Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5047/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN TRẢNG BOM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Xét Tờ trình số 196/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dán huyện Trảng Bom, Tờ trình số 1736/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Trảng Bom với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2021

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Đất quốc phòng

5

3,05

2

Đất an ninh

4

0,75

3

Đất khu công nghiệp

6

535,79

4

Đất cụm công nghiệp

1

50,00

5

Đất thương mại, dịch vụ

6

24,62

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3

2,88

7

Đất phát triển hạ tầng

69

392,36

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

3

3,75

 

- Đất cơ sở y tế

1

2,65

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

27

24,82

 

- Đất giao thông

27

344,43

 

- Đất thủy lợi

2

10,34

 

- Đất công trình năng lượng

7

5,82

 

- Đất chợ

2

0,55

8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1

3,70

9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

28,60

10

Đất ở tại nông thôn

10

315,99

11

Đất ở tại đô thị

10

30,43

12

Đất cơ sở tôn giáo

18

14,29

13

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1

50,00

14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

1

5,00

15

Đất sinh hoạt cộng đồng

4

0,28

Tổng

140

1.457,74

(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục I kèm theo; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Trảng Bom được UBND huyện ký xác nhận ngày 21 tháng 12 năm 2020)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân

a) Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở là 40 ha;

b) Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác là 60 ha;

c) Chuyển mục đích từ lúa, đất rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm là 30 ha;

d) Chuyển mục đích từ các loại đất nông nghiệp khác sang đất nuôi trồng thủy sản là 10 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2021

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất quốc phòng

5

3,05

1,68

2

Đất an ninh

1

0,40

0,40

3

Đất khu công nghiệp

6

535,79

457,07

4

Đất cụm công nghiệp

1

50,00

50,00

5

Đất phát triển hạ tầng

38

350,77

342,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

1

2,00

2,00

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

9

4,78

4,30

 

- Đất giao thông

22

341,17

333,22

 

- Đất thủy lợi

1

0,44

0,44

 

- Đất công trình năng lượng

4

1,84

1,84

 

- Đất chợ

1

0,54

0,54

6

Đất ở tại nông thôn

7

298,99

232,10

7

Đất ở tại đô thị

1

7,00

7,00

8

Đất cơ sở tôn giáo

12

7,87

7,87

 

Tổng

71

1.253,87

1.098,46

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2021

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích đất trồng lúa (ha)

1

Đất khu công nghiệp

2

481,36

26,50

2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

2,48

1,72

3

Đất phát triển hạ tầng

7

309,58

2,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

3

3,25

1,29

 

- Đất giao thông

3

305,66

1,30

 

- Đất công trình năng lượng

1

0,67

0,18

4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1

3,70

0,05

5

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

28,60

5,30

6

Đất ở tại nông thôn

4

270,22

29,30

7

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1

50,00

8,61

 

Tổng

17

1.145,94

74,25

5. Số lượng dự án hủy kế hoạch sử dụng đất

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng

Diện tích (ha)

1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4

1,90

2

Đất phát triển hạ tầng

3

2,88

 

Đất giao thông

2

2,38

 

Đất chợ

1

0,50

3

Đất ở tại nông thôn

1

40,03

4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

4

1,45

5

Đất cơ sở tôn giáo

1

3,17

 

Tổng

13

49,43

(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục II kèm theo)

6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2021

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

24.065,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

934,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

412,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.893,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17.395,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,18

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

9,45

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

278,71

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

896,60

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

651,61

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.660,25

2.1

Đất quốc phòng

CQP

32,64

2.2

Đất an ninh

CAN

7,99

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.758,46

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

103,08

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

68,64

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

653,67

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.910,16

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

24,67

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

8,51

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

140,26

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

144,54

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,74

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

49,14

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.231,52

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

238,51

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,91

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,60

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

73,63

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

131,29

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

89,12

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,06

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

25,15

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,53

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

233,19

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.030,22

(Chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ lục III kèm theo)

7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

945,44

1.1

Đất trồng lúa

57,24

 

Đất trồng lúa còn lại

57,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

173,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

490,88

1.4

Đất rừng sản xuất

174,22

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

48,92

1.6

Đất nông nghiệp khác

0,23

2

Đất phi nông nghiệp

153,02

2.1

Đất quốc phòng

1,17

2.2

Đất khu công nghiệp

28,08

2.3

Đất cụm công nghiệp

0,02

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

0,31

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,36

2.6

Đất phát triển hạ tầng

63,80

 

Trong đó:

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

7,35

 

- Đất cơ sở y tế

1,49

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

7,47

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

0,56

 

- Đất cơ sở dịch vụ xã hội

0,51

 

- Đất giao thông

43,45

 

- Đất thủy lợi

0,57

 

- Đất công trình năng lượng

0,03

 

- Đất chợ

2,37

2.7

Đất ở tại nông thôn

48,63

2.8

Đất ở tại đô thị

2,29

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,06

2.10

Đất cơ sở tôn giáo

2,86

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,04

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,03

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1,81

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,56

Tổng

1.098,46

8. Kế hoạch chuyên mục đích sử dụng đất năm 2021

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

1.160,22

1.1

Đất trồng lúa

95,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

149,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

611,21

1.4

Đất rừng sản xuất

241,58

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

61,04

1.6

Đất nông nghiệp khác

1,60

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

28,60

 

Trong đó:

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

10,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

5,00

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

5,00

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

8,60

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

67,92

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.

4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2021, Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2021.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trảng Bom; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Trảng Bom;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số 5047/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình

Mã loại đất

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích kế hoạch (ha)

 

A. Các dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2020

 

 

 

 

1. Đất quốc phòng

 

 

 

1

Trung đội dân quân thường trực KCN Bàu Xéo

CQP

Sông Trầu

0,10

2

Mở rộng trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện

CQP

TT.Trảng Bom

1,51

3

Trung đội dân quân thường trực KCN Sông Mây - Hố Nai

CQP

Bắc Son

0,15

4

Trụ sở Trung đội dân quân thường trực KCN Giang Điền

CQP

An Viễn

0,13

5

Đại Đội 19 Công Binh

CQP

Bình Minh

1,16

 

2. Đất an ninh

 

 

 

6

Đồn Công an KCN Bàu Xéo

CAN

Sông Trầu

0,40

 

*Trụ sở công an xã

 

 

 

7

Trụ sở công an xã Trung Hòa

CAN

Trung Hòa

0,06

8

Trụ sở công an xã Giang Điền

CAN

Giang Điền

0,14

9

Trụ sở công an xã Hố Nai 3

CAN

Hố Nai 3

0,15

 

3. Đất khu công nghiệp

 

 

 

10

KCN Sông Mây giai đoạn 1

SKK

Hố Nai 3, Bắc Sơn

43,00

11

KCN Sông Mây giai đoạn 2

SKK

Hố Nai 3, Bắc Sơn

165,40

12

KCN Bàu Xéo (Giai đoạn 1)

SKK

Sông Trầu, Tây Hòa, Đồi 61

20,00

13

KCN Bàu Xéo (Giai đoạn 2)

SKK

Các xã

34,43

14

KCN Hố Nai (giai đoạn 1)

SKK

Hố Nai 3, Bắc Sơn

218,50

15

KCN Hố Nai (giai đoạn 2)

SKK

Hố Nai 3, Bắc Sơn

54,46

 

4. Đất cụm công nghiệp

 

 

 

16

Cụm CN Đồi 61

SKN

Xã Đồi 61

50,00

 

5. Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

17

Điểm du lịch thác Đá Hàn (khu 1)

TMD

Sông Trầu

19,80

 

6. Đất sở sản xuất kinh doanh

 

 

 

18

Điểm giết mổ tập trung

SKC

Bình Minh

2,48

19

Xưởng sản xuất đồ mỹ nghệ từ gỗ, mây tre, nứa

SKC

An Viễn

0,30

20

Kho chứa gỗ thành phẩm

SKC

Hố Nai 3

0,10

 

7. Đất có di tích, lịch sử

 

 

 

21

Khu di tích lịch sử U1 (mở rộng)

DDT

Thanh Bình

3,70

 

8. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

22

Mỏ sét ấp 4 Sông Trầu - (TB.S1-2)

SKX

Sông Trầu

5,00

 

9. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

 

9.1. Đất xây dựng cơ Sở văn hóa

 

 

 

23

Trung tâm văn hóa và tổ chức sự kiện

DVH

TT.Trảng Bom

2,00

24

Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã Hưng Thịnh

DVH

Hưng Thịnh

0,65

25

Công viên văn hóa Hùng Vương

DVH

TT.Trảng Bom

1,10

 

9.2. Đất sở y tế

 

 

 

26

Trung tâm y tế huyện Trảng Bom

DYT

TT.Trảng Bom

2,65

 

9.3. Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

 

27

Trường TH Nam Cao và đường vào

DGD

Trung Hòa

0,83

28

Đường giao thông vào trường và trường MN Bình Minh

DGD

Hố Nai 3

0,50

29

Trường MN Giang Điền

DGD

Giang Điền

0,30

30

Trường Mầm non Tuổi Thần Tiên

DGD

Bắc Sơn

0,18

31

Trường tiểu học, trung học cơ sở Bắc Sơn

DGD

Bắc Sơn

1,60

32

Trường TH Lasan

DGD

Bắc Sơn

1,98

33

Trường Tiểu học Kim Đồng

DGD

Bình Minh

0,12

34

Trường Mẫu giáo Sao Mai

DGD

Đông Hòa

0,32

35

Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền (mở rộng)

DGD

Hưng Thịnh

0,66

36

Trường TH Nguyễn Trãi (mở rộng)

DGD

Hưng Thịnh

0,34

37

Trường MN Ánh Dương (mở rộng)

DGD

Xã Đồi 61

0,70

38

Trường Mn An Viễn

DGD

An Viễn

0,05

39

Trường MN Phú Sơn

DGD

Bắc Sơn

0,25

40

Trường TH Trần Phú

DGD

Hố Nai 3

0,70

41

Trường Mu Giáo Hoa Lan

DGD

Sông Trầu

0,29

42

Mở rộng trường TH Nguyễn Khuyến

DGD

Trung Hòa

0,25

43

Trường MN Sông Mây (mở rộng)

DGD

Bắc Sơn

0,15

44

Trường TH An Bình (mở rộng)

DGD

Trung Hòa

0,82

45

Trường TH liên xã Đông Hòa - Trung Hòa

DGD

Trung Hòa

0,90

46

Mrộng trường TH Phân hiệu Phú Sơn

DGD

Bắc Sơn

0,30

47

Trường cấp THCS phía Bắc thị trấn Trảng Bom

DGD

TT.Trảng Bom

1,30

48

Trường CĐ nghề Hòa Bình (nâng cấp từ trường TC nghề)

DGD

Hố Nai 3

2,51

49

Trường tiểu học Sông Mây

DGD

Bắc Sơn

1,72

50

Mở rộng trường tiểu học thị trấn Trảng Bom

DGD

TT.Trảng Bom

0,17

51

Trường mầm non Tư thục thuộc giáo xứ Trà Cổ

DGD

Bình Minh

0,60

52

Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Nguyễn Tri Phương

DGD

Tây Hòa

0,46

 

9.4. Đất giao thông

 

 

 

53

Đường nội bộ khu tái định cư 1,45 ha

DGT

TT.Trảng Bom

0,46

54

Tổng kho trung chuyển miền Đông

DGT

Các xã

300,55

55

Đường 29/4 (đoạn trước Nông trường cao su)

DGT

TT.Trảng Bom

0,40

56

Đoạn 3 đường liên huyện Vĩnh Cửu - Trảng Bom

DGT

Cây Gáo

1,25

57

Đường Lê Quang Định

DGT

TT.Trảng Bom

0,21

58

Đường Nguyễn Hữu Cảnh (Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến ngã ba đường Trảng Bom - Cây Gáo)

DGT

TT.Trảng Bom

0,73

59

Đường 30/4 (đoạn từ đường 3/2 đến đường Nam Kỳ Khởi nghĩa)

DGT

TT.Trảng Bom

1,30

60

Đường Nguyễn Huệ (đoạn Nguyễn Tri Phương đến QL1A)

DGT

TT.Trảng Bom

1,09

61

Đường D6

DGT

TT.Trảng Bom

0,40

62

Đường D6 nối dài đoạn từ đường Lý Nam Đế đến hết tuyến (giáp sân Golf)

DGT

TT.Trảng Bom

1,10

63

Đường Lương Thế Vinh

DGT

TT.Trảng Bom

0,30

64

Đường 3/2 (đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Linh)

DGT

TT.Trảng Bom

0,50

65

Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Nguyễn Hoàng)

DGT

TT.Trảng Bom

0,60

66

Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Nguyễn Hoàng Hoàng đến QL 1A)

DGT

TT.Trảng Bom

0,55

67

Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh đến đường Hùng Vương)

DGT

TT.Trảng Bom

0,80

68

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

DGT

TT.Trảng Bom

9,05

69

Đường Hà Huy Tập

DGT

TT.Trảng Bom

0,45

70

Đường Cách mạng tháng 8 (Đoạn từ Trương Văn Bang đến Lê Hồng Phong)

DGT

TT.Trảng Bom

1,84

71

Cải tạo nâng cấp mở rộng đường Trảng Bom - Cây Gáo

DGT

Các xã

3,85

72

Đường liên ấp Tân Hòa - Tân Hợp

DGT

Bàu Hàm

1,64

73

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 30/4 xã Bàu Hàm

DGT

Bàu Hàm

8,00

74

Đường và cầu tại ấp Tân Bắc

DGT

Bình Minh

1,26

75

Đường Nguyễn Hữu Cảnh (Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến đường Nguyễn Huệ)

DGT

TT.Trảng Bom

2,00

76

Đường Dương Bạch Mai (đoạn từ đường 29/4 đến đường 3/2)

DGT

TT.Trảng Bom

0,15

77

Đường Nguyễn Văn Cừ (đoạn từ gần điểm giao với đường 29/4 đến giáp đường sắt)

DGT

TT.Trảng Bom

1,03

78

Trạm xe buýt Thanh Bình

DGT

Thanh Bình

0,20

 

9.5. Đất thủy lợi

 

 

 

79

Tuyến mương thoát nước từ KP4 đến Suối Đá

DTL

TT.Trảng Bom

0,44

80

Hệ thống cấp nước Thiên Tân giai đoạn 2

DTL

Các xã

9,90

 

9.6. Đất công trình năng lượng

 

 

 

81

Đường điện 500 KV Long Thành rẽ Phú Mỹ - Sông Mây

DNL

Các xã

0,64

82

Đường dây 220KV Sông Mây - Tam Phước

DNL

Bình Minh, Bắc Sơn

0,50

83

Đường dây 110kV Định Quán 2 - Vĩnh An

DNL

Thanh Bình

0,67

84

Trạm biến áp 110kV Giang Điền và đường dây đấu nối

DNL

Giang Điền

3,47

85

Cải tạo tăng công suất tải đường dây 110kV từ TBA 500kV Sông Mây - TBA 110kV Bắc Sơn (đoạn số 1) và từ TBA 110 Bắc Sơn - TBA 110kV Tân Hòa

DNL

Bắc Sơn

0,03

 

9.7. Đất chợ

 

 

 

86

Cải tạo, nâng cấp Chợ Bàu Hàm

DCH

Bàu Hàm

0,54

 

10. Đất bãi thải, xử lý rác thải

 

 

 

87

Khu xử lý chất thải nguy hại và chất thải sinh hoạt (giai đoạn 3)

DRA

Sông Thao, Tây Hòa

28,60

 

11. Đất ở

 

 

 

88

Khu tái định cư

ODT

TT.Trảng Bom

5,00

89

Khu dân cư Tân Thịnh

ONT

Xã Đồi 61

18,22

90

Khu dân cư Lê Hương Sơn

ODT

TT.Trảng Bom

7,00

91

Khu dân cư mật độ thấp (Công ty CP DL Giang Điền)

ONT

Các xã

50,00

92

Khu dân cư (công ty Tân Đông Dương)

ONT

Hố Nai 3

2,48

93

Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu A)

ONT

Giang Điền

97,00

94

Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu B)

ONT

Giang Điền

105,00

95

Khu dân cư và thương mại

ONT

Tây Hòa

7,19

96

Khu dân cư Lâm Viên sinh thái

ONT

Giang Điền

19,10

97

Đất sản xuất kinh doanh chuyển sang đất ở tại thửa 13 tờ 2

ONT

Xã Đồi 61

0,23

98

Nhà ở xã hội cho cán bộ quân đội trên địa bàn tỉnh (tại tờ 36 thửa 49)

ONT

Sông Trầu

2,25

99

Khu tái định cư phục vụ đường Nguyễn Hữu Cảnh

ODT

TT.Trảng Bom

1,45

 

12. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

100

Cộng đoàn Dòng đòng công

TON

Giang Điền

0,48

101

Nhà giáo lý (GX Bùi Chu)

TON

Bắc Sơn

1,33

102

Nhà nguyện Sông Mây

TON

Bình Minh

2,26

103

Chùa Long Hưng

TON

Hưng Thịnh

1,10

104

Cộng đoàn Mến thánh giá Phú Sơn

TON

Bắc Sơn

1,00

105

Công đoàn LaSan Phú Sơn

TON

Bắc Sơn

0,47

106

Tu Đoàn tình thương

TON

Đông Hòa

0,99

107

Nhà Mục vụ Tòa giám mục Xuân Lộc

TON

Đông Hòa

1,14

108

Giáo Xứ Hiến Linh (nay là Giáo xứ Cây Gáo)

TON

Thanh Bình

1,13

109

Cộng Đoàn La San Tình Thương Lợi Hà

TON

Thanh Bình

0,57

110

Chùa Pháp Lạc

TON

Giang Điền

0,30

111

Chùa Phật Đạo

TON

Trung Hòa

0,34

112

Giáo họ Martino (Giáo xứ Giang Điền)

TON

Giang Điền

0,11

113

Giáo xứ Xuân An (Giáo họ Juxe)

TON

An Viễn

0,67

114

Chùa Phổ Quang

TON

Cây Gáo

0,05

115

Đan Viện Đa Minh

TON

Hố Nai 3

1,20

 

13. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

116

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc khu phố 4

DSH

TT.Trảng Bom

0,10

117

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc Tân Phát

DSH

Xã Đồi 61

0,07

118

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Hòa Bình

DSH

Đông Hòa

0,04

119

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Quảng Đà

DSH

Đông Hòa

0,07

 

14. Các công trình đấu giá

 

 

 

120

Thửa đất số 1 và số 2, tờ bản đồ số 35

TMD

TT.Trảng Bom

2,17

121

Thửa đất số 61, tờ bản đồ số 29

TMD

TT.Trảng Bom

1,24

122

Khu đất đấu giá theo quy hoạch (1,30 ha)

ODT

TT.Trảng Bom

1,30

123

Khu đất đấu giá theo quy hoạch (1,15 ha)

ODT

TT.Trảng Bom

1,15

124

Thửa đất số 285, tờ bản đồ số 4

TMD

Bàu Hàm

0,17

125

Thửa đất số 145, tờ bản đồ số 31

ODT

TT.Trảng Bom

0,30

126

Khu đất đấu giá theo quy hoạch tại thị trấn Trảng Bom (khu 1 và khu 2: diện tích 8,06 ha; khu 3: diện tích 0,93 ha; khu 4: diện tích 0,27 ha)

ODT

TT.Trảng Bom

10,28

127

Khu đất đấu giá tại xã Bình Minh

TMD

Bình Minh

0,60

128

Khu đất đấu giá tại thị trấn

ODT

TT.Trảng Bom

3,06

129

Đấu giá đất ở

ODT

TT.Trảng Bom

0,02

 

B. Các dự án bổ sung mới vào kế hoạch sử dụng đất năm 2021

 

 

 

 

1. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

 

1.1. Đất xây dựng sở giáo dục đào tạo

 

 

 

130

Trung tâm giáo dục kỹ thuật và đào tạo nghề xanh chất lượng cao GREEN TVET

DGD

Hố Nai 3

6,82

 

1.2. Đất giao thông

 

 

 

131

Tuyến đường nội Đồng bà Dòng đi khu chăn nuôi tập trung Đồi Quân về Đồi Nam

DGT

Trang Hòa

4,72

 

1.3. Đất năng lượng

 

 

 

132

Cải tạo đường dây 110kv TBA 200kv TĐ Trị An - TBA Kiệm Tân

DNL

Thanh Bình

0,04

133

Mạch 2 đường dây 220kv Bảo Lộc - Sông Mây

DNL

Bắc Sơn, Bình Minh, Sông Trầu, Tây Hòa, Sông Thao,Hưng Thịnh, Trung Hòa, Đông Hòa,

0,47

 

1.4. Đất chợ

 

 

 

134

Chợ Cây Gáo

DCH

Cây Gáo

0,01

 

2. Đất ở

 

 

 

135

Khu dân cư và khu du lịch Giang Điền (Khu B)

ONT

Giang Điền

14,52

 

3. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

136

Chùa Giác Huệ

TON

Tây Hòa

0,20

137

Giáo xứ Bình Minh

TON

Cây Gáo

0,95

 

4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

138

Nghĩa trang An Viên Sông Trầu

NTD

Sông Trầu

50,00

 

5. Các công trình đấu giá

 

 

 

139

Khu đất đấu giá theo quy hoạch (0,87 ha)

ODT

TT.Trảng Bom

0,87

140

Khu đất đấu giá theo quy hoạch (0,64 ha)

TMD

TT.Trảng Bom

0,64

 

C. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2021

 

 

 

1

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

 

Các xã, thị trấn

40,00

 

Trong đó: từ đất lúa chuyển sang đất ở

 

Các xã, thị trấn

7,00

2

Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác của hộ gia đình cá nhân

 

Các xã, thị trấn

60,00

 

Trong đó: chuyển mục đích từ đất trồng lúa

 

Các xã, thị trấn

11,00

3

Chuyển mục đích từ đất trồng lúa 1 vụ, đất rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân

 

Các xã, thị trấn

30,00

 

Trong đó, chuyển từ đất trồng lúa

 

Các xã, thị trấn

10,00

4

Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản

 

Các xã, thị trấn

10,00

 

Trong đó, chuyển từ đất trồng lúa

 

Các xã, thị trấn

5,00

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số 5047/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình

loại đất

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích kế hoạch (ha)

Lý do hủy

1

Khu dân cư nhà ở xã hội (điều chỉnh từ Cụm CN Hưng Thuận sang)

ONT

Hố Nai 3

40,03

Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

2

Trụ sở UBND xã Bắc Sơn

TSC

Bắc Sơn

0,50

Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2021

3

Đường Lê Hồng Phong

DGT

TT.Trảng Bom

1,78

Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2022

4

Trụ Sở công an xã

TSC

Bình Minh

0,20

Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2023

5

Nhà máy sản xuất phân bón vi lượng

SKC

Hố Nai 3

0,20

Hủy do không còn khả năng thực hiện

6

Kho chứa gỗ thành phẩm và gỗ dân dụng

SKC

Hố Nai 3

0,45

Hủy do không còn khả năng thực hiện

7

Xưởng cắt xén giấy từ giấy carton thành phẩm (Trần Kim chung)

SKC

Sông Trầu

0,28

Hủy do không còn khả năng thực hiện

8

Đường N1

DGT

TT.Trảng Bom

0,60

Hủy do không còn khả năng thực hiện

9

Chợ đồi 61

DCH

Đồi 61

0,50

Hủy do không còn khả năng thực hiện

10

Trụ sở UBND thị trấn

TSC

TT.Trảng Bom

0,35

Hủy do không còn khả năng thực hiện

11

Trụ sở UBND xã Đông Hòa

TSC

Đông Hòa

0,40

Hủy do không còn khả năng thực hiện

12

Kho chứa hàng nông sản

SKC

Bình Minh

0,97

Hủy do không còn khả năng thực hiện

13

Nhà dòng Phú Sơn Vĩnh Sơn 2

TON

Bắc Sơn

3,17

Hủy do không còn khả năng thực hiện

 

PHỤ LỤC III

CHI TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số 5047/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

An Viễn

Bắc Sơn

Bàu Hàm

Bình Minh

Cây Gáo

1

Đất nông nghiệp

NNP

24.065,15

1.750,69

1.353,03

2.044,62

786,95

1.591,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA

934,04

-

-

7,48

12,79

68,19

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

412,21

-

-

6,34

-

65,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.893,48

324,20

233,15

64,99

150,50

198,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17.395,08

1.410,61

550,62

1.947,13

478,69

1.145,01

1.4

Đất rùng phòng hộ

RPH

6,18

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

9,45

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

278,71

-

278,71

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

896,60

0,45

222,71

14,98

106,45

66,62

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

651,61

15,43

67,84

10,04

38,52

113,95

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.660,25

444,77

893,65

204,98

634,21

145,52

2.1

Đất quốc phòng

CQP

32,64

4,92

0,15

-

13,05

-

2.2

Đất an ninh

CAN

7,99

-

0,52

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.758,46

191,81

346,32

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

103,08

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

68,64

0,54

0,76

0,65

0,32

0,33

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

653,67

14,33

67,02

0,35

59,73

14,26

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.910,16

101,75

152,89

143,33

102,78

52,70

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

24,67

1,47

0,08

0,44

1,88

-

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

8,51

0,18

0,25

0,10

0,05

0,09

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

140,26

4,14

10,37

3,83

4,70

3,16

 

- Đấtsở thể dục - thể thao

DTT

144,54

-

0,97

-

-

1,00

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,74

-

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

49,14

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.231,52

104,73

283,38

54,02

136,70

66,89

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

238,51

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,91

0,64

0,53

0,31

0,31

0,26

2.13

Đất trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

0,60

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

73,63

2,80

7,27

0,65

5,88

2,65

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

131,29

3,43

16,27

0,32

14,21

1,92

2.16

Đất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

89,12

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,06

0,70

0,22

0,35

0,04

0,71

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí

DKV

25,15

-

-

-

2,23

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,53

-

-

0,88

-

0,13

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

233,19

19,12

18,32

4,12

14,55

5,67

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.030,22

-

-

-

284,41

-

 

PHỤ LỤC III

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo theo Quyết định số 5047QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Mã loại đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đông Hòa

Giang Điền

Hố Nai 3

Hưng Thịnh

Quảng Tiến

Sông Thao

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.005,93

190,57

691,18

1.506,06

423,20

2.457,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

23,94

-

213,29

5,44

-

301,03

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,29

-

219,32

0,98

-

111,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

180,47

65,97

266,06

521,51

121,41

278,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

749,77

95,74

192,27

827,40

253,24

1.832,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

6,18

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,75

18,05

1,80

11,37

25,98

36,27

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

45,00

10,81

11,58

140,34

22,57

8,88

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

129,91

718,65

1.199,55

186,08

280,62

190,57

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

0,14

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

185,29

532,84

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

53,08

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,08

24,91

2,26

1,45

0,12

0,36

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,64

13,44

188,13

15,58

79,06

2,29

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

42,52

96,98

133,54

69,66

84,47

70,45

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

3,00

-

0,80

1,93

0,22

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

0,08

3,02

0,42

0,17

0,08

0,08

 

- Đấtsở giáo dục và đào tạo

DGD

1,83

9,86

17,84

2,71

3,44

1,69

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,57

0,47

-

0,21

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

8,39

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

71,65

346,49

246,33

83,22

110,22

80,41

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,14

0,22

0,14

0,34

0,15

0,14

2.13

Đất trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

0,60

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,05

14,53

12,86

3,39

2,99

-

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

1,82

1,96

12,18

3,21

1,65

3,19

2.16

Đất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

0,24

0,17

0,27

0,05

0,13

2 18

Đất khu vui chơi, giải trí

DKV

-

19,86

-

-

-

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

0,11

0,01

0,04

-

0,17

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,31

13,91

18,01

8,92

1,91

25,04

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

0,57

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số 5047/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Mã loại đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Sông Trầu

Tây Hòa

Thanh Bình

TT.Trảng Bom

Trung Hòa

Xã Đồi 61

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.466,78

1.187,44

2.189,72

391,72

1.246,50

1.781,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA

180,38

56,88

27,93

-

36,36

0,33

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,48

2,47

-

-

5,48

0,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

642,60

113,18

45,75

24,71

556,73

105,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.334,53

985,01

2.059,00

321,09

591,99

1.620,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

2,77

-

6,68

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

216,07

15,84

27,93

38,16

41,49

45,68

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

93,20

13,76

29,11

1,08

19,93

9,57

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

862,61

256,82

924,52

544,61

245,03

798,15

2.1

Đất quốc phòng

CQP

13,01

-

-

1,51

-

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,40

-

-

6,92

0,01

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

188,07

3,22

-

0,25

-

310,66

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

50,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

21,54

2,13

0,43

4,20

2,14

6,42

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

27,10

12,93

1,61

14,34

12,53

127,33

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

238,59

66,01

80,13

256,39

84,04

133,93

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,14

-

0,51

10,08

2,15

0,97

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

0,08

0,09

0,35

3,02

0,18

0,27

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

5,08

2,43

4,37

40,85

21,26

2,70

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

97,54

0,56

0,75

41,97

-

0,50

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

3,74

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

40,75

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

176,50

115,08

91,17

-

130,00

134,73

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

238,51

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,26

0,57

0,42

7,73

0,48

0,27

2.13

Đất trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,35

2,12

4,13

0,81

1,75

3,40

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

56,16

0,58

1,85

0,22

2,98

9,34

2.16

Đất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

89,12

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,50

0,74

0,30

0,42

0,05

0,07

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí

DKV

-

-

-

0,54

-

2,52

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

0,02

0,03

0,14

-

-

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

48,01

12,67

2,17

5,93

11,05

19,48

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

738,54

6,70

-

-