Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5051/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN XUÂN LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Xét Tờ trình số 300/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc, Tờ trình số 1744/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Xuân Lộc với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2021

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

10

471,50

 

Đất nông nghiệp khác

10

471,50

2

Đất phi nông nghiệp

120

786,15

2.1

Đất quốc phòng

1

19,86

2.2

Đất an ninh

1

1,08

2.3

Đất cụm công nghiệp

1

16,40

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

2

1,26

2.5

Đất phát triển hạ tầng

43

390,07

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

3

2,28

 

- Đất cơ sở y tế

5

9,48

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

13

5,67

 

- Đất xây cơ sở khoa học và công nghệ

2

0,16

 

- Đất giao thông

15

361,79

 

- Đất thủy lợi

2

6,91

 

- Đất công trình năng lượng

3

3,78

2.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2

2,28

2.7

Đất ở tại nông thôn

11

15,75

2.8

Đất ở tại đô thị

3

72,19

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0

6,90

2.10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1

0,12

2.11

Đất cơ sở tôn giáo

45

29,71

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

7

0,53

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

1

230,00

Tổng số

130

1.257,65

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục I; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Xuân Lộc được UBND huyện ký xác nhận ngày 21 tháng 12 năm 2020)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân

a) Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm: 50 ha;

b) Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở là 23,01 ha, trong đó, chuyển từ đất trồng lúa là 5 ha;

c) Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng là 5,5 ha;

d) Chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp: 263,04 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2021

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất nông nghiệp

1

415,18

415,18

 

Đất nông nghiệp khác

1

415,18

415,18

2

Đất phi nông nghiệp

75

716,45

676,65

2.1

Đất quốc phòng

1

20

19,86

2.2

Đất an ninh

1

1

1,08

2.3

Đất cụm công nghiệp

1

16

16,40

2.4

Đất phát triển hạ tầng

32

387

349,48

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

3

2

2,24

 

- Đất cơ sở y tế

1

9

9,06

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

7

4

3,38

 

- Đất xây cơ sở khoa học và công nghệ

2

0

0,16

 

- Đất giao thông

16

362

324,61

 

- Đất thủy lợi

1

7

6,58

 

- Đất công trình năng lượng

2

3

3,45

2.5

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

2

1,88

2.6

Đất ở tại nông thôn

2

14

13,54

2.7

Đất ở tại đô thị

2

25

24,69

2.8

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1

0

0,12

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

32

22

19,38

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

1

0

0,22

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

1

230

230,00

 

Tổng

76

1.131,63

1.091,83

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Tổng diện tích (ha)

Trong đó sử dụng vào:

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

1

Đất nông nghiệp

4

21,79

21,79

-

 

Đất nông nghiệp khác

4

21,79

21,79

-

2

Đất phi nông nghiệp

19

73,05

66,30

6,75

2.1

Đất quốc phòng

1

0,40

0,40

-

2.2

Đất cụm công nghiệp

1

0,34

0,34

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng

12

68,5

61,75

6,75

 

- Đất giao thông

9

57,42

57,42

6,75

 

- Đất thủy lợi

1

2,51

2,51

-

 

- Đất công trình năng lượng

2

1,82

1,82

-

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

0,16

0,16

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

1

0,16

0,16

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1

0,09

0,09

-

2.7

Đất cơ sở tôn giáo

1

1,45

1,45

-

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

1

1,95

1,95

-

 

Tổng

23

94,84

88,09

6,75

5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

2

4,17

 

Đất trồng cây lâu năm

2

4,17

2

Đất phi nông nghiệp

17

17,53

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

3

9,85

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

0,05

2.3

Đất phát triển hạ tầng

7,00

2,84

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1

0,16

 

- Đất cơ sở y tế

1

0,08

 

- Đất cơ sở thdục - thể thao

2

0,63

 

- Đt cơ sở dịch vụ xã hội

1

0,38

 

- Đất thủy lợi

1

0,95

 

- Đất chợ

1

0,64

2.4

Đất ở tại nông thôn

5

4,74

2.5

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1

0,05

 

Tổng

19

21,70

(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục II kèm theo)

6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2021

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

58.307,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.237,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.149,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.429,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

37.031,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.422,04

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

4.182,84

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

486,51

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.517,97

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14.124,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6.433,48

2.2

Đất an ninh

CAN

829,49

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

107,74

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

16,40

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

48,80

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

277,80

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.303,27

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

15,95

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

16,62

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

82,01

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

13,62

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

34,99

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.834,36

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

207,98

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,22

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,13

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

127,37

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

113,46

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

198,35

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,26

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,38

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,97

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

776,24

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

773,36

(Chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ lục III kèm theo)

7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

1.052,49

1.1

Đất trồng lúa

80,11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

53,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

386,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

568,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

6,75

1.5

Đất rừng sản xuất

2,10

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

2,40

1.7

Đất nông nghiệp khác

6,07

2

Đất phi nông nghiệp

39,34

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

0,26

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,96

2.3

Đất phát triển hạ tầng

14,33

 

Trong đó:

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,47

 

- Đất cơ sở y tế

0,10

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

1,22

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

0,86

 

- Đất giao thông

10,41

 

- Đất thủy lợi

1,13

 

- Đất công trình năng lượng

0,04

 

- Đất chợ

0,10

2.4

Đất ở tại nông thôn

5,83

2.5

Đất ở tại đô thị

0,47

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,05

2.7

Đất cơ sở tôn giáo

0,64

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

0,08

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,48

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,01

2.11

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

11,30

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

4,93

8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

723,09

1.1

Đất trồng lúa

70,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

43,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

53,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

571,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

17,51

1.5

Đất rừng sản xuất

0,70

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

2,89

1.7

Đất nông nghiệp khác

6,49

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

59,47

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

50,00

2.2

Đất rừng sn xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

9,47

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

2,98

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thi xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm trin khai.

4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2021, Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2021.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Xuân Lộc; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Xuân Lộc;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 5051/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

TT

Tên công trình

Mã loại đất

Địa điểm
(xã, thị trấn)

Diện tích kế hoạch (ha)

 

A. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020

 

1. Đất Quốc Phòng

1

Sở Chỉ huy thời chiến

CQP

Xuân Thành

19,86

 

2. Đất an ninh

2

Trụ sở làm việc Đội Cảnh sát PCCC huyện Xuân Lộc

CAN

TT. Gia Ray

1,08

 

3. Đất cụm công nghiệp

3

Cụm công nghiệp Xuân Hưng

SKN

Xuân Hưng

16,40

 

3. Đất thương mại, dịch vụ

4

Trạm đăng kiểm

TMD

Xuân Hòa

0,75

 

4. Đất phát triển hạ tầng

 

4.1. Đất cơ sở văn hóa

5

Đền thờ Liệt sỹ

DVH

TT. Gia Ray

2,15

6

Nhà Văn hóa Stiêng Xuân Hòa

DVH

Xuân Hòa

0,07

7

Nhà Văn hóa Chơ ro xã Xuân Thọ

DVH

Xuân Thọ

0,08

 

4.2. Đất cơ sở y tế

8

Trạm Y tế Xuân Thọ

DYT

Xuân Thọ

0,14

9

Trạm Y tế Xuân Hòa

DYT

Xuân Hòa

0,12

10

Trạm Y tế Xuân Trường

DYT

Xuân Trường

0,08

11

Trạm Y tế Suối Cát

DYT

Suối Cát

0,08

12

Bệnh viện dã chiến

DYT

Suối Cao

9,06

 

4.3. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

13

Trường Mầm Non Xuân Bắc

DGD

Xuân Bắc

0,60

14

Trường MN Suối Cao (Điểm Chà Rang)

DGD

Suối Cao

0,20

15

Trường MN Suối Cao (Điểm Gia Lào) (mở rộng)

DGD

Suối Cao

0,11

16

Trường Mầm non Suối Cát

DGD

Suối Cát

0,15

17

Trường TH Bán trú

DGD

TT. Gia Ray

1,20

18

Nhà công vụ giáo viên trường dân tộc nội trú Điểu Xiểng (Nhà công vụ giáo viên tại

DGD

Xuân Định

0,50

19

Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân hiệu ấp 4)

DGD

Xuân Hưng

0,17

20

Trường MN Xuân Thành (mở rộng phân hiệu Tân Hp)

DGD

Xuân Thành

0,43

21

Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân hiệu ấp 5)

DGD

Xuân Hưng

0,05

22

Trường TH Trần Hưng Đạo (mở rộng)

DGD

Xuân Hưng

0,46

 

4.5. Đất cơ sở khoa học và công nghệ

23

Giếng khoan quan trắc (TD1, TD3, TD4, TD7, TD8, TD9, TD13, TD14, TD21,

DKH

Các xã

0,12

24

Giếng khoan quan trắc (NB-19AB; NB- 22AB)

DKH

Xuân Hiệp, Xuân Tâm

0,04

 

4.6. Đất giao thông

25

Cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết

DGT

Các xã

274,15

26

Mở rộng nút giao thông giữa đường Hùng Vương và Quốc lộ 1 (trước bưu điện huyện)

DGT

TT. Gia Ray, Xuân Hiệp

2,84

27

Đường Bảo Hòa - Long Khánh (Chiến Thắng - Long Khánh)

DGT

Bảo Hòa, Xuân Định

6,00

28

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

DGT

TT. Gia Ray, Xuân Tâm

4,50

29

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (mở rộng)

DGT

TT. Gia Ray

0,30

30

Nâng cấp đường ĐT.763 đoạn Km0+000 đến Km29+500

DGT

Các xã

48,79

31

Nút giao thông giữa đường ĐT.765 với Quốc lộ 1 (ngã ba Suối Cát)

DGT

Suối Cát, Xuân Hiệp

2,62

32

Nâng cấp, mở rộng đường Hùng Vương- Trần Phú

DGT

TT. Gia Ray

6,20

33

Ga Trảng Táo

DGT

Xuân Thành

1,07

34

Ga Bảo Chánh

DGT

Xuân Thọ

0,27

35

Ga Gia Ray

DGT

Xuân Trường

0,15

 

4.7. Đất thủy lợi

36

Tuyến kênh cấp 2 nội đồng Hồ Gia Măng

DTL

Các xã

6,60

37

Hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Bắc (trạm bơm, trạm cấp nước)

DTL

Xuân Bắc

0,31

 

4.8. Đất công trình năng lượng

 

 

 

38

Đường dây 110kV Cẩm Mỹ - Xuân Lộc và Trạm 110kV Cẩm Mỹ

DNL

Các xã

0,33

39

Trạm biến áp 110 kv Xuân Đông và đường dây đấu nối

DNL

Các xã

2,44

40

Trạm biến áp 110kV Xuân Tâm và đấu nối

DNL

Lang Minh, Xuân Tâm

1,01

 

5. Đất bãi thải, xử lý chất thải

41

Điểm trung chuyển rác

DRA

Xuân Phú

0,40

42

Khu xử lý chất thải - Công ty TNHH Cù Lao Xanh

DRA

Xuân Tâm

1,88

 

6. Đất ở tại nông thôn

43

Khu dân cư Chiến Thắng

ONT

Xuân Định

7,15

44

Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu dân cư nông thôn (Công ty TNHH Ninh Thịnh)

ONT

Suối Cao

6,39

45

Khu dân cư theo quy hoạch

ODT

TT. Gia Ray

15,24

46

Khu tái định cư (phục vụ dự án đường Cao tốc Phan Thiết-Dầu Giây)

ODT

TT. Gia Ray

9,45

47

Khu dân cư thị trấn Gia Ray

ODT

TT. Gia Ray

47,50

 

7. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

48

Trung tâm hành chính ấp Bằng Lăng (gồm Trường học, trụ sở ấp, sân bóng, chợ)

TSC

Xuân Tâm

6,50

49

Trụ sở Chi cục Thuế

TSC

TT. Gia Ray

0,40

 

8. Đất xây dựng trụ sở của tchức sự nghiệp

50

Văn phòng ban quản lý Di tích danh thắng núi Chứa chan

DTS

Xuân Trường

0,12

 

9. Đất cơ sở tôn giáo

51

Giáo xứ Suối Cát

TON

Xuân Hiệp

0,50

52

Giáo xứ Xuân Bình

TON

Bảo Hòa

1,25

53

Chùa Phóng Sanh

TON

Lang Minh

0,44

54

Giáo xứ Chà Rang

TON

Suối Cao

0,92

55

Tịnh xá Giác Quang

TON

Lang Minh

0,35

56

Họ đạo Cao Đài Xuân Lộc (Hội thánh Cao đài Tây Ninh)

TON

Suối Cát

0,30

57

Trụ sở Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam huyện Xuân Lộc

TON

Suối Cát

0,46

58

Giáo xứ Xuân Bắc

TON

Xuân Bắc

2,12

59

Giáo xứ Xuân Tôn

TON

Xuân Bắc

1,31

60

Chùa Quan Âm

TON

Xuân Định

0,44

61

Chi hội Hưng Xuân Tự

TON

Xuân Hưng

0,12

62

Giáo xứ Tân Ngãi

TON

Xuân Tâm

1,45

63

Giáo xứ Trảng Táo

TON

Xuân Thành

0,80

64

Giáo xứ Thọ Hòa

TON

Xuân Thọ

2,04

65

Giáo xứ Phú Xuân

TON

Bảo Hòa

0,95

66

Giáo xứ Gia Lào

TON

Suối Cao

0,92

67

Tu hội Nhập Thể Tận Hiến Truyền Giáo

TON

Xuân Định

0,30

68

Giáo xứ Xuân Hiệp

TON

Xuân Hiệp

0,68

69

Chùa Khánh Long

TON

Xuân Hòa

0,13

70

Chùa Đại Minh

TON

Xuân Hưng

2,35

71

Cộng đoàn Mến Thánh Giá Qui Nhơn ấp 4

TON

Xuân Tâm

0,06

72

Cộng đoàn Mến Thánh Giá Bà Rịa ấp 5

TON

Xuân Tâm

0,16

73

Chùa Sơn Lâm

TON

Xuân Thành

1,15

74

Chùa Kỳ Thọ

TON

Xuân Thọ

0,98

75

Tịnh xá Tam Quy

TON

Xuân Thọ

0,24

76

Chùa Linh Nhã

TON

Xuân Trường

0,15

77

Niệm phật đường Khánh Hạnh

TON

Xuân Trường

0,15

78

Tịnh Thất Viên Quang

TON

Xuân Trường

0,67

 

10. Đất có mặt nước chuyên dùng

79

Hồ Gia Ui 2

MNC

Xuân Hưng, Xuân Hòa

230,00

 

11. Vùng chăn nuôi tập trung

80

Trang trại chăn nuôi gà thịt công nghệ cao

NKH

Xuân Trường

1,53

81

Trang trại chăn nuôi và Nghiên cứu Gia cầm Proconco - Xuân Lộc

NKH

Xuân Thọ

4,04

82

ViNa Gà

NKH

Suối Cao

3,70

83

Trang trại chăn nuôi chim trĩ đỏ khoang cổ 10.000 con

NKH

Xuân Phú

0,29

84

Trang trại chăn nuôi vịt đẻ trứng giống quy mô 75.000 con

NKH

Xuân Hòa

4,85

85

Xây dựng nhà máy ấp trứng vịt

NKH

Xuân Thành

1,49

86

Trang trại nuôi gà

NKH

Xuân Hưng

3,97

 

12. Khu liên hp công nông nghiệp Dofico

87

Khu liên hp công nông nghiệp Dofico (Phân khu 3D)

NKH

Xuân Bc

415,18

 

13. Các khu đất đấu giá

88

Đấu giá với mục đích đất tại thửa 50 tờ 40

ONT

Xuân Phú

0,09

89

Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 57 tờ 38

ONT

Xuân Phú

0,10

 

B. CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI VÀO KHSDĐ 2021

 

1. Đất ở tại nông thôn

90

Đấu giá thửa đất số 18 tờ bn đồ số 01 xã Xuân Định (Khu đất Hội đông y thị xã

ONT

Xuân Định

0,86

91

Đấu giá thửa đất số 6 tờ bn đồ số 46 xã Xuân Tâm

ONT

Xuân Tâm

0,13

92

Đấu giá thửa đất số 54B tờ bản đồ số 110 xã Xuân Tâm

ONT

Xuân Tâm

0,02

93

Đấu giá thửa đất số 145 tờ bản đồ số 35 xã Xuân Trường

ONT

Xuân Trường

0,08

94

Đấu giá thửa đất số 66 tờ bản đồ số 16 xã Suối Cát

ONT

Suối Cát

0,02

95

Đấu giá thửa đất số 24 tờ bản đồ số 26 xã Suối Cát

ONT

Suối Cát

0,72

96

Đấu giá thửa đất số 77 tờ bản đồ số 8 xã Xuân Hiệp

ONT

Xuân Hiệp

0,19

 

2. Đất thương mại dịch vụ

97

Cửa hàng xăng dầu Đại Phú

TMD

Xuân Phú

0,51

 

3. Đất cơ sở giáo dục đào tạo

98

Trường mầm non Bảo Hòa (mở rộng)

DGD

Bảo Hòa

0,34

99

Trường Tiểu học Triệu Thị Trinh

DGD

Xuân Hưng

0,77

100

Trường THCS Nguyễn Trãi

DGD

Xuân Thọ

0,69

 

4. Đất giao thông

101

Đường Phước Bình - xã Xuân Thọ

DGT

Xuân Thọ

3,20

102

Đường Làng dân tộc Chơro Xuân Phú

DGT

Xuân Phú

4,13

103

Nâng cấp, mở rộng đường Thành Công, ấp Trung Nghĩa

DGT

Xuân Trường

2,10

104

Đường Thọ Chánh - Thọ Tân.

DGT

Xuân Thọ

5,50

 

5. Đất sinh hoạt cộng đồng

105

Nhà văn hóa ấp 3A

DSH

Xuân Bắc

0,05

106

Nhà văn hóa ấp 3B

DSH

Xuân Bắc

0,05

107

Nhà văn hóa ấp 5

DSH

Xuân Bắc

0,05

108

Nhà văn hóa ấp Bảo Thị

DSH

Xuân Định

0,22

109

Nhà văn hóa ấp Bưng Cần

DSH

Bảo Hòa

0,06

110

Nhà văn hóa ấp Hòa Hp

DSH

Bảo Hòa

0,05

111

Nhà văn hóa khu Phố 1

DSH

TT. Gia Ray

0,05

 

6. Đất cơ sở tôn giáo

112

Chùa Bảo Quang

TON

Suối Cát

0,30

113

Tịnh xá Ngọc Long II

TON

Xuân Hòa

0,17

114

Chùa Phước Thiện

TON

Bảo Hòa

0,12

115

Chùa Pháp Lâm

TON

Suối Cát

0,12

116

Chùa Hương Từ

TON

Suối Cát

0,86

117

Chùa Vân Quang

TON

Xuân Thọ

1,15

118

Chùa Hoa Nghiêm

TON

Xuân Thọ

0,10

119

Chùa Phước Liên

TON

Xuân Thọ

0,14

120

Thiền thất Quán Tâm

TON

Xuân Thọ

0,51

121

Chùa Quỳnh Tâm

TON

Xuân Thọ

0,12

122

Tịnh xá Tam Quy 2

TON

Xuân Thọ

0,87

123

Chùa Thiền Lâm

TON

Xuân Hưng

1,50

124

Chùa Bát Nhã

TON

Xuân Hưng

0,39

125

Chùa Linh Quang

TON

Xuân Phú

0,40

126

Chùa Tịnh Quang

TON

Suối Cao

0,30

127

Chùa Thiên Ân

TON

Suối Cao

0,23

128

Chùa Phật Hưng

TON

Xuân Hưng

1,60

 

7. Đất nông nghiệp khác

129

Trang trại chăn nuôi gà thịt

NKH

Xuân Hưng

12,01

130

Xây dựng trang trại chăn nuôi gà

NKH

Xuân Thọ

24,44

 

C. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2021

1

Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh

 

Các xã, thị trấn

23,01

2

Chuyển từ đất lúa sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã, thị trấn

 

Các xã, thị trấn

5,00

3

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

 

Các xã, thị trấn

50,00

4

Chuyển từ đất rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm

 

Các xã, thị trấn

5,50

5

Chuyển mục đích từ đất trồng cây hàng năm khác sang đất trồng cây lâu cây lâu

 

Các xã, thị trấn

216,00

6

Chuyển từ đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác

 

Các xã, thị trấn

47,04

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 5051/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình

Địa điểm

Mã loại đt

Diện tích kế hoch (ha)

Năm đăng ký kế hoạch

Ghi chú

1

Điểm giết mổ Suối Cát

Suối Cát

SKC

0,05

2018

Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai

2

Trạm y tế xã Lang Minh

Lang Minh

DYT

0,08

2018

Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai

3

Công trình hồ bơi và sân bóng đá (trong khuôn viên Nhà thiếu nhi)

TT. Gia Ray

DTT

0,47

2018

Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai

4

Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã)

Xuân Hòa

DVH

0,16

2018

Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai

5

Công trình hồ bơi (trong khuôn viên Nhà văn hóa xã)

Xuân Phú

DTT

0,16

2018

Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai

6

Hội người tàn tật tương trợ vươn lên huyện Xuân Lộc

Xuân Thọ

DXH

0,38

2018

Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai

7

Hệ thống kênh mương Hồ Gia Măng

Xuân Tâm

DTL

0,95

2017

Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai

8

Chợ Lang Minh

Lang Minh

DCH

0,64

2018

Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai

9

Giao đất ở cho 03 hộ gia đình ông Nguyễn Thanh Hòa, Võ Tấn Khuê, Võ Tấn Tài phục vụ bố trí đường dây điện 500KV

Xuân Thành

ONT

0,06

2018

Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai

10

Nhà quản lý hồ Núi Le

TT. Gia Ray

DTS

0,05

2018

Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thtục về đất đai

11

Giao đt cho hộ gia đình ông Nguyễn Quang Trang

Bảo Hòa

CLN

0,35

2018

Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai

12

Đấu giá với mục đích thương mại dịch vụ tại hồ Núi Le (thửa 73,74,75,76,77 tờ 15)

TT. Gia Ray

TMD

3,21

2018

Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai

13

Đấu giá với mục đích đất tại thửa 979 tờ 80

Xuân Hưng

ONT

0,33

2018

Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai

14

Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 92 tờ 68

Xuân Hưng

ONT

0,27

2018

Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai

15

Đấu giá với mục đích thương mại dịch vụ tại thửa 102B tờ 83

Xuân Tâm

TMD

0,34

2018

Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai

16

2 khu đất đấu giá (HTX Quyết Thắng)

Xuân Tâm

TMD

6,30

2015

Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai

17

Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 12 tờ 100

Xuân Tâm

ONT

0,94

2018

Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai

18

Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa 18 tờ 14

Xuân Thành

ONT

3,14

2018

Dự án quá 03 năm chưa thực hiện các thủ tục về đất đai

19

Khu đất thu hồi của Công ty TNHH MTV Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Biên Hòa (thửa đất số 1 tờ bản đồ số 15)

Xuân Bắc

CLN

3,82

2019

Hủy do không có khả năng thực hiện trong năm 2021

 

PHỤ LỤC III

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5051/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bảo Hòa

Lang Minh

Suối Cao

Suối Cát

Xuân Bắc

1

Đất nông nghiệp

NNP

58.307,98

1.585,37

1.548,65

4.436,57

1.501,19

5.743,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.237,44

4,90

428,68

4,44

56,83

188,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa ớc

LUC

2.149,53

5,13

334,54

-

-

140,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.429,43

204,81

409,42

290,43

131,41

1.156,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

37.031,75

1.338,72

668,23

3.953,64

819,26

3.769,88

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.422,04

-

-

-

475,40

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.182,84

-

31,46

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

486,51

20,33

10,86

20,24

17,88

72,46

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.517,97

16,61

-

167,82

0,41

556,46

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14.124,05

195,95

154,11

964,76

212,37

573,55

2.1

Đt quốc phòng

CQP

6.433,48

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

829,49

-

-

551,54

-

-

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

107,74

-

-

-

-

-

2.4

Đt cụm công nghiệp

SKN

16,40

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

48,80

1,25

0,22

0,50

1,42

1,68

2.6

Đt cơ ssản xut phi nông nghiệp

SKC

277,80

4,93

1,94

0,24

14,66

8,47

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.303,27

75,24

67,23

184,70

66,67

179,55

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

15,95

0,48

1,20

1,41

0,41

1,10

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

16,62

0,10

0,10

9,12

1,82

0,12

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

82,01

3,09

3,69

3,48

3,24

7,76

 

- Đất cơ sở thdục - thể thao

DTT

13,62

0,94

-

-

0,88

-

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

34,99

-

-

-

-

-

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.834,36

91,47

56,73

111,59

97,59

207,98

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

207,98

-

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ s cơ quan

TSC

19,22

0,12

0,27

0,71

0,52

0,55

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,13

-

-

-

0,18

-

2.13

Đất cơ s tôn giáo

TON

127,37

4,95

3,84

10,03

5,57

8,07

2.14

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

113,46

2,43

4,03

4,23

5,13

6,20

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

198,35

-

-

-

0,39

-

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,26

0,38

0,32

0,36

0,63

1,66

2.17

Đt khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,38

-

-

1,03

-

-

2.18

Đất cơ stín ngưỡng

TIN

2,97

0,17

0,61

-

0,24

0,10

2.19

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

776,24

15,01

18,92

99,83

19,37

113,65

2.20

Đất có mt nước chuyên dùng

MNC

773,36

-

-

-

-

45,64

 

PHỤ LỤC III

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5051/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xuân Định

Xuân Hiệp

Xuân Hòa

Xuân Hưng

Xuân Phú

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.110,34

2.023,73

7.997,01

6.499,40

3.475,07

1.1

Đt trồng lúa

LUA

0,23

95,64

2,25

100,24

1.370,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

80,62

-

100,01

846,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11,57

61,17

33,48

65,32

733,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.081,42

1.650,97

4.031,88

4.939,36

1.261,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

192,86

1.635,04

1.069,49

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

2.211,63

0,54

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,81

4,64

7,93

144,32

78,50

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,31

18,45

74,80

180,13

31,88

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

194,06

440,18

709,56

3.927,57

385,15

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

46,22

67,16

3.031,52

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

7,45

63,59

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

16,40

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,82

1,08

3,14

3,98

8,58

2.6

Đất cơ ssản xuất phi nông nghip

SKC

11,17

4,79

93,51

26,78

15,73

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

72,23

144,16

195,37

258,14

156,94

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,14

0,41

0,85

0,75

1,34

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

0,20

0,23

3,50

0,46

0,34

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

5,35

2,99

3,83

7,54

6,67

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

-

0,86

1,96

-

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

-

-

-

-

0,40

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

91,16

107,04

103,98

164,26

143,62

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,61

0,46

0,91

0,72

1,03

2.12

Đất xây dựng trụ sở ca tchức snghiệp

DTS

0,01

-

-

0,53

5,01

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,13

7,12

2,52

24,05

11,36

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

2,62

3,18

6,08

16,66

3,33

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

3,30

46,92

105,33

-

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,60

0,24

0,77

0,64

0,83

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,06

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưng

TIN

-

-

0,02

0,43

0,24

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,65

21,65

125,23

48,49

38,08

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

93,49

0,36

229,64

-

 

PHỤ LỤC III

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5051/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xuân Tâm

Xuân Thành

Xuân Thọ

Xuân Trường

TT. Gia Ray

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.393,40

6.413,38

3.392,11

4.228,03

960,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

128,21

10,64

777,06

68,94

0,80

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

116,91

-

515,61

9,43

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

228,09

276,93

331,40

429,47

66,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.321,50

2.582,97

1.828,09

2.096,53

688,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

612,16

1.374,54

363,50

1.507,45

191,60

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX

1,00

1.938,21

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

50,11

25,62

13,42

5,98

13,41

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

52,33

204,47

78,64

119,66

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.618,18

456,81

362,23

495,30

434,27

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3.255,06

-

-

29,60

3,92

2.2

Đất an ninh

CAN

98,40

30,06

-

77,70

0,75

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

107,74

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

15,28

1,00

0,53

7,17

1,15

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

64,96

19,91

3,48

2,10

5,13

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

372,54

159,58

127,78

128,60

114,54

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,50

1,12

0,50

0,47

3,27

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

0,10

0,23

0,14

0,10

0,06

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

6,33

5,30

7,80

3,05

11,89

 

- Đất cơ sthể dục - thể thao

DTT

1,58

1,47

0,71

-

5,22

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

34,59

-

-

-

-

2.9

Đất tại nông thôn

ONT

230,97

107,64

171,27

149,06

-

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

207,98

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,88

0,42

0,30

0,44

5,28

2.12

Đt xây dựng trụ sở của tchức sự nghiệp

DTS

1,33

-

-

0,12

0,95

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,53

7,28

14,34

8,51

2,07

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

30,08

6,92

10,05

9,57

2,95

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

29,35

-

9,37

-

3,69

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,20

0,55

0,36

0,45

0,27

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

0,29

2.18

Đất cơ stín ngưỡng

TIN

0,03

0,16

0,40

0,50

0,07

2.19

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

89,33

123,29

24,35

27,11

6,28

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

270,91

-

-

54,37

78,95