Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5048/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ LONG KHÁNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Xét Tờ trình số 1588/TTr-STNMT ngày 21/12/2019 của UBND thành phố Long Khánh, Tờ trình số 1735/TTr-UBND ngày 21/12/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Long Khánh với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2021

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng số dự án

Tổng diện tích (ha)

 

Đất quốc phòng

04

25,86

2

Đất an ninh

03

0,29

3

Đất khu công nghiệp

01

2,29

4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

03

3,13

5

Đất phát triển hạ tầng

37

152,08

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

01

1,69

 

- Đất cơ sở y tế

01

1,20

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

09

6,50

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

01

1,14

 

- Đất giao thông

19

138,57

 

- Đất thủy lợi

03

0,28

 

- Đất công trình năng lượng

02

1,37

 

- Đất chợ

01

1,33

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

01

0,24

7

Đất ở tại đô thị

11

93,62

8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

05

0,72

9

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

01

0,03

10

Đất cơ sở tôn giáo

25

10,43

11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

01

47,49

12

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

01

50,00

13

Đất sinh hoạt cộng đồng

03

0,18

14

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

01

25,82

15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

01

22,08

Tổng

98

434,26

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục I; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Long Khánh được UBND thành phố ký xác nhận ngày 21 tháng 12 năm 2020)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân

a) Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại các phường, xã: 45,80 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 5,7 ha.

b) Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác tại các phường, xã: 28,0 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 8,0 ha.

c) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm tại các phường, xã là: 35,83 ha.

d) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng nuôi trồng thủy sản tại các phường, xã là: 10,0 ha.

e) Chuyển từ đất trồng lúa đang đất phi nông nghiệp không phải đất ở tại các phường, xã là: 7,0 ha.

f) Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ; cơ sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các phường, xã là: 6,0 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2021

STT

Chỉ tiêu các loại đất

Tổng số dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất quốc phòng

04

25,86

25,86

2

Đất an ninh

03

0,33

0,27

3

Đất khu công nghiệp

01

2,29

2,29

4

Đất phát triển hạ tầng

28

141,32

138,31

 

Trong đó:

 

 

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

06

2,76

1,38

 

- Đất giao thông

17

136,91

135,28

 

- Đất thủy lợi

03

0,28

0,28

 

- Đất công trình năng lượng

02

1,37

1,37

5

Đất ở tại đô thị

01

39,35

39,35

6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

01

0,20

0,20

7

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

01

0,03

0,03

8

Đất cơ sở tôn giáo

25

10,43

10,43

9

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

01

47,49

47,49

10

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đố gốm

01

50,0

50,0

11

Đất sinh hoạt cộng đồng

03

0,18

0,18

13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

01

22,08

22,08

 

Tổng

71

365,38

362,31

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021

STT

Chỉ tiêu các loại đất

Tổng số lượng dự án

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Đất trồng lúa

Số lượng dự án

Diện tích (ha)

1

Đất phát triển hạ tầng

02

6,14

02

0,28

 

Trong đó:

-

-

-

-

 

- Đất giao thông

01

6,11

01

0,26

 

- Đất thủy lợi

01

0,03

01

0,02

2

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

01

22,08

01

9,43

Tổng

03

28,22

03

9,71

5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất

STT

Chỉ tiêu các loại đất

Tổng số dự án

Diện tích (ha)

1

Đất phát triển hạ tầng

04

1,98

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

01

0,01

 

- Đất giao thông

01

1,24

 

- Đất thủy lợi

01

0,05

 

- Đất công trình năng lượng

01

0,68

2

Đất ở tại đô thị

01

4,58

3

Đất cơ sở tôn giáo

04

0,50

4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

01

80,0

5

Đất sinh hoạt cộng đồng

01

0,05

Tổng

11

87,11

(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục II kèm theo)

6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2021

STT

Mục đích sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.872,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA

842,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

571,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

386,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14.460,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,74

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

48,95

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

128,94

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.425,56

2.1

Đất quốc phòng

CQP

43,42

2.2

Đất an ninh

CAN

67,57

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

402,72

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

31,84

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

88,67

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.110,47

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

25,74

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

13,69

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

49,41

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

14,81

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

37,55

 

- Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,85

 

- Đất giao thông

DGT

798,25

 

- Đất thủy lợi

DTL

160,28

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

4,61

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,46

 

- Đất chợ

DCH

3,82

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,16

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,14

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

344,17

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

841,84

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,98

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,99

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

34,76

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

117,45

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

101,22

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,38

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

31,79

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,17

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

146,60

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

31,62

(Chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ lục III kèm theo)

7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

179,33

1.1

Đất trồng lúa

0,11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

178,40

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,06

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,16

2

Đất phi nông nghiệp

57,81

2.1

Đất an ninh

0,42

2.2

Đất khu công nghiệp

0,40

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

0,04

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,39

2.5

Đất phát triển hạ tầng

25,75

 

Trong đó:

-

 

- Đất cơ sở văn hóa

0,01

 

- Đất cơ sở y tế

0,02

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

0,23

 

- Đất giao thông

25,22

 

- Đất thủy lợi

0,24

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

0,01

 

- Đất chợ

0,02

2.6

Đất ở tại nông thôn

14,68

2.7

Đất ở tại đô thị

14,28

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,04

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

0,16

2.10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

0,54

2.11

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

0,04

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,06

2.13

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,06

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,94

 

Tổng

237,14

8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

334,19

1.1

Đất trồng lúa

14,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

8,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

9,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

308,13

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,14

1.5

Đất nông nghiệp khác

1,88

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

53,00

 

Trong đó:

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

35,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

8,00

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

10,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyến sang đất ở

7,08

Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND thành phố Long Khánh thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích;

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Long Khánh; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Long Khánh; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân thành phố Long Khánh;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND;
- Lưu: VT, CNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 5048/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm (xã, phường)

Diện tích kế hoạch (ha)

 

I. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH NĂM 2020

 

 

 

 

1. Đất Quốc phòng

 

 

 

1

Công trình phòng thủ TP.Long Khánh

CQP

Bảo Quang

4,89

2

Trung đội Dân quân thường Trực KCN Suối Tre

CQP

Bảo Vinh

0,15

3

Công trình phòng thủ TX.Long Khánh (Sở Chỉ huy Cơ bản)

CQP

Bình Lộc

5,39

4

Thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ trang

CQP

Suối Tre

15,43

 

2. Đất an ninh

 

 

 

5

Trụ sở công an phường Bảo Vinh

CAN

Bảo Vinh

0,05

6

Trụ sở công an xã Bảo Quang

CAN

Bảo Quang

0,04

7

Trụ sở công an xã Hàng Gòn

CAN

Hàng Gòn

0,20

 

3. Đất khu công nghiệp

 

 

 

8

Khu Cây xanh cánh ly dọc đường Lê A khu công nghiệp Suối Tre

SKK

Suối Tre

2,29

 

4. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

9

Cơ sở sản xuất gạch không nung

SKC

Bàu Trâm

0,27

10

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Xưởng cưa)

SKC

Bàu Trâm

0,81

11

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (C.ty TNHH Hưng Nguyên)

SKC

Bảo Quang

2,05

 

5. Đất trụ sở cơ quan

 

 

 

12

Ban chỉ huy quân sự xã Bảo Quang

TSC

Bảo Quang

0,38

13

Ban chỉ huy quân sự xã Hàng Gòn

TSC

Hàng Gòn

0,20

14

Ban chỉ huy quân sự phường Suối Tre

TSC

Suối Tre

0,05

15

Ban chỉ huy quân sự phường Phú Bình

TSC

Phú Bình

0,05

16

Ban chỉ huy quân sự phường Xuân Trung

TSC

Xuân Trung

0,04

17

Trụ sở PGD Long Khánh - Chi nhánh NH Chính sách XH tỉnh Đồng Nai

DTS

Bảo Vinh

0,03

 

6. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

 

6.1. Đất giáo dục

 

 

 

18

Trường mầm non Bảo Quang ấp Ruộng Tre (mở rộng)

DGD

Bảo Quang

0,06

19

Mở rộng Trường THCS Bảo Quang

DGD

Bảo Quang

0,53

20

Trường mầm non Xuân Tân

DGD

Xuân Tân

0,29

21

Trường MN vành khuyên mở rộng

DGD

Bàu Trâm

0,45

22

Trường mẫu giáo Phú Bình (công viên Hòa Bình)

DGD

Phú Bình

0,30

23

Mở rộng trường MN 19/5 (Trường Mẫu giáo Xuân Lập)

DGD

Xuân Lập

2,20

 

6.2 Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

24

Nhà thi đấu đa năng kết hợp quảng trường thành phố Long Khánh

DVH

Xuân An

1,69

 

6.3. Đất giao thông

 

 

 

25

Nâng cấp đường ĐT. 763 đoạn từ Km0 000 đến Km29 500

DGT

Bảo Quang

0,05

26

Đường Suối Chồn - Bàu Cối (mở rộng)

DGT

B.Vinh, B. Quang

25,70

27

Đường mùa Hè Xanh

DGT

Bàu Trâm

1,32

28

Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa (mở rộng)

DGT

Bình Lộc

20,53

29

Đường cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết (đoạn qua xã Hàng Gòn, thành phố Long Khánh)

DGT

Hàng Gòn

33,95

30

Đường QL1 - Xuân Lập

DGT

Suối Tre, Bàu Sen, Xuân Lập, Xuân Bình

24,00

31

Nâng cấp hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Hùng Vương (Cải tạo tuyến đường Hùng Vương)

DGT

Xuân Hòa, Xuân Bình, Xuân Trung, Xuân An

5,99

32

Đường Võ Duy Dương

DGT

X.Bình, S.Tre

1,73

33

Đường Trần Thượng Xuyên

DGT

Xuân Trung

0,64

34

Đường N4

DGT

Xuân Trung

0,29

35

Xây dựng, mở rộng mặt đường, bố trí làng chờ chuyển hướng tại hai nút giao QL1 - Hùng Vương (Điểm bến xe Long Khánh và điểm Công viên Tượng Đài).

DGT

Xuân Trung, Xuân Bình, Xuân Hòa

1,95

36

Đường Cầu Cháy Bình Lộc đi Bàu Cối Xuân Bắc

DGT

Bình Lộc

2,00

37

Đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (giai đoạn 2) từ nút giao đường Quang Trung đến đường Nguyễn Trãi

DGT

Xuân Hòa

3,04

38

Đường giao thông và công viên cây xanh dọc đường Huỳnh Văn Nghệ

DGT

Xuân Trung

1,75

39

Đường CMT8 (nối dài)

DGT

X.An; X.Hòa

5,30

 

6.4. Đất thủy lợi

 

 

 

40

Mương thoát lũ Làng dân tộc Chơro (gđ1)

DTL

Bảo Vinh

0,03

41

Tiêu thoát lũ xã Bình Lộc thành phố Long khánh (Mương thoát nước lưu vực Xuân Thiện-Bình Lộc)

DTL

Bình Lộc

0,12

42

Hệ thống cấp nước tập trung ấp Hàng Gòn (Trạm cấp nước Hàng Gòn)

DTL

Hàng Gòn

0,13

 

7. Đất sông, suối

 

 

 

43

Kiên cố hạ lưu Suối Cải (chống ngập úng khu vực Suối Cải)

SON

X.Bình; B.Vinh; X.Trung; X.Thanh; S.Tre

22,08

 

8. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

44

Nghĩa trang Hàng Gòn (mở rộng)

NTD

Hàng Gòn

47,49

 

9. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

45

Mỏ đá xây dựng Núi Nứa 2

SKX

Xuân Lập

50,00

 

10. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

46

Nhà văn hóa ấp Bàu Sầm (mở rộng)

DSH

Bàu Trâm

0,06

47

Nhà văn hóa ấp 5

DSH

Xuân An

0,07

48

Nhà văn hóa khu phố 4

DSH

Xuân Thanh

0,05

 

6. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

49

Khu cây xanh dọc Suối Rết

DKV

Xuân An; Xuân Hòa; Phú Bình

25,82

 

11. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

50

Chùa Huyền Trang

TON

Bảo Quang

0,79

51

Tịnh thất Minh Trí

TON

Bảo Vinh

0,08

52

Giáo xứ Xuân Khánh

TON

Xuân Hòa

0,60

53

Cộng Đoàn Mến Thánh giá Xuân Khánh

TON

Xuân Hòa

0,07

54

Giáo xứ Bình Khánh

TON

Bình Lộc

0,39

55

Tịnh thất Từ Lâm

TON

Xuân Bình

0,20

56

Cộng đoàn MTG Thủ Thiêm - Giáo xứ Suối Tre

TON

Suối Tre

0,22

57

Giáo xứ Cẩm Tân

TON

Xuân Tân

0,88

58

Chùa Phổ Minh

TON

Bàu Trâm

0,75

59

Chùa Hoa Sơn

TON

Phú Bình

0,24

60

Tịnh xá Ngọc Phú

TON

Phú Bình

0,23

61

Chùa Long Phú

TON

Phú Bình

0,69

62

Chùa Xuân Hòa

TON

Xuân An

0,87

63

Tịnh thất Vĩnh Ân

TON

Xuân Tân

0,31

 

12. Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

64

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Làng văn hóa Đồng bào dân tộc Choro

DRA

Bảo Vinh

0,24

 

13. Đất ở

 

 

 

65

Khu đất 4D

ODT

Xuân Lập

1,16

66

Khu dân cư dân tộc Chơ Ro phường Bảo Vinh (Giai đoạn 1)

ODT

Bảo Vinh

2,50

67

Khu nhà ở tại phường Xuân Hòa, thành phố Long Khánh (Cty cổ phần đầu tư phát triển đô thị Đại Việt, Cty CPTM Ngôi Nhà Mới, Cty TNHH Đầu tư Địa Ốc Xanh).

ODT

Xuân Hòa

39,35

68

Trung tâm thương mại Xuân Bình và khu dân cư Long Khánh

ODT

Xuân Bình

2,26

 

14. Các khu đất đấu giá

 

 

 

69

Trường Mầm non-Tiểu học-Trung tâm Ngoại Ngữ Tổ Ong Vàng

DGD

Bảo Vinh

1,13

70

Chợ khu dân cư và TĐC Bảo Vinh (thửa số 38, tờ BĐĐC số 9)

DCH

Bảo Vinh

1,33

71

Khu đất đấu giá tại phường Xuân Bình (thửa số 133, tờ BĐĐC số 3)

ODT

Xuân Bình

0,93

72

Khu đấu giá (Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng 79)

DGD

Xuân Bình

1,02

73

Các thửa đất đấu giá tại phường Xuân Bình (10 thửa)

ODT

Xuân Bình

0,11

74

Khu đất đấu giá (khu nhà ở thương mại)

ODT

Bảo Vinh

21,25

75

Khu đất đấu giá (Thu hồi Công ty TNHH DongYang)

ODT

Xuân Bình

5,50

76

Dự án nhà ở xã hội tại phường Bảo Vinh

ODT

Bảo Vinh

16,55

77

Khu đất đấu giá (thực hiện dự án y tế) tờ BĐ 9, thửa 839

DYT

Bảo Vinh

1,20

 

II - CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI 2021

 

 

 

 

1. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

 

1.1. Đất giao thông

 

 

 

78

Đường qua khu đô thị mới từ Nguyễn Trãi đến Lê Hồng Phong (Đường từ đường 908 nối dài đến đường Xuân Tân - Xuân Định)

DGT

X.Hòa; P.Bình; Xuân Tân

6,11

79

Đầu tư mở rộng đường 21/4 và hệ thống cây xanh cách ly

DGT

Suối Tre

2,56

80

Đường tố 1 ấp 3 Bình Lộc

DGT

Bình Lộc

0,36

81

Đường Ruộng Tre - Thọ An (đoạn nối dài)

DGT

Bảo Quang

1,30

 

1.2. Đất công trình năng lượng

 

 

 

82

Trạm 220kV Long Khánh

DNL

Hàng Gòn

0,81

83

Trạm biến áp 110kV KCN Long Khánh và hướng tuyến đường dây đấu nối

DNL

Suối Tre

0,56

 

2. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

84

Chùa Phổ Minh

TON

Bàu Sen

0,08

85

Chùa Liên Thành

TON

Bàu Trâm

0,26

86

Tịnh thất Linh Sơn Trường Thọ

TON

Bàu Trâm

1,15

87

Chùa Tâm Pháp

TON

Bảo Quang

0,18

88

Tịnh thất Kiến Cơ

TON

Bình Lộc

0,54

89

Chùa Phước Nguyên

TON

Bình Lộc

0,24

90

Tịnh thất Thiên Nhân

TON

Bình Lộc

0,50

91

Chùa Kim Cang

TON

Bình Lộc

0,32

92

Tịnh xá Ngọc Xuân

TON

Bảo Vinh

0,51

93

Chùa Phước Quảng

TON

Bảo Quang

0,24

94

Thánh thất thành phố Long Khánh (họ đạo cao đài Long Khánh)

TON

Xuân An

0,09

 

3. Đất ở

 

 

 

95

Khu dân cư thương mại Long Khánh tại phường Xuân Bình

ODT

Xuân Bình

4 nn

 

4. Các khu đất đấu giá

 

 

 

96

Khu đất đấu giá phường Xuân Bình (thửa đất số 178, tờ BĐĐC số 10)

ODT

Xuân Bình

0,01

97

Khu đất đấu giá khu tái định cư phường Bảo Vinh (thửa đất số 206, tờ BĐĐC số 9)

DGD

Bảo Vinh

0,52

98

Khu đất đấu giá khu tái định cư phường Bảo Vinh (thửa đất số 209, tờ BĐĐC số 9)

DTT

Bảo Vinh

1,14

 

III - CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH CỦA HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN TRONG NĂM 2021

 

 

 

1

Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm

 

Các phường, xã

45,80

 

Trong đó

 

 

 

 

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm

 

Các phường, xã

5,70

2

Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác

 

Các phường, xã

28,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác

 

Các phường, xã

8,00

3

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

 

Các phường, xã

35,00

4

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng nuôi trồng thủy sản

 

Các phường, xã

10,00

5

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở

 

Các xã, phường

7,00

6

Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ; cơ sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

 

Các xã, phường

6,00

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
Kèm theo Quyết định số 5048/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm (xã, phường)

Diện tích kế hoạch (ha)

Ghi chú

1

Đường số 3 nối dài đi Phú Bình

DGT

Xuân Tân

1,24

Hủy theo Nghị quyết 24/QĐ-UBND 04/12/2020 của HĐND tỉnh Đồng Nai

2

Hồ chứa nước dự phòng

DTL

Xuân Bình

0,05

Hủy theo Nghị quyết 24/QĐ-UBND 04/12/2020 của HĐND tỉnh Đồng Nai

3

Trạm biến áp 110kV KCN Long Khánh và đấu nối

DNL

Suối Tre, Xuân Trung

0,68

Hủy theo Nghị quyết 24/QĐ-UBND 04/12/2020 của HĐND tỉnh Đồng Nai

4

Mỏ Puzolan Núi Nứa

SKX

Xuân Lập

80,00

Hủy theo Nghị quyết 24/QĐ-UBND 04/12/2020 của HĐND tỉnh Đồng Nai

5

Nhà văn hóa khu phố Nông Doanh

DSH

Xuân Tân

0,05

Hủy theo Nghị quyết 24/QĐ-UBND 04/12/2020 của HĐND tỉnh Đồng Nai

6

Họ đạo Long Khánh (CĐTN)

TON

Bảo Vinh

0,08

Hủy theo Nghị quyết 24/QĐ-UBND 04/12/2020 của HĐND tỉnh Đồng Nai

7

Tịnh thất Từ Lâm

TON

Xuân Bình

0,20

Hủy theo Nghị quyết 24/QĐ-UBND 04/12/2020 của HĐND tỉnh Đồng Nai

8

Dự án XD nhà ở cho cán bộ LLVT Quân khu 7

ODT

Bảo Vinh

4,58

Hủy theo Nghị quyết 24/QĐ-UBND 04/12/2020 của HĐND tỉnh Đồng Nai

9

Mở rộng Trường TH Phan Chu Trinh

DGD

Xuân An

0,01

Đã sáp nhập vào trường tiểu học Trần Phú, không có nhu cầu thực hiện

10

Cộng đoàn mến thánh giá

TON

Bàu Sen

0,09

Không có nhu cầu thực hiện

11

Cộng đoàn MTG Núi Tung

TON

Suối Tre

0,13

Không có nhu cầu thực hiện

 

PHỤ LỤC III

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 5048/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phú Bình

Xuân An

Xuân Bình

Xuân Hòa

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.872,27

116,88

30,44

6,18

72,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

842,08

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

571,84

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

386,91

6,21

2,87

0,67

8,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14.460,65

110,22

27,46

5,51

63,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,74

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

48,95

0,45

0,11

-

0,07

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

128,94

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.425,56

115,80

111,72

114,95

146,36

2.1

Đất quốc phòng

CQP

43,42

-

1,21

-

2,51

2.2

Đất an ninh

CAN

67,57

60,68

-

0,04

0,04

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

402,72

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

31,84

-

1,54

4,95

0,40

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

88,67

-

-

17,03

3,45

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.110,47

13,98

31,74

33,07

40,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

25,74

0,20

1,97

1,55

-

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

13,69

0,19

0,16

0,08

0,04

 

- Đất cơ sở GDĐT

DGD

49,41

1,12

3,39

4,58

5,59

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

14,81

-

-

3,06

-

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,76

-

0,30

-

-

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,14

-

-

-

-

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

344,17

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

841,84

33,86

63,97

41,72

71,69

2.11

Đất xây dựng trụ Sở cơ quan

TSC

14,98

0,21

5,08

0,64

2,63

2.12

Đất xây dựng trụ Sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,99

-

0,01

0,87

0,59

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

34,76

1,20

1,74

10,43

1,80

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

117,45

-

-

6,04

-

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

101,22

-

-

-

-

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,38

0,03

0,16

0,08

0,09

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

31,79

5,10

5,06

-

20,30

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,17

0,02

0,41

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

146,60

0,72

0,51

0,08

2,25

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

31,62

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

 

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xuân Thanh

Xuân Trung

Hàng Gòn

Suối Tre

Bảo Quang

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.872,27

54,91

18,79

3.007,50

1.952,32

3.249,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

842,08

-

-

0,67

-

405,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

571,84

-

-

-

-

279,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

386,91

4,26

1,41

31,80

47,51

116,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14.460,65

50,52

17,38

2.882,65

1.901,94

2.678,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,74

-

-

4,74

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

48,95

0,13

-

18,93

0,69

18,92

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

128,94

-

-

68,71

2,18

30,36

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.425,56

83,73

80,76

490,86

468,64

258,68

2.1

Đất quốc phòng

CQP

43,42

-

-

8,96

20,31

4,89

2.2

Đất an ninh

CAN

67,57

0,04

0,02

5,20

1,51

0,04

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

402,72

-

-

-

102,19

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

31,84

0,06

0,31

6,74

2,66

0,14

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

88,67

-

0,06

4,83

8,58

7,17

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.110,47

19,01

26,81

270,38

191,37

109,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

25,74

-

-

-

17,91

1,48

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

13,69

0,05

0,05

0,33

10,23

0,07

 

- Đất cơ sở GDĐT

DGD

49,41

2,08

1,72

4,13

5,11

4,20

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

14,81

-

-

1,18

2,85

-

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,76

-

-

3,46

-

-

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,14

-

-

1,75

2,15

-

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

344,17

-

-

93,46

-

103,42

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

841,84

61,33

49,15

-

101,13

-

2.11

Đất xây dựng trụ Sở cơ quan

TSC

14,98

0,14

0,19

1,02

0,55

0,61

2.12

Đất xây dựng trụ Sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,99

-

1,01

-

0,20

-

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

34,76

1,46

0,15

0,46

4,33

2,35

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

117,45

1,01

-

76,05

4,61

2,29

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

101,22

-

-

-

-

-

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,38

0,15

0,10

0,30

0,16

0,18

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

31,79

-

1,33

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,17

-

0,56

0,37

0,48

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

146,60

0,54

1,07

17,88

12,75

28,58

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

31,62

-

-

-

15,66

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

 

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Bảo Vinh

Bàu Sen

Bàu Trâm

Bình Lộc

Xuân Lập

Xuân Tân

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.872,27

1.187,93

1.175,86

1.034,82

1.723,14

1.339,01

902,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

842,08

230,15

14,39

177,76

-

7,13

6,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

571,84

225,58

7,18

49,55

-

10,13

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

386,91

40,88

5,02

74,41

25,87

3,45

17,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14.460,65

913,27

1.152,00

771,50

1.689,55

1.318,51

878,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,74

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

48,95

3,63

0,15

3,64

1,76

-

0,47

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

128,94

-

4,30

7,51

5,96

9,92

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.425,56

389,20

118,43

144,15

457,73

285,85

158,69

2.1

Đất quốc phòng

CQP

43,42

0,15

-

-

5,39

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

67,57

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

402,72

44,47

-

-

256,06

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

31,84

0,26

0,26

0,35

0,20

12,31

1,67

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

88,67

2,46

1,42

8,39

0,55

16,29

18,44

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.110,47

85,40

50,47

45,13

78,15

67,30

48,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

25,74

0,45

0,43

0,32

0,62

0,53

0,28

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

13,69

1,39

0,10

0,27

0,09

0,53

0,11

 

- Đất cơ sở GDĐT

DGD

49,41

4,79

1,10

0,88

3,73

4,63

2,37

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

14,81

1,14

1,01

-

1,22

4,35

-

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,76

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,14

0,24

-

-

-

-

-

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

344,17

-

-

76,98

70,31

-

-

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

841,84

214,60

58,43

-

-

68,48

77,48

2.11

Đất xây dựng trụ Sở cơ quan

TSC

14,98

0,35

0,27

0,68

0,74

1,04

0,83

2.12

Đất xây dựng trụ Sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,99

0,06

-

-

-

-

0,25

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

34,76

2,34

0,66

2,86

1,73

1,18

2,07

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

117,45

11,57

3,58

2,66

4,35

3,23

2,06

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

101,22

-

-

-

-

101,22

-

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,38

0,30

0,06

0,11

0,24

0,26

0,15

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

31,79

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,17

0,07

0,09

0,24

0,43

0,25

0,26

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

146,60

26,92

3,19

6,74

23,63

14,29

7,45

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

31,62

-

-

-

15,96

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-