- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị định 62/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 10 Nghị quyết 24/2020/NQ-HĐND về thông qua Danh mục dự án thu hồi đất, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 11 Quyết định 347/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- 12 Quyết định 563/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
- 13 Quyết định 564/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5048/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Xét Tờ trình số 1588/TTr-STNMT ngày 21/12/2019 của UBND thành phố Long Khánh, Tờ trình số 1735/TTr-UBND ngày 21/12/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Long Khánh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2021
STT | Mục đích sử dụng đất | Tổng số dự án | Tổng diện tích (ha) |
| Đất quốc phòng | 04 | 25,86 |
2 | Đất an ninh | 03 | 0,29 |
3 | Đất khu công nghiệp | 01 | 2,29 |
4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 03 | 3,13 |
5 | Đất phát triển hạ tầng | 37 | 152,08 |
| Trong đó: |
|
|
| - Đất cơ sở văn hóa | 01 | 1,69 |
| - Đất cơ sở y tế | 01 | 1,20 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 09 | 6,50 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 01 | 1,14 |
| - Đất giao thông | 19 | 138,57 |
| - Đất thủy lợi | 03 | 0,28 |
| - Đất công trình năng lượng | 02 | 1,37 |
| - Đất chợ | 01 | 1,33 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 01 | 0,24 |
7 | Đất ở tại đô thị | 11 | 93,62 |
8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 05 | 0,72 |
9 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 01 | 0,03 |
10 | Đất cơ sở tôn giáo | 25 | 10,43 |
11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 01 | 47,49 |
12 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 01 | 50,00 |
13 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 03 | 0,18 |
14 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 01 | 25,82 |
15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 01 | 22,08 |
Tổng | 98 | 434,26 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục I; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Long Khánh được UBND thành phố ký xác nhận ngày 21 tháng 12 năm 2020)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân
a) Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở tại các phường, xã: 45,80 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 5,7 ha.
b) Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác tại các phường, xã: 28,0 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 8,0 ha.
c) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm tại các phường, xã là: 35,83 ha.
d) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng nuôi trồng thủy sản tại các phường, xã là: 10,0 ha.
e) Chuyển từ đất trồng lúa đang đất phi nông nghiệp không phải đất ở tại các phường, xã là: 7,0 ha.
f) Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ; cơ sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các phường, xã là: 6,0 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2021
STT | Chỉ tiêu các loại đất | Tổng số dự án | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích thu hồi (ha) |
1 | Đất quốc phòng | 04 | 25,86 | 25,86 |
2 | Đất an ninh | 03 | 0,33 | 0,27 |
3 | Đất khu công nghiệp | 01 | 2,29 | 2,29 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 28 | 141,32 | 138,31 |
| Trong đó: |
|
| - |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 06 | 2,76 | 1,38 |
| - Đất giao thông | 17 | 136,91 | 135,28 |
| - Đất thủy lợi | 03 | 0,28 | 0,28 |
| - Đất công trình năng lượng | 02 | 1,37 | 1,37 |
5 | Đất ở tại đô thị | 01 | 39,35 | 39,35 |
6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 01 | 0,20 | 0,20 |
7 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 01 | 0,03 | 0,03 |
8 | Đất cơ sở tôn giáo | 25 | 10,43 | 10,43 |
9 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 01 | 47,49 | 47,49 |
10 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đố gốm | 01 | 50,0 | 50,0 |
11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 03 | 0,18 | 0,18 |
13 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 01 | 22,08 | 22,08 |
| Tổng | 71 | 365,38 | 362,31 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021
STT | Chỉ tiêu các loại đất | Tổng số lượng dự án | Tổng diện tích (ha) | Trong đó | |
Đất trồng lúa | |||||
Số lượng dự án | Diện tích (ha) | ||||
1 | Đất phát triển hạ tầng | 02 | 6,14 | 02 | 0,28 |
| Trong đó: | - | - | - | - |
| - Đất giao thông | 01 | 6,11 | 01 | 0,26 |
| - Đất thủy lợi | 01 | 0,03 | 01 | 0,02 |
2 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 01 | 22,08 | 01 | 9,43 |
Tổng | 03 | 28,22 | 03 | 9,71 |
5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
STT | Chỉ tiêu các loại đất | Tổng số dự án | Diện tích (ha) |
1 | Đất phát triển hạ tầng | 04 | 1,98 |
| Trong đó: |
|
|
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 01 | 0,01 |
| - Đất giao thông | 01 | 1,24 |
| - Đất thủy lợi | 01 | 0,05 |
| - Đất công trình năng lượng | 01 | 0,68 |
2 | Đất ở tại đô thị | 01 | 4,58 |
3 | Đất cơ sở tôn giáo | 04 | 0,50 |
4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 01 | 80,0 |
5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 01 | 0,05 |
Tổng | 11 | 87,11 |
(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục II kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2021
STT | Mục đích sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15.872,27 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 842,08 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 571,84 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 386,91 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 14.460,65 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4,74 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 48,95 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 128,94 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.425,56 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 43,42 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 67,57 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 402,72 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 31,84 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 88,67 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.110,47 |
| Trong đó: |
|
|
| - Đất cơ sở văn hóa | DVH | 25,74 |
| - Đất cơ sở y tế | DYT | 13,69 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 49,41 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 14,81 |
| - Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 37,55 |
| - Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,85 |
| - Đất giao thông | DGT | 798,25 |
| - Đất thủy lợi | DTL | 160,28 |
| - Đất công trình năng lượng | DNL | 4,61 |
| - Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,46 |
| - Đất chợ | DCH | 3,82 |
2.7 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,16 |
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,14 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 344,17 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 841,84 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,98 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,99 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 34,76 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 117,45 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 101,22 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,38 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 31,79 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,17 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 146,60 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 31,62 |
(Chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ lục III kèm theo)
7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 179,33 |
1.1 | Đất trồng lúa | 0,11 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 0,02 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 178,40 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,06 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 0,16 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 57,81 |
2.1 | Đất an ninh | 0,42 |
2.2 | Đất khu công nghiệp | 0,40 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,04 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,39 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng | 25,75 |
| Trong đó: | - |
| - Đất cơ sở văn hóa | 0,01 |
| - Đất cơ sở y tế | 0,02 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 0,23 |
| - Đất giao thông | 25,22 |
| - Đất thủy lợi | 0,24 |
| - Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,01 |
| - Đất chợ | 0,02 |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | 14,68 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | 14,28 |
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,04 |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | 0,16 |
2.10 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 0,54 |
2.11 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 0,04 |
2.12 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,06 |
2.13 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,06 |
2.14 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 0,94 |
| Tổng | 237,14 |
8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
STT | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 334,19 |
1.1 | Đất trồng lúa | 14,21 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 8,42 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 9,83 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 308,13 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,14 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 1,88 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 53,00 |
| Trong đó: |
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 35,00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | 8,00 |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 10,00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyến sang đất ở | 7,08 |
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND thành phố Long Khánh thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Long Khánh; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Long Khánh; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 5048/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm (xã, phường) | Diện tích kế hoạch (ha) |
|
|
|
| |
| 1. Đất Quốc phòng |
|
|
|
1 | Công trình phòng thủ TP.Long Khánh | CQP | Bảo Quang | 4,89 |
2 | Trung đội Dân quân thường Trực KCN Suối Tre | CQP | Bảo Vinh | 0,15 |
3 | Công trình phòng thủ TX.Long Khánh (Sở Chỉ huy Cơ bản) | CQP | Bình Lộc | 5,39 |
4 | Thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ trang | CQP | Suối Tre | 15,43 |
| 2. Đất an ninh |
|
|
|
5 | Trụ sở công an phường Bảo Vinh | CAN | Bảo Vinh | 0,05 |
6 | Trụ sở công an xã Bảo Quang | CAN | Bảo Quang | 0,04 |
7 | Trụ sở công an xã Hàng Gòn | CAN | Hàng Gòn | 0,20 |
| 3. Đất khu công nghiệp |
|
|
|
8 | Khu Cây xanh cánh ly dọc đường Lê A khu công nghiệp Suối Tre | SKK | Suối Tre | 2,29 |
| 4. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
9 | Cơ sở sản xuất gạch không nung | SKC | Bàu Trâm | 0,27 |
10 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Xưởng cưa) | SKC | Bàu Trâm | 0,81 |
11 | Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (C.ty TNHH Hưng Nguyên) | SKC | Bảo Quang | 2,05 |
| 5. Đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
12 | Ban chỉ huy quân sự xã Bảo Quang | TSC | Bảo Quang | 0,38 |
13 | Ban chỉ huy quân sự xã Hàng Gòn | TSC | Hàng Gòn | 0,20 |
14 | Ban chỉ huy quân sự phường Suối Tre | TSC | Suối Tre | 0,05 |
15 | Ban chỉ huy quân sự phường Phú Bình | TSC | Phú Bình | 0,05 |
16 | Ban chỉ huy quân sự phường Xuân Trung | TSC | Xuân Trung | 0,04 |
17 | Trụ sở PGD Long Khánh - Chi nhánh NH Chính sách XH tỉnh Đồng Nai | DTS | Bảo Vinh | 0,03 |
| 6. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
| 6.1. Đất giáo dục |
|
|
|
18 | Trường mầm non Bảo Quang ấp Ruộng Tre (mở rộng) | DGD | Bảo Quang | 0,06 |
19 | Mở rộng Trường THCS Bảo Quang | DGD | Bảo Quang | 0,53 |
20 | Trường mầm non Xuân Tân | DGD | Xuân Tân | 0,29 |
21 | Trường MN vành khuyên mở rộng | DGD | Bàu Trâm | 0,45 |
22 | Trường mẫu giáo Phú Bình (công viên Hòa Bình) | DGD | Phú Bình | 0,30 |
23 | Mở rộng trường MN 19/5 (Trường Mẫu giáo Xuân Lập) | DGD | Xuân Lập | 2,20 |
| 6.2 Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
24 | Nhà thi đấu đa năng kết hợp quảng trường thành phố Long Khánh | DVH | Xuân An | 1,69 |
| 6.3. Đất giao thông |
|
|
|
25 | Nâng cấp đường ĐT. 763 đoạn từ Km0 000 đến Km29 500 | DGT | Bảo Quang | 0,05 |
26 | Đường Suối Chồn - Bàu Cối (mở rộng) | DGT | B.Vinh, B. Quang | 25,70 |
27 | Đường mùa Hè Xanh | DGT | Bàu Trâm | 1,32 |
28 | Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa (mở rộng) | DGT | Bình Lộc | 20,53 |
29 | Đường cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết (đoạn qua xã Hàng Gòn, thành phố Long Khánh) | DGT | Hàng Gòn | 33,95 |
30 | Đường QL1 - Xuân Lập | DGT | Suối Tre, Bàu Sen, Xuân Lập, Xuân Bình | 24,00 |
31 | Nâng cấp hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Hùng Vương (Cải tạo tuyến đường Hùng Vương) | DGT | Xuân Hòa, Xuân Bình, Xuân Trung, Xuân An | 5,99 |
32 | Đường Võ Duy Dương | DGT | X.Bình, S.Tre | 1,73 |
33 | Đường Trần Thượng Xuyên | DGT | Xuân Trung | 0,64 |
34 | Đường N4 | DGT | Xuân Trung | 0,29 |
35 | Xây dựng, mở rộng mặt đường, bố trí làng chờ chuyển hướng tại hai nút giao QL1 - Hùng Vương (Điểm bến xe Long Khánh và điểm Công viên Tượng Đài). | DGT | Xuân Trung, Xuân Bình, Xuân Hòa | 1,95 |
36 | Đường Cầu Cháy Bình Lộc đi Bàu Cối Xuân Bắc | DGT | Bình Lộc | 2,00 |
37 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (giai đoạn 2) từ nút giao đường Quang Trung đến đường Nguyễn Trãi | DGT | Xuân Hòa | 3,04 |
38 | Đường giao thông và công viên cây xanh dọc đường Huỳnh Văn Nghệ | DGT | Xuân Trung | 1,75 |
39 | Đường CMT8 (nối dài) | DGT | X.An; X.Hòa | 5,30 |
| 6.4. Đất thủy lợi |
|
|
|
40 | Mương thoát lũ Làng dân tộc Chơro (gđ1) | DTL | Bảo Vinh | 0,03 |
41 | Tiêu thoát lũ xã Bình Lộc thành phố Long khánh (Mương thoát nước lưu vực Xuân Thiện-Bình Lộc) | DTL | Bình Lộc | 0,12 |
42 | Hệ thống cấp nước tập trung ấp Hàng Gòn (Trạm cấp nước Hàng Gòn) | DTL | Hàng Gòn | 0,13 |
| 7. Đất sông, suối |
|
|
|
43 | Kiên cố hạ lưu Suối Cải (chống ngập úng khu vực Suối Cải) | SON | X.Bình; B.Vinh; X.Trung; X.Thanh; S.Tre | 22,08 |
| 8. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
44 | Nghĩa trang Hàng Gòn (mở rộng) | NTD | Hàng Gòn | 47,49 |
| 9. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
45 | Mỏ đá xây dựng Núi Nứa 2 | SKX | Xuân Lập | 50,00 |
| 10. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
46 | Nhà văn hóa ấp Bàu Sầm (mở rộng) | DSH | Bàu Trâm | 0,06 |
47 | Nhà văn hóa ấp 5 | DSH | Xuân An | 0,07 |
48 | Nhà văn hóa khu phố 4 | DSH | Xuân Thanh | 0,05 |
| 6. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
49 | Khu cây xanh dọc Suối Rết | DKV | Xuân An; Xuân Hòa; Phú Bình | 25,82 |
| 11. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
50 | Chùa Huyền Trang | TON | Bảo Quang | 0,79 |
51 | Tịnh thất Minh Trí | TON | Bảo Vinh | 0,08 |
52 | Giáo xứ Xuân Khánh | TON | Xuân Hòa | 0,60 |
53 | Cộng Đoàn Mến Thánh giá Xuân Khánh | TON | Xuân Hòa | 0,07 |
54 | Giáo xứ Bình Khánh | TON | Bình Lộc | 0,39 |
55 | Tịnh thất Từ Lâm | TON | Xuân Bình | 0,20 |
56 | Cộng đoàn MTG Thủ Thiêm - Giáo xứ Suối Tre | TON | Suối Tre | 0,22 |
57 | Giáo xứ Cẩm Tân | TON | Xuân Tân | 0,88 |
58 | Chùa Phổ Minh | TON | Bàu Trâm | 0,75 |
59 | Chùa Hoa Sơn | TON | Phú Bình | 0,24 |
60 | Tịnh xá Ngọc Phú | TON | Phú Bình | 0,23 |
61 | Chùa Long Phú | TON | Phú Bình | 0,69 |
62 | Chùa Xuân Hòa | TON | Xuân An | 0,87 |
63 | Tịnh thất Vĩnh Ân | TON | Xuân Tân | 0,31 |
| 12. Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
64 | Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Làng văn hóa Đồng bào dân tộc Choro | DRA | Bảo Vinh | 0,24 |
| 13. Đất ở |
|
|
|
65 | Khu đất 4D | ODT | Xuân Lập | 1,16 |
66 | Khu dân cư dân tộc Chơ Ro phường Bảo Vinh (Giai đoạn 1) | ODT | Bảo Vinh | 2,50 |
67 | Khu nhà ở tại phường Xuân Hòa, thành phố Long Khánh (Cty cổ phần đầu tư phát triển đô thị Đại Việt, Cty CPTM Ngôi Nhà Mới, Cty TNHH Đầu tư Địa Ốc Xanh). | ODT | Xuân Hòa | 39,35 |
68 | Trung tâm thương mại Xuân Bình và khu dân cư Long Khánh | ODT | Xuân Bình | 2,26 |
| 14. Các khu đất đấu giá |
|
|
|
69 | Trường Mầm non-Tiểu học-Trung tâm Ngoại Ngữ Tổ Ong Vàng | DGD | Bảo Vinh | 1,13 |
70 | Chợ khu dân cư và TĐC Bảo Vinh (thửa số 38, tờ BĐĐC số 9) | DCH | Bảo Vinh | 1,33 |
71 | Khu đất đấu giá tại phường Xuân Bình (thửa số 133, tờ BĐĐC số 3) | ODT | Xuân Bình | 0,93 |
72 | Khu đấu giá (Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng 79) | DGD | Xuân Bình | 1,02 |
73 | Các thửa đất đấu giá tại phường Xuân Bình (10 thửa) | ODT | Xuân Bình | 0,11 |
74 | Khu đất đấu giá (khu nhà ở thương mại) | ODT | Bảo Vinh | 21,25 |
75 | Khu đất đấu giá (Thu hồi Công ty TNHH DongYang) | ODT | Xuân Bình | 5,50 |
76 | Dự án nhà ở xã hội tại phường Bảo Vinh | ODT | Bảo Vinh | 16,55 |
77 | Khu đất đấu giá (thực hiện dự án y tế) tờ BĐ 9, thửa 839 | DYT | Bảo Vinh | 1,20 |
|
|
|
| |
| 1. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
| 1.1. Đất giao thông |
|
|
|
78 | Đường qua khu đô thị mới từ Nguyễn Trãi đến Lê Hồng Phong (Đường từ đường 908 nối dài đến đường Xuân Tân - Xuân Định) | DGT | X.Hòa; P.Bình; Xuân Tân | 6,11 |
79 | Đầu tư mở rộng đường 21/4 và hệ thống cây xanh cách ly | DGT | Suối Tre | 2,56 |
80 | Đường tố 1 ấp 3 Bình Lộc | DGT | Bình Lộc | 0,36 |
81 | Đường Ruộng Tre - Thọ An (đoạn nối dài) | DGT | Bảo Quang | 1,30 |
| 1.2. Đất công trình năng lượng |
|
|
|
82 | Trạm 220kV Long Khánh | DNL | Hàng Gòn | 0,81 |
83 | Trạm biến áp 110kV KCN Long Khánh và hướng tuyến đường dây đấu nối | DNL | Suối Tre | 0,56 |
| 2. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
84 | Chùa Phổ Minh | TON | Bàu Sen | 0,08 |
85 | Chùa Liên Thành | TON | Bàu Trâm | 0,26 |
86 | Tịnh thất Linh Sơn Trường Thọ | TON | Bàu Trâm | 1,15 |
87 | Chùa Tâm Pháp | TON | Bảo Quang | 0,18 |
88 | Tịnh thất Kiến Cơ | TON | Bình Lộc | 0,54 |
89 | Chùa Phước Nguyên | TON | Bình Lộc | 0,24 |
90 | Tịnh thất Thiên Nhân | TON | Bình Lộc | 0,50 |
91 | Chùa Kim Cang | TON | Bình Lộc | 0,32 |
92 | Tịnh xá Ngọc Xuân | TON | Bảo Vinh | 0,51 |
93 | Chùa Phước Quảng | TON | Bảo Quang | 0,24 |
94 | Thánh thất thành phố Long Khánh (họ đạo cao đài Long Khánh) | TON | Xuân An | 0,09 |
| 3. Đất ở |
|
|
|
95 | Khu dân cư thương mại Long Khánh tại phường Xuân Bình | ODT | Xuân Bình | 4 nn |
| 4. Các khu đất đấu giá |
|
|
|
96 | Khu đất đấu giá phường Xuân Bình (thửa đất số 178, tờ BĐĐC số 10) | ODT | Xuân Bình | 0,01 |
97 | Khu đất đấu giá khu tái định cư phường Bảo Vinh (thửa đất số 206, tờ BĐĐC số 9) | DGD | Bảo Vinh | 0,52 |
98 | Khu đất đấu giá khu tái định cư phường Bảo Vinh (thửa đất số 209, tờ BĐĐC số 9) | DTT | Bảo Vinh | 1,14 |
| III - CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH CỦA HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN TRONG NĂM 2021 |
|
|
|
1 | Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm |
| Các phường, xã | 45,80 |
| Trong đó |
|
|
|
| Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm |
| Các phường, xã | 5,70 |
2 | Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác |
| Các phường, xã | 28,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
| Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác |
| Các phường, xã | 8,00 |
3 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm |
| Các phường, xã | 35,00 |
4 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng nuôi trồng thủy sản |
| Các phường, xã | 10,00 |
5 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp không phải đất ở |
| Các xã, phường | 7,00 |
6 | Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ; cơ sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
| Các xã, phường | 6,00 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
Kèm theo Quyết định số 5048/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm (xã, phường) | Diện tích kế hoạch (ha) | Ghi chú |
1 | Đường số 3 nối dài đi Phú Bình | DGT | Xuân Tân | 1,24 | Hủy theo Nghị quyết 24/QĐ-UBND 04/12/2020 của HĐND tỉnh Đồng Nai |
2 | Hồ chứa nước dự phòng | DTL | Xuân Bình | 0,05 | Hủy theo Nghị quyết 24/QĐ-UBND 04/12/2020 của HĐND tỉnh Đồng Nai |
3 | Trạm biến áp 110kV KCN Long Khánh và đấu nối | DNL | Suối Tre, Xuân Trung | 0,68 | Hủy theo Nghị quyết 24/QĐ-UBND 04/12/2020 của HĐND tỉnh Đồng Nai |
4 | Mỏ Puzolan Núi Nứa | SKX | Xuân Lập | 80,00 | Hủy theo Nghị quyết 24/QĐ-UBND 04/12/2020 của HĐND tỉnh Đồng Nai |
5 | Nhà văn hóa khu phố Nông Doanh | DSH | Xuân Tân | 0,05 | Hủy theo Nghị quyết 24/QĐ-UBND 04/12/2020 của HĐND tỉnh Đồng Nai |
6 | Họ đạo Long Khánh (CĐTN) | TON | Bảo Vinh | 0,08 | Hủy theo Nghị quyết 24/QĐ-UBND 04/12/2020 của HĐND tỉnh Đồng Nai |
7 | Tịnh thất Từ Lâm | TON | Xuân Bình | 0,20 | Hủy theo Nghị quyết 24/QĐ-UBND 04/12/2020 của HĐND tỉnh Đồng Nai |
8 | Dự án XD nhà ở cho cán bộ LLVT Quân khu 7 | ODT | Bảo Vinh | 4,58 | Hủy theo Nghị quyết 24/QĐ-UBND 04/12/2020 của HĐND tỉnh Đồng Nai |
9 | Mở rộng Trường TH Phan Chu Trinh | DGD | Xuân An | 0,01 | Đã sáp nhập vào trường tiểu học Trần Phú, không có nhu cầu thực hiện |
10 | Cộng đoàn mến thánh giá | TON | Bàu Sen | 0,09 | Không có nhu cầu thực hiện |
11 | Cộng đoàn MTG Núi Tung | TON | Suối Tre | 0,13 | Không có nhu cầu thực hiện |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 5048/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Mục đích sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||
Phú Bình | Xuân An | Xuân Bình | Xuân Hòa | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15.872,27 | 116,88 | 30,44 | 6,18 | 72,01 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 842,08 | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 571,84 | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 386,91 | 6,21 | 2,87 | 0,67 | 8,92 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 14.460,65 | 110,22 | 27,46 | 5,51 | 63,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4,74 | - | - | - | - |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 48,95 | 0,45 | 0,11 | - | 0,07 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 128,94 | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.425,56 | 115,80 | 111,72 | 114,95 | 146,36 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 43,42 | - | 1,21 | - | 2,51 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 67,57 | 60,68 | - | 0,04 | 0,04 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 402,72 | - | - | - | - |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 31,84 | - | 1,54 | 4,95 | 0,40 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 88,67 | - | - | 17,03 | 3,45 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.110,47 | 13,98 | 31,74 | 33,07 | 40,61 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 25,74 | 0,20 | 1,97 | 1,55 | - |
| - Đất cơ sở y tế | DYT | 13,69 | 0,19 | 0,16 | 0,08 | 0,04 |
| - Đất cơ sở GDĐT | DGD | 49,41 | 1,12 | 3,39 | 4,58 | 5,59 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 14,81 | - | - | 3,06 | - |
2.7 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,76 | - | 0,30 | - | - |
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,14 | - | - | - | - |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 344,17 | - | - | - | - |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 841,84 | 33,86 | 63,97 | 41,72 | 71,69 |
2.11 | Đất xây dựng trụ Sở cơ quan | TSC | 14,98 | 0,21 | 5,08 | 0,64 | 2,63 |
2.12 | Đất xây dựng trụ Sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,99 | - | 0,01 | 0,87 | 0,59 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 34,76 | 1,20 | 1,74 | 10,43 | 1,80 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 117,45 | - | - | 6,04 | - |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 101,22 | - | - | - | - |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,38 | 0,03 | 0,16 | 0,08 | 0,09 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 31,79 | 5,10 | 5,06 | - | 20,30 |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,17 | 0,02 | 0,41 | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 146,60 | 0,72 | 0,51 | 0,08 | 2,25 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 31,62 | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - | - | - | - | - |
STT | Mục đích sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||
Xuân Thanh | Xuân Trung | Hàng Gòn | Suối Tre | Bảo Quang | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15.872,27 | 54,91 | 18,79 | 3.007,50 | 1.952,32 | 3.249,62 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 842,08 | - | - | 0,67 | - | 405,79 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 571,84 | - | - | - | - | 279,40 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 386,91 | 4,26 | 1,41 | 31,80 | 47,51 | 116,26 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 14.460,65 | 50,52 | 17,38 | 2.882,65 | 1.901,94 | 2.678,29 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4,74 | - | - | 4,74 | - | - |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 48,95 | 0,13 | - | 18,93 | 0,69 | 18,92 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 128,94 | - | - | 68,71 | 2,18 | 30,36 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.425,56 | 83,73 | 80,76 | 490,86 | 468,64 | 258,68 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 43,42 | - | - | 8,96 | 20,31 | 4,89 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 67,57 | 0,04 | 0,02 | 5,20 | 1,51 | 0,04 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 402,72 | - | - | - | 102,19 | - |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 31,84 | 0,06 | 0,31 | 6,74 | 2,66 | 0,14 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 88,67 | - | 0,06 | 4,83 | 8,58 | 7,17 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.110,47 | 19,01 | 26,81 | 270,38 | 191,37 | 109,02 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 25,74 | - | - | - | 17,91 | 1,48 |
| - Đất cơ sở y tế | DYT | 13,69 | 0,05 | 0,05 | 0,33 | 10,23 | 0,07 |
| - Đất cơ sở GDĐT | DGD | 49,41 | 2,08 | 1,72 | 4,13 | 5,11 | 4,20 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 14,81 | - | - | 1,18 | 2,85 | - |
2.7 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,76 | - | - | 3,46 | - | - |
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,14 | - | - | 1,75 | 2,15 | - |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 344,17 | - | - | 93,46 | - | 103,42 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 841,84 | 61,33 | 49,15 | - | 101,13 | - |
2.11 | Đất xây dựng trụ Sở cơ quan | TSC | 14,98 | 0,14 | 0,19 | 1,02 | 0,55 | 0,61 |
2.12 | Đất xây dựng trụ Sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,99 | - | 1,01 | - | 0,20 | - |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 34,76 | 1,46 | 0,15 | 0,46 | 4,33 | 2,35 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 117,45 | 1,01 | - | 76,05 | 4,61 | 2,29 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 101,22 | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,38 | 0,15 | 0,10 | 0,30 | 0,16 | 0,18 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 31,79 | - | 1,33 | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,17 | - | 0,56 | 0,37 | 0,48 | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 146,60 | 0,54 | 1,07 | 17,88 | 12,75 | 28,58 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 31,62 | - | - | - | 15,66 | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - | - | - | - | - | - |
STT | Mục đích sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||
Bảo Vinh | Bàu Sen | Bàu Trâm | Bình Lộc | Xuân Lập | Xuân Tân | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15.872,27 | 1.187,93 | 1.175,86 | 1.034,82 | 1.723,14 | 1.339,01 | 902,87 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 842,08 | 230,15 | 14,39 | 177,76 | - | 7,13 | 6,19 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 571,84 | 225,58 | 7,18 | 49,55 | - | 10,13 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 386,91 | 40,88 | 5,02 | 74,41 | 25,87 | 3,45 | 17,37 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 14.460,65 | 913,27 | 1.152,00 | 771,50 | 1.689,55 | 1.318,51 | 878,84 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4,74 | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 48,95 | 3,63 | 0,15 | 3,64 | 1,76 | - | 0,47 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 128,94 | - | 4,30 | 7,51 | 5,96 | 9,92 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.425,56 | 389,20 | 118,43 | 144,15 | 457,73 | 285,85 | 158,69 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 43,42 | 0,15 | - | - | 5,39 | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 67,57 | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 402,72 | 44,47 | - | - | 256,06 | - | - |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 31,84 | 0,26 | 0,26 | 0,35 | 0,20 | 12,31 | 1,67 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 88,67 | 2,46 | 1,42 | 8,39 | 0,55 | 16,29 | 18,44 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.110,47 | 85,40 | 50,47 | 45,13 | 78,15 | 67,30 | 48,03 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 25,74 | 0,45 | 0,43 | 0,32 | 0,62 | 0,53 | 0,28 |
| - Đất cơ sở y tế | DYT | 13,69 | 1,39 | 0,10 | 0,27 | 0,09 | 0,53 | 0,11 |
| - Đất cơ sở GDĐT | DGD | 49,41 | 4,79 | 1,10 | 0,88 | 3,73 | 4,63 | 2,37 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 14,81 | 1,14 | 1,01 | - | 1,22 | 4,35 | - |
2.7 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,76 | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,14 | 0,24 | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 344,17 | - | - | 76,98 | 70,31 | - | - |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 841,84 | 214,60 | 58,43 | - | - | 68,48 | 77,48 |
2.11 | Đất xây dựng trụ Sở cơ quan | TSC | 14,98 | 0,35 | 0,27 | 0,68 | 0,74 | 1,04 | 0,83 |
2.12 | Đất xây dựng trụ Sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,99 | 0,06 | - | - | - | - | 0,25 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 34,76 | 2,34 | 0,66 | 2,86 | 1,73 | 1,18 | 2,07 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 117,45 | 11,57 | 3,58 | 2,66 | 4,35 | 3,23 | 2,06 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 101,22 | - | - | - | - | 101,22 | - |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,38 | 0,30 | 0,06 | 0,11 | 0,24 | 0,26 | 0,15 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 31,79 | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,17 | 0,07 | 0,09 | 0,24 | 0,43 | 0,25 | 0,26 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 146,60 | 26,92 | 3,19 | 6,74 | 23,63 | 14,29 | 7,45 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 31,62 | - | - | - | 15,96 | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - | - | - | - | - | - | - |
- 1 Quyết định 347/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 563/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 564/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng