 ha;

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2021

TT

Mục đích sử dụng đất

Slượng dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

 

Đất phi nông nghiệp

98

260,25

211,49

1

Đất quốc phòng

1

37

37

2

Đất an ninh

4

4,74

3,6

3

Đất phát triển hạ tầng

43

172,96

134,74

 

- Đất cơ sở văn hóa

1

0,3

0,3

 

- Đất cơ sở y tế

4

0,53

0,53

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

6

5,95

3,89

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

1

0,56

0,56

 

- Đất giao thông

21

125,31

90,4

 

- Đất thủy lợi

7

38,61

37,36

 

- Đất công trình năng lượng

1

0,76

0,76

 

- Đất chợ

1

0,25

0,25

4

Đất sinh hoạt cộng đồng

19

0,85

0,85

5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2

0,95

0,95

6

Đất ở tại nông thôn

1

1

1

7

Đất ở tại đô thị

1

15

15

8

Đất cơ sở tôn giáo

27

9,64

7,55

9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch

1

18,8

11,59

 

Tổng

98

260,25

211,49

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng

Trong đó: sử dụng vào

 

Diện tích đất trồng lúa (ha)

Diện tích đất trồng rừng phòng hộ (ha)

Diện tích đất trồng rừng đặc dụng

 

Slượng

Diện tích (ha)

 

I

Đất nông nghiệp

1

4,39

4,39

-

 

 

1

Đất nông nghiệp khác

1

4,39

4,39

-

-

 

II

Đất phi nông nghiệp

27

189,12

29,65

13

 

 

1

Đất quốc phòng

1

37

0,74

-

-

 

2

Đất an ninh

1

0,18

0,13

-

 

 

3

Đất phát triển hạ tầng

18

132,66

24,46

1,3

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

2

1,98

1,12

-

-

 

 

- Đất giao thông

9

89,37

10,38

1,3

 

 

 

- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

5

4,81

1,95

-

-

 

 

- Đất thủy lợi

2

36,5

11,01

-

-

 

4

Đất sinh hoạt cộng đồng

6

0,48

0,19

-

-

 

5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch

1

18,8

4,13

-

-

 

TỔNG

28

193,51

34,04

13

-

 

5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng

Diện tích (ha)

1

Đất thương mại, dịch vụ

1

0,07

2

Đất phát triển hạ tầng

 

29,65

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

-

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

4

2,83

 

- Đất giao thông

5

23,99

 

- Đất thủy lợi

2

2,18

 

- Đất chợ

1

0,65

3

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

0,10

4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1

0,5

5

Đất sinh hoạt cộng đồng

1

0,04

 

Tổng

16

30,36

(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục II kèm theo)

6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2021

TT

Mục đích sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

71.990,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.020,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.195,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.991,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15.730,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.132,84

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

38.153,75

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.299,74

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.484,86

1.8

Đất nông nghiệp khác

N$H

176,66

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.498,91

2.1

Đất quốc phòng

CQP

77,86

2.2

Đất an ninh

CAN

8,96

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

49,24

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

77,51

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

25,75

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.040,06

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

22,57

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

7,89

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

81,39

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

12,88

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,41

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.153,83

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

108,16

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,55

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,46

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

68,38

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

79,51

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,77

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,98

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,80

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.226,17

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

540,51

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3,08

(Chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính thể hiện tại Phục lục III)

7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

190,09

1.1

Đất trồng lúa

31,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

11,71

 

Đất trồng lúa còn lại

19,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

31,8

1.3

Đất trồng cây lâu năm

117,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

1,30

1.5

Đất rừng sản xuất

7,18

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

0,68

1.7

Đất nông nghiệp khác

0,24

2

Đất phi nông nghiệp

21,41

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

0,01

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,02

2.3

Đất phát triển hạ tầng

9,45

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,50

 

- Đất cơ sở y tế

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

0,45

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

-

 

- Đất giao thông

6,55

 

- Đất thủy lợi

1,83

 

- Đất chợ

0,13

2.4

Đất ở tại nông thôn

4,38

2.5

Đất ở tại đô thị

4,90

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,24

2.7

Đất cơ sở tôn giáo

0,35

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

0,20

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối .

1,85

Tổng

211,49

8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

Thtự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

206,92

1.1

Đất trồng lúa

31,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

15,1

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

38,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

127,94

1.4

Đất rừng phòng hộ

1,30

1.5

Đất rừng sản xuất

7,18

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

0,68

1.7

Đất nông nghiệp khác

0,24

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

24,2

 

Trong đó:

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

8,60

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

7,40

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

1,70

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

6,50

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

-

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của Pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai;

4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2021, Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2021.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tân Phú; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (báo cáo);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Tân Phú;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN TÂN PHÚ
(Kèm theo Quyết định số 5046/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

TT

Tên công trình

Mã loại đất

Địa điểm (xã, phường)

Diện tích kế hoạch (ha)

 

A - Các dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2020

 

 

 

 

1. Đất quốc phòng

 

 

 

1

Trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện

CQP

TT. Tân Phú

3,83

 

2. Đất an ninh

 

 

 

2

Trụ sở công an xã

CAN

Đắc Lua

0,10

3

Trụ sở công an xã

CAN

Phú Điền

0,13

4

Trụ sở công an xã

CAN

Phú Lập

0,10

5

Trụ sở công an xã

CAN

Phú Thanh

0,18

6

Trụ sở công an xã Phú Lâm

CAN

Phú Lâm

0,10

7

Trụ sở công an xã Phú Lộc

CAN

Phú Lộc

0,10

8

Nhà tạm giữ của Công an huyện

CAN

TT. Tân Phú

4,36

 

3. Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

9

Trạm xăng dầu ấp 1 (điểm 1)

TMD

Đắc Lua

0,50

10

Trạm xăng dầu ấp 5

TMD

Đắc Lua

0,38

11

Trung tâm Du khách và Truyền thông giáo dục môi trường Vườn Quốc gia Cát Tiên

TMD

Nam Cát Tiên

1,20

 

4. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

 

4.1. Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

12

Trung tâm VH-TT xã Phú Lâm

DVH

Phú Lâm

0,69

13

Trung tâm VH-TT xã Phú Sơn

DVH

Phú Sơn

0,66

14

Trung tâm VH-TT xã Phú Thanh

DVH

Phú Thanh

1,29

15

Trung tâm VH-TT xã Phú Trung

DVH

Phú Trung

0,30

16

Trung tâm VH-TT xã Trà Cổ

DVH

Trà Cổ

0,83

 

4.2. Đất cơ sở y tế

 

 

 

17

Trạm y tế xã Phú Lộc

DYT

Phú Lộc

0,10

18

Trung tâm y tế huyện

DYT

TT. Tân Phú

2,16

19

Trạm y tế xã (mở rộng)

DYT

Nam Cát Tiên

0,17

20

Trạm y tế xã

DYT

Phú Lâm

0,19

21

Trạm y tế xã (mở rộng)

DYT

Phú Lập

0,10

22

Trạm y tế xã (mở rộng)

DYT

Phú Trung

0,07

 

4.3. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

23

Trường MN Phú Bình (mở rộng)

DGD

Phú Bình

1,03

24

Trường TH Phú Lâm (mở rộng)

DGD

Phú Lâm

0,05

25

Trường MN Phú Thanh khu A

DGD

Phú Thanh

0,83

26

Trường TH Phú Thanh (mở rộng)

DGD

Phú Thanh

0,35

27

Trường TH Phú Trung (mở rộng)

DGD

Phú Trung

0,48

28

Trường MN Phú Xuân

DGD

Phú Xuân

0,62

29

Trường TH Lê Văn Tám cơ sở 1 (mở rộng)

DGD

Trà Cổ

0,88

30

Trường MN Trà Cổ

DGD

Trà Cổ

0,78

31

Trường THCS Trà Cổ (mở rộng)

DGD

Trà Cổ

0,76

32

Trường TH Nguyễn Huệ

DGD

TT. Tân Phú

2,02

33

Trường THCS Hòa Bình (mở rộng)

DGD

Phú Lập

1,42

34

Trường MN Phú Lộc (mở rộng)

DGD

Phú Lộc

0,64

35

Trường TH dân tộc Tà Lài

DGD

Tà Lài

1,11

 

4.4. Đất cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

36

Nhà thi đấu thị trấn

DTT

TT. Tân Phú

0,55

37

Trung tâm thể dục thể thao

DTT

Phú Bình

0,56

 

4.5. Đất giao thông

 

 

 

38.

Đường be 129 đoạn từ km0+00 đến km 3+560 (mở rộng)

DGT

Phú Thanh

4,30

39

Đường Hùng Vương (đoạn từ khu tái định cư 9,7 ha đến trường TH Nguyễn Huệ và đoạn từ khu tái định cư 9,7 ha đến Trung tâm Văn hóa - Thể dục thể thao)

DGT

TT. Tân Phú

2,67

40

Đường Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ khu tái định cư 9,7 ha đến đường Nguyễn Tri Phương)

DGT

TT. Tân Phú

0,43

41

Cu Tà Lài

DGT

Tà Lài

0,20

42

Đường Nguyễn Thị Định

DGT

TT. Tân Phú

1,40

43

Đường Phú Xuân - Thanh Sơn - Phú An

DGT

Phú An, Thanh Sơn, Phú Xuân

6,43

44

Đường Trương Công Định (Thị trấn - Trà Cổ)

DGT

TT. Tân Phú, Trà Cổ

1,61

45

Đường Phú Lâm - Trà Cổ

DGT

Phú Lâm, Phú Thanh, Trà Cổ

8,82

46

Đường Lá (mở rộng)

DGT

Phú Bình

1,68

47

Đường Tà Lài - Trà Cổ (đoạn từ km1+600 đến km 7+300)

DGT

Phú Điền

4,48

48

Đường vào trung tâm xã Nam Cát Tiên

DGT

Nam Cát Tiên, Núi Tượng

14,07

49

Đường Đê bao Đồng Hiệp

DGT

Phú Điền, Phú Thanh

3,60

50

Đường Hùng Vương nối dài

DGT

TT. Tân Phú

4,80

51

Đường Nguyễn Du

DGT

TT. Tân Phú

2,73

52

Cầu Suối Đức

DGT

Trà Cổ

0,06

53

Đường Nguyễn Chí Thanh

DGT

TT. Tân Phú

1,95

 

4.6. Đất thủy lợi

 

 

 

54

Trạm bơm dã chiến ấp 3 (ấp 8 cũ)

DTL

Đắc Lua

0,35

55

Trạm bơm bến thuyền

DTL

Phú Bình

0,03

56

Tháp nước ấp 5

DTL

Nam Cát Tiên

0,01

57

Xây dựng, gia cố đoạn sạt lở bờ sông Đồng Nai

DTL

Nam Cát Tiên

0,50

58

Trạm bơm Giang Đin và hệ thống kênh dẫn nước

DTL

Phú Thanh

9,00

59

Hệ thống cấp nước tập trung xã Trà Cổ - Phú Điền - Phú Hòa

DTL

Trà Cổ

0,20

60

Tháp nước

DTL

TT. Tân Phú

0,01

61

Hệ thống cấp nước tập trung (ấp 4)

DTL

Tà Lài

0,01

62

Trạm bơm dã chiến ấp 2

DTL

Đắc Lua

0,20

63

Hệ thống cấp nước tập trung xã

DTL

Phú An

0,20

64

Hệ thống cấp nước tập trung

DTL

Nam Cát Tiên

0,18

65

Trạm bơm Đắc Lua

DTL

Đc Lua

27,50

 

4.7. Đất chợ

 

 

 

66

Chợ Phú Điền

DCH

Phú Điền

0,27

67

Chợ Ngọc Lâm

DCH

Phú Xuân

0,25

 

4.8. Đất công trình năng lượng

 

 

 

68

Trạm biến áp 110kV Núi Tượng và đường dây đấu nối

DNL

Các xã

0,76

 

5. Đất ở tại nông thôn

 

 

 

69

Nhà ở công nhân lao động tại khu công nghiệp

ONT

Phú Lộc

1,00

 

6. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

70

Trụ sở BCHQS xã

TSC

Phú Đin

0,14

71

Trụ sở BCHQS xã

TSC

Phú Lc

0,10

72

Trụ sở BCHQS xã

TSC

Phú Sơn

0,24

73

Kho của đội thi hành án

TSC

TT. Tân Phú

0,01

74

Trụ sở UBND thị trấn Tân Phú

TSC

TT. Tân Phú

0,40

75

Đội thuế khu vực IV

TSC

Phú Lập

0,06

76

Huyện y (mở rộng)

TSC

TT. Tân Phú

0,55

 

7. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

77

Chùa Vĩnh Giác

TON

Phú An

0,80

78

Chùa Phước Điền (mở rộng)

TON

Phú Điền

0,57

79

Giáo xứ Đắc Lua (mở rộng)

TON

Đắc Lua

2,18

80

Giáo họ Tiên Lâm (GX. Xuân Lâm)

TON

Nam Cát Tiên

0,32

81

Chùa Bửu Thin

TON

Phú Lộc

0,66

82

Giáo xứ Giang Lâm

TON

Phú Thanh

0,40

83

Giáo xứ Hòa Lâm

TON

Phú Trung

1,83

84

Chùa Pháp Trụ

TON

Phú Xuân

0,28

85

Giáo xứ Tà Lài (mở rộng)

TON

Tà Lài

0,66

86

Giáo họ Đa Minh (Giáo Xứ Đắc Lua)

TON

Đắc Lua

0,56

87

Giáo họ Núi Tượng (Giáo Xứ Thạch Lâm)

TON

Núi Tượng

0,11

88

Giáo họ 1 (Giáo Xứ Bình Lâm)

TON

Phú Bình

0,05

89

Giáo họ Phanxico (Giáo Xứ An Lâm)

TON

Phú Bình

0,25

90

Giáo họ 2 (Giáo Xứ Phương Lâm)

TON

Phú Lâm

0,05

91

Giáo họ 3 (Giáo Xứ Phương Lâm)

TON

Phú Lâm

0,02

92

Giáo họ 3 (Giáo Xứ Trúc Lâm)

TON

Phú Lâm

0,06

93

Giáo họ 4 (Giáo Xứ Phương Lâm)

TON

Phú Lâm

0,03

94

Giáo họ 5 (Giáo Xứ Phương Lâm)

TON

Phú Lâm

0,01

95

Giáo họ 7 (Giáo Xứ Phương Lâm)

TON

Phú Lâm

0,11

96

Nhà nguyện Giáo họ 6 (Giáo Xứ Phương Lâm)

TON

Phú Lâm

0,06

97

Tu viện Đa Minh (Dòng nữ Đa Minh)

TON

Phú Lâm

0,23

98

Giáo họ Thánh Giuse (Giáo Xứ Phú Lâm)

TON

Phú Sơn

0,04

99

Nhà nguyện Mân Côi (Giáo Xứ Phú Lâm)

TON

Phú Sơn

0,03

100

Giáo họ 7 (Giáo xứ Bình Lâm)

TON

Phú Trung

0,07

101

Giáo họ 12B (Giáo Xứ Ngọc Lâm)

TON

Phú Xuân

0,29

102

Giáo họ 4 giáo xứ Ngọc Lâm

TON

Phú Xuân

0,05

103

Dòng Đức Bà Truyền giáo Quang Lâm

TON

Thanh Sơn

0,31

104

Giáo họ 11 (Giáo Xứ Bích Lâm)

TON

Trà Cổ

0,33

105

Chùa Phước Lập

TON

Phú Xuân

0,22

 

8. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

106

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1

DSH

Đắc Lua

0,09

107

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4 (điểm 1)

DSH

Đắc Lua

0,10

108

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4 (điểm 2)

DSH

Đắc Lua

0,10

109

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5 (điểm 1)

DSH

Đắc Lua

0,05

110

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 (điểm 2)

DSH

Đắc Lua

0,23

111

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 (điểm 1)

DSH

Đắc Lua

0,05

112

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5 (điểm 2)

DSH

Đắc Lua

0,08

113

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Cường

DSH

Phú Bình

0,04

114

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Dũng

DSH

Phú Bình

0,03

115

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Thành

DSH

Phú Bình

0,03

116

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1

DSH

Phú Điền

0,04

117

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2

DSH

Phú Điền

0,05

118

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4

DSH

Phú Điền

0,05

119

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5

DSH

Phú Điền

0,05

120

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 1 (điểm 1)

DSH

Phú Thịnh

0,03

121

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4

DSH

Phú Thịnh

0,03

122

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 7

DSH

Phú Thịnh

0,12

123

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2 (điểm 2)

DSH

Phú Thịnh

0,04

124

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1

DSH

Phú Thịnh

0,03

125

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 (điểm 2)

DSH

Phú Thnh

0,03

126

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 (điểm 1)

DSH

Phú Thịnh

0,03

127

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5

DSH

Phú Thịnh

0,03

128

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6

DSH

Phú Thnh

0,03

129

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 (điểm 2)

DSH

Phú Thịnh

0,05

130

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phương Lâm (điểm 1)

DSH

Phú Lâm

0,03

131

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phương Lâm (điểm 2)

DSH

Phú Lâm

0,03

132

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phương Lâm (điểm 3)

DSH

Phú Lâm

0,03

133

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phương Mai 1

DSH

Phú Lâm

0,03

134

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phương Mai

DSH

Phú Lâm

0,03

135

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Thọ (điểm 1)

DSH

Phú Lâm

0,03

136

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Thọ (điểm 2)

DSH

Phú Lâm

0,03

137

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Thọ 3

DSH

Phú Lâm

0,07

138

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 4

DSH

Phú Lộc

0,03

139

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5

DSH

Phú Lộc

0,03

140

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Ngọc Lâm 1 (điểm 2)

DSH

Phú Thanh

0,05

141

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Thọ Lâm 1 (điểm 1)

DSH

Phú Thanh

0,08

142

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Ngọc Lâm 1 (điểm 1)

DSH

Phú Thanh

0,05

143

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Thắng

DSH

Phú Trung

0,03

144

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Phú Lợi

DSH

Phú Trung

0,04

145

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Thạch (điểm 1)

DSH

Phú Trung

0,03

146

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Thạch

DSH

Phú Trung

0,02

147

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Ngọc Lâm 2

DSH

Phú Xuân

0,05

148

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bàu Chim

DSH

Phú Xuân

0,03

149

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Ngọc Lâm 3

DSH

Phú Xuân

0,03

150

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Thọ (điểm 1)

DSH

Phú Xuân

0,03

151

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Thọ (điểm 2)

DSH

Phú Xuân

0,04

152

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thọ Lâm

DSH

Phú Xuân

0,04

153

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Ngọc Lâm 1

DSH

Phú Xuân

0,03

154

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 4

DSH

Trà Cổ

0,04

155

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 5

DSH

Trà Cổ

0,10

156

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 6

DSH

Trà Cổ

0,05

157

Nhà văn hóa ấp Phú Hợp A, Phú Hợp B

DSH

Phú Bình

'0,03

158

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp 2

DSH

Phú Lộc

0,03

159

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 (điểm 1)

DSH

Phú Lộc

0,05

160

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Lâm 1

DSH

Phú Sơn

0,31

161

Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Phú Lâm 4

DSH

Phú Sơn

0,04

162

Nhà văn hóa kết hợp Khu thể thao ấp Thọ Lâm 1 (điểm 2)

DSH

Phú Thanh

0,04

163

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 (điểm 2)

DSH

Tà Lài

0,08

164

Nhà văn hóa kết hợp sân thể thao ấp Ngọc Lâm 2

DSH

Phú Thanh

0,04

165

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thanh Trung

DSH

Thanh Sơn

0,10

 

8. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

166

Nạo vét suối Đa Tôn

SON

Phú Thanh, Thanh Sơn, Phú Lâm

18,80

 

10. Dự án giao đất

 

 

 

167

Giao đất trong khu tái định cư 9,7 ha

ODT

TT. Tân Phú

9,70

168

Giao đất ở trong khu chợ Nam Cát Tiên

ONT

Nam Cát Tiên

0,40

169

Giao đất ở tại xã Phú An

ONT

Phú An

0,04

 

11. Công trình giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất dự án

 

 

 

170

Trại nuôi vịt giống quy mô 25.000 con

NKH

Núi Tượng

4,39

 

B - Các dự án bổ sung mới

 

 

 

 

1. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

 

1.1. Đất giao thông

 

 

 

171

Đường be 129

DGT

Phú Thanh

7,60

172

Đường Nguyễn Văn Cừ

DGT

TT. Tân Phú

1,26

173

Đường Hùng Vương đoạn cuối

DGT

TT. Tân Phú

5,10

174

Nâng cấp, sửa chữa đường Đắc Lua đi Đăng Hà

DGT

Đắc Lua

40,74

175

Mở rộng đường và xây dựng hệ thống chiếu sáng đường Tà Lài (đoạn Km13 đến cầu Tà Lài)

DGT

Tà Lài; Phú Lập

11,38

 

1.2. Đất thủy li

 

 

 

176

Trạm bơm ấp 5

DTL

Nam Cát Tiên

0,02

177

Đê bao Suối Cầu trắng (ấp Thọ Lâm 2)

DTL

Phú Thanh

3,00

178

Kênh tạo nguồn Thanh Sơn - Phú Xuân

DTL

Thanh Sơn

1,20

 

1.3. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

179

Trường tiểu học Phạm Văn Đồng

DGD

Phú Lộc

0,34

180

Trường THPT Thanh Bình

DGD

Phú Bình

1,70

181

Trường TH Nguyễn Du

DGD

Phú Sơn

1,53

182

Trường TH Nguyễn Thị Định

DGD

TT. Tân Phú

1,78

183

Trường THCS Núi Tượng

DGD

Nui Tượng

1,08

 

1.4. Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

2. Đất quốc phòng

 

 

 

184

Trường bắn, thao trường huấn luyện

CQP

Phú Xuân

37,00

 

3. Đất an ninh

 

 

 

185

Trụ sở công an xã Phú Bình

CAN

Phú Bình

0,12

 

4. Đất cơ sở tôn giáo

 

Nam Cát Tiên

0,50

186

Giáo xứ Đồng Hiệp (mở rộng)

TON

Phú Điền

0,91

187

Giáo xứ Ngọc Lâm (cơ sở Bàu Mây)

TON

Phú Thanh

3,53

188

Giáo Xứ Phương Lâm (Giáo họ 9)

TON

Phú Lâm

0,92

189

Chùa Quy Thiện

TON

Phú Trung

0,16

190

Diệu Nghiêm Ni tự

TON

Đắc Lua

0,76

191

Tịnh thất Ngọc Hoa Nghiêm

TON

Phú Thịnh

2,44

192

Chùa Linh Phú

TON

Phú Sơn

4,59

 

5. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

193

Nhà văn hóa ấp 3

DSH

Phú Lộc

0,12

 

6. Đất ở tại đô thị

 

 

 

194

Khu tái định cư

ODT

TT. Tân Phú

15,00

 

7. Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

195

Trạm xăng dầu Phong Phú

TMD

Nam Cát Tiên

0,76

196

Trạm xăng dầu Tuệ Lâm

TMD

Trà C

0,05

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 5046/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

TT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm (xã,thị trấn)

Diện tích kế hoạch (ha)

Lý do hủy

 

1. Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc VietTel

TMD

TT. Tân Phú

0,07

Chưa có khả năng thực hiện

 

2. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

 

 

2.1. Đất giao thông

 

 

 

 

2

Cầu Đạ-Huoai

DGT

Nam Cát Tiên

0,15

Chưa có khả năng thực hiện

3

Bến xe Đắc Lua

DGT

Đắc Lua

0,20

Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

4

Đường 600B

DGT

Phú Xuân, Phú An

12,00

Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

5

Đường Phú Trung - Phú An

DGT

Phú Trung, Phú An, Phú Sơn

11,54

Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

6

Đường vào cầu Đạ- Huoai

DGT

Nam Cát Tiên

0,10

Chưa có khả năng thực hiện

 

2.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

7

Trường MN Phú Lâm

DGD

Phú Lâm

0,68

Chưa có khả năng thực hiện

8

Trường MN Phú Trung

DGD

Phú Trung

0,90

Chưa có khả năng thực hiện

9

Trường MN Phú Thịnh (ấp 7)

DGD

Phú Thịnh

0,56

Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

10

Trường MN Tà Lài (ấp 1)

DGD

Tà Lài

0,69

Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

 

2.3. Đất thủy lợi

 

 

 

 

11

Trạm bơm ấp 3

DTL

Nam Cát Tiên

0,04

Chưa có khả năng thực hiện

12

Trạm bơm Tà Lài

 

Tà Lài

2,14

Chưa có khả năng thực hiện

 

2.4. Đất chợ

 

 

 

 

13

Chợ Phú Lập (mở rộng)

DTL

Phú Lập

0,65

Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

 

3. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

14

Nhà văn hóa ấp Phú Lâm 5 (mở rộng)

DSH

Phú Sơn

0,04

Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

 

4. Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

15

Trạm trung chuyển rác

DRA

Phú Xuân

0,10

Chưa có khả năng thực hiện

 

5. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

16

Trụ sở tòa án nhân dân huyện

TSC

TT.Tân Phú

0,50

Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

 

PHỤ LỤC III

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN TÂN PHÚ PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5046/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

TT

Mục đích sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Tân Phú

Đắc Lua

Nam Cát Tiên

Núi Tượng

Phú An

1

Đất nông nghiệp

NNP

71.990,40

531,86

40.436,90

2.010,15

2.184,06

4.968,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.020,32

-

964,20

165,66

499,41

44,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.195,65

-

544,53

120,85

482,00

21,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.991,69

60,12

377,54

151,35

169,68

27,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15.730,54

379,17

921,71

787,89

895,78

1.339,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.133,84

-

-

538,42

490,00

2.136,87

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

38.153,75

-

38.041,91

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.299,74

92,57

37,43

296,78

1,87

1.331,25

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.484,86

-

94,11

42,69

101,91

58,54

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

176,66

-

-

27,36

25,41

30,56

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.498,91

277,77

1.075,94

229,57

160,09

266,22

2.1

Đất quốc phòng

CQP

77,86

3,83

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

8,96

8,13

0,10

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

49,24

49,24

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

77,51

0,65

1,12

9,42

0,26

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

25,75

1,60

0,35

0,57

2,92

1,18

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.040,06

96,29

168,59

66,38

47,19

87,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

22,57

7,18

0,48

4,65

-

0,55

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

7,89

3,32

0,25

1,39

0,16

0,08

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

81,39

12,06

5,97

4,24

3,27

3,84

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

12,88

1,46

1,71

1,22

0,88

0,43

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

1,89

0,04

-

-

-

-

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,41

-

1,66

0,20

-

-

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.153,83

-

63,11

55,82

40,74

36,90

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

108,16

108,16

-

-

-

-

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,55

4,25

0,78

1,02

0,40

0,46

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,46

0,19

6,58

0,04

-

0,49

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

68,38

2,21

4,26

5,57

2,36

3,78

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

79,51

2,17

5,52

5,75

2,14

3,47

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,77

0,18

2,34

0,33

1,50

0,34

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,98

0,87

0,44

-

-

-

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,80

-

-

-

-

0,09

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.226,17

-

406,47

84,47

62,58

132,51

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

540,51

-

414,62

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3,08

-

0,14

-

-

-

 

TT

Mục đích sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phú Bình

Phú Điền

Phú Lâm

Phú Lập

Phú Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

71.990,40

1.356,93

1.530,65

479,01

1.299,99

2.924,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.020,32

780,27

982,21

145,17

117,27

0,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.195,65

761,42

960,49

120,42

88,41

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.991,69

69,74

42,80

106,98

25,69

126,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15.730,54

461,03

325,18

193,07

742,92

2.788,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.133,84

-

-

-

194,81

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

38.153,75

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.299,74

-

-

0,09

0,63

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.484,86

44,04

173,16

30,74

216,97

0,79

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

176,66

1,85

730

2,96

1,70

7,79

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.498,91

224,88

502,86

147,23

128,82

162,50

2.1

Đất quốc phòng

CQP

77,86

0,31

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

8,96

0,12

0,13

0,10

0,10

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

49,24

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

77,51

0,69

24,85

0,30

0,56

0,68

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

25,75

1,06

5,66

0,08

1,98

3,53

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.040,06

61,66

314,40

3738

44,57

76,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

22,57

0,45

0,46

0,74

0,82

0,36

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

7,89

0,13

0,15

0,27

0,61

0,15

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

81,39

5,08

3,74

4,10

4,66

4,13

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

12,88

0,56

1,99

-

-

-

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

1,89

-

-

0,42

-

0,01

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,41

-

-

-

0,19

-

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.153,83

116,14

71,05

88,21

58,79

79,55

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

108,16

-

-

-

-

-

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,55

0,40

0,55

0,18

0,31

0,32

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,46

0,07

-

-

0,09

-

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

68,38

5,94

1,58

3,60

5,86

0,66

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

79,51

10,48

7,44

7,30

1,81

-

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,77

0,29

0,28

0,28

0,37

0,38

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,98

-

-

-

-

-

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,80

1,75

0,10

-

0,01

0,07

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.226,17

25,97

76,82

9,90

14,18

0,84

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

540,51

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3,08

-

2,82

-

-

-

 

TT

Mục đích sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phú Sơn

Phú Thanh

Phú Thịnh

Phú Trung

Phú Xuân

1

Đất nông nghiệp

NNP

71.990,40

1.296,00

2.214,09

2.460,66

1.438,68

1.933,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.020,32

74,89

1.036,35

150,55

57,71

227,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.195,65

74,76

1.002,25

136,87

4,39

131,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.991,69

6,99

48,69

358,84

22,65

77,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15.730,54

307,34

827,72

1.846,49

623,45

972,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.133,84

-

-

47,78

716,33

336,16

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

38.153,75

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.299,74

873,91

-

0,44

3,31

166,27

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.484,86

32,87

245,25

54,86

13,53

146,01

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

176,66

-

56,08

1,70

1,70

8,16

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.498,91

138,73

601,18

207,90

109,15

223,27

2.1

Đất quốc phòng

CQP

77,86

-

-

-

-

73,72

2.2

Đất an ninh

CAN

8,96

-

0,18

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

49,24

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

77,51

4,51

1,01

0,39

1,31

0,47

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

25,75

0,21

0,76

3,34

0,08

0,14

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.040,06

37,46

248,31

61,94

35,89

51,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

22,57

0,87

2,26

-

0,58

1,24

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

7,89

0,14

0,06

0,06

0,18

0,13

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

81,39

3,78

6,65

2,29

2,46

3,63

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

12,88

-

0,02

0,64

-

-

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

1,89

0,42

-

0,76

0,11

0,05

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,41

-

5,05

0,31

-

-

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.153,83

66,91

91,19

74,18

55,83

87,76

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

108,16

-

-

-

-

-

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,55

0,36

0,24

0,59

0,18

0,21

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,46

-

-

-

-

-

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

68,38

7,69

3,06

4,64

5,14

2,49

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

79,51

3,57

8,45

0,90

5,25

3,06

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,77

0,37

0,60

0,51

0,18

0,30

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,98

-

-

-

-

-

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,80

0,41

-

0,04

0,15

0,03

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.226,17

17,24

116,44

61,06

5,14

3,98

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

540,51

-

125,89

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3,08

-

-

-

0,12

-

 

TT

Mục đích sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thanh Sơn

Trà Cổ

Tà Lài

1

Đất nông nghiệp

NNP

71.990,40

1.069,30

1.464,50

2.391,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.020,32

293,17

37,66

443,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.195,65

292,71

22,24

431,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.991,69

26,54

14834

144,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15.730,54

248,11

1.184,58

885,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.133,84

-

-

672,47

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

38.153,75

-

-

111,84

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.299,74

445,27

-

49,92

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.484,86

55,52

92,22

81,65

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

176,66

0,69

1,70

1,70

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.498,91

475,99

247,50

319,31

2.1

Đất quốc phòng

CQP

77,86

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

8,96

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

49,24

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

77,51

0,51

30,68

0,10

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

25,75

1,50

0,08

0,71

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.040,06

401,45

115,93

88,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

22,57

0,63

0,86

0,44

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

7,89

0,15

0,10

0,56

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

81,39

2,41

2,72

6,36

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

12,88

0,28

1,47

2,22

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

1,89

0,08

-

-

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,41

-

-

-

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.153,83

42,31

69,72

55,62

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

108,16

-

-

-

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,55

0,35

0,37

0,58

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,46

-

-

-

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

68,38

7,36

0,81

1,37

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

79,51

7,09

2,70

2,41

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,77

0,23

0,25

1,04

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,98

-

2,67

-

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,80

0,15

-

-

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.226,17

15,04

24,29

169,24

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

540,51

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3,08

-

-

-