Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5053/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NHƠN TRẠCH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trong lúa;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Xét Tờ trình số 251/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch, Tờ trình số 1737/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Nhơn Trạch với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2021

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số dự án

Tổng diện tích (ha)

Trong đó:

Công trình chuyển tiếp từ kế hoạch 2020

Bổ sung mới

Số lượng dự án

Diện tích (ha)

Số lượng dự án

Diện tích (ha)

1

Đất quốc phòng

1

0,20

1

0,20

-

-

2

Đất an ninh

2

6,00

2

6,00

-

-

3

Đất khu công nghiệp

2

220,00

2

220,00

-

-

4

Đất cụm công nghiệp

1

4,00

1

4,00

-

-

5

Đất thương mại, dịch vụ

8

603,31

7

601,78

1

1,53

6

Đất phát triển hạ tầng

91

1.303,32

85

1.289,30

6

14,02

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

4

3,40

4

3,40

-

-

 

- Đất cơ sở y tế

1

5,00

1

5,00

-

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

20

140,68

20

140,68

-

-

 

- Đất giao thông

35

1.099,14

34

1.095,09

1

4,50

 

- Đất thủy lợi

9

37,46

9

37,46

-

-

 

- Đất công trình năng lượng

21

14,59

16

4,62

5

9,97

 

- Đất chợ

1

3,05

1

3,05

-

-

7

Đất ở tại nông thôn

78

3.779,81

70

3.369,02

8

410,79

8

Đất ở tại đô thị

6

69,90

6

69,90

-

-

9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2

0,76

2

0,76

-

-

10

Đất cơ sở tôn giáo

11

7,54

11

7,54

-

-

11

Đất sinh hoạt cộng đồng

6

0,24

6

0,24

-

-

12

Đất nuôi trồng thủy sản

1

27,90

1

27,90

-

-

Tổng

209

6.022,98

194

5.596,19

15

426,79

(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục I kèm theo; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Nhơn Trạch được UBND huyện ký xác nhận ngày 21 tháng 12 năm 2020)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân

a) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở tại nông thôn: 6 ha;

b) Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp chuyển sang đất ở tại nông thôn phù hợp với quy hoạch: 26 ha.

c) Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình, cá nhân là 5 ha; trong đó chuyển từ đất lúa là 5 ha.

d) Chuyển mục đích từ Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm phù hợp với quy hoạch 15 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2021

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Số lượng

Diện tích kế hoạch

Diện tích thu hồi

1

Đất quốc phòng

1

0,20

0,20

2

Đất an ninh

2

6,00

6,00

3

Đất khu công nghiệp

2

220,00

180,00

4

Đất cụm công nghiệp

1

4,00

4,00

5

Đất thương mại dịch vụ

2

600,91

573,83

6

Đất phát triển hạ tầng

77

1.297,24

1.044,67

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

4

3,40

0,62

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

1

5,00

5,00

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

11

136,24

135,17

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

-

-

-

 

- Đất giao thông

33

1.098,98

889,82

 

- Đất thủy lợi

6

35,98

4,02

 

- Đất công trình năng lượng

21

14,59

9,85

 

- Đất chợ

1

3,05

0,19

7

Đất ở tại nông thôn

61

3.188,53

 

8

Đất ở tại đô thị

6

69,90

34,23

9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1

0,56

0,56

10

Đất cơ sở tôn giáo

4

2,10

2,10

11

Đất sinh hoạt cộng đồng

3

0,12

0,12

12

Đất nông nghiệp

1

27,09

27,09

Tổng

161

5.417,46

4.385,71

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng

Trong đó, sử dụng vào:

Số lượng

Diện tích dự án

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

1

Đất khu công nghiệp

1

200,00

54,00

-

2

Đất thương mại, dịch vụ

1

550,00

41,10

100,97

3

Đất phát triển hạ tầng

30

1.124,92

362,83

3,97

 

- Đất cơ sở văn hóa

1

0,88

0,18

 

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

3

126,21

99,06

-

 

- Đất giao thông

22

987,99

261,27

3,97

 

- Đất công trình năng lượng

4

9,84

2,32

-

4

Đất ở tại nông thôn

36

1.552,06

659,71

-

 

Tổng

68

3.426,98

1.120,64

104,94

5. Số lượng dự án hủy kế hoạch sử dụng đất

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng

Diện tích (ha)

1

Đất nuôi trồng thủy sản

1

82,00

2

Đất thương mại, dịch vụ

1

0,01

3

Đất phát triển hạ tầng

1

6,50

 

- Đất thủy lợi

1

6,50

4

Đất ở tại nông thôn

3

10,12

 

Tổng

6

98,63

(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục II kèm theo)

6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2021

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.086,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.062,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.919,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.438,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.723,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.168,80

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.689,69

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,22

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18.591,57

2.1

Đất quốc phòng

CQP

590,01

2.2

Đất an ninh

CAN

14,45

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

3.309,80

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

91,43

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

542,80

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

176,21

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.761,19

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

74,60

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

22,56

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

306,19

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

31,24

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,65

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,12

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.707,79

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

231,65

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,60

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

38,00

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

34,94

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

90,32

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,74

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,09

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

320,53

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

16,40

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5.595,57

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

36,28

(Chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ lục III)

7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

3.928,08

1.1

Đất trồng lúa

1.403,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.370,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

743,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.338,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

104,94

1.5

Đất rừng sản xuất

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

337,84

2

Đất phi nông nghiệp

457,64

2.1

Đất khu công nghiệp

10,00

2.2

Đất thương mại dịch vụ

47,88

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

7,35

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

128,79

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở y tế

0,06

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

0,29

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

0,22

 

- Đất giao thông

122,15

 

- Đất thủy lợi

5,45

 

- Đất công trình năng lượng

0,22

 

- Đất chợ

0,41

 

- Đất hạ tầng khác

0,41

2.5

Đất ở tại nông thôn

33,72

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

10,08

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

0,62

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,03

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

208,13

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

11,04

 

Tổng

4.385,71

8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha
)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

4.111,35

1.1

Đất trồng lúa

1.558,11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.525,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

748,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.428,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

104,94

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

271,03

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

15,00

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

-

2.2

Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

15,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

491,04

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.

4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2021, Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2021.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Nhơn Trạch; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Nhơn Trạch;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 5053/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình

Mã loại đất

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích kế hoạch (ha)

I

Các dự án chuyển tiếp từ năm 2020

 

 

 

 

1. Đất nông nghiệp

 

 

 

1

Trồng rừng kết hợp tạo cảnh quan sinh thái

CLN

Phước An

27,90

 

2. Đất quốc phòng

 

 

 

2

Chốt dân quân thường trực KCN

CQP

Phước Khánh

0,20

 

3. Đất an ninh

 

 

 

3

Trung tâm sát hạch lái xe (tổng cục Cảnh sát)

CAN

Phú Hội, Long Tân

5,00

4

Trụ sở phòng Cảnh sát PCCC trên sông

CAN

Phước Khánh

1,00

 

4. Đất khu công nghiệp

 

 

 

5

Khu công nghiệp Ông Kèo

SKK

Phước Khánh

200,00

6

Khu công nghiệp Nhơn Trạch VI

SKK

Long Thọ

20,00

 

5. Đất cụm công nghiệp

 

 

 

7

Cụm tiểu thủ Công nghiệp

SKN

Phú Thạnh, Vĩnh Thanh

4,00

 

6. Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

8

Dự án xây dựng khu vui chơi giải trí kết hợp xây dựng hồ bơi

TMD

Hiệp Phước

0,08

9

Khu dịch vụ cảng (Tập đoàn Dầu khí)

TMD

Phước An

550,00

10

Trạm Kinh doanh xăng dầu của Công ty Cổ phần Xăng Dầu Tín Nghĩa.

TMD

Phú Thạnh

0,28

11

Trạm xăng dầu xã Đại Phước (DNTN Thanh Dinh)

TMD

Đại Phước

0,11

12

Trạm xăng dầu khu dịch vụ xã Long Thọ

TMD

Long Thọ

0,20

13

Trạm xăng Phước Thiền (trên đường Trần Phú)_mã số 554

TMD

Phước Thiền

0,20

14

Khu trung tâm thương mại

TMD

Hiệp Phước, Long Thọ

50,91

 

7. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

 

7.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

15

Trung tâm văn hóa xã Phú Hội

DVH

Phú Hội

1,00

16

Dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa thể dục thể thao và học tập cộng đồng xã Phú Hữu

DVH

Phú Hữu

1,20

17

Trung tâm Văn hóa thể thao

DVH

Vĩnh Thanh

0,88

18

Trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã Phú Thạnh kết hợp NVH ấp 2

DVH

Phú Thạnh

0,32

 

7.2. Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

19

Trung tâm y tế huyện

DYT

Phước An

5,00

 

7.3. Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

 

20

Trường Mầm non Phú Đông

DGD

Phú Đông

1,00

21

Trường mẫu giáo xã Phú Hội

DGD

Phú Hội

1,00

22

Trường mầm non mẫu giáo Phú Thạnh

DGD

Phú Thạnh

0,72

23

Trường mầm non Long Thọ

DGD

Long Thọ

0,90

24

Trường THCS Long Thọ 2

DGD

Long Thọ

1,09

25

Trường Tiểu học Long Thọ 2

DGD

Long Thọ

1,07

26

Mở rộng Trường tiểu học Phước Khánh

DGD

Phước Khánh

0,10

27

Mở rộng Trường THCS Phước Khánh

DGD

Phước Khánh

0,04

28

Trường TH Phú Thạnh (mở rộng)

DGD

Phú Thạnh

0,31

29

Trường THPT Phước Thiền

DGD

Phước Thiền

2,00

30

Mở rộng trường THCS Phú Hội

DGD

Phú Hội

0,70

31

Cơ sở 2 Đại học Y dược TP HCM

DGD

Long Tân, Phước Thiền

126,00

32

Trường mầm non Phước Long

DGD

Long Thọ

0,07

33

Trường MG-TH-THCS Đông Sài Gòn (Công ty CP Nguyên Cường)

DGD

Long Tân

2,00

34

Mở rộng trường TH Phú Đông

DGD

Phú Đông

0,45

35

Trường MN Đại Phước

DGD

Đại Phước

0,58

36

Trường TH Đại Phước

DGD

Đại Phước

1,21

37

Trường TH Phước Khánh

DGD

Phước Khánh

1,18

38

Trường MN Phước Long

DGD

Long Thọ

0,13

39

Trường MN Phú Thạnh cơ sở 2

DGD

Phú Thạnh

0,13

 

7.4. Đất giao thông

 

 

 

40

Đường liên cảng

DGT

Đại Phước, Phước Khánh, Phú Hữu, Phú Đông

149,80

41

Đường N1 từ khu TĐC Hiệp Phước 3 ra đường Hùng Vương

DGT

Hiệp Phước

0,32

42

Đường vào trung tâm đo kiểm

DGT

Hiệp Phước

0,09

43

Đường ranh khu TĐC Hiệp Phước 3

DGT

Hiệp Phước

0,78

44

Nâng cấp mở rộng đường 25B (Tôn Đức Thắng)

DGT

Hiệp Phước, Phước Thiền, Long Tân

87,60

45

Xây dựng hạ tầng giao thông khu dân cư trung tâm huyện (trong đó có đường số 6 GĐ 1 diện tích 1,48 ha tại Phú Hội)

DGT

Long Tân, Phú Hội

43,66

46

Đường số 13 (từ khu 347 ha đến đường số 1)

DGT

Long Tân, Phú Hội

15,04

47

Dự án Nâng cấp mở rộng Đường số 2

DGT

Long Tân, Phú Hội, Vĩnh Thanh

2,69

48

Cầu đường Quận 9 - Nhơn Trạch (đường vành đai 3 vùng KTTĐ phía nam)

DGT

Long Tân, Phú Thạnh, Vĩnh Thanh

126,54

49

Nâng cấp mở rộng đường Giồng Ông Đông

DGT

Phú Đông

6,80

50

Đường Phú Tân Phú Đông

DGT

Phú Đông

11,88

51

Mở rộng bến phà Cát Lái

DGT

Phú Hữu

0,13

52

Bến cảng tổng hợp Phú Hữu

DGT

Phú Hữu

35,47

53

Đường vào khu dân cư Sen Việt

DGT

Phú Hữu, Phú Đông

8,26

54

Đường từ KCN NT V đến HL 19 (Phước An)

DGT

Phước An

20,60

55

Đường vào KCN Ông Kèo

DGT

Phước An, Phước Khánh, Vĩnh Thanh

91,44

56

Cảng tổng hợp (Công ty Phúc Thành)

DGT

Phước Khánh

10,00

57

Dự án xây dựng đường dân sinh phục vụ xây dựng móng trụ 18 đường điện 220KV Nhơn Trạch - Cát Lái tại xã Phước Khánh

DGT

Phước Khánh

0,03

58

Đường số 3 xã Phước Thiền (769 đến KCN Nhơn Trạch 1)

DGT

Phước Thiền

5,04

59

Đường từ nhà máy nước Formosa đến KCN NT I

DGT

Phước Thiền

2,28

60

Đường 319 (nâng cấp mở rộng và nối dài)

DGT

Phước Thiền

54,00

61

Đường 25C

DGT

Vĩnh Thanh, Phú Thạnh Long Tân, Hiệp Phước, Phú Hội

102,70

62

Đường cao tốc liên vùng phía Nam (Long Thành - Bến Lức)

DGT

Vĩnh Thanh, Phước An, Phước Khánh

160,99

63

ICD kho số 5

DGT

Phú Thạnh

12,23

64

Đường vào Trạm biến áp 220KV Nhơn Trạch

DGT

Phú Thạnh

0,03

65

Bến thủy nội địa Vĩnh Tân mở rộng

DGT

Long Tân

7,60

66

Nhà điều hành trạm thu phí đường 319 nối dài (Cường Thuận IDICO)

DGT

Phước Thiền

0,43

67

Cảng Tổng hợp (Công ty Việt Thuận Thành)

DGT

Đại Phước, Phú Hữu

69,20

68

Cảng Tổng hợp Phú Hữu (Bến 4)

DGT

Phú Hữu

40,59

69

Đường ra cảng Phước An đoạn 1 (từ nút giao 319 đến đường cao tốc Bến Lức Long Thành)

DGT

Long Thọ

3,20

70

Cầu Mít (trên Hương lộ 12)

DGT

Long Thọ

0,06

71

Đường 25C đoạn từ QL 51 đến HL 19

DGT

Long Thọ

10

72

Đường nối khu đô thị mới Phú Hữu- Đại Phước đến đường tỉnh ĐT 769 huyện Nhơn Trạch

DGT

Đại Phước

0,51

73

Bến thủy nội địa Phước Khánh

DGT

Phước Khánh

14,65

 

7.5. Đất thủy lợi

 

 

 

74

Hệ thống thoát nước từ KCN Nhơn Trạch 1 đến rạch Bà Ký

DTL

Hiệp Phước

0,62

75

Hệ thống thoát nước khu vực cây xanh

DTL

Phú Hội, Long Tân, Phước An

24,20

76

Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch (giai đoạn 2)

DTL

Vĩnh Thanh, Phước Khánh, Long Tân, Phú Hội

4,26

77

Nạo vét tạm kênh thoát nước cuối đường số 2

DTL

Vĩnh Thanh

3,50

78

Bờ kè sông Vàm Mương- Lòng Tàu

DTL

Phước Khánh

1,40

79

Tuyến ống cấp nước từ QL 51 đến KCN VI

DTL

Long Thọ

2,00

80

Hệ thống thoát nước dọc HL 19 từ ấp 1 đến ấp 3

DTL

Hiệp Phước

0,70

81

Hệ thống thoát nước từ HL 19 đến kênh Bà Ký (2 cống ấp 1 và ấp 2)

DTL

Hiệp Phước

0,28

82

Nạo vét kênh Bà Ký

DTL

Hiệp Phước

0,50

 

7.6. Đất công trình năng lượng

 

 

 

83

Dự án Đường dây điện 110KV 02 mạch kết nối khu công nghiệp Dệt May - Nhơn Trạch 6 - Nhơn Trạch 3 - Long Thành

DNL

Hiệp Phước, Long Thọ

0,10

84

Dự án Bổ sung diện tích dự án Đường dây 220KV Nhơn Trạch - Nhà Bè

DNL

Phước Khánh

0,14

85

Dự án Bổ sung diện tích dự án Đường dây 220KV Phú Mỹ - Nhà Bè

DNL

Phước Khánh

0,10

86

Dự án bổ sung diện tích dự án Đường dây 220KV Phú Mỹ - Cát Lái

DNL

Phước Khánh

0,08

87

Dự án bổ sung diện tích dự án Đường dây 500KV Phú Mỹ - Nhà Bè

DNL

Phước Khánh

0,20

88

Dự án Bổ sung diện tích dự án Đường dây 220KV Nhơn Trạch - Cát Lái

DNL

Phước Khánh, Vĩnh Thanh

0,18

89

Dự án bổ sung diện tích dự án Đường dây 110KV Long Thành - KCN Ông Kèo

DNL

Vĩnh Thanh

0,05

90

Dự án Đường dây điện 110KV Trạm 220KV thành phố Nhơn Trạch

DNL

Vĩnh Thanh, Phước An

0,22

91

Nâng cấp Đường dây 110KV Long Thành - Hyosung từ 02 mạch lên 04 mạch cấp điện cho TBA Hyosung

DNL

Long Tân, Phước Thiền, Phú Hội

0,03

92

Đường dây 110 KV 02 mạch Hyosung 2 đấu nối chuyển tiếp vào đường dây 110KV Hyosung - Dệt may

DNL

Vĩnh Thanh, Phước An

0,10

93

Trạm biến áp 220KV An Phước

DNL

Hiệp Phước

0,28

94

Trạm biến áp 110KV KCN Ông Kèo và Đường dây đấu nối

DNL

Phú Thạnh, Vĩnh Thanh

1,30

95

Đường dây 110KV Long Thành - Nhơn Trạch

DNL

Hiệp Phước, Phước Thiền, Long Tân

0,12

96

Trạm biến áp 110kV khu công nghiệp Ông Kèo & đấu nối

DNL

Phú Thạnh, Vĩnh Thanh

1,30

97

Lộ ra 110kV máy 2 trạm 220kV Bàu Sen

DNL

Phú Thạnh, Vĩnh Thanh, Phước An

0,40

98

Đường dây 110KV Long Thành - Nhơn Trạch

DNL

Các xã

0,02

 

7.7. Đất chợ

 

 

 

99

Chợ và khu phố thương mại trong KDC Đại Lộc

DCH

Đại Phước

3,05

 

8. Đất ở

 

 

 

 

8.1. Khu tái định cư

 

 

 

100

Khu tái định cư Hiệp Phước 3

ODT

Hiệp Phước

12,78

101

Khu Tái định cư Long Tân

ONT

Long Tân

21,00

102

Khu dân cư phục vụ tái định cư (Hiện hữu và mở rộng)

ONT

Phú Hội

17,29

103

Khu tái định cư Phước An

ONT

Phước An

40,00

104

Khu tái định cư Phước Thiền

ONT

Phước Thiền

14,90

105

Khu tái định cư Vĩnh Thanh

ONT

Vĩnh Thanh

25,00

 

8.2. Khu dân cư, chung cư

 

 

 

106

Khu chung cư cao tầng

ONT

Long Tân, Phú Hội

1,00

107

Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Nhơn Thành)

ONT

Đại Phước

2,00

108

Khu dân cư xã Đại Phước do Công ty TNHH MTV BĐS Bảo Cường làm chủ đầu tư

ONT

Đại Phước

9,60

109

Khu Đô thị Du lịch Đại Phước

ONT

Đại Phước

130,75

110

Khu dân cư Đại Phước - Phú Hữu (Công ty Thảo Điền)

ONT

Đại Phước, Phú Hữu

64,13

111

Khu Chợ và khu dân cư (Công ty Dân Xuân)

ODT

Hiệp Phước

18,33

112

Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Thăng Long Hiệp Phước)

ODT

Hiệp Phước

9,84

113

Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty DIC)

ODT

Hiệp Phước

21,50

114

Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Sánh Sinh Phúc)

ODT

Hiệp Phước

2,70

115

Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Hoàng Anh An Hòa)

ODT

Hiệp Phước

4,75

116

Khu dân cư Long Tân (Công ty Ngũ Long Tân)-Free land

ONT

Long Tân

125,00

117

Khu dân cư Long Tân Phú Hội (Công ty PVII)

ONT

Long Tân

3,45

118

Khu dân cư Long Tân (1)

ONT

Long Tân

95,00

119

Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Phương Đông)

ONT

Long Tân

35,00

120

Khu dân cư Cty Takwangvina mở rộng

ONT

Long Tân

0,30

121

Khu dân cư Long Tân - Phú Hội (Công ty SaCom)

ONT

Long Tân, Phú Hội

55,70

122

Khu dân cư thương mại (Công ty Đại Viễn Dương)

ONT

Long Tân, Phú Hội

9,90

123

Khu dân cư (Công ty Tiến Lộc)

ONT

Long Thọ

18,50

124

Khu dân cư (Công ty Thái Dương SunCo)

ONT

Phú Hội

9,17

125

Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Phú Hữu Gia)

ONT

Phú Hữu

56,00

126

Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch)

ONT

Phú Thạnh

90,00

127

Trung tâm HCVHTT kết hợp chợ, phố chợ (Công ty Cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch)

ONT

Phú Thạnh

48,18

128

Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch)

ONT

Phú Thạnh, Long Tân, Vĩnh Thanh

753,00

129

Khu dân cư Phước An (Công ty lắp máy Điện nước)

ONT

Phước An

40,00

130

Khu dân cư Phước An (Công ty Đệ Tam)

ONT

Phước An

47,39

131

Khu dân cư Phước An (Công ty HUD)

ONT

Phước An, Long Thọ

50,00

132

Khu dân cư xã Phước Thiền (Công ty Hoàng Trạch)

ONT

Phước Thiền

12,00

133

Khu dân cư Phước Thiền (4) (Công ty Licogi và Hiệp Phước Khánh)

ONT

Phước Thiền

35,00

134

Khu dân cư Phước Thiền (Công ty Toàn Thành)

ONT

Phước Thiền

43,48

135

Khu dân cư Vĩnh Thanh - Phú Thạnh (1) (Công ty Thảo Điền)

ONT

Vĩnh Thanh, Phú Thạnh

92,00

136

Dự án xây dựng Khu dân cư xã Đại Phước do Công ty Cổ phần Đầu tư Đất Ngọc làm chủ đầu tư.

ONT

Đại Phước

4,50

137

Dự án xây dựng Khu dân cư xã Long Tân do Công ty Cổ phần Địa ốc Quốc Hương làm chủ đầu tư

ONT

Long Tân

9,50

138

Dự án xây dựng Khu dân cư tại xã Phú Hội do Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Nhơn Trạch làm chủ đầu tư

ONT

Phú Hội

8,00

139

Khu dân cư xã Phước Thiền do Công ty TNHH Hương Nga làm chủ đầu tư

ONT

Phước Thiền

4,87

140

Khu dân cư thương mại kết hợp TMDV cấp vùng (Cty CP Lắp máy điện nước và Xây dựng)

ONT

Long Tân

88,41

141

Khu dân cư Long Tân (Cty CP Đầu tư Sao Mai)

ONT

Long Tân

34,19

142

Dự án xây dựng Khu dân cư Long Tân - Phú Hội (Công ty PVII)

ONT

Phú Hội

6,45

143

Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty Cổ phần Thiên Hà Group làm chủ đầu tư

ONT

Phú Đông

3,29

144

Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng đô thị An Hòa làm chủ đầu tư

ONT

Phú Hội

34,04

145

Khu dân cư nhà ở biệt thự nghỉ dưỡng Long Đức

ONT

Phú Thạnh

8,16

146

Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh Khang)

ONT

Phước Thiền

9,90

147

Khu đô thị du lịch sinh thái tại Long Tân - Phú Thạnh

ONT

Long Tân, Phú Thạnh

331,00

148

Khu dân cư Phước An (Công ty Bảo Giang)

ONT

Phước An

70,00

149

Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ (Cty Địa ốc Long Đằng)

ONT

Phước Thiền

8,20

150

Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh Khang) phần mở rộng từ 9,9 ha theo KH duyệt lên 11,9 ha

ONT

Phước Thiền

2,00

151

Khu dân cư Phước Thiền (1) (Địa ốc Sài Gòn)

ONT

Phước Thiền, Phú Hội

16,27

152

Khu dân cư Vĩnh Thanh (Cty Địa ốc Phú Nhuận)

ONT

Vĩnh Thanh

46,09

153

Khu nhà ở công nhân KCN I

ONT

Phước Thiền

10,00

154

Khu nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ xã Phước Thiền

ONT

Phước Thiền

3,30

155

Dự án khu dân cư Công ty Nhơn Thành

ONT

Phước An

36,87

156

Dự án khu dân cư Công ty Cổ phần KCN Miền Nam

ONT

Long Tân, Phước An

40,95

157

Khu đô thị du lịch sinh thái six senses saigon river (Công ty Hai Dung)

ONT

Đại Phước

55,33

158

Khu dân cư đô thị The Lake (Cty ĐTTMXK 3L Sài Gòn)

ONT

Long Tân

35,30

159

Khu dân cư dự án (Cty Vạn Khởi Thành)

ONT

Phú Hội

7,06

160

Khu dân cư quy hoạch (DNTN Vạn Thịnh Phong)

ONT

Vĩnh Thanh

6,62

161

Khu dân cư tại xã Phước Thiền

ONT

Phước Thiền

13,00

162

Khu dân cư đô thị

ONT

Long Tân

28,50

163

Khu dân cư thương mại đô thị mới

ONT

Long Tân, Phú Hội

22,37

164

Khu dân cư theo quy hoạch

ONT

Long Tân

33,92

165

KDC Phú Đông Riverside

ONT

Phú Đông

2,35

166

KDC đô thị Lành Mạnh

ONT

Vĩnh Thanh

29,60

167

KDC Vĩnh Thanh (Công ty CPĐT Donal)

ONT

Vĩnh Thanh

2,75

168

KDC theo quy hoạch

ONT

Long Thọ

3,85

169

Khu dân cư theo quy hoạch (Liên danh Công ty TNHH Đầu tư Địa ốc Xanh, Công ty Cổ phần Thương mại Ngôi nhà mới, Công ty Cổ phần Đầu tư PMT Land Việt Nam)

ONT

Long Tân

7,77

170

Khu dân cư tại xã Phú Hội (Liên danh Công ty TNHH Đầu tư Địa ốc Xanh, Công ty Cổ phần Thương mại Ngôi nhà mới, Công ty Cổ phần Đầu tư PMT Land Việt Nam)

ONT

Phú Hội

12,97

171

Khu dân cư đô thị theo Quy hoạch

ONT

Phú Hội

18,50

172

Khu dân cư tại xã Phước Thiền (Công ty TNHH Thiết kế và Xây dựng Phúc Tiến)

ONT

Phước Thiền

39,15

173

Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế xây dựng Mai-Archi)

ONT

Long Tân

19,67

 

9. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

174

Nhà kho lưu trữ chuyên dụng (Phòng nội vụ)

TSC

Phú Hội

0,56

175

Đội thanh tra giao thông số 8

TSC

Phú Hội

0,20

 

10. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

11. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

176

Trụ sở ấp Phú Mỹ 1

DSH

Phú Hội

0,04

177

Nhà văn hóa kết hợp Văn phòng ấp Chợ

DSH

Phước Thiền

0,03

 

12. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

13. Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

178

Chùa Long Hương (mở rộng)

TON

Long Tân

1,76

179

Giáo xứ Nghĩa Hiệp

TON

Vĩnh Thanh

0,02

180

Giáo xứ Mỹ Hội (khu nhà từ thiện)

TON

Phú Hội

0,20

181

Họ đạo Cao đài Đại Phước

TON

Phú Hữu

0,04

182

Họ đạo Long Tân

TON

Long Tân

0,10

183

Thiền viện Hương Nghiêm

TON

Phú Đông

0,54

184

Chùa Pháp Thường (mở rộng)

TON

Phú Đông

3,90

185

Giáo xứ Nghĩa Mỹ

TON

Vĩnh Thanh

0,63

186

Tịnh thất Huyền Trang

TON

Long Thọ

0,05

187

Tịnh thất Phước Quang

TON

Phú Hội

0,05

188

Chùa Khánh Lâm

TON

Phú Thạnh

0,25

 

14. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

189

Nhà văn hóa ấp Vĩnh Tuy

DSH

Long Tân

0,05

190

Nhà Văn hóa Hòa Bình xã Vĩnh Thanh

DSH

Vĩnh Thanh

0,04

191

Nhà Văn hóa Ấp Thống Nhất

DSH

Vĩnh Thanh

0,05

192

Nhà Văn hóa ấp Vĩnh Cửu

DSH

Vĩnh Thanh

0,03

 

15. Khu đất đấu giá

 

 

 

193

Khu dân cư theo quy hoạch

ONT

Phước An

64,00

194

Khu đất Lâm nghiệp Sài Gòn

ONT

Phước An, Long Thọ, Hiệp Phước, Long Tân

245,58

II

Các dự án bổ sung năm 2021

 

 

 

 

1. Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

1

Trạm xăng dầu (Gia Nguyễn Minh)

TMD

Long Tân

1,53

 

2. Đất cơ sở hạ tầng

 

 

 

 

2.1. Đất giao thông

 

 

 

2

Bến thủy nội địa tại xã Phú Thạnh

DGT

Phú Thạnh

4,50

 

2.2. Đất thủy lợi

 

 

 

 

23. Đất công trình năng lượng

 

 

 

3

Lộ ra 110kV trạm 220kV An Phước

DNL

Hiệp Phước

0,14

4

Trạm 220KV KCN Nhơn Trạch và đường dây đấu nối

DNL

Phú Hội

4,50

5

Xuất tuyến TBA 220kV thành phố Nhơn Trạch

DNL

Phú Thạnh, Vĩnh Thanh

0,13

6

Đường dây 500kV nhà máy điện Nhơn Trạch 4 rẽ Phú Mỹ - Nhà Bè

DNL

Phước Khánh

1,20

7

DZ 220kV đấu nối NMĐ Nhơn Trạch 3 - TBA 500kV Long Thành

DNL

Phước Khánh, Vĩnh Thanh, Phước An, Hiệp Phước, Long Tân, Phú Thạnh, Phú Hội, Phước Thiền

4,00

 

3. Đất ở nông thôn

 

 

 

8

Khu dân cư Phú Hữu

ONT

Phú Hữu

201,45

9

Khu dân cư theo QH (An Gia)

ONT

Phú Hữu

4,52

10

Khu dân cư Điền Phước

ONT

Long Tân

95,20

11

Khu dân cư và cây xanh kết hợp dịch vụ giải trí tại xã Phú Đông

ONT

Phú Đông

4,90

12

Khu dân cư theo Quy hoạch tại xã Phước Thiền (Công ty Cổ phần Phát triển Hạ tầng Sài Gòn)

ONT

Phước Thiền

52,93

13

Khu đô thị ASIA Phước An

ONT

Phước An

29,00

14

Khu dân cư tổng hợp - kết hợp TMDV phát triển theo QH (BĐS Phú Mỹ An)

ONT

Phú Hội

16,14

15

Khu dân cư thương mại tại xã Phú Hội (Bitexco)

ONT

Phú Hội

6,65

III.

Chuyển mục đích sử dụng đất hộ gia đình cá nhân phù hợp với quy hoạch

 

 

52,00

1

Đất trồng lúa (1 và 2 vụ) sang đất trồng cây lâu năm

CLN

Các, thị trấn

15,00

2

Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở

ONT

Các, thị trấn

26,00

3

Đất trồng lúa (1 và 2 vụ) sang đất ở

ONT

Các, thị trấn

6,00

4

Đất trồng lúa chuyển sang đất thương mại dịch vụ

TMD

Các, thị trấn

5,00

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 5053/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình

Mã loại đất

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích kế hoạch (ha)

Lý do hủy bỏ

1

Khu nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng rừng

NTS

Phước An

82,00

Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

2

Trụ sở Quỹ tín dụng Vạn điểm

TMD

Phước Thiền

0,01

Hủy do không còn nhu cầu

3

Trạm xử lý nước thải số 1 (giai đoạn 1)

DTL

Phước An

6,50

Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngay 04/12/2020

4

Khu dân cư xã Phú Hội do Công ty Toàn Thành làm chủ đầu tư

ONT

Phú Hội

4,00

Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

5

Khu dân cư xã Phú Hội do Công ty Cổ phần Địa Ốc Toàn Thành làm chủ đầu tư

ONT

Phú Hội

4,00

Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

6

Khu nhà ở xã hội tại xã Phước An (Cty CP Lắp máy Điện nước và xây dựng)

ONT

Phước An

2,12

Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020

 

PHỤ LỤC III

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NHƠN TRẠCH PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5053/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Đại Phước

Hiệp Phước

Long Tân

Long Thọ

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.086,34

151,12

420,78

1.435,81

998,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.062,22

0,29

172,92

425,68

10,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.919,99

-

172,92

425,68

10,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.438,41

82,04

44,30

300,25

213,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.723,00

32,37

202,56

643,46

473,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.168,80

-

-

-

139,99

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.689,69

36,42

0,16

66,42

158,02

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,22

-

0,84

-

2,91

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18.591,57

1.507,43

1.454,20

2.134,56

1.382,75

2.1

Đất quốc phòng

CQP

590,01

6,87

18,29

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

14,45

-

-

2,72

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

3.309,80

-

977,61

82,23

614,84

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

91,43

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

542,80

187,61

0,56

55,10

2,20

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

176,21

-

0,59

2,24

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.761,19

251,10

179,16

555,18

248,86

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

74,60

0,24

1,36

27,51

2,37

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

22,56

5,24

0,34

3,85

0,10

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

306,19

8,24

7,07

100,03

25,75

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

31,24

-

-

8,05

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,65

-

-

-

5,99

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,12

-

-

-

-

2 10

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.707,79

373,79

17,60

901,22

243,76

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

231,65

-

231,65

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,60

0,22

0,22

1,53

0,29

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

38,00

6,27

0,68

10,16

15,17

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

34,94

2,00

1,49

2,80

1,64

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

90,32

0,94

6,30

1,63

39,96

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,74

-

-

-

0,42

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,09

0,09

0,11

0,23

2,10

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

320,53

158,86

5,38

74,50

3,98

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

16,40

0,28

2,41

1,00

2,34

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5.595,57

485,87

12,15

444,02

201,20

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

36,28

33,53

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NHƠN TRẠCH PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5053/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Mã loại đất

Phân theo đơn vị hành chính

Phước An

Phước Khánh

Phước Thiền

Phú Đông

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.066,76

2.266,58

672,44

1.520,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA

17,33

10,12

374,69

426,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

17,33

10,12

374,69

311,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

305,19

1.182,66

190,86

797,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.696,11

1.054,48

84,14

283,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.028,81

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.019,32

19,32

22,75

12,87

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

0,22

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.298,23

1.490,11

1.029,57

691,52

2.1

Đất quốc phòng

CQP

72,04

1,20

-

38,41

2.2

Đất an ninh

CAN

1,00

2,92

1,94

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

366,99

504,15

275,88

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

235,11

5,96

0,62

0,55

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,51

83,04

14,90

45,99

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

701,39

231,57

303,94

85,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,88

0,39

1,00

0,62

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

8,72

0,10

0,14

0,16

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

14,63

3,66

86,28

4,87

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

9,17

-

2,11

1,22

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

1,66

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

0,04

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

460,64

73,61

311,80

83,51

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3,76

0,26

0,82

0,69

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,28

-

0,25

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,94

0,79

0,91

4,99

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

9,46

3,20

3,08

2,63

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,32

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,24

0,04

0,35

0,13

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,25

0,88

1,85

-

2.19

Đất cơ sở tín nguỡng

TIN

3,10

0,40

1,85

0,74

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.437,20

579,30

111,38

426,85

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2,75

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NHƠN TRẠCH PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5053/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Mã loại đất

Phân theo đơn vị hành chính

Phú Hữu

Phú Hội

Phú Thạnh

Vĩnh Thanh

1

Đất nông nghiệp

NNP

866,49

841,92

200,55

2.644,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA

110,43

138,39

-

375,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

84,63

137,23

-

375,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

540,77

118,23

4,97

658,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

180,36

561,95

158,80

1.351,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

34,93

23,35

36,76

259,37

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

0,02

0,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.307,21

1.064,80

1.549,99

681,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,28

0,88

439,38

7,66

2.2

Đất an ninh

CAN

-

5,87

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

488,10

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

76,06

15,37

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

14,55

3,32

31,66

5,56

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

23,96

1,08

2,90

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

310,45

249,15

335,92

309,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,22

1,14

31,87

-

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

2,57

1,16

0,05

0,13

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

11,04

14,99

23,70

5,93

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,95

0,55

8,19

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

0,08

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

230,17

244,59

546,72

220,38

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,44

6,35

4,51

0,51

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,69

2,20

0,30

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,30

3,26

0,67

15,15

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,94

4,91

2,20

15,07

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,16

0,18

0,11

0,35

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

12,39

58,40

3,04

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,77

1,72

1,15

0,64

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

718,50

40,72

50,01

88,37

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-